Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Giải SBT Toán 10 Bài tập chương 6 có đáp án !!

Giải SBT Toán 10 Bài tập chương 6 có đáp án !!

Câu 3 :

Tập xác định của hàm số y=x

A. ℝ\{0};

B. ℝ;

C. [0; +∞);

D. (0; +∞).

Câu 4 :

Hàm số y=1x có

A. Tập xác định là ℝ\{0} và tập giá trị là ℝ;

B. Tập xác định và tập giá trị cùng là ℝ\{0};

C. Tập xác định là ℝ và tập giá trị là ℝ\{0};

D. Tập xác định và tập giá trị cùng là ℝ.

Câu 6 :

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

Media VietJack


A. y=12x;


B. y = |3 – x|;

C. y = |x|;

D. y = |2x|.

Câu 7 :

Parabol y = –4x – 2x2  có đỉnh là

A. I(–1; 1);

B. I(–1; 2);

C. I(1; 1);

D. I(2; 0).

Câu 8 : Trục đối xứng của parabol (P): y = 2x2 + 6x + 3 là

A. y = –3;

B. y=-32;

C. x = –3;

D. x=-32

Câu 9 :

Đường parabol trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

Media VietJack


A. y = x2 + 2x – 3;


B. y = –x2 – 2x + 3;

C. y = –x2 + 2x – 3;

D. y = x2 – 2x – 3.

Câu 10 :

Cho hàm số y = x2 – 2x + 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (–∞; 2);

B. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2);

C. Hàm số đồng biến trên (–∞; 1);

D. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 1).

Câu 11 :

Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c có đồ thị là đường parabol dưới đây. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Media VietJack


A. a < 0, b < 0, c < 0;


B. a < 0, b < 0, c > 0;

C. a < 0, b > 0, c < 0;

D. a < 0, b > 0, c > 0.

Câu 13 :

Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào?

Media VietJack


A. f(x) = –x2 + x + 6;


B. f(x) = x2 – x – 6;

C. f(x) = –x2 + 5x – 6;

D. f(x) = x2 – 5x + 6.

Câu 16 :

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 4x + 3 < 0 là

A. (1; 3);

B. (–∞; 1)[3; +∞);

C. [1; 3];

D. (–∞; 1][4; +∞).

Câu 17 :

Phương trình (m + 2) x2 – 3x + 2m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

A. m < –2 hoặc m>32;

B. m>32;

C. 2<m<32;

D. m < 2.

Câu 20 :

Tập nghiệm của phương trình 2x29x9=3x


A. S = {6};


B. S = ∅;

C. S = {–3};

D. S = {–3; 6}.

Câu 21 :

Tập nghiệm của phương trình 2x25x+1=x2+2x9


A. S = {2};


B. S = {5};

C. S = ∅;

D. S = {2; 5}.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247