Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 229 Bài tập thí nghiệm từ đề thi đại học cực hay có lời giải !!

229 Bài tập thí nghiệm từ đề thi đại học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin                            

B. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, vinyl axetat.

C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat                            

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, vinyl axetat.

Câu 2 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3

C. Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaOH

D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2CrO7

Câu 3 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF

B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng

C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.

D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.

Câu 4 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)

A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo.

B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.

C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.

D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.

Câu 5 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

B. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.

D. Etyl amin, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 6 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ. 

A. Ca(OH)2 dung dịch + 2NH4Cl rắn   2NH3 + CaCl2 2H2O.

B. MnO2 + 4HCl đặc  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

C. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2.

D. Zn + 2HCl (dung dịch)  ZnCl2 + H2

Câu 8 : Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư:

A. nước vôi trong.         

B. ancol etylic.            

C. dung dịch muối ăn.   

D. giấm ăn.

Câu 9 : Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, kết quả được ghi trong bảng sau:

A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3.                     

B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.

C. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4.                       

D. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.

Câu 10 : Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là: 

A. HCl.                         

B. Cl2.                         

C. O2                          

D. NH3.

Câu 11 : Cho mẩu natri từ từ vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng quan sát được là:

A. xuất hiện khí và có kết tủa xanh                  

B.  mất màu xanh

C. xuất hiện khí             

D. xuất hiện kết tủa xanh

Câu 12 : Kết quả thí nghiệm của dung dịch chứa từng chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

Câu 13 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:

A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH3.

B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.

C. Tính axit của HCl.

D. Tính bazơ của NH3.

Câu 14 : Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.           

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.          

D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

Câu 15 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.                              

B. 2.                            

C. 3.                            

D. 4.

Câu 16 : Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô (chứa các hạt NaOH rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau: 

A. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng           

B. Nhiệt phân KClO3 có mặt MnO2.                          

C.Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.                   

D. Cho Al4C3 vào nước.

Câu 17 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5                            

B. 4                             

C. 2                             

D. 3

Câu 18 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4                               

B. 3                             

C. 1                             

D. 2

Câu 19 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 1    

C. 4 

D. 2

Câu 20 : Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:

A. N2O, NH3, H2, H2S

B. N2, CO2, SO2, NH3

C. NO2, Cl2, CO2, SO2

D. NO, CO2, H2, Cl2

Câu 21 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3                               

B. 2

C. 4                             

D. 1

Câu 22 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:  

A. X có công thức phân tử là C14 H22 O4 N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin     

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 24 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.                              

B. 2.                            

C. 3.                            

D. 4.

Câu 25 : Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

A. cách 1.  

B. cách 2.    

C. cách 3.    

D. cách 1 và 2.

Câu 26 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 2                               

B. 1                             

C. 3                             

D. 4

Câu 27 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 1   

C. 2   

D. 4

Câu 28 : Cho các thí nghiệm sau :

A. 2                               

B. 5                             

C. 4                             

D. 3

Câu 30 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5                               

B. 2                             

C. 4                             

D. 3

Câu 31 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 5   

C. 3   

D. 2

Câu 32 : Tiến hành các thí nghiệm:

A. 3   

B. 7   

C. 5   

D. 6

Câu 33 : Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau :

A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

Câu 34 : Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:

A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin.

B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân.                     

C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím.

D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3

Câu 37 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 38 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 39 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                              

B. 3.                            

C. 4.                            

D. 5.

Câu 40 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.          

B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.                      

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

Câu 42 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3

A. CO2.       

B. SO2.       

C. H2.          

D. Cl2.

Câu 44 : Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :

A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt.

B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình.

C. O2 trong bình là O2 không khí.

D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy.

Câu 46 : Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch 

A. Z là dung dịch NH4NO3                            

B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3        

D. T là dung dịch (NH4)2CO3

Câu 47 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 5   

C. 4   

D. 3

Câu 49 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 50 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin     

B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin          

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin     

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin

Câu 51 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện các thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.         

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.   

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.       

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

Câu 52 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 7.  

B. 6.  

C. 9.  

D. 8

Câu 53 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. Na2CO3

B. NH4NO2

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 54 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

D. nút ống nghiệm bằng bông khô

Câu 55 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

A. X là dung dịch NaNO3                                                                                   

B. T là dung dịch (NH4)2CO3.

C. Y là dung dịch KHCO3       

D. Z là dung dịch NH4NO

Câu 56 : X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.  

B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.

C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.          

D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.

Câu 57 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 1.  

D. 4.

Câu 58 : Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm

A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.

B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.

C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.

D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S

Câu 59 : Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.

B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.

C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin

D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.

Câu 60 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.  

C. 6.  

D. 7.

Câu 61 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn ) + CO (khí )­  Cu + CO2     

B. Zn + H2SO4 (loãng )  ZnSO4 + H                                   

C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO +H2O                    

Câu 62 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

Câu 63 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. cacbon   

B. hiđro và oxi     

C. cacbon và hiđro         

D. cacbon và oxi

Câu 64 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:

A. 8                           

B. 7                           

C. 6                           

D. 5

Câu 65 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 8.  

B. 7.  

C. 9.  

D. 6.

Câu 66 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 6.  

C. 7.  

D. 8.

Câu 67 : Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:

A. N2O, NH3, H2, H2S.                                    

B. N2,CO2, SO2, NH3.

C. NO2, Cl2, CO2, SO2.                                    

D. NO, CO2, H2, Cl2.

Câu 68 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO­3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:

A. H2SO4, FeCl2, BaCl2                                    

B. Na2CO­3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, NaOH, FeCl2.                                  

D. Na2CO­3, FeCl2, BaCl2.

Câu 69 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.        

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.                                                    

D. Giảm dần đến tắt.

Câu 70 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. axit amino axectit, glucozo, fructozo, etyl axetat.

B. etyl axetat, glucozo, axit amino axectit, fructozo.

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit amino axectit.

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit amino axectit.

Câu 71 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                              

B. 1.                           

C. 4.                            

D. 3.

Câu 72 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                              

B. 4.                            

C. 6.                            

D. 3.

Câu 73 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 8.                              

B. 9.                            

C. 10.                          

D. 11.

Câu 74 : Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm?

A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.

B. 2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2

C. 2Al + 2H2O + 2NaOH  →  2NaAlO2 + 3H2

D. Fe (rắn) + 2HCl (dd) → FeCl2 + H2

Câu 75 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:

A. 8.                              

B. 7.                            

C. 6.                            

D. 5.

Câu 76 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

A. 4.                              

B. 2.                            

C. 3.                            

D. 1.

Câu 77 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Cacbon.                    

B. Hiđro và oxi.          

C. Cacbon và hiđro.    

D. Cacbon và oxi.

Câu 78 : Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?

A. Hình 1.                     

B. Hình 3.                   

C. Hình 4.                   

D. Hình 2.

Câu 79 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3                               

B. 6                             

C. 4                             

D. 5

Câu 80 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, alinin.

B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozo

Câu 81 : Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm

A. HCl, CaSO3, NH3     

B. H2SO4, Na2CO3, KOH

C. H2SO4, Na2SO3, NaOH                               

D. Na2SO3, NaOH, HCl

Câu 82 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3                           

B. 6                             

C. 4                             

D. 5

Câu 83 : Thực hiện một số thí nghiệm với 1 muối, thu được kết quả như sau:

A. Na2CO3, NaHCO3, NaAlO2, AgNO3           

B. Na2CO3, AgNO3, NaAlO2, NaHCO3

C. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2, AgNO3           

D. AgNO3, NaHCO3, NaAlO2, Na2CO3

Câu 85 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.                              

B. 7.                            

C. 8.                            

D. 6.

Câu 86 : Cho thông tin thí nghiệm của 4 chất dưới bảng sau:

A. Y là metyl fomat       

B. T là anilin               

C. X là etyl axetat       

D. Z là metylamin

Câu 87 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (a) và (b)                  

B. (b) và (d)                

C. (c) và (d)                

D. (b) và (c)

Câu 89 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3                               

B. 2                             

C.4                              

D. 5

Câu 90 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.                                                                    

B. H2SO4, NaOH, MgCl2.

C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.                                                                    

D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

Câu 91 : Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.

B. Cho nước brom vào axit fomic.

C. Cho axit axetic vào phenol (C6H5OH).

D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng(II) hiđroxit.

Câu 92 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế Z

A. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) ® 2NH3­ + CaCl2+ 2H2O.

B. 2HCl (dung dịch) + Zn ® ZnCl2 + H2­.

C. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) ® SO2­ + Na2SO4 + H2O.

D. 4HCl (đặc) + MnO2 ® Cl­+ MnCl2 + 2H2O

Câu 93 : Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.

B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, Gly-Gly, alanin.

C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.

D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, Gly-Gly-Gly, alanin.

Câu 94 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2                               

B. 3                             

C. 4                             

D. 1

Câu 95 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + H2O.

B. CH3COOH + C2H5OH H2SO4,t0 CH3COOC2H5 + H2O.

C. CO2 + H2O + C6H5ONa  C6H5OH + NaHCO3.

Câu 96 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.                                

B. 3.                            

C. 5.                          

D. 2.

Câu 97 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                                

B. 3.                            

C. 4.                       

D. 5.

Câu 98 : Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:

A. a – Nhiệt kế; b – Đèn cồn; c – Bình cầu có nhánh; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

B. a – Đèn cồn; b: Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

C. a – Đèn cồn; b – Nhiệt kế; c – Sinh hàn; d – Bình hứng (eclen); e – Bình cầu có nhánh.

D. a – Nhiệt kế; b – Bình cầu có nhánh; c – Đèn cồn; d – Sinh hàn; e – Bình hứng.

Câu 99 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                                

B. 5.                            

C. 4.                         

D. 2.

Câu 100 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                                

B. 3.                            

C. 2.                          

D. 4.

Câu 101 : Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:

A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.

B. Mục đính chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.

C. Mục đính chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.

D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.

Câu 102 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                                

B. 2.                            

C. 3.                          

D. 4.

Câu 103 : Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:

A. 1.                                

B. 3.                            

C. 2.                          

D. 4.

Câu 104 : Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?

A. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.

D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).

Câu 105 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5.                                

B. 2.                            

C. 4.                          

D. 3.

Câu 106 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                                

B. 4.                            

C. 5.                          

D. 6.

Câu 107 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.                                

B. 5.                            

C. 6.                          

D. 4.

Câu 108 : Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?

A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.

B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.

C. Khí etilen sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.

D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.

Câu 109 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3.                                

B. 5.                            

C. 6.                          

D. 4.

Câu 110 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 1.                                

B. 2.                            

C. 3.                          

D. 4.

Câu 111 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khí A trong bình là

A. NH3.                           

B. O2.                         

C. HCl. 

D. H2.

Câu 112 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                                

B. 3.                            

C. 4.                          

D. 5.

Câu 113 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 1.                                

B. 2.                            

C. 3.                          

D. 4.

Câu 114 : Cho hình vẽ:

A. Điều chế và thử tính chất của etilen.              

B. Điều chế và thử tính chất của axetilen.

C. Điều chế và thử tính chất của đietyl ete.         

D. Điều chế và thử tính chất của ancol etylic.

Câu 115 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Câu 116 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                                

B. 2.                            

C. 4.                          

D. 5.

Câu 117 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:

A. 1.                                

B. 2.                            

C. 3.                          

D. 4.

Câu 118 : Cho mô hình thí nghiệm sau:

A. 5.                                

B. 6.                            

C. 4.                          

D. 3.

Câu 119 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 5.  

B. 4.  

C. 6.  

D. 3

Câu 120 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, anilin, glucozơ.                           

B. Glucozo, etylamin, anilin.

C. Anilin, glucozơ, etylamin.   

D. Etylamin, glucozo, anilin.

Câu 121 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 123 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

Câu 124 : Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. tinh bột; anilin; etyl fomat.                         

B. etyl fomat; tinh bột; anilin.

C. tinh bột; etyl fomat; anilin. 

D. anilin; etyl fomat; tinh bột.

Câu 125 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2. 

C. 3.  

D. 4

Câu 127 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 2.  

C. 5.  

D. 3.

Câu 128 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.  

C. 2.  

D. 3.

Câu 129 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.                

B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.  

D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

Câu 131 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.                 

B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.

C.Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.     

D.Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.

Câu 132 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím.

B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.

C.Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím.

D.Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn. 

Câu 133 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2. 

B. 3. 

C.4.   

D.5

Câu 134 : Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?

A. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).

B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNOtrong NH3 dư, đun nóng.

C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.

D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Câu 135 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

A. có kết tủa màu nâu đỏ.                                                              

B. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

C. dung dịch chuyển sang màu da cam.         

D. có kết tủa màu vàng nhạt.

Câu 136 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 1

Câu 137 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 0

Câu 138 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 5.

Câu 141 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

A.  Có kết tủa đen.                                          

B.Dung dịch Br2 bị nhạt màu.

C.Có kết tủa trắng.                  

D.Có kết tủa vàng. 

Câu 142 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.  2.          

B.3.   

C.5.   

D. 4.

Câu 143 : Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:

A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.

B.Mục đính chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.

C.Mục đính chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.

D.Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng. 

Câu 144 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.    

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.        

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 145 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                              

B. 2.                          

C. 4.                         

D. 5.

Câu 147 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 1

Câu 148 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 5.  

C. 4.  

D. 3.

Câu 149 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.                        

B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.       

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.

Câu 150 : Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ:

A. định tính nguyên tố C và màu CuSOtừ màu trắng sang màu xanh.

B. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

C. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

D. định tính nguyên tố C và màu CuSOtừ màu xanh sang màu trắng.

Câu 153 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.

D.4

Câu 154 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                            

B. 3.                         

C. 2.                          

D. 4.

Câu 155 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.  

C. 2.  

D. 3.

Câu 157 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm thử tính chất của toluen ở nhiệt độ thường:

A. Ở ống nghiệm (2) thu được dung dịch không màu, trong suốt.

B. Ở ống nghiệm (1) chất rắn bị hòa tan.

C. Ở ống nghiệm (3) dung dịch bị mất màu.

D. Ở ống nghiệm (2) dung dịch bị mất màu và có kết tủa nâu đen.

Câu 158 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.                          

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. 

D. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu 159 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 160 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế metan trong phòng thí nghiệm:

A. Có thể thay CH3COONa và NaOH bằng CH3COOK và KOH

B. Khí metan trong thí nghiệm trên được thu bằng cách dời nước

C. Nếu không đun nóng thì phản ứng vẫn xảy ra nhưng với hiệu suất thấp

D. Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng vôi tôi-xút

Câu 161 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 162 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 163 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 4   

C. 3   

D. 2

Câu 164 : Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat

B. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat

C. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, etyl fomat

D. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol

Câu 165 : Cho hình vẽ sau:

A. Glixerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và etanol  không có tính chất này.

B. Glixerol và etanol đều tác dụng được với dung dịch CuSO4 trong môi trường bazơ

C. Glixerol và etanol đều hòa tan được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

D. Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và glixerol không có tính chất này.

Câu 166 : Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 gọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa đỏ gạch, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.

B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

D. Có kết tủa đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.

Câu 167 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bằng sau:

A. Axit glutamic, tinh bột, phenol, glucozơ.                          

B. Axit glutamic, tinh bột, fructozơ, phenol.

C. Axit glutamic, fructozơ, tinh bột, phenol.        

D. Anilin, tinh bột, fructozơ, axit glutamic.

Câu 168 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 169 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 171 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

A. chất rắn tan và có sủi bọt khí không màu

B. có kết tủa Ag trắng sáng

C. có kết tủa màu vàng

D. chất rắn tan nhưng không có sủi bọt khí.

Câu 172 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5   

B. 2   

C. 4  

D. 3

Câu 175 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.  

B. 5.  

C. 4.  

D. 2

Câu 176 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4

Câu 177 : Kết quả thí nghiệm cả các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin          

B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột  

C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.         

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.

Câu 178 : Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:

A. a – Nhiệt kế; b – Đèn cồn; c – Bình cầu có nhánh; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

B. a – Đèn cồn; b – Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

C. a – Đèn cồn; b – Nhiệt kế; c – Sinh hàn; d – Bình hứng (eclen); e – Bình cầu có nhánh.

D. a – Nhiệt kế; b – Bình cầu có nhánh; c – Đèn cồn; d – Sinh hàn; e – Bình hứng.

Câu 179 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 180 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 5   

C. 6   

D. 4

Câu 181 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.

A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.

B. Glixerol, glucozơ, etilen glycol, metanol, axetanđehit.

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanil, anđehit fomic.

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

Câu 182 : Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường.  Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là

A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. đo nhiệt độ của nước sôi.

C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.

D. đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.

Câu 183 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.  

B. 4.  

C. 5.  

D. 6

Câu 184 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.                          

B. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.

C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.                          

D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.

Câu 185 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 186 : Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn (hoặc kết tủa)?

A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

B. Cho Na vào dung dịch CuCl2

C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

Câu 187 : Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau

A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước. 

B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên phễu chiết.

C. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết.

D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước.

Câu 188 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 4   

C. 2   

D. 3

Câu 189 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1                           

B. 4                        

C. 2                        

D. 3

Câu 190 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Saccarozơ, glucozơ, metyl fomat, anilin                            

B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat

C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anilin                            

D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin

Câu 191 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi A trong bình là

A. NH3                          

B. O2                    

C. HCl                           

D. H2

Câu 192 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5                      

B. 3                      

C. 2                      

D. 4

Câu 193 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Amoni fomat, lysin, fructozơ, anilin.    

B. metyl fomat, etylamin, glucozơ, axit metacrylic.

C. Glucozơ, ddiimetylamin, etyl format, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, phenol.

Câu 194 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:

A. 1                      

B. 2                     

C. 3                      

D. 4

Câu 196 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin           

B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin             

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin   

D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin

Câu 197 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1                      

B. 3                      

C. 4                      

D. 2

Câu 198 : Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:

A. 1                     

B. 3                      

C. 2                      

D. 4

Câu 199 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3                      

B. 5                      

C. 6                      

D. 4

Câu 200 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A.Glucozơ, anilin, axit propionic, anbumin         

B. Anilin, glucozơ, anbumin, axit propionic.

C. Anilin, anbumin, axit propionic, glucozơ        

D. Anilin, glucozơ, axit propionic, anbumin.

Câu 201 : Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?

A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.

B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.

C. Khí etile sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.

D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.

Câu 202 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.

C. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

Câu 203 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ.   

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ.

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ. 

D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin.

Câu 204 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 1.                            

B. 2.                         

C. 3.                          

D. 4.

Câu 206 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.   

C. 1.   

D. 4.

Câu 207 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.        

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.        

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.

Câu 208 : Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:

A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.

B. Mục đích chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.

C. Mục đích chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.

D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.

Câu 209 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

Câu 210 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 211 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.            

B. Glucozơ, lysin, etylfomat, anilin.

C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. 

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

Câu 212 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím.

B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.

C. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím.

D. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.

Câu 213 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 5.  

C. 4.  

D. 3.

Câu 214 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.

Câu 215 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.                            

B. 3.                          

C. 4.                          

D. 1.

Câu 216 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.

B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.

Câu 219 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 5.  

C. 6.  

D. 4

Câu 220 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozơ, fructozơ, phenol, metylamin.                          

B. Saccarozơ, phenol, fructozơ, metylamin.

C. Phenol, metylamin, saccarozơ, fructozơ.                           

D. Metylamin, fructozơ, saccarozơ, phenol.

Câu 222 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm

A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

B. CH3COOH và CH3OH.

C. CH3COOH và C2H5OH.

D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

Câu 223 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 224 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247