Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án !!

Câu 3 :

Cho một hình vuông cạnh bằng 2. Giả sử 2  1,41, tính độ dài đường chéo của hình vuông và ước lượng độ chính xác của kết quả tìm được. Biết 1,41 < 2 < 1,42.

A. Độ dài gần đúng đường chéo của hình vuông là 2,82 với độ chính xác 0,01;

B. Độ dài gần đúng đường chéo của hình vuông là 2,82 với độ chính xác 0,02;

C. Độ dài gần đúng đường chéo của hình vuông là 2,82 với độ chính xác 0,03;

D. Độ dài gần đúng đường chéo của hình vuông là 2,82 với độ chính xác 0,04.

Câu 12 :

Viết số quy tròn của số gần đúng b biết b¯ = 12 409,12 ± 0,5.

A. 12 410;

B. 12 409,1;

C. 12 000;

D. 12 409

Câu 16 :

Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a = 15,318​​ biết​​ a¯ = 15,318 ± 0,05.

A.​​ 15,3;  

B.​​ 15,31; 

C.​​ 15,32; 

D.​​ 15,4.

Câu 17 :

Cho số gần đúng​​ a = 23 748 023​​ với độ chính xác​​ d = 101. Hãy viết số quy tròn của số​​ a.

A.​​ 23 749 000; 

B.​​ 23 748 000; 

C.​​ 23 746 000;

D.​​ 23 747 000.

Câu 25 : Cho a¯ = 352. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,001.

A. – 1,634;

B. – 1,633;

C. – 1,6339;

D. – 1,63.

Câu 31 :

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

A. P = 30,3 cm ± 0,4 cm;

B. P = 30,3 cm ± 0,5 cm;

C. P = 31,3 cm ± 0,4 cm;

D. P = 31,3 cm ± 0,5 cm.

Câu 32 :

Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 4,2 m ± 0,01 m

y = 7 m ± 0,02 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

A. P = 21,4 m ± 0,06 m;

B. P = 22,4 m ± 0,06 m;

C. P = 21,4 m ± 0,05 m;

D. P = 22,4 m ± 0,05 m.

Câu 33 :

Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:

x = 8,8 m ± 2 cm

y = 15 m ± 3 cm

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

A. P = 47,6 m ± 10 cm;

B. P = 47,6 m ± 9 cm;

C. P = 48,6 m ± 10 cm;

D. P = 48,6 m ± 9 cm.

Câu 34 :

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

A. P = 30,7 m ± 0,3 cm;

B. P = 30,7 m ± 0,4 cm;

C. P = 31,7 m ± 0,4 cm;

D. P = 31,7 m ± 0,3 cm.

Câu 35 :

Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:

x = 12,5 m ± 0,02 m

y = 15,46 m ± 0,05 m

Tính diện tích  của hình chữ nhật trên.

A.  = 193,249 ± 0,9332 (m2);

B.  = 193,25 ± 0,9342 (m2);

C.  = 193,25 ± 0,9352 (m2);

D.  = 193,25 ± 0,9332 (m2).

Câu 36 :

Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:

x = 7,5 m ± 0,001 m

y = 5,12 m ± 0,002 m

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

A. S = 38,5 ± 0,020122 (m2);

B. S = 38,4 ± 0,020122 (m2);

C. S = 38,3 ± 0,020122 (m2);

D. S = 38,2 ± 0,020122 (m2).

Câu 37 :

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

A. P = 21,9 m ± 0,06 cm;

B. P = 20,9 m ± 0,06 cm;

C. P = 21,9 m ± 0,05 cm;

D. P = 20,9 m ± 0,06 cm.

Câu 38 :

Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 20,5 m ± 0,2 m

y = 25,6 m ± 0,5 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

A. P = 91,2 m ± 1,4 m;

B. P = 92,2 m ± 1,4 m;

C. P = 91,2 m ± 1,5 m;

D. P = 92,2 m ± 1,5 m.

Câu 39 :

Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:

x = 8 m ± 2 cm

y = 6 m ± 3 cm

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

A. S = 48 ± 0,3606 (m2);

B. S = 48 ± 0,366 (m2);

C. S = 48,06 ± 0,3606 (m2);

D. S = 48,3606 ± 0,3606 (m2).

Câu 40 :

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

A. P = 28,4 m ± 0,05 cm;

B. P = 28,4 m ± 0,06 cm;

C. P = 29,4 m ± 0,05 cm;

D. P = 29,4 m ± 0,06 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247