A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng \(ax + b = 0,a \ne 0\).
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.
D. Phương trình \(3x + 2 = x + 8\) và \(6x + 4 = 2x + 16\) là hai phương trình tương đương.
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{- 1}{2}\)
C. 0
D. 2
A. k = 3
B. k = - 3
C. k = 0
D. k = 1
A. \(3x-4<0\)
B. \(0x-9<0\)
C. \(3{{x}^{2}}+x>0\)
D. \(3x-5=0\)
A. \(5-x>6x-12\)
B. \(2x+3<9\)
C. \(-4x\ge x+5\)
D. \(7-x<2x\)
A. \(x>\frac{3}{5}\)
B. \(x\le -\frac{5}{3}\)
C. \(x\ge -\frac{5}{3}\)
D. \(x>-\frac{5}{3}\)
A. \(\frac{LC}{LB}=\frac{LK}{LA}\)
B. \(\frac{IB}{IK}=\frac{IA}{ID}\)
C. \(\frac{IB}{ID}=\frac{IA}{IK}\)
D. \(\frac{KA}{KL}=\frac{KD}{KC}\)
A. \(k\)
B. \(\frac{1}{k}\)
C. \({{k}^{2}}\)
D. \(2k\)
A. \(3\frac{1}{4}\)
B. \(6\)
C. \(6\frac{1}{4}\)
D. \(6\frac{2}{3}\)
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. A, B, C đều sai
A. \(80\ c{{m}^{2}}\)
B. \(60\ c{{m}^{2}}\)
C. \(120\ c{{m}^{2}}\)
D. \(200\ c{{m}^{2}}\)
A. \(600\ c{{m}^{2}}\)
B. \(700\ c{{m}^{2}}\)
C. \(800\ c{{m}^{2}}\)
D. \(900\ c{{m}^{2}}\)
A. \(x \ne 3;x \ne - 2\)
B. \(x \ne 3\)
C. \(x \ne - 2\)
D. \(x \ne 0\)
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 0,5
D. x = - 1
A. \(S = \left\{ { - 1;\frac{5}{3}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - 2;\frac{5}{3}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { 2;\frac{7}{3}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ { - 2;\frac{4}{3}} \right\}\)
A. \(a-3>b-3\)
B. \(-3a+4>-3b+4\)
C. \(2a+3<2b+3\)
D. \(-5b-1<-5a-1\)
A. \(x-1\ge 5\)
B. \(x+1\le 7\)
C. \(x+3<9\)
D. \(x+1>7\)
A. \(m\ne 1\)
B. \(m\ne -\frac{1}{3}\)
C. \(m\ne 0\)
D. \(m\ne 8\)
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(1\)
A. \(50\)
B. \(50\sqrt{2}\)
C. \(75\)
D. \(\frac{15}{2}\sqrt{105}\)
A. \(4,51\ m\)
B. \(5,14\ m\)
C. \(5,41\ m\)
D. \(4,15\ m\)
A. \(540\ c{{m}^{2}}\)
B. \(840\ c{{m}^{2}}\)
C. \(450\ c{{m}^{2}}\)
D. \(480\ c{{m}^{2}}\)
A. \(0,5\ {{m}^{2}}\)
B. \(0,8\ {{m}^{2}}\)
C. \(1,2\ {{m}^{2}}\)
D. \(1,8\ {{m}^{2}}\)
A. \( MN=\sqrt{2}\ dm\)
B. \( MN=3\sqrt{2}\ dm\)
C. \( MN=\sqrt{3}\ dm\)
D. \( MN=2\sqrt{3}\ dm\)
A. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
B. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
C. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
D. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
A. Người đó phải trả 30000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 3000 đồng.
B. Người đó phải trả 25000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 5000 đồng.
C. Người đó phải trả 30000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 2000 đồng.
D. Người đó phải trả 25000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 1000 đồng.
A. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {- 1;3} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {1;3} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)
A. \(x>1\)
B. \(x>-1\)
C. \(x>\frac{-1}{2}\)
D. \(x>\frac{-3}{2}\)
A. \(x>3.\)
B. \(x>3.\)
C. \(x>-3.\)
D. \(x>3.\)
A. \(x = \frac{5}{2}\)
B. \(x = -\frac{1}{2}\)
C. \(x = \frac{1}{2}\)
D. \(x = \frac{3}{2}\)
A. x = 12 và y = -4.
B. x = - 12 và y = -4.
C. x = - 12 và y = 4.
D. x = 12 và y = 4.
A. \(p'=30 ; p=22 \)
B. \(p'=30 ; p=12 \)
C. \(p'=10 ; p=12 \)
D. \(p'=30 ; p=15 \)
A. \(S_{\Delta ABC}=118 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=99 cm^2\)
B. \(S_{\Delta ABC}=98 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=85 cm^2\)
C. \(S_{\Delta ABC}=108 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=75 cm^2\)
D. \(S_{\Delta ABC}=128 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=115 cm^2\)
A. \({{S}_{xq}}=3{{\text{a}}^{2}}\)
B. \({{S}_{xq}}=4{{\text{a}}^{2}}\)
C. \({{S}_{xq}}=5{{\text{a}}^{2}}\)
D. \({{S}_{xq}}=6{{\text{a}}^{2}}\)
A. \(SH=\frac{\sqrt{2}}{2}\ cm\)
B. \(SH=\frac{\sqrt{5}}{2}\ cm\)
C. \(SH=\frac{\sqrt{82}}{2}\ cm\)
D. \(SH=\frac{\sqrt{3}}{2}\ cm\)
A. 10 cm
B. 8 cm
C. 9 cm
D. \(\sqrt{94}\ cm\)
A. \(\left\{ x\left| x>6 \right. \right\}\)
B. \(\left\{ x\left| x>2 \right. \right\}\)
C. \(\left\{ x\left| x>\frac{1}{2} \right. \right\}\)
D. \(\left\{ x\left| x>\frac{1}{3} \right. \right\}\)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. \(S=\left\{ \frac{1}{3} \right\}\)
B. \(S=\left\{ x\in R/x>0 \right\}.\)
C. \(S=\left\{ \frac{1}{2} \right\}\)
D. \(S=\left\{ \frac{1}{4} \right\}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247