A. \({y_{\max }} = 3,{y_{\min }} = 1\)
B. \({y_{\max }} = 1,{y_{\min }} = - 1\)
C. \({y_{\max }} = 5,{y_{\min }} = 1\)
D. \({y_{\max }} = 5,{y_{\min }} = - 1\)
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{4}{5}\)
C. \(\frac{1}{5}\)
D. \(\frac{1}{6}\)
A. SP (P là giao điểm của AB và CD).
B. SO (O là giao điểm của AC và BD)
C. SJ (J là giao điểm của AM và BD)
D. SI (I là giao điểm của AC và BM)
A. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
B. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
C. \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
D. \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi \\
x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z\)
B. \( = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z\)
A. Giảm
B. Không tăng, không giảm
C. Tăng
D. Không bị chặn
A. -21
B. 23
C. -17
D. -19
A. \(M'\left( {\frac{-1}{2};1} \right)\)
B. \(M'\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
C. \(M'\left( 2; -4} \right)\)
D. \(M'\left( { - 2;4} \right)\)
A. 63
B. 36
C. \(A_6^3\)
D. \(C_6^3\)
A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.
B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”
C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”
D. Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”
A. \(C_9^3{x^3}\)
B. \(\frac{1}{8}C_9^3{x^3}\)
C. \( - C_9^3{x^3}\)
D. \( - \frac{1}{8}C_9^3{x^3}$\)
A. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
B. \(x = k2\pi ,k \in Z\)
C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
A. Tam giác MNE
B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
A. \(d':x + 2y - 2 = 0\)
B. \(d':x + 2y + 4 = 0\)
C. \(d':x - 2y - 4 = 0\)
D. \(d': -x + 2y + 2 = 0\)
A. 59
B. \(C_9^5\)
C. \(A_9^5\)
D. 95
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\)
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right)\)
A. q = 2
B. \(q = \frac{1}{2}\)
C. q = -2
D. \(q = \frac{-1}{2}\)
A. IJ // (SCD)
B. IJ // (SBD)
C. IJ // (SBC)
D. IJ // (SBM)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247