Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 Trường THPT Kim Liên năm 2017 - 2018

Đề thi HK1 môn Toán 10 Trường THPT Kim Liên năm 2017 - 2018

Câu 1 : Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?

A. \(\left\{ {x;\emptyset } \right\}\)

B. {x}

C. \(\left\{ {x;y;\emptyset } \right\}\)

D. {x; y}

Câu 2 : Cho \(A = \left( { - 1;3} \right),B = \left[ {0;5} \right]\). Khi đó \(\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\) là:

A. (-1; 3)

B. [-1; 3)

C. \(\left( { - 1;3} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)

D. (-1; 3]

Câu 3 : Parabol \(\left( P \right):y =  - 2{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 3\) có hoành độ đỉnh là:

A. x = -3

B. \(x = \frac{{ 3}}{2}\)

C. \(x = \frac{{ - 3}}{2}\)

D. x = 3

Câu 10 : Cho \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng?

A. \(\overrightarrow u  = 0\)

B. \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow {DC} \)

C. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AC} \)

D. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {BC} \)

Câu 12 : Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. \(g\left( x \right) = \left| x \right|\)

B. \(k\left( x \right) = {x^2} + x\)

C. \(h\left( x \right) = x + \frac{1}{x}\)

D. \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 1}  - 2\)

Câu 15 : Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a > 0; b = 0, c > 0

B. a > 0; b > 0, c > 0

C. a > 0; b < 0, c > 0

D. a < 0; b > 0, c > 0

Câu 17 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD} } \right|\)?

A. 3a

B. \(\left( {2 + \sqrt 2 } \right)a\)

C. \(a\sqrt 2 \)

D. \(2\sqrt 2 a\)

Câu 18 : Cho mệnh đề: “Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:

A. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.

B. “Mọi học sinh lớp 10A đều không thích học môn Toán.”

C. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Văn”.

D. “Có một học sinh lớp 10A thích học môn Toán”.

Câu 19 : Cho \(0^\circ  < \alpha  < 90^\circ \). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(\cot \left( {90^\circ  + \alpha } \right) = \tan \alpha \)

B. \(\cos \left( {90^\circ  + \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)

C. \(\sin \left( {90^\circ  + \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)

D. \(\tan \left( {90^\circ  + \alpha } \right) = \cot \alpha \)

Câu 20 : Phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
m < \frac{1}{{24}}\\
m \ne  - 1
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
m \le \frac{1}{{24}}\\
m \ne  - 1
\end{array} \right.\)

C. \(m > \frac{1}{{24}}\)

D. \(m \le \frac{1}{{24}}\)

Câu 21 : Biết \(\sin \alpha  = \frac{1}{4}\left( {90^\circ  < \alpha  < 180^\circ } \right)\). Hỏi giá trị của \(\cot \alpha \)  là bao nhiêu?

A. \( - \frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)

B. \( - \sqrt {15} \)

C. \(\sqrt {15} \)

D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)

Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(B\left( {2;3} \right),C\left( { - 1; - 2} \right)\). Điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MB}  + 3\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \). Tọa độ điểm M là:

A. \(M\left( {\frac{1}{5};0} \right)\)

B. \(M\left( { - \frac{1}{5};0} \right)\)

C. \(M\left( {0;\frac{1}{5}} \right)\)

D. \(\left( {0;\frac{{ - 1}}{5}} \right)\)

Câu 25 : Hàm số nào sau đây có tập xác định R?

A. \(y = \frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\)

B. \(y = {x^2} - 2\sqrt {x - 1}  - 3\)

C. \(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1}  - 3\)

D. \(y = \frac{{2\sqrt x }}{{{x^2} + 4}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247