Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Dương Đình Nghệ - Thanh Hóa năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Dương Đình Nghệ - Thanh Hóa năm 2018

Câu 1 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \(2x - 4 \le 0\)

A. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right]\)

C. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu 2 : Biết \(\tan \alpha  = 2\), tính \(\cot \alpha \)

A. \(\cot \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\)

B. \(\cot \alpha  = \frac{-1}{{\sqrt 2 }}\\)

C. \(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\)

D. \(\cot \alpha  = \frac{-1}{2}\)

Câu 3 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} \)

A. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)

D. \(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?

A. \({x^2} + {y^2} - 4 = 0\)

B. \(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)

C. \({x^2} + 2{y^2} - 4 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} + 4 =)0\]

Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng

A. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)

B. \({\sin ^2}2x + {\cos ^2}x = 1\)

C. \({\sin ^2}2x + {\cos ^2}2x = 2\)

D. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\)

Câu 6 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({x^2} + x - 6. \ge 0\)

A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( { - 3;2} \right)\)

C. \(S = \left[ {3;2} \right]\)

D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 8 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. \(\cos \left( { - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)

B. \(\cos \left( {\pi  + \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)

C. \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)

D. \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)

Câu 10 : Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng

A. \(\sin 2\alpha  = 2\sin \alpha \)

B. \(\cos 2\alpha  = {\cos ^2}\alpha  - {\sin ^2}\alpha \)

C. \({\left( {\sin \alpha  + \cos \alpha } \right)^2} = 1 + 2\sin 2\alpha \)

D. \(\cos 2\alpha  = 1 - 2{\cos ^2}\alpha \)

Câu 11 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8

A. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{81}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247