A. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động có cùng biên độ.
C. Hai dao động lệch pha nhau \({{120}^{0}}\).
D. Hai dao động vuông pha.
A. \(5\sqrt{3}rad/s\).
B. \(5rad/s\).
C. \(5\sqrt{2}rad/s\).
D. \(2,5rad/s\).
A. \(12,7km/h\)
B. \(18,9km/h\)
C. \(16,3km/h\)
D. \(19,2km/h\)
A. Oát trên mét vuông \(\left( \text{W/}{{\text{m}}^{2}} \right)\).
B. Jun trên mét vuông \(\left( J/{{m}^{2}} \right)\).
C. Oát trên mét \(\left( \text{W}/m \right)\).
D. Ben \(\left( B \right)\).
A. \(2cm\)
B. \(3cm\)
C. \(4cm\)
D. \(-4cm\)
A. \(93,33Hz\)
B. \(50,43Hz\)
C. \(30,65Hz\)
D. \(40,65Hz\)
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.
A. \(0,3s<t<0,4s\)
B. \(0,2s<t<0,3s\)
C. \(0,1s<t<0,2s\)
D. \(0<t<0,1s\)
A. \(8mm\)
B. \(8\sqrt{3}mm\)
C. \(12mm\)
D. \(4\sqrt{3}mm\)
A. 4
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. 2
A. \(2k\pi \)
B. \(\frac{3\pi }{2}+2k\pi \)
C. \(\left( 2k+1 \right)\pi \)
D. \(\frac{\pi }{2}+2k\pi \)
A. \(\frac{12113}{24}\left( s \right)\)
B. \(\frac{12061}{24}\left( s \right)\)
C. \(\frac{12113}{60}\left( s \right)\)
D. \(\frac{12061}{60}\left( s \right)\)
A. Gây ra dao động cưỡng bức.
B. Thay đổi tần số riêng của nước.
C. Gây ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Gây ra dao động tắt dần.
A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}\)
B. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\)
C. \(2k\frac{\lambda }{2}\)
D. \(k\frac{\lambda }{2}\)
A. \(d=\left( k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\)
B. \(d=\left( k+1 \right)\lambda \)
C. \(d=\left( k+0,5 \right)\lambda \)
D. \(d=\left( 2k+1 \right)\lambda \)
A. \(v=A\sqrt{\frac{k}{2m}}\)
B. \(v=A\sqrt{\frac{k}{4m}}\)
C. \(v=A\sqrt{\frac{3k}{4m}}\)
D. \(v=A\sqrt{\frac{k}{8m}}\)
A. \(S=0,1\cos \left( \pi t+\pi \right)\left( m \right)\)
B. \(S=0,1\cos \pi t\left( m \right)\)
C. \(S=0,1\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( m \right)\)
D. \(S=1\cos \pi t\left( m \right)\)
A. \(2\lambda \)
B. \(\frac{\lambda }{2}\)
C. \(\lambda \)
D. \(\frac{\lambda }{4}\)
A. \(\frac{\text{l}}{v}\)
B. \(\frac{v}{2\text{l}}\)
C. \(\frac{v}{\text{l}}\)
D. \(\frac{2\text{l}}{v}\)
A. Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây là 10m.
B. Vận tốc dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng là \(200\pi \left( m/s \right)\).
C. Vận tốc truyền sóng là \(10\left( cm/s \right)\).
D. Tần số sóng cơ là 40Hz.
A. \(24cm/s\)
B. \(20cm/s\)
C. \(40cm/s\)
D. \(48cm/s\)
A. \(W=2,5{{W}_{1}}\)
B. \(W=5{{W}_{2}}\)
C. \(W=3{{W}_{1}}\)
D. \(W=7{{W}_{1}}\)
A. là hàm bậc nhất với thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian.
D. không đổi theo thời gian.
A. \(1500m\)
B. \(2000m\)
C. \(500m\)
D. \(1000m\)
A. \(75cm\)
B. \(150cm/s\)
C. \(750cm/s\)
D. \(1000cm/s\)
A. \(0,50s\)
B. \(0,12s\)
C. \(0,24s\)
D. \(1,0s\)
A. \(80cm/s\)
B. \(20cm/s\)
C. \(40cm/s\)
D. \(160cm/s\)
A. tần số 5Hz.
B. chu kì 2s.
C. tần số góc \(10rad/s\) .
D. biên độ 0,5m.
A. \(x=10\cos \left( 6\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
B. \(x=10\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{3} \right)cm\)
C. \(x=10\cos \left( 6\pi t-\frac{\pi }{3} \right)cm\)
D. \(x=10\cos \left( 4\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
A. \(81,7%\)
B. \(18,47%\)
C. \(74,4%\)
D. \(25,6%\)
A. \(330,0\pm 11,9\left( m/s \right)\)
B. \(330,0\pm 11,0\left( cm/s \right)\)
C. \(330,0\pm 11,0\left( m/s \right)\)
D. \(330,0\pm 11,9\left( cm/s \right)\)
A. \(5,28cm\)
B. \(30cm\)
C. \(12cm\)
D. \(10,56cm\)
A. \(12cm\)
B. \(-6cm\)
C. \(6cm\)
D. \(20cm\)
A. \(0,28m\)
B. \(0,42m\)
C. \(1,2m\)
D. \(0,36m\)
A. \(107cm\)
B. \(104cm\)
C. \(106cm\)
D. \(105cm\)
A. \(2,5\sqrt{3}cm\) hoặc \(2,5cm\)
B. \(5cm\) hoặc \(10cm\)
C. \(5cm\) hoặc \(2,5cm\)
D. \(2,5\sqrt{3}cm\) hoặc \(10cm\)
A. \(\frac{81}{25}\)
B. \(\frac{9}{4}\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{9}{5}\)
A. \(2,60s\)
B. \(2,00s\)
C. \(3,00s\)
D. \(2,86s\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247