Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 40 câu trắc nghiệm Chuyên đề Khối đa diện có lời giải ôn thi THPTQG năm 2019

40 câu trắc nghiệm Chuyên đề Khối đa diện có lời giải ôn thi THPTQG năm 2019

Câu 1 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(3a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho.

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}.\)

B. \(V = \frac{{\sqrt {34} {a^3}}}{2}.\)

C. \(V = \frac{{\sqrt {34} {a^3}}}{6}.\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}.\)

Câu 5 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang với \(AD\,{\rm{//}}\,BC\) và \(AD = 2BC\). Kết luận nào sau đây đúng?

A. \({V_{S.ABCD}} = 4{V_{S.ABC}}\)

B. \({V_{S.ABCD}} = 6{V_{S.ABC}}\)

C. \({V_{S.ABCD}} = 3{V_{S.ABC}}\)

D. \({V_{S.ABCD}} = 2{V_{S.ABC}}\)

Câu 7 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O, AB=a\), \(\widehat {BAD} = 60^\circ \), \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\) và mặt phẳng \((SCD)\) tạo với mặt đáy một góc \(60^0\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\).

A. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)

B. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)

C. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)

D. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\)

Câu 8 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(a\sqrt 2 \) (hình vẽ). Thể tích khối chóp là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

Câu 15 : Một hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có ba kích thước là \(2 cm, 3 cm\) và \(6 cm\). Thể tích của khối tứ diện \(ACB'D'\) bằng

A. \(12{{\mathop{\rm cm}\nolimits} ^3}\)

B. \(8{{\mathop{\rm cm}\nolimits} ^3}\)

C. \(6{{\mathop{\rm cm}\nolimits} ^3}\)

D. \(4{{\mathop{\rm cm}\nolimits} ^3}\)

Câu 21 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích \(V\) của khối chóp đó.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{9}\)

B. \(V = 4{a^3}\sqrt 2 \)

C. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

Câu 29 : Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy \(AB=a\), cạnh bên \(AA' = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BC'\) và \(CA'\) bằng:

A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{{24}}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{{12}}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)

Câu 30 : Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng \(a\) và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng \(60^0\). Thể tích của khối chóp bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)

Câu 31 : Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt phẳng 

B. 3 mặt phẳng 

C. 9 mặt phẳng 

D. 4 mặt phẳng 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247