Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao !!

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao !!

Câu 3 : Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?   

A. NH22CO

B. KCL

C. CaH2PO42

D. K2SO4

Câu 7 : Dung dịch nào sau đây có p H bằng 7?

A. CH5COOH 1M

B. HCL 1M 

C. NaOH 1M

D. KCl 1M

Câu 8 : Thành phần chính của quặng  đolomit là

A. MgCO3.NaCO3

B. CaCO3.MgCO3

C. CaCO3.Na2CO3

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 10 : Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ visco

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon–6,6

D. Tơ xenlulozơ axetat

Câu 11 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Natri axetat

B. Tripanmitin

C. Triolein

D. Natri fomat

Câu 12 : Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. CrO3

B. Cr2O3

C. Fe2O3

D. FeO

Câu 16 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 24 :  

A. 13,60

B. 14,52

C. 18,90

D. 10.60

Câu 29 : Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đún  tỉ lệ mol các chất:

A. CH2=CHCOOH

B. CH3COOH

C. CH3CH2COOH

D. CH3CH2OH

Câu 32 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin

B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin

D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin

Câu 41 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu 42 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

D. Không có kết tủa, có khí bay lên

Câu 43 : Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca3PO42

B. CaH2PO42

C. CaHPO4

D. CaSO4,CaH2PO42

Câu 44 : Phenol C6H5OH không phản ứng với chất nào sau đây

A. NaOH

B. Br2

C. NaHCO3

D. Na

Câu 45 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-

B. sự oxi hoá ion Cl-

C. sự oxi hoá ion Na+

D. sự khử ion Na+

Câu 48 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO

B. CrO3

C. Na2O

D. MgO

Câu 55 : Cho các phản ứng sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 62 : Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic

B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat

C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic

D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước

Câu 64 : Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y, số mol kết tủa Z thu được phụ thuộc vào số mol X được biểu diễn trên đồ thị sau

A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và ZnNO32

B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch BaOH2

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlNO32 

D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnNO32

Câu 69 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 75 :  

A. 32%

B. 48%

C. 16%

D. 40%

Câu 79 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Glucozơ

B. Tinh bột

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 83 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Glixerol.

B. Axit axetic

C. Anđehit fomic

D. etanol

Câu 84 : Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là

A. Tính bazơ

B. Tính oxi hóa

C. Tính khử

D. Tính axit

Câu 86 : Muối nào sau đây dễ tan trong nước?

A. NaCl.

B. AgCl

C.BaSO4

D.CaCO3

Câu 88 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau

B. Tơ visco thuộc loại tơ poliamit

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo cùng thu được một monosaccarit

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu 90 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

C. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

D. Tinh bột không có phản ứng tráng bạc

Câu 95 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối CaH2PO42 và CaSO4 

B. Supephotphat đơn chỉ có CaH2PO42

C. Urê có công thức là NH2CO 

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

Câu 102 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 123 : Phân tử nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro

A. Anđehit axetic

B. Axit fomic

C. Anđehit fomic

D. Axit oxalic

Câu 124 : Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO4FeSO4+Cu Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Câu 126 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. H2S

B. H2O

C. Mg(OH)2

D. K2CO3

Câu 128 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp

A. Trùng hợp vinyl xianua

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

Câu 129 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp

A. Etilen

B. Isopren

C. Buta-1,3-đien

D. Etan

Câu 130 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. Este hóa

B. Xà phòng hóa

C. Tráng gương

D. Trùng ngưng

Câu 131 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)

A. HNO3 (loãng, dư)

B. H2SO4(đặc, nguội)

C. FeCl3 (dư).

D. HCl (đặc).

Câu 134 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

Câu 135 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6)

B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 138 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây

A. 2Fe+6H2SO4(đặc)toFe2(SO4)3+3SO2(k)

B. 2Al+2NaOH+2H2O2NaAlO2+3H2(k)

C. NH4Cl+NaOHtoNH3(k)+NaCl+H2O

D. C2H5NH3Cl+NaOHtoC2H5NH2(k)+NaCl

Câu 139 : Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O

A. Tơ olon

B. Tơ Lapsan

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 143 : Trong có thí nghiệm sau :

A. 4

B. 7C. 6

C. 6

D. 5

Câu 144 : Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH

B. HNO3

C. H2SO4

D. NaCl

Câu 146 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4

B. AgNO3

C. KNO3

D. HCl

Câu 148 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O

C. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại

D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 150 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

A. CnH2nO2

B. CnH2n+2O2

C. CnH2n-2O2

D. CnH2nO4

Câu 151 : Amin CH3-CH2-CH(NH2)-CH3 có tên là:

A. 3-amino butan

B. 2-amino butan

C. metyl propyl amin

D. đietyl amin

Câu 157 : Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch brom

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. H2 (xúc tác Ni, t°).

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 159 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly

B. Ala-Gly-Gly.

C. Ala-Ala-Gly-Gly.

D. Gly-Ala-Gly.

Câu 160 : Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl), Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 161 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3

C. 4.

D. 5

Câu 164 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin

C. saccarozơ, glucozơ, anilin

D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin

Câu 166 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.

B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.

D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Câu 167 : Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

A. Thuỷ luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân nóng chảy

D. Điện phân dung dịch

Câu 169 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 170 : Tiến hành 6 thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 171 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs

B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì

C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

Câu 174 : Nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Trong môi trường kiềm, ion CrO42- (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2O72- (màu da cam).

B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72- oxi hóa được H2S thành S

C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2

D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi

Câu 186 : Trong các dung dịch: HNO3,NaCl,Na2SO4,Ca(OH)2,KHSO4 dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 

A. HNO3,NaCl,Na2SO4

B. HNO3,Ca(OH)2,KHSO4,Na2SO4

C. NaCl,Na2SO4,Ca(OH)2

D. HNO3,Ca(OH)2,KHSO4,Mg(NO3)2

Câu 200 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là

A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

C. Dùng CaO hoặc CaCO­3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 201 : Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính

A. AlCl3

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. NaHCO3

Câu 202 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

A. Ag2O,NO2,O2

B. Ag,NO2,O2

C. Ag2O,NO,O2

D. Ag,NO,O2

Câu 204 : Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hoá

B. tính bazơ

C. tính khử

D. tính axit

Câu 206 : Chất nào sau đây là muối trung hòa

A. NH4NO3

B. NH4HCO3

CKHSO4

D. KHCO3

Câu 208 : Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính

A. Alanin

B. Axit glutamic

C. Glyxin

D. Etylamin

Câu 210 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH2-CH3 

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CH-COOCH3

Câu 211 : Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt

A. FeO tác dụng với HCl

B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl

C. Fe2O3 tác dụng với HCl

D. Fe3O4 tác dụng với HCl

Câu 214 : Tên thay thế của CH3CH(CH3)CH2CH2CHO là

A. 3-metylbutanal

B. 3-metylpentanal

C. 2-metylbutanal

D. 4-metylpentanal

Câu 218 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ

A. C2H5OHH2SO4,170°CC2H4+H2O

B. CaC2+H2OCa(OH)2+C2H2

C. Al4C3+H2O4Al(OH)3+CH4

D. CH3CH2OH+CuOtoCH3CHO+Cu

Câu 220 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

B. Cho Na2O tác dụng với nước

C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Câu 222 : Dùng phàn ứng nào trong các phản ứng sau để phân biệt etan và eten thuận tiện nhất

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng với hidro

C. Phản ứng đốt cháy

D. Phản ứng cộng với dung dịch brom

Câu 225 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 228 : Este X có các đặc điểm sau:

A. Chất Y tan vô hạn trong nước

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

C. Đun Z với dung dịch H2SO4đặc ở 170o C thu được anken

D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

Câu 231 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

Câu 241 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2 

B. NH4H2PO4

C. Ca(H2PO4) 

D. CaHPO4

Câu 242 : Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 245 : Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước

A. Các anion:NO3-,PO43-,SO42-

B. Các ion kim loại nặng:Hg2+,Pb2+ 

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu 246 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. CH3COOH 

B. H2S

C. Mg(OH)2

D. NaOH

Câu 247 : Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây 

A. Na+  K+ 

B. Ca2+  Mg2+

C. Li+  Na+

D. Li+  K+

Câu 248 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp

A. Trùng hợp vinyl xianua

B. Trùng ngưng axit ε -aminocaproic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

Câu 252 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Glixerol

B. Axit axetic       

C. Anđehit fomic

D. p-Crezol

Câu 253 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?

A. Li

B. Os

C. Na

D. Hg

Câu 255 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaCl

B. HCl

C. NaOH

D. Zn(OH)2

Câu 257 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Glyxin

B. Phenylamin

C. Metylamin

D. Alanin

Câu 259 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 260 : Crom(III) hiđroxit CrOH2 tan trong dung dịch nào sau đây?

A. KNO3

B. KCl

C. NaOH

D. NaCrO2

Câu 268 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Etyl axetat

C. Gly-Ala

D. Saccarozơ

Câu 269 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 270 : Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2(Ni,to)

A. Etan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Propilen

Câu 271 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Cr

B. Al

C. Cu

D. Fe

Câu 272 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Tinh bột

Câu 273 : Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm

A. H2Cr2O7  H2CrO4 

B. Cr(OH)2  Cr(OH)3

C. HCrO2  Cr(OH)3

D. H2CrO4  Cr(OH)2

Câu 276 : Tên thay thế của ancol H3C-CH2CH(CH3)CH2CH2OH là

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 3-metylpentan-1-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

Câu 278 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2

A. NaNO3,Ba(NO3)2,AgNO3

B.Fe(NO3)3,Cu(NO3)2,Mg(NO3)2

C. Hg(NO3)2,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2

D. NaNO3,AgNO3,Cu(NO3)2

Câu 281 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

Câu 282 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 284 : Cho sơ đồ phản ứng sau 

A. Fe

B. Al

C. Mg

D. Cu

Câu 288 : Thực hiện các phản ứng sau:

A. Ca(OH)2,Na2CO3 

B. Ca(OH)2,Na2CO3 

C. NaOH,NaHCO3

D. NaOH,Ca(OH)2 

Câu 294 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin

Câu 311 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.

D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Câu 321 : Nhôm hiđroxit AlOH2 tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO4

Câu 326 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. H2S

C. MgOH2

D. NaOH

Câu 328 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

Câu 329 : Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2Ni,t?

A. Etan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Propilen

Câu 330 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Tinh bột

Câu 334 : Tên thay thế của ancol H3C-CH2CHCH3CH2CH2OH 

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 3-metylpentan-1-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

Câu 338 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CaOH2 bằng dung dịch BaOH2 

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

Câu 339 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 341 : Cho sơ đồ phản ứng sau

A. Fe

B. Al

C. Mg

D. Cu

Câu 351 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin

Câu 360 : Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội

A. Fe và Cr

B. Fe và Cu

C. Sn và Cr

D. Pb và Cu

Câu 362 : SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây

A.  Na2CO3 nóng chảy

B. NaOH nóng chảy

C. dung dịch HF

D. dung dịch HCl

Câu 365 : Muối nào sau đây thuộc loại muối axit

A. NaCl

B. KHSO4

C. NH4NO3

D. K2CO3

Câu 366 : Thành phần chính của quặng cromit là

A. FeO.Cr2O3

B. Cr(OH)2

C. Fe3O4.CrO

D. Cr(OH)3

Câu 367 : Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là

A. CH3NHCH3

B. CH3CH2NH2

C. (CH3)3N

D. CH3NH2

Câu 368 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn

A. Axit axetic

B. ancol anlylic

C. Anđehit axetic

D. Ancol etylic

Câu 369 : Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B.(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

Câu 380 : Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

B. tơ tằm và tơ enang

C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.

D. tơ visco vàtơ axetat

Câu 381 : Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

B. tơ tằm và tơ enang

C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.

D. tơ visco vàtơ axetat

Câu 382 : Tên thay thế của CH3CH2CH2CHO

A. propan-1-al.

B. butan-1-al.

C. butan-1-ol.

D. propan-1-ol.

Câu 383 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịchFe2SO43

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

Câu 389 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 390 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 392 : Đồng phân hình học của cis-but-2-en là

A. but-1-en

B. trans-but-2-en

C. but-2-in

D. 2-metylpropen

Câu 393 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 400 : Cho chất X có công thức Tên thay thế của X là

A. 3-etyl-2-metylbutan-1-al

B. 2,3-đimetylpentan-1-al

C. 2-etyl-3-metylbutan-4-al

D. 1,2-đimetylpentan-1-al

Câu 403 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2,H2O 

B. SiO2 là oxit axit

C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

D. Sục khí CO2 vào dung dịch CaOH2dư, dung dịch bị vẩn đục.

Câu 405 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, z, T với các thuốc thử đuợc ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol

B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol

Câu 406 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 408 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 409 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 410 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.

A. dung dịch chuyển sang màu vàng

B. có kết tủa đen xuất hiện

C. dung dịch chuyển sang màu xanh

D. có kết tủa trắng xuất hiện

Câu 428 : Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. X2 làm quỳ tím ẩm chuyển màu hồng

B. Các chất X,X4 đều có tính lưỡng tính.

C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4

Câu 440 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)

A.Fe2O3

B.FeSO4

C.Fe2(SO4)3

D. Fe(OH)3

Câu 441 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước

A.Ca3(PO4)2

B.Ag3PO4

C.Ca(H2PO4)2

D. CaHPO4

Câu 444 : Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho trắng

D. Photpho đỏ

Câu 448 : Chất nào sau đây không phải chất điện li?

A. HCOOH

B. C2H5OH

C. NaOH

D. NaCl

Câu 449 : Cho một mẩu K vào dung dịchCuSO4, hiện tượng  ảy ra là:

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan

B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa  anh, sau đó kết tủa tan

D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

Câu 450 : Trong các amin sau, amin nào có lực bazơ yếu nhất?

A. đimetylamin

B. metylamin

C. etylamin

D. phenylamin

Câu 451 : Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?

A. Vinyl clorua và caprolactam

B. Axit aminoaxetic và protein

C. Etan và propilen

D. Butan-1,3-đien và alanin

Câu 458 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra

A. sự khử ion Na+ 

B. sự khử ion Cl-

C. sự oxi hóa ion Cl- 

D. sự oxi hóa ion Na+

Câu 460 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước 

A.CH3COOH 

B.C6H12O6 (fructzơ).

C. NaOH

D. HCl.

Câu 461 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

A. Al

B. Mg

C. K

D. Ca

Câu 462 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên

A. Amilozơ

B. Nilon-6,6

C. Nilon-7

D. PVC.

Câu 463 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở

A. Eten

B. Etan

C. Isopren

D. axetilen

Câu 468 : Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A.CH3CH2OH

B.CH3CH2CH2OH 

C.CH3COOH 

D. CH3OH 

Câu 469 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai

A.SiO2+Na2CO3toNa2SiO3+CO2 

B.SiO2+2MgtoSi+2CO

C.SiO2+4HClSiCl4+2H2O 

D. SiO2+2MgtoSi+2MgO 

Câu 472 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2 

B. NaOH+NH4Cl(rắn)NH3+NaCl+H2O

C. Zn+H2SO4(loãng)ZnSO4+H2

D. K2SO3(rắn)+H2SO4K2SO4+SO2+H2O

Câu 474 : Cho các phát biểu sau:

A. 1. 

B. 2. 

C. 3

D. 4.

Câu 475 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử

A.FeCl2+2NaOHFe(OH)2+2NaCl 

B.Fe(OH)2+2HClFeCl2+2H2O. 

C. FeO+COFe+CO2

D. 3FeO+10HNO33Fe(NO3)3+5H2O

Câu 482 : Cho este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4 Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây sai

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.

C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Câu 485 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ

D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin

Câu 489 : Cho dãy các chất sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 492 : Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây đúng?

A. Rót từ từ và khuấy nhẹ

B. Rót từ từ và khuấy nhẹ

C. Rót và không khuấy

C. Rót và không khuấy

Câu 494 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 495 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 496 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 504 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 507 : Cho 1 mol este X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O Chất Z tác dụng với dung dịch  H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất Y có phản ứng tráng bạc

B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

Câu 509 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 510 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, phenol

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, fructozơ

C. Hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng, fructozơ

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenol

Câu 520 : Thành phần chính của quặng boxit là

A. NaCl, KCl

B. CaCO3, MgCO3

C. Al2O3.2H2O

D. CaSO4.2H2O

Câu 525 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KOH

B. HNO3

C. CH3COOH

D. NH4Cl

Câu 527 : Nilon 6-6 là một loại

A. tơ axetat

B. tơ poliamit

C. polieste

D. tơ visco

Câu 529 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Tristearin

B. Triolein

C. Tripanmitin

D. Saccarozơ

Câu 533 : Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO

A. Oxi hóa CH3CHO

B. Oxi hóa không hoàn toàn CH3CHO bằng CuO đun nóng

C. Cho CHCH cộng

D. Thủy phân CH3CHO=CH2bằng dung dịch  KOH  đun nóng

Câu 539 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 547 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử X có 5 liên kết π

B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.

C. Công thức phân tử chất X là C32H96O6

D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2  trong dung dịch.

Câu 548 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho CuOH2vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu

C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng

Câu 549 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 551 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 559 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Hidro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn

B. Hidro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn

C. Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ sẽ thu được xà phòng.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo

Câu 561 : Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng sẽ xảy ra:

A. sự phân hủy

B. sự thủy phân

C. sự cháy.

D. sự đông tụ.

Câu 563 : Cho các chất sau:  

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 565 : Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. axit clohidric

B.  nước brom

C. axit sunfuric

D. natri hiđroxit

Câu 567 : Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. polibuta-1,3-đien

B. poli (metyl metacrilat).

C.poliacrilonitrin

D. xenlulozơ

Câu 570 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 572 : Cho các câu phát biểu sau:

A. (2), (3), (5).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (5).

Câu 573 : Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?

A. Polibuta-1,3-đien được dùng làm cao su

B. Poli (metyl metacrilat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.

D. Poli (vinyl clorua) được dùng làm ống nước

Câu 578 : Tên gọi của este HCOOCHCH32là:

A. propyl axetat

B. etyl axetat.

C. isopropyl fomat

D. propyl fomat.

Câu 579 : Cho các dung dịch:

A. (1), (3), (6), (7). 

B. (1), (3), (5), (6).

C. (3), (4), (5), (6).

D. (1), (3), (4), (5).

Câu 580 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. tơ visco

B. tơ nitron.

C. tơ tằm.

D. tơ axetat

Câu 584 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

Câu 587 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3

B. Fe + dung dịch HCl

C. Fe + dung dịch FeCl3

D. Ag + dung dịch FeCl3

Câu 592 : Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

A. Nước.

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaOH.

Câu 602 : Axit ađipic có công thức là

A. HOOC-COOH 

B. CH3CH(OH)CH2COOH

C. HOOC[CH2]4COOH

D. HCOOH

Câu 606 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây

A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Điện phân nóng chảy MgCl2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu 607 : Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là

A. (-CH2-CH=CH-CH2)n 

B. (-NH-[CH2]6-CO-)n

C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n 

D. (-NH-[CH2]5-CO-)n

Câu 608 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp

A. Isopren.

B. Đivinyl

C. Etilen

D. Etanol

Câu 609 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây

A. Etylen glicol

B. Propan-1,2-điol

C. Propan-1,3-điol

D. Glixerol

Câu 610 : Phương trình hoá học nào sau đây được viết sai

A. Mg+2HClMgCl2+H2

B. Al(OH)3+3HClAlCl3+3H2O

C. Fe2O3+6HNO32Fe(NO3)3+3H2O 

D. 2Cr+6HCl2CrCl3+3H2

Câu 613 : Chất X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH Tên gọi của X là

A. 2-metylpropan-2-ol

B. ancol isopropylic.

C. 2-metylpropan-1-ol.

D. ancol propylic

Câu 614 : Cho các thí nghiệm sau:

A.

B. 3

C. 4D. 2

D. 2

Câu 617 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A.  CuO(rắn)+CO(khí)t0Cu+CO2

B. K2SO3(rắn)+H2SO4t0K2SO4+SO2+H2O 

C. Zn+2HClt0ZnCl2+H2

D. NaOH+NH4Cl(rắn)t0NH3+NaCl+H2O 

Câu 618 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím

B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure

C. Đipeptit bị thủy phân trong môi trường axit.

D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α -amino axit

Câu 624 : Dung dịch X có các đặc điểm sau:

A. Dung dịch Ba(HCO3)2 

B. Dung dịch MgCl2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3 

Câu 627 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử  C7H10O4 .Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A.HOOC-CH=CH-COO H 

B. HOOC-CH2-CH2-COOH

C. CH2=CH-COOH

D. HOOC-CH2-COOH 

Câu 628 : Cho các thí nghiệm sau: 

A. 3

B.5

C.6

D. 4

Câu 630 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Glucozơ, anilin, axit propionic, anbumin

B. Anilin, glucozơ, anbumin, axit propionic.

C. Anilin, anbumin, axit propionic, glucozơ

D. Anilin, glucozơ, axit propionic, anbumin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247