A. \( + \infty \) nếu \(\left| q \right| \ge 1\)
B. 0 nếu \(\left| q \right| < 1\)
C. 0 nếu \(\left| q \right| > 1\)
D. 0 nếu \(\left| q \right| \le 1\)
A. \(\lim c = c\) nếu \(c\) là hằng số
B. \(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\) với \(k\) nguyên dương
C. \(\lim \frac{1}{n} = 0\)
D. \(\lim {n^k} = 0\) với \(k\) nguyên dương
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = a\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = a\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = a\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right)\)
A. Hàm số chứa căn bậc hai liên tục trên toàn bộ tập số thực R.
B. Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực R.
C. Hàm số lượng giác liên tục trên toàn bộ tập số thực R.
D. Hàm số phân thức liên tục trên toàn bộ tập số thực R.
A. 0
B. - 3
C. \( - \frac{3}{5}\)
D. 2
A. 10
B. \( - \infty \)
C. \( +\infty \)
D. 9
A. \(\lim {u_n} = 3\)
B. \(\lim {u_n} = -3\)
C. \(\lim {u_n} = 1\)
D. \(\lim {u_n} = 2\)
A. 504,5
B. 126,125.
C. 2018
D. 224,2
A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1).
B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1).
C. (1) có nghiệm trên R.
D. Vô nghiệm.
A. \( + \infty \)
B. 0
C. 1
D. - 5
A. - 1
B. - 4
C. 4
D. 1
A. Hàm số \(f(x)\) liên tục trên (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc (a;b).
B. Hàm số \(f(x)\) có miền xác định \(R,a \in R\). Hàm số liên tục tại \(x=a\) nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = f\left( a \right)\).
C. Tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục tại một điểm là một hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Các hàm số phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
A. Hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 5x + 2}}{{x - 2}}\) liên tục trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,2} \right), \left( {2;\, + \infty } \right)\).
B.
Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 4}}{{x + 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne - 2\\
- 3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = - 2
\end{array} \right.\) liên tục tại điểm \(x=-2\).
C. Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 8} \) liên tục tại điểm \(x=1\).
D. Hàm số \(y = \sin x\) liên tục trên R
A. 0
B. \( + \infty \)
C. \( - \frac{1}{4}\)
D. \( - \infty \)
A. \(a=2\)
B. \(a = - \frac{9}{2}\)
C. \(a = \frac{3}{2}\)
D. \(a=0\)
A. \(\frac{a}{3} - \frac{b}{2}\)
B. \(\frac{a}{2} + \frac{b}{3}\)
C. \(\frac{a}{3} + \frac{b}{2}\)
D. \(\frac{a}{2} - \frac{b}{3}\)
A. Không tồn tại.
B. 4
C. \( + \infty \)
D. 0
A. \( - \sqrt 2 \)
B. \( + \infty \)
C. 0
D. \(\frac{1}{2}\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = 2\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = 0\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} f\left( x \right) = + \infty \)
A. Phương trình \(f(x) = 0\) có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0; 1).
B. Phương trình \(f(x) = 0\) vô nghiệm trong khoảng (0; 1).
C. Phương trình \(f(x) = 0\) có nhiều nhất là 3 nghiệm.
D. Phương trình \(f(x) = 0\) có ít nhất một nghiệm trong khoảng (-1; 1).
A. 1
B. 0
C. \(+\infty \)
D. \(-\infty \)
A. \(5a - 8b = 0\)
B. \(a - 3b = 0\)
C. \(2a + 3b = 0\)
D. \(8a - 5b = 0\)
A. \(\frac{{17}}{6}\)
B. 17
C. 7
D. \(\frac{{23}}{7}\)
A. \(f\left( {\sqrt {{x_0}} } \right).f\left( { - \sqrt {{x_0}} } \right) > 0\)
B. \(f\left( {\sqrt {{x_0}} } \right).f\left( { - \sqrt {{x_0}} } \right) = \left( {{x_0} - 1} \right){\left( {b{x_0} + d} \right)^2}\)
C. \(f\left( {\sqrt {{x_0}} } \right).f\left( { - \sqrt {{x_0}} } \right) = - {\left( {{x_0} - 1} \right)^2}\)
D. \(f\left( {\sqrt {{x_0}} } \right).f\left( { - \sqrt {{x_0}} } \right) \le 0\)
A. 524 m
B. 243 m
C. 405 m
D. 486 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247