Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Đại số 10

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Đại số 10

Câu 1 : Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. ac > bd

B. a - c > b - d

C. a + c > b + d

D. \(\frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)

Câu 3 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \({x^2} + 3\left| x \right|\) với \(x \in R\) là: 

A. \( - \frac{9}{4}\)

B. \( - \frac{3}{2}\)

C. 0

D. \( \frac{3}{2}\)

Câu 4 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất là 0, giá trị lớn nhất bằng 1.

B. \(f(x)\) không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1.

C. \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất là 1, giá trị lớn nhất bằng 2.

D. \(f(x)\) không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất. 

Câu 5 : Cho biết hai số a và b có tổng bằng 3. Khi đó, tích hai số a và b

A. có giá trị nhỏ nhất là \(\frac{9}{4}\)

B. có giá trị lớn nhất là \(\frac{9}{4}\)

C. có giá trị lớn nhất là \(\frac{3}{2}\)

D. không có giá trị lớn nhất

Câu 6 : Tìm mệnh đề đúng?

A. \(a < b \Rightarrow ac < bc\)

B. \(a < b \Rightarrow \frac{1}{a} > \frac{1}{b}\)

C. a < b và c < d \( \Rightarrow ac < bd\)

D. \(a < b \Rightarrow ac < bc\,\,\,\left( {c > 0} \right)\)

Câu 7 : Cho a, b, c, d với a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng. 

A. a + c > b + d

B. a - c > b - d

C. ac > bd

D. a2 > b2

Câu 8 : Suy luận nào sau đây đúng?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow a - c > b - d\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b > 0\\
c > d > 0
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)

Câu 9 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + \frac{3}{{{x^2}}}\left( {x \ne 0} \right)\) 

A. \(2\sqrt 3 \)

B. \(\sqrt[4]{3}\)

C. \(2\sqrt[4]{3}\)

D. \(\sqrt 3 \)

Câu 11 : Cho x và y thỏa mãn \(x^2+y^2=4\). Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của \(T=x+y\). 

A. - 8 và 8

B. - 2 và 2

C. \( - 2\sqrt 2 \) và \( 2\sqrt 2 \)

D. \( - \sqrt 2 \) và \(  \sqrt 2 \)

Câu 12 : Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. ac > bd

B. a - c > b - d

C. a - d > b - c

D. - ac > - bd

Câu 13 : Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a ?

A. 6a > 3a

B. 3a > 6a

C. 6 - 3a > 3 - 6a

D. 6 + a > 3 + a

Câu 14 : Nếu m > 0, n < 0 thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. m > - n

B. n - m < 0

C. - m > - n

D. m - n < 0

Câu 15 : Nếu 2a > 2b và - 3b < -3c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. a < c

B. a > c

C. - 3a > - 3c

D. a2 > c2

Câu 17 : Cho x, y là hai số bất kì thỏa mãn 2x + y = 5 ta có bất đẳng thức nào sau đây đúng:

A. \({x^2} + {y^2} \ge 5\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} \ge 0\)

C. \({x^2} + {\left( {5 - 2x} \right)^2} \ge 5\)

D. Tất cả đều đúng. 

Câu 20 : Cho biểu thức \(P =  - a + \sqrt a \) với \(a \ge 0\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Giá trị nhỏ nhất của P là \(\frac{1}{4}\)

B. Giá trị lớn nhất của P là \(\frac{1}{4}\)

C. Giá trị lớn nhất của P là \(\frac{1}{2}\)

D. P đạt giá trị lớn nhất tại \(a = \frac{1}{4}\)

Câu 21 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 5x + 9}}\) bằng

A. \(\frac{{11}}{4}\)

B. \(\frac{4}{{11}}\)

C. \(\frac{{11}}{8}\)

D. \(\frac{8}{{11}}\)

Câu 22 : Cho \(f(x)=x-x^2\). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{1}{4}\)

B. \(f(x)\) có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{1}{2}\)

C. \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(-\frac{1}{4}\)

D. \(f(x)\) có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{1}{4}\)

Câu 23 : Bất đẳng thức \({\left( {m + n} \right)^2} \ge 4mn\) tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?

A. \(n{\left( {m - 1} \right)^2} - m{\left( {n - 1} \right)^2} \ge 0\)

B. \({m^2} + {n^2} \ge 2mn\)

C. \({\left( {m + n} \right)^2} + m - n \ge 0\)

D. \({\left( {m - n} \right)^2} \ge 2mn\)

Câu 24 : Với mọi \(a,b \ne 0\), ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. a - b < 0 

B. \({a^2} - ab + {b^2} < 0\)

C. \({a^2} + ab + {b^2} > 0\)

D. a - b > 0

Câu 25 : Với hai số x, y dương thoả thức xy = 36 , bất đẳng nào sau đây đúng?

A. \(x + y \ge 2\sqrt {xy}  = 12\)

B. \(x + y \ge 2xy = 72\)

C. \(4xy \le {x^2} + {y^2}\)

D. \({\left( {\frac{{x + y}}{2}} \right)^2} \ge xy = 36\)

Câu 28 : Cho x, y > 0. Tìm bất đẳng thức sai?

A. \(\left( {x + y} \right) \ge 4xy\)

B. \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} < \frac{4}{{x + y}}\)

C. \(\frac{1}{{xy}} \ge \frac{4}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\)

D. \({\left( {x + y} \right)^2} \le 2\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\)

Câu 31 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \frac{1}{x}\) với x > 0 là

A. 2

B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)

C. \({\sqrt 2 }\)

D. \(2{\sqrt 2 }\)

Câu 33 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=-x^2+5x -6\) trên đoạn [2;3] 

A. \(\frac{5}{2}\)

B. \(\frac{1}{4}\)

C. 1

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 37 : Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x ?

A. \(\left| x \right| > x\)

B. \(\left| x \right| > - x\)

C. \({\left| x \right|^2} > {x^2}\)

D. \(\left| x \right| \ge x\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247