A. 21,6
B. 11,76
C. 5,88
D. 23,52
A. C6H5OH
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. C6H5NH2
A. 16,825 gam
B. 20,180 gam
C. 21,123 gam
D. 15,925 gam
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH
C. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH
D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3NH2
D. H2NCH2COOH
A. Trimetylamin
B. Metylamin
C. Etylamin
D. Anilin
A. Phenylamin
B. Metylamin
C. Propylamin
D. Etylamin
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A. C6H5NH2
B. CH3NHCH3
C. CH3NHC2H5
D. CH3NHC6H5
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 34,60
B. 15,65
C. 30,25
D. 36,05
A. H2N(CH2)3COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
D. H2NCH2COOH
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 65
B. 45
C. 25
D. 50
A. Propylamin
B. Isopropylamin
C. Etylamin
D. Etylmetylamin
A. 8
B. 5
C. 4
D. 1
A. alanin
B. axit aminoaxetic
C. axit glutamic
D. valin
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
A. CH2=CHNHCH3
B. CH3CH2NHCH3
C. CH3CH2CH2NH2
D. CH2=CHCH2NH2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7NA
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-[CH2]3-COOH
A. Metylamin, amoniac, natri axetat
B. Anilin, metylamin, amoniac
C. Amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit
D. Anilin, amoniac, natri hiđroxit
A. C4H9O2N
B. C2H5O2N
C. C3H7O2N
D. C3H9O2N
A. 5,92
B. 3,46
C. 2,26
D. 4,68
A. CH2=CHCOONH4
B. H2N-C2H4COOH
C. H2NCOO-CH2CH3
D. H2NCH2COO-CH3
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. (CH3)2NH
D. C6H5NH2
A. đimetylmetanamin
B. đimetylamin
C. N-etylmetanamin
D. etylmetylamin
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
A. (CH3)3N
B. CH3NH2
C. CH3-NH-CH3
D. C6H5NH2
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Dung dịch bị dục, sau đó trong suốt
B. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp
C. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục
D. Lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp
A. 6,75 gam
B. 7,87 gam
C. 7,59 gam
D. 7,03 gam
A. C4H11N
B. C2H6N2
C. C2H6N
D. C2H7N
A. Glyxin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Phenol
A. (c), (b), (a)
B. (b), (a), (c)
C. (c), (a), (b)
D. (a), (b), (c)
A. 2,550
B. 3,425
C. 4,725
D. 3,825
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C2H5NH2 và C4H9NH2
A. 4,68
B. 5,08
C. 6,25
D. 3,46
A. CH3-NH-CH2CH3
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3CH2CH2-NH2
D. (CH3)3N
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH
D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
A. CH3CH(NH2)COONa
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH(CH3)COOH
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 16,8
B. 18,6
C. 20,8
D. 20,6
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
C. Trong dung dịch H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. CH3NH2 và C3H7NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C3H7NH2 và C4H9NH2
A. CH3COOH
B. FeCl3
C. HCl
D. NaOH
A. 2,96
B. 10,57
C. 11,05
D. 2,23
A. NaoH
B. HCl
C. Quỳ tím
D. CH3OH/HCl
A. 0,35 mol
B. 0,50 mol
C. 0,6 mol
D. 0,55 mol
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
A. 10,6
B. 12,2
C. 18,6
D. 16,6
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaCl
D. HCl
A. (CH3)2NCH2CH3
B. CH3-CHNH2CH3
C. CH3NH2
D. CH3NHCH3
A. CH3NHCH3
B. CH3NHC2H5
C. CH3CH2CH2NH2
D. C2H5NHC2H5
A. C2H5C6H4NH2, CH3CH2CH2NH2
B. CH3C6H4NH2, CH3(CH2)4NH2
C. CH3C6H4NH2, CH3CH2CH2NH2
D. CH3C6H4CH2NH2, CH3(CH2)4NH2
A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
A. glyxin
B. metylamin
C. anilin
D. vinyl axetat
A. Gly-Val
B. Glucozơ
C. Ala-Gly-Val
D. metylamin
A. CH3COOH
B. C6H5NH2
C. CH3OH
D. C2H5NH2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 38,8 gam
B. 28,0 gam
C. 26,8 gam
D. 24,6 gam
A. 127,5 gam
B. 118,5 gam
C. 237,0 gam
D. 109,5 gam
A. 35,6 gam
B. 17,8 gam
C. 53,4 gam
D. 71,2 gam
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
A. H2NC2H4COOH
B. H2NC4H8COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2NC3H6COOH
A. 132,88
B. 223,48
C. 163,08
D. 181,2
A. (4), (2), (5), (1), (3)
B. (3), (1), (5), (2), (4)
C. (4), (1), (5), (2), (3)
D. (4), (2), (3), (1), (5)
A. 103,44
B. 132,00
C. 51,72
D. 88,96
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 4,5
B. 9,0
C. 13,5
D. 6,75
A. 103,9
B. 101,74
C. 100,3
D. 96,7
A. CH4NS
B. C2H6NS
C. CH4N2S
D. C2H2N2S
A. 164
B. 160
C. 132
D. 146
A. saccarozơ
B. anbumin (protein)
C. tinh bột
D. chất béo
A. C6H5NH2
B. H2NCH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
A. 8,64
B. 7,68
C. 6,72
D. 5,76
A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozo.
A. Dung dịch xút
B. Nước vôi trong
C. Giấm ăn
D. Nước muối
A. 0,06M
B. 0,08M
C. 0,60M
D. 0,10M
A. 7,84
B. 9,98
C. 9,44
D. 8,90
A. C2H7N
B. C4H11N
C. CH5N
D. C3H9N
A. C3H9N
B. C2H5N
C. C2H7N
D. CH5N
A. 15,65
B. 16,30
C. 19,30
D. 14,80
A. axit glutamic
B. alanin
C. valin
D. glyxin
A. H2NCH2COOH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. C2H5COOCH3
A. 25,63
B. 21,40
C. 22,48
D. 23,56
A. Dung dịch NaOH
B. Quỳ tím
C. Dung dịch HCl
D. Kim loại natri
A. 4,75 và 3,5
B. 8,25 và 3,5
C. 8,25 và 1,75
D. 4,75 và 1,75
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
A. H2N(CH2)6NH2.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3CH(CH3)NH2.
A. 186,0 gam.
B. 111,6 gam.
C. 55,8 gam.
D. 93,0 gam.
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc.
A. 4
B. 5
C. 2.
D. 3
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H3OH và N2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 16,60.
B. 18,85.
C. 17,25.
D. 16,90.
A. CH3NH2
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N
D. CH3NHCH3
A. CH3CH(NH2)COO
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
A. 6,53
B. 5,06
C. 8,25
D. 7,25
A. Isoamyl axetat là este không no.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
A. Do cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
A. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2
B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5-NH-CH3
D. C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 45
B. 44
C. 42
D. 43
A. CH3NHCH3: đimetylaamin
B. H2NCH(CH3)COOH: anilin
C. CH3CH2CH2NH2: propylamin
D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin
A. CH2=CHCOONH4
B. HCOONH3CH2CH3
C. CH3CH2CH2-NO2
D. H2NCH2CH2COOH
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,2
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaCl
D. HCl
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. đimetylamin
B. etylmetylamin
C. N-etylmetanamin
D. đimetylmetanamin
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NO2
C. HCOONH3CH3
D. CH3COONH4
A. 13,95 gam và 16,20 gam
B. 16,20 gam và 13,95 gam
C. 40,50 gam và 27,90 gam
D. 27,90 gam và 40,50 gam
A. HCl
B. HCl, NaOH
C. NaOH, HCl
D. HNO2
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3)
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
A. C2H3(NH2)(COOCH2CH3)2
B. C3H5(NH2)(COOCH2CH2CH3)2
C. C3H3(NH2)(COOH)(COOCH2CH2CH3)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2
A. CH3COOCH2NH2
B. C2H5COONH4
C. CH3COONH3CH3
D. Cả A, B, C
A. C6H5NH2
B. H2N(CH2)6NH2
C. CH3NHCH3
D. CH3CH(CH3)NH2
A. Etanol.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
A. Đỏ.
B. Trắng.
C. Tím.
D. Vàng.
A. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa bằng nước.
B. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa bằng nước.
C. Rửa bằng nước sau đó rửa bằng dung dịch NaOH.
D. Rửa bằng nước.
A. H2NCH2COOC3H7.
B. H2NCH2COOC2H5.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. H2NCH2COOCH3.
A. 4,725.
B. 2,550.
C. 3,425.
D. 3,825.
A. 0,15.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,25.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3
A. Etylamin.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.
D. Anilin.
A. X1, X2.
B. X2, X4.
C. X2, X3.
D. X2, X5.
A. etyl amin.
B. propyl amin.
C. butyl amin.
D. etylmetyl amin.
A. Do nguyên tử N có độ âm lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
B. Do amin tan nhiều trong nước.
C. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
D. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C3H5N.
A. CH3NH2 < CH3NHCH3 < NH3 < C6H5NH2
B. CH3NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < C6H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3
D. C6H5NH2 < CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2
A. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac.
B. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hidro với nước.
C. Phenol tan trong nước vì có tạo liên kết hidro với nước.
D. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hidro giữa các phân tử ancol.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
A. aminoaxit.
B. lipit.
C. amin.
D. este.
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. C6H5NH2.
D. NH3.
A. Đáp án khác.
B. CH3NH2, C2H5NH2.
C. CH3NH2, CH3NHCH3.
D. C2H5NH2, C3H7NH2.
A. 12,05.
B. 11,95.
C. 13,35.
D. 13.
A. Metylamin, amoniac, natri axetat.
B. Amoniac, natri hiđroxit, anilin.
C. Amoniac, metylamin, anilin.
D. Natrihi đroxit, amoni clorua, metylamin.
A. metylamin.
B. isopropylamin.
C. etylamin.
D. etylmetylamin.
A. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2.
B. C6H5NH2 > C2H5NH2 > CH3NH2.
C. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.
D. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2.
A. Gly-Ala.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Lysin.
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
A. HCl, NaOH.
B. NaOH, NH3.
C. Na2CO3, HCl.
D. HNO3, CH3COOH.
A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
B. Aminoaxxit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Một số amino axit là nguyên liệu đẻ sản xuất tơ nilon.
A. (2), (4), (3), (1).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (2), (3), (4), (1).
A. axit glutamic.
B. valin.
C. glixin.
D. alanin.
A. 7,767%.
B. 8,738%.
C. 6,796%.
D. 6,931%.
A. 100000 đvC.
B. 10000 đvC.
C. 20000 đvC.
D. 2000 đvC.
A. 6,720.
B. 3,542.
C. 4,326.
D. 4,424.
A. 2,83.
B. 1,23.
C. 1,65.
D. 0,80.
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3COONa.
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. C6H5NH2 (anilin).
A. 20,28.
B. 22,92.
C. 22,20.
D. 26,76.
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
A. 34,650.
B. 34,675.
C. 31,725.
D. 28,650.
A. 14,5%.
B. 8,5%.
C. 12,5%.
D. 18,5%.
A. H2NCH2CH2COCH2COOH.
B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
A. HCOONH4.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5NH2.
A. đimetylamin.
B. benzylamin.
C. metylamin.
D. anilin.
A. Phản ứng thủy phân của protein.
B. Phản ứng màu của protein.
C. Sự đông tụ của lipit.
D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
A. C3H7N.
B. C4H9N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
A. 18,6
B. 20,8
C. 16,8
D. 22,6
A. 3,56
B. 5,34
C. 4,5
D. 3,0
A. 10,375 gam.
B. 13,15 gam.
C. 9,95 gam.
D. 10,35 gam.
A. glyxin.
B. axit glutamic.
C. metylamin.
D. alanin.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Axit axetic CH3COOH.
B. Axit stearic C17H35COOH.
C. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2.
D. Axit adipic C4H8(COOH)2.
A. 22,6.
B. 20,8.
C. 18,6.
D. 16,8.
A. 4.
B. 7.
C. 3.
D. 5.
A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
B. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.
D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2.
A. (4), (3), (1), (2).
B. (2), (1), (3) (4).
C. (2), (4), (1), (3).
D. (4), (3), (2), (1).
A. 37,50.
B. 18,75.
C. 21,75.
D. 28,25.
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. lysin.
A. CH3CH2NHCH3.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. C2H5NH2.
A.(CH3)3N.
B.(CH3)2NH.
C. CH3CH2CH2NH2.
D.C2H5NH2.
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH.
A. 48,95.
B. 31,15.
C. 17,80.
D. 13,35.
A. 13,93 %.
B. 6,97 %.
C. 9,29 %.
D. 4,64 %.
A. Đỏ.
B. Vàng.
C. Trắng.
D. Tím.
A. Giấm.
B. Cồn.
C. Nước.
D. Nước muối.
A. Anilin.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Valin.
A. 8.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. Cu(OH)2.
A. Etanol.
B. Metylamin.
C. Hiđroclorua.
D. Glyxin.
A. 13,7.
B. 10,2.
C. 15,3.
D. 18,9.
A. 6,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 8,2 gam.
D. 8,5 gam.
A. H2NCH2COOCH3.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOC3H7.
D. H2NCH2COOC2H5.
A. (4), (3), (2), (1).
B. (2), (1), (3), (4).
C. (4), (3), (1), (2).
D. (3), (4), (1), (2).
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
A. 9,6.
B. 10,8.
C. 8,4.
D. 7,2.
A. Glicozit
B. Peptit
C. Amit
D. Hiđro
A. Axit glutamic
B. Amilopectin
C. Anilin
D. Glyxin
A. Pentapepit.
B. Đipetit.
C. Tetrapeptit.
D. Tripetit.
A. C3H7NH2, C4H9NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. CH3NH2, C2H5NH2
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Metyletylamin
B. Đietylamin
C. Đimetylamin
D. Etylmetylamin
A. 33,91 gam.
B. 33,48 gam.
C. 32,75 gam.
D. 30,23 gam.
A. 11.
B. 13.
C. 12.
D. 10.
A. 1.
B. 4.
C. 3
D. 2.
A. Glucozo.
B. Triolein.
C. Lòng trắng trứng.
D. Glyxin.
A. H2NC2H4COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC4H8COOH.
D. H2NC3H6COOH
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 25,0%.
B. 33,4%.
C. 58,4%.
D. 41,7%.
A. 4, 3 và 1.
B. 4, 2 và 1.
C. 3, 3 và 0.
D. 3, 2 và 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 43,9.
B. 44,0.
C. 58,5.
D. 58,7.
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
A. 100.
B. 50.
C. 200.
D. 150.
A. 15,05%.
B. 18,67%.
C. 17,98%.
D. 15,73%.
A. Màu vàng.
B. Màu da cam.
C. Màu đỏ.
D. Màu tím.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
A. 16,73 gam.
B. 8,78 gam.
C. 20,03 gam.
D. 25,50 gam.
A. C4H11N.
B. C3H9N.
C. C3H7N.
D. C2H7N.
A.C6H5NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
A. Phenylalanin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
A. 29,55.
B. 11.82.
C. 17,73.
D. 23,64.
A. 0,730.
B. 0,756.
C. 0,810.
D. 0,962.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 7,31 gam.
B. 8,82 gam.
C. 8,56 gam.
D. 6,22 gam.
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
A. 8 và 1,5.
B. 7 và 1,0.
C. 7 và 1,5.
D. 8 và 1,0.
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 5.
A. 4,68.
B. 2,26.
C. 3,46.
D. 5,92.
A. 55,18.
B. 43,72.
C. 36,78.
D. 45,08.
A. NaOH, NH3.
B. HCl, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH.
D. Na2CO3, HCl.
A. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn tính bazơ của NH3.
C. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.
D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N (n ≥ 1).
A. Dung dịch NaCl.
B. Nước Br2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HCl.
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
A. H2NCH2CH2CH2NH2
B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
A. CH3CH(NH2)COONa.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH3Cl)COONa.
A. C3H6.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C6H4.
A. 149,00 gam.
B. 161,00 gam.
C. 143,45 gam.
D. 159,00 gam.
A. 409,2.
B. 396,6.
C. 340,8.
D. 399,4.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. NH3.
B. CH3CONH2.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2NH2.
A. Các amino axit giống nhau.
B. Các α-amino axit.
C. Các chuỗi polipeptit.
D. Các amino axit khác nhau.
A. CuSO4.
B. CH3COOH.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Ala-Gly.
B. Val-Gly.
C. Gly-Val.
D. Val-Ala.
A. 3.
B. 7.
C. 8.
D. 4.
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Amoniclorua.
D. Hiđroclorua.
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic.
B. H2N[CH2]6NH2: hexan-l,6-điamin.
C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin.
D. CH3CH(NH2)COOH: alanin.
A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5.
B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5.
C. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3.
D. H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3.
A. (3), (2); (4).
B. (1), (2) (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2) (3), (4).
A. H2NCH2COOCH3.
B. CH2CHCOONH4.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NCOOCH2CH3.
A. CH3NHCH3.
B. CH3CH(CH3)NH2.
C. H2N[CH2]6NH2.
D. C6H5NH2.
A. Axit cacboxylic.
B. α-amino axit.
C. Este.
D. β-amino axit.
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. ClH3NCH2COOH.
A. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể, tan tốt trong nước.
B. Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Tripeptit (mạch hở) có chứa 2 liên kết peptit.
A. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3,C6H5NH2.
B. NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
D. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3. C6H5NH2.
A. 45,44.
B. 44,50.
C. 44,80.
D. 44,25.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 8.
A. 56,7.
B. 57,6.
C. 54,0.
D. 55,8.
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. (CH3)2NH và CH3CH2OH
C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
A. 200.
B. 50.
C. 150.
D. 100.
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Metyl amin.
A. Gly - Val.
B. Gly - Ala - Val - Gly.
C. Anbumin (lòng trắng trứng).
D. Gly-Ala-Val.
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi.
D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyên màu xanh.
A. 31,9 gam.
B. 44,4 gam.
C. 73,6 gam.
D. 71,8 gam.
A. 37,59.
B. 29,19.
C. 36,87.
D. 31,27.
A. Ala và Val.
B. Gly và Gly.
C. Ala và Gly.
D. Gly và Val.
A. 2,54.
B. 3,46.
C. 2,26.
D. 2,40.
A. 16,464.
B. 16,686.
C. 16,576.
D. 17,472.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
A. Valin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Lysin.
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH.
D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, alinin.
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
A. 28.
B. 34.
C. 32.
D. 18.
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
A. Amin.
B. Lipt.
C. Este.
D. Amino axit.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1,36M.
B. 1,5M.
C. 1,25M.
D. 1,3M.
A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
A. CH5N và 2,6.
B. C4H11N và 2/3.
C. C3H9N và 13/3.
D. CH5N và 2,4.
A. 35,3 gam.
B. 33,5 gam.
C. 31,7 gam.
D. 37,1 gam.
A. C2H7N và C3H9N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
A. Alanin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 23,1.
B. 23,9.
C. 19,1.
D. 29,5.
A. 14,87%.
B. 56,86%.
C. 24,45%.
D. 37,23%.
A. H2N(CH2)6NH2.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3CH(CH3)NH2.
A. 186,0 gam.
B. 111,6 gam.
C. 55,8 gam.
D. 93,0 gam.
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 16,6.
B. 18,85.
C. 17,25.
D. 16,9.
A. CH3COOH.
B. HO-CH2-CH2-OH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. HCHO.
A. CH3NHCH3.
B. C2H5NH2.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 23,2.
B. 24,1.
C. 24,7.
D. 25,1.
A. 14,97.
B. 14,16.
C. 13,35.
D. 11,76.
A. 11,64.
B. 13,32.
C. 7,76.
D. 8,88.
A. Axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng.
C. Axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin.
D. Alanin, lòng trắng trứng, anilin.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đimetylamin.
B. Trimetylamin.
C. Phenylamin.
D. Metylamin.
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
A. Amoniac, etylamin, anilin.
B. Etylamin, anilin, amoniac.
C. Anilin, metylamin, amoniac.
D. Anilin, amoniac, metylamin.
A. 28,89.
B. 17,19.
C. 31,31.
D. 29,69.
A. 9.
B. 20.
C. 18.
D. 10.
A. 2,60.
B. 0,76.
C. 1,30.
D. 0,50.
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 3.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 103.
B. 117.
C. 75.
D. 89.
A. Anilin, aminiac, natri hiđroxit.
B. Metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. Anilin, metyl amin, amoniac.
D. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Các dung dịch Alyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
A. 0,80.
B. 0,40.
C. 0,20.
D. 0,325.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4.
C. O2(to).
D. H2(xúc tác Ni, to).
A. Chất béo
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Protein
A. H2N[CH2]2COOH.
B. H2N[CH2]4COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2N[CH2]3COOH.
A. C3H7NH2 và C4H9NH2.
B. C4H9NH2 và C5H11NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
A. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
A. (H2N)2RCOOH.
B. C6H5CH(NH2)COOH.
C. H2NR(COOH)2.
D. CH3CH(NH2)COOH.
A. 11,30 gam.
B. 12,35 gam.
C. 12,65 gam.
D. 14,75gam.
A. 8,04 gam.
B. 3,18 gam.
C. 4,24 gam.
D. 5,36 gam.
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Có 1 chất làm mất màu nước brom.
D. Có 2 chất có tính lưỡng tính.
A. C2H5NH2.
B. CH3COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH.
D. HCOONH4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Phản ứng màu của protein.
B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
D. Sự đông tụ của lipit.
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Ala-Val.
D. Metyl axetat.
A. Nước.
B. Cồn.
C. Giấm.
D. Nước muối.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 8 : 9.
B. 8 : 11.
C. 3 : 1.
D. 4 : 3.
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
C. Etylamin, amoniac, phenylamin.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
A. 37,76 gam.
B. 41,90 gam.
C. 43,80 gam.
D. 49,50 gam.
A. 10,687%.
B. 10,526%.
C. 11,966%.
D. 9,524%.
A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04.
A. Ancol metylic.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glixin.
A. C2H7O2N
B. C3H7O2N
C. C2H5O2N
D. C3H9O2N
A. Anilin
B. Alanin
C. Phenylamoni clorua
D. Metylamin
A. Gly-Gly
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. Gly-Ala
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 36,96.
B. 37,01.
C. 37,02.
D. 36,90.
A. Ancol benzylic
B. Anilin
C. Phenol
D. Alanin
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5,08
B. 4,68
C. 6,25
D. 3,46
A. 46,94%
B. 64,63%
C. 69,05%
D. 44,08%
A. Anilin, metylamin, lysin.
B. Alanin, metylamin, valin.
C. Glyxin, valin, metylamin.
D. Metylamin, lysin, etylamin.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Axit 2-aminoetanoic.
B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Axit aminoaxetic.
D. Axit α-aminopropionic.
A. Trimetyl amin.
B. Đimetyl amin.
C. Etyl metyl amin.
D. Metyl amin.
A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit amino axetic.
A. ClH3NCH2COONa
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COOH
A. 10,82
B. 10,18
C. 11,04
D. 12,6
A. 17,125.
B. 23,625.
C. 12,75.
D. 19,125.
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Gly
A. 2 : 3
B. 3 : 7
C. 7 : 3
D. 3 : 2
A. 10,31 gam
B. 11,77 gam
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam
A. Glyxin.
B. Etyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 10,68.
B. 13,56.
C. 10,45.
D. 9,00.
A. 15,225.
B. 13,775.
C. 11,215.
D. 16,335.
A. 11,99.
B. 80,59.
C. 71,94.
D. 59,95.
A. Nước brom
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO2
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. Phản ứng màu của protein.
C. Sự đông tụ của lipit.
D. Phản ứng thủy phân của protein.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. Metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. Glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
A. 3,12.
B. 2,97
C. 3,36
D. 2,76.
A. 15,225.
B. 13,775.
C. 11,215.
D. 16,335.
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2CH(NH2)COOH.
A. X thuộc loại tetrapeptit.
B. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol NaOH.
C. X chứa 4 liên kết peptit.
D. X chứa 3 liên kết peptit.
A. (C6H5)2NH.
B. C6H5CH2NH2.
C. C6H5NH2.
D. NH3.
A. Valin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Alanin.
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (5), (4), (1), (2), (3).
C. (5), (4), (3), (2), (1).
D. (5), (4), (2), (1), (3).
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
A. 45,54.
B. 44,45.
C. 42,245.
D. 40,125.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. CH3CH2NH2.
B. CH3CH(NH2)CH3.
C. CH3NHCH2CH3.
D. (CH3)2NC2H5.
A. H2NCH2COONH3CH3.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH2COOCH3.
A. 31.
B. 17.
C. 14.
D. 35.
A. 38,16.
B. 46,00.
C. 40,08.
D. 44,56.
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C6H5NH2.
A. CH5N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C4H11N.
A. 4,48.
B. 1,68.
C. 3,36.
D. 1,12.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Alanin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. CH5N, C2H7N, C3H9N.
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N.
C. C3H8N, C4H11N, C5H13N.
D. C2H7N, C3H9N, C4H11N.
A. 4,488.
B. 4,152.
C. 4,800.
D. 4,632.
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
A. Alanin, axit glutamic.
B. Lysin, metylamin.
C. Glyxin, lysin.
D. Anilin, lysin.
A. Nước brom.
B. Dung dịch HCl.
C. O2, t0.
D. Dung dịch NaOH.
A. 32,58 gam.
B. 38,04 gam.
C. 38,58 gam.
D. 36,90 gam.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1,0.
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 0,5.
A. 45,79%.
B. 57,24%.
C. 65,05%.
D. 56,98%.
A. CH3NH2.
B. NH3.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,85 gam.
B. 8,10 gam.
C. 8,15 gam.
D. 7,65 gam.
A. 17,83.
B. 13,87.
C. 19,80.
D. 17,47.
A. 14,46.
B. 16,46.
C. 15,56.
D. 14,36.
A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
A. Valin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Lysin.
A. 57,2.
B. 82,1.
C. 60,9.
D. 60,9.
A. 23,54 gam
B. 20,62 gam
C. 29,06 gam
D. 14,62 gam
A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có kết tủa màu vàng xuất hiện.
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure.
A. Cu(OH)2/OH–.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch NaOH.
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3NH2.
A. Lysin.
B. Glysin.
C. Axit α-aminoaxetic.
D. Alanin.
A. 42,5 gam.
B. 21,7 gam.
C. 20,3 gam.
D. 48,7 gam.
A. Cl2.
B. O2.
C. HCl.
D. CuO.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
A. 14,20.
B. 16,36.
C. 14,56.
D. 18,2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247