Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Bắc Thành

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Bắc Thành

Câu 2 : Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &\frac{2 \sqrt{8}-\sqrt{12}}{\sqrt{18}-\sqrt{48}}-\frac{\sqrt{5}+\sqrt{27}}{\sqrt{30}+\sqrt{162}} \end{aligned}\) là:

A.  \(\frac{-\sqrt{6}}{2}\)

B.  \(\frac{-\sqrt{3}}{2}\)

C.  \(\frac{1-\sqrt{3}}{2}\)

D.  \(\frac{1-\sqrt{6}}{2}\)

Câu 4 : Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne  \pm \sqrt 2 \) )

A. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)

B. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)

C. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)

D. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)

Câu 5 : Tìm x biết \(\sqrt {{x^4}}  = 7.\) 

A. \(x = \sqrt 5; \) \(x =  - \sqrt 5 \)

B. \(x = \sqrt 7; \) \(x =  - \sqrt 7 \)

C. \(x =  7; \) \(x =  - 7 \)

D. \(x = \sqrt 7 \)

Câu 6 : Tìm x biết \(\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 3x - 1\)

A. 3x = 2

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Câu 8 : Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} \)  với a>0

A.  \(a(a+1)\)

B.  \((a+1)\)

C.  \((a-1)\)

D.  \(a(a-1)\)

Câu 9 : Tìm x, biết: \( \sqrt {4 - 5x} = 12\)

A. -22

B. -24

C. -26

D. -28

Câu 10 : Giá trị của \( \sqrt {1,6} .\sqrt {2,5} \) bằng:

A. 0,20

B. 2,0

C. 20,0 

D. 0,02

Câu 19 : Cho hàm số \(y=f(x)=\sqrt{x-1}\). Biến số  x có thể có giá trị nào sau đây: 

A.  \(x \geq 1\)

B.  \(x \leq 1\)

C.  \(x \leq 0\)

D.  \(x \geq -1\)

Câu 22 : Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất \(y=\left(m^{2}+12 m+20\right) x-2 m+3\)

A.  \(m >-2 ; m <-10\)

B.  \(m =-1; m=3\)

C.  \(m \neq-2 ; m \neq-10\)

D.  \( m \neq-10\)

Câu 25 : Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là

A. Trung điểm cạnh huyền

B. Trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn

C. Giao ba đường cao

D. Giao ba đường trung tuyến

Câu 30 : Kết quả biểu thức \(\frac{1}{\sqrt{a}+\sqrt{a+1}}+\frac{1}{\sqrt{a+1}+\sqrt{a+2}} \) sau khi trục căn thức là:

A.  \(\sqrt{2a}-\sqrt{a}\)

B.  \(\sqrt{a+2}-\sqrt{a}\)

C.  \(\sqrt{a+1}-\sqrt{a}\)

D.  \(\sqrt{a+1}+\sqrt{a}\)

Câu 32 : Tính giá trị biểu thức: \(\sqrt{21-12 \sqrt{3}}-\sqrt{3}\)

A.  \(2\sqrt{3}-3\)

B.  \(\sqrt{3}+1\)

C.  \(\sqrt{3}-1\)

D.  \(\sqrt{3}-3\)

Câu 40 : Cho đường tròn (O;R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA,OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.

A.  \( {S_{OEF}} = 0,75{R^2}\)

B.  \( {S_{OEF}} = 0,75{R^2}\)

C.  \( {S_{OEF}} = 0,8{R^2}\)

D.  \( {S_{OEF}} = 1,75{R^2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247