Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 15 Bộ đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải !!

15 Bộ đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:

A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.

C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.

Câu 7 : Nguyên tố nào sau đây là kim loại?

A. Si

B. Ni

C. P

D. Ne

Câu 8 : Chất nào sau đây là amin bậc hai:

A. CH3NH2

B. CH3NHC2H5

 C. CH3NH2NO3C2H5

D. CH3OH

Câu 10 : Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với Br2 trong CCl4:

A. HCOOH

B. CH2=CHCHO

C. C2H5COOH

D. Cả A và B

Câu 12 : Chất nào sau đây được gọi là tơ nhân tạo:

A. Tơ olon

B. Tơ capron

C. Tơ visco

D. Len

Câu 19 : Thành phần chính của vôi sống là

A. CaCO3

B. CaO

C. MgCO3

D. FeCO3

Câu 23 : Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, luôn thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)  ?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng

C. Khí clo

D. Bột lưu huỳnh

Câu 25 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. Etylamin, amoniac, phenylamin

B. Etylamin, phenylamin, amoniac

C. Phenylamin, etylamin, amoniac

D. Phenylamin, amoniac, etylamin

Câu 26 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Glyxin

B. Phenylamin

C. Metylamin

D. Alanin

Câu 28 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học ?

A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư

B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2

C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

Câu 29 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3

A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2

B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH

C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2

D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2

Câu 30 : Cho phenol vào dung dịch Br2 dư thì hiện tượng xảy ra là

A. có khí thoát ra

B. không hiện tượng

C. có kết tủa trắng

D. có kết tủa vàng

Câu 32 : Cho các phát biểu sau về polime:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit

C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 36 : Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây?

A. C2H4 và Al(OH)3

B. C2H6 và Al(OH)3

C. C2H2 và Al(OH)3

D. CH4 và Al(OH)3

Câu 37 : Cho các phát biểu:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39 : Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) là

A. xuất hiện kết tủa keo

B. dung dịch bị vẩn đục

C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt

D. không có hiện tượng gì

Câu 50 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 53 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 60 : Chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. Dung dịch HBr

B. KCl rắn khan

C. CaCl2 nóng chảy

D. NaOH nóng chảy

Câu 68 : Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clobut-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là

A. 2-brom-3-clobutan

B. 1-brom-3-clobutan

C. 2-brom-2-clobutan

D. 2-clo-3-brombutan

Câu 73 : Anilin có công thức là

A. CH3COOH

B. C6H5NH2

C. CH3OH

D. C6H5OH

Câu 81 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các amin không độc

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

C. Các protein đều dễ tan trong nước

D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

Câu 82 : Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.

C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Câu 83 : Tên thay thế của CH3−CH(CH3)−CH2−CHO là

A. 2- mmetylbutan- 4 – al

B. 3 – metylbutanal

C. isopentanal

D. pentanal

Câu 86 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Cr(OH)3,Na2CrO4

B. Cr(OH)3,NaCrO2

C. NaCrO2,Na2CrO4

D. Cr2(SO4)3,NaCrO2

Câu 87 : Trong các ứng dụng sau:

A. (1)(2)(3)(5)

B. (1)(2)(3)(4)(5)

C. (2)(3)(4)(5)

D. (1)(3)(4)(5)

Câu 93 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin+HClX+NaOHY

A. H2N−CH2−CH2−COOH

B. CH3−CH(NH2)−COONa

C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa

D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH

Câu 94 : Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là

A. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gamNa2HPO4

B. 50 gam Na3PO4

C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4

D. 15 gam Na2HPO4

Câu 95 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu 97 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. etilen

B. hiđro

C. benzen

D. metan

Câu 98 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (1), (3), (4), (5)

B. (1), (3), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 101 : Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?

A. Protein

B. Cacbohiđrat

C. Chất béo

D. Hiđrocacbon

Câu 102 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. KClO3

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu 103 : Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit linoleic

B. Axit axetic

C. Axit benzoic

D. Axit oxalic

Câu 106 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ

B. Aminozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 108 : Chất có thể dùng làm khô NH3 là:

A. H2SO4 đặc

B. CuSO4 khan

C. P2O5

D. CaO

Câu 110 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH

A. Alanin

B. Phenol

C. Axit fomic

D. Ancol etylic

Câu 111 : Quặng nào sau đây chứa oxit sắt:

A. Đôlomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

Câu 112 : Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là:

A. Al, Cr

B. Al, Zn, Cr

C. Al, Zn

D. Cr, Zn

Câu 114 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H­8O2 thu được 6 gam ancol. Tên của este là

A. Etyl axetat

B. Metyl propionat

C. Propyl axetat

D. Isopropyl fomat

Câu 115 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 116 : Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được 44 gam CO2. Tên gọi của A và B lần lượt là:

A. etilen và axetilen

B. propilen và propin

C. propilen và axetilen

D. etilen và propin

Câu 117 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 120 : Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng:

A. Từ màu vàng sang mất màu

B. Từ màu vàng sang màu lục

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

D. Từ da cam chuyển sang màu vàng

Câu 121 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 122 : Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại

A. Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag

B. Fe2O3 + COto2Fe + 3CO2

C. CaCO3toCaO + CO2

D. 2Cu + O2to2CuO

Câu 123 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

A. CH3COOH + CH3CH2OHH2SO4, đc, toCH3COOC2H5 + H2O

B. C2H5OHH2SO, đc, toC2H4 + H2O

B. C2H5OHH2SO, loãng, toC2H4 + H2O

D. C6H5NH2 + HCl toC6H5NH3Cl

Câu 126 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ

C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

Câu 127 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 130 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và

A. C17H35COONa

B. C15H31COONa

C. C17H33COONa

D. C17H31COONa

Câu 131 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

A. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH

B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na

D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH

Câu 132 : Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng

A. nước chanh hoặc dấm ăn

B. nước muối

C. rượu hoặc cồn

D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng

Câu 135 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl

B. K2CO3

C. NaNO3

D. NH4NO3

Câu 137 : Dung dịch muối nào có pH = 7?

A. CuSO4

B. Na2CO3

C. KNO3

D. AlCl3

Câu 138 : Phát biểu không chính xác là

A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

B. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (−CH2−) được gọi là hiện tượng đồng đẳng

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

Câu 150 : Cho các chất sau :

A. 1, 3, 4, 5, 6

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6

C. 1, 6

D. 1, 3, 5, 6

Câu 154 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 156 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn

A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa

B. Sắt đóng vai trò là catot

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị khử

D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

Câu 158 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. (CH3)3N

B. CH3NHCH3

C. CH3CH2NHCH3

D. CH3NH2

Câu 166 : Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất 3 – metylbut – 1 – in là

A. CH3−C≡C−CH2−CH3

B. CH3CH2CH2−C≡CH

C. (CH3)2CH−C≡CH

D. CH3CH2−C≡C−CH3

Câu 170 : Thành phần hóa học của supephotphat kép là

A. (NH2)2CO

B. Ca(H2PO4)2

C. KNO3

D. Ca(H2PO4)2;CaSO4

Câu 171 : Trong phản ứng oxi hóa khử giữa Fe và HNO3(loãng, dư) tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. Phát biểu nào sau đây luôn đúng

A. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 3 : 1

B. Tỉ lệ số phân tử Fe đóng vai trò là chất khử và HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa là 3 : 2

C. Tỉ lệ số phân tử Fe tham gia phản ứng và HNO3 đóng vai trò là chất khử là 3 : 3

D. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 4 :1

Câu 172 : Crom (VI) oxit có màu gì?

A. màu vàng

B. màu đỏ thẫm

C. màu da cam

D. màu xanh lục

Câu 177 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. II, III, VI

B. II, V, VI

C. I, II, III

D. I, IV, V

Câu 180 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp monome nào sau đây

A. CH2=C(CH3)−COOCH3

B. CH3−COO−C(CH3)=CH2

C. CH3−COO−CH=CH2

D. CH2=CH−CH=CH2

Câu 181 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2?

A. Có kết tủa trắng xuất hiện

B. Có kết tủa đen xuất hiện

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh

Câu 183 : Cho dãy chuyển hóa sau: Cr+X,tCrCl3+ddYKCrO2 

A. Cl2,KOH

B. HCl, NaOH

C. Cl2,KCl

D. HCl, KOH

Câu 184 : Cacbohidrat X có đặc điểm

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 185 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?

A. NaNO3+K2SO4

B. Ca(OH)2+NH4Cl

C. NaOH+FeCl3

D. AgNO3+HCl

Câu 186 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn KNO3

A. KNO2,O2

B. K,NO,O2

C. K,NO2,O2

D. K2O,NO2,O2

Câu 187 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

C. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

D. Thủy phân hoàn toàn protein thu được các α amino axit

Câu 189 : Este X có CTPT C4H8O2 . Biết

A. 36 gam

B. 20 gam

C. 41 gam

D. 18 gam

Câu 202 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 204 : Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.

A. KNO3 t KNO2+O2

B. NH4NO3+NaOH t NH3(k)+NaNO3+H2O

C. NH4Cl t NH3+HCl

D. CH3NH3Cl+NaOH t CH3NH2(k)+NaCl+H2O

Câu 206 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH, HCl; C6H5OH(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau

A. T cho được phản ứng tráng bạc

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 207 : Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 . Nhận xét nào không đúng về M?

A. Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân

B. M thuộc chu kì 4 nhóm IA

C. Hidroxit của M là một bazơ mạnh

D. Hợp chất của M với clo là hợp chất ion

Câu 208 : Anilin (C6H5NH2 ) có phản ứng với dung dịch:

A. HCl

B. NaCl

C. Na2CO3

D. NaOH

Câu 209 : Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

A. Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng với HCl hơn etilen

B. Tất cả các ank – 1- in đều phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Trong toluen dễ tham gia phản ứng thế với Cl2 (có xúc tác Fe, đun nóng ) hơn benzen

D. Toluen dễ tham gia phản ứng với Cl2 có chiếu sáng hơn metan

Câu 217 : Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:

A. axit- bazơ

B. trùng hợp

C. trao đổi

D. trùng ngưng

Câu 218 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amoni nitrat là một loại phân đạm có khả năng làm chua đất

B. Nitrophotka là phân phức hợp

C. Supephotphat đơn có công thức là Ca(H2PO4)2

D. Ure còn được gọi là đạm hai lá

Câu 219 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Na2SO3

B. NaHSO3

C. Na2SO4

D. NaHSO4

Câu 221 : Tên IUPAC của ancol isoamylic là

A. 2 – metylbutan – 1 – ol

B. 2 – metylbutan – 2- ol

C. 3 – metylbutan – 1- ol

D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol

Câu 222 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaCl

B. CH3COOH

C. H2O

D. HF

Câu 230 : Cho các phát biểu sau:

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (5)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (2), (3)

Câu 232 : Chất chỉ có tính khử là

A. FeBr3

B. FeCl3

C. Fe(OH)3

D. Fe

Câu 242 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 246 : Chọn nhận xét sai

A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học

B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư

C. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện

D. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất

Câu 247 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?

A. butan-1-ol

B. butan-2-ol

C. propan-1-ol

D. pentan-2-ol

Câu 249 : Chọn nhận xét sai:

A. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam

B. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol

C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 1400 C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có dY/X >1

D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic

Câu 251 : Cho các thuốc thử sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 253 : Chọn nhận xét sai

A. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước

B. Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn

C. Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm

D. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô

Câu 255 : Chọn nhận xét sai

A. Hợp chất amin thơm C7H9N có 5 đồng phân cấu tạo

B. Phenol và anilin đều tác dụng với: dd brom, dung dịch NaOH

C. Amino axit C3H7O2N không làm đổi màu giấy quỳ tím

D. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường

Câu 256 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây:

A. CH3=CH−CN

B. CH2=CH−CH=CH2

C. CH3COO−CH=CH2

D. CH2=C(CH3)−COOCH3.

Câu 259 : Chọn nhận xét đúng:

A. Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức

B. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng 1 chiều

C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo

D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol

Câu 260 : Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin

C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ

D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin

Câu 266 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. C2H6,C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH

B. CH3COOH,C2H6,CH3CHO,C2H5OH

C. C2H6,CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH

D. CH3CHO,C2H5OH,C2H6,CH3COOH

Câu 269 : Cho các phản ứng sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 282 : Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ancol?

A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken

B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là CnH2nOx n1,x1

C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng

D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước

Câu 284 : Chia hỗn hợp X gồm Cu và Fe làm 2 phần bằng nhau.

A. 33,33%

B. 36.36%

C. 63,64%

D. 66,67%

Câu 285 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. NaOH và Br2

B. K2SO4 và Br2

C. H2SO4 loãng và Br2

D. H2SO4 loãng và Na2SO4

Câu 288 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra khi cho

A. Dung dịch natri etylat + phenol

B. Dung dịch natri etylat + CO2

C. Dung dịch natri phenolat + CO2

D. Dung dịch natri phenolat + etanol

Câu 290 : Phát biểu nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?

A. Cr(OH)3 vừa tan được trong dung dịch KOH, vừa tan được trong dung dịch HCl

B. Kim loại Cu khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr

C. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung dịch KOH vào

D. CrO3 là chất rắn có màu đỏ sẫm

Câu 292 : Chất nào sau đây là chât điện li?

A. HCl

B. C6H6

C. CH4

D. C2H5OH

Câu 293 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Al, Fe, Cu, Ag, Au

B. Ag, Cu, Au, Al, Fe

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al

D. Ag, Cu, Fe, Al, Au

Câu 294 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

A. metyl amin, amoniac, natri axetat

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit

C. anilin, metyl amin, amoniac

D. anilin, amoniac, natri hiđroxi

Câu 300 : Những kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Pb, Zn, Hg

B. K, Na, Mg, Ag

C. K, Na, Ba, Ca

D. Li, Ca, Ba, Cu

Câu 301 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3COOH

B. CH3CHO

C. C2H5OH

D. C2H6

Câu 302 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?

A. CH3−NH2

B. (CH3)3N

C. C2H5−NH2

D. CH2−NH−C2H5

Câu 312 : Nước có chứa các ion: Ca2+,Mg2+,HCO3-,SO42- và Cl-gọi là

A. Nước có tính cứng toàn phần

B. Nước có tính cứng tạm thời

C. Nước mềm

D. Nước có tính cứng vĩnh cửu

Câu 313 : Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. A có hai liên kết π trong phân tử

B. A là nguyên liệu tổng hợp polime

C. A có đồng phân hình học

D. A làm mất màu dung dịch brom

Câu 314 : Thuốc thử để nhận biết tinh bột là

A. I2

B. Cu(OH)2

C. AgNO3/NH3

D. Br2

Câu 315 : Cho phản ứng sau: N2+3H22NH3H<0. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp NH3 chuyển dịch sang phải, cần phải

A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

D. giảm áp suất, tăng nhiệt độ  (ΔH<0) → phản ứng tỏa nhiệt

Câu 322 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là ?

A. Zn2+,Cu2+,Ag+

B. Fe3+,Cu2+,Ag+

C. Cr2+,Cu2+,Ag+

D. Cr2+,Au3+,Fe3

Câu 323 : Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. NaCl nóng chảy

B. KCl rắn, khan

C. Dung dịch MgCl2

D. dung dịch CH3COOH

Câu 325 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?

A. CH3CH2OH

B. CH3CH(OH)CH3

C. CH3CH(OH)CH2CH3

D. (CH3)3COH

Câu 326 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. (3)  metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng

B. (2)  metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ

C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

D. (1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng

Câu 329 : Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm

A. Cl2; HCl; CH4 

B. HCl; CH4; C2H2

C. CH4; C2H2; CO2

D. SO2; CO2; NH3

Câu 332 : Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin

A. tác dụng với oxi không khí

B. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen

C. tác dụng với khí cacbonic

D. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.

Câu 335 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 336 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 338 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 340 : Kết luận đúng về phenol là:

A. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm

B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được điphenylete (C6H5−O−C6H5)

C. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh

D. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ

Câu 342 : Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:

A. chỉ có tính khử

B. chỉ có tính oxi hóa

C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

D. chỉ có tính bazơ

Câu 344 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 347 : Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

A. Ánh kim

B. Tính dẫn nhiệt

C. Tính dẫn điện

D. Khối lượng riêng

Câu 354 : Phát biểu không đúng là:

A. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng

B. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2

D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs

Câu 356 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr ?

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom

C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước

Câu 357 : Cho các este sau:

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 363 : Cho các phản ứng sau:

A. b, c, d, e

B. a, b, c, d

C. a, d, e, f

D. a, c, d, f

Câu 368 : Cho hidrocacbon: CH3−CH(CH3)−CH(CH3)−CH2−CH3 . Tên thay thế của hidrocacbon là:

A. 2-metylhexan

B. 3,4-đimetylpentan

C. 2,3-đimetylpentan

D. 3-metylhexan

Câu 369 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca3(PO4)2.

B. Phân urê có công thức là (NH2)2CO

C. Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

D. Phân đạm cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng PO4

Câu 370 : Phát biểu không đúng là

A. quặng manhetit dùng để luyện thép

B. quặng boxit dùng để sản xuất nhôm

C. phèn nhôm – kali là chất dùng làm trong nước đục

D. quặng hemantit đỏ để sản xuất gang

Câu 373 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → A → B → sắt (II) nitrat. Cặp A, B không thỏa mãn sơ đồ nêu trên là

A. FeCl3,Fe(NO3)3

B. Feo và FeCl2

C. FeCl2 và Fe(OH)2

D. Fe2(SO4)3 và Fe

Câu 374 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

Câu 378 : Hình vx sau mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ
Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

Câu 379 : Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Chọn phát biểu sai?

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (1), (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (5)

Câu 380 : Amino axit H2N(CH2)6COOH có tên gọi đúng là: thay tên

A. axit α− aminoaxetic

B. axit ε− aminocaproic

C. axit ω− aminoenatoic

D. Axit amino axetic

Câu 386 : M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn++ne→M biểu diễn

A. Nguyên tắc điều chế kim loại

B. Sự oxi hóa của ion kim loại

C. Sự khử của kim loại

D. Tính chất hóa học chung của kim loại

Câu 389 : Công thức của glixerol là

A. C2H4(OH)2

B. C3H8O3

C. C3H5(OH)3

D. C3H6(OH)2

Câu 390 : Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. HCHO

B. CH3COOH

C. C2H5CHO

D. CH3CHO

Câu 392 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh

B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ

C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh

D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot

Câu 401 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. CH3COOCH3COO-+H+

B. HCl→H++Cl

C. H3PO43H++PO43-

D. Na3PO4→3Na+PO43

Câu 411 : Phát biểu không đúng là

A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh

B. Các hợp chất Cr2O3,Cr(OH)3,CrO,Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tín

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

Câu 414 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím

B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa

C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng

D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức

Câu 418 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và không chất kết tủa

B. Hỗn hợp hai chất khí

C. Một chất khí và hai chất kết tủa

D. Một chất khí và một chất kết tủa

Câu 433 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 435 : Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C2H8N2

B. C4H11N

C. C2H7N

D. C2H6N2

Câu 439 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?

A. Amilopectin

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 441 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 443 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: X+2NaOHtY+Z+H2O Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)

B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)

C. X chứa hai nhóm –OH. (2)

D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)

Câu 456 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 457 : Mệnh đề không đúng là

A. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.

B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.

C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.

Câu 459 : Este có công thức phân tử có tên gọi là

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. metyl propionat

Câu 460 : Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

A. glyxin, alanin, lysin

B. glyxin, valin, axit glutamic

C. glyxin, lysin, axit glutamic

D. alanin, axit glutamic, valin

Câu 461 : Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

A. H2N−CH2−COOH

B. CH3COONH4

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 466 : Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Glucozơ

D. Tinh bột

Câu 467 : Chất tham gia phản ứng cộng với hiđro ở điều kiện thích hợp là

A. etyl axetat

B. etyl acrylat

C. tristearin

D. tripanmitin

Câu 471 : Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là

A. glyxin

B. valin

C. alanin

D. lysin

Câu 475 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 478 : Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh

B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Etyl fomat tham gia phản ứng tráng bạc

D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước

Câu 479 : Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là

A. nitơ

B. cacbon

C. kali

D. photpho

Câu 481 : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là

A. Cho Na2O vào nước

B. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2

C. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn

D. Cho Na vào nước

Câu 482 : Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công.

A. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.

B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.

C. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.

D. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí

Câu 483 : Amin X có công thức cấu tạo như sau: CH3NHCH2CH3. Tên gọi của X là

A. N-Metyletylamin

B. Đietylamin

C. N-Metyletanamin

D. Đimetylamin

Câu 484 : Cặp chất (hoặc dung dịch) không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

B. Na và dung dịch KCl

C. K2O và H2O

D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

Câu 485 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 488 : Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?

A. HOOC−(CH2)2CH(NH2)COOH

B. CH3−CH(NH2)−COOH

C. H2N−(CH2)4CH(NH2)COOH

D. H2N−CH2−COOH

Câu 490 : Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là

A. triolein

B. natri axetat

C. tripanmitin

D. natri fomat

Câu 492 : Chất nào sau đây không phải là α-aminoaxit?

A. CH3CH(NH2)COOH

B. H2N(CH2)2COOH

C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH

D. H2NCH2COOH

Câu 496 : Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. (CH3)2NC2H5

B. C6H5NH2

C. H2N(CH2)6NH2

D. CH3NHCH3

Câu 507 : Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan

D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

Câu 509 : Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl,ZnCl2,AlCl3?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch Na2SO4

D. Dung dịch H2SO4loãng

Câu 514 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 515 : Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?

A. Tơ visco

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ olon

Câu 522 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol :

A. Tan tốt trong nước

B. Có tính oxi hóa rất mạnh

C. Có tính bazơ rất mạnh

D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối

Câu 523 : Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với:

A. Na2CO3,HCl

B. HNO3,CH3COOH

C. HCl, NaOH

D. NaOH, NH3

Câu 525 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu vàng

D. Màu tím

Câu 526 : Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?

A. Màu dung dịch K2Cr2O7bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào

B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính

C. Khi phản ứng với Cl2trong dung dịch KOH ion CrO2− đóng vai trò là chất khử

D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3ở điều kiên thường

Câu 527 : Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.

A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic

B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic

C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic

D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic

Câu 530 : Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ

A. propan-2-ol

B. cumen

C. propan-1-ol

D. xiclopropan

Câu 534 : Cho các câu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 538 : Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm

A. để môi trường đất ổn định

B. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9

C. Tăng khoáng chất cho đất

D. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5

Câu 540 : Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+

A. [Ar]4s23d4

B. [Ar]3d44s2

C. [Ar]3d54s1

D. [Ar]3d6

Câu 543 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 546 : Khi nói về phân bón, nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng

Câu 547 : Thuốc thử để nhận biết hai chất: benzen và toluen là

A. dung dịch KMnO4 đun nóng

B. brom khan

C. dung dịch KMnO4

D. dung dịch brom

Câu 549 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2

D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

Câu 551 : Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là

A. dung dịch brom

B. H2 (Ni, to).

C. dung dịch NaNO3

D. dung dịch HCl

Câu 556 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

Câu 558 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ

A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất

B. Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa

C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất

D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất

Câu 562 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:

A. glyxin, phenol, ancol etylic

B. ancol etylic, glyxin, phenol

C. phenol, ancol etylic, glyxin

D. phenol, glyxin, ancol etylic

Câu 563 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

A. 35,08%

B. 66,81%.

C. 33,48%

D. 50,17%

Câu 564 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3CH2NH2

B. C6H5NH2

C. CH3NHCH2CH3

D. (CH3)2NCH2CH3

Câu 565 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?

A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Câu 566 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chức có cùng CTĐGN là CH2O, đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là

A. axit acrylic và axit fomic

B. Anđehit fomic và metyl fomiat

C. Anđehit fomic và axit fomic

D. Axit fomic và anđehit axetic

Câu 567 : Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau trong các khí: Hidro clorua (HCl), metyl amin (CH3NH2), lưu huỳnh dioxit (..), etan(CH3−CH3)

A. SO2, CH3−CH3, HCl, CH3−NH2 Mực nước trong ống B giảm xuống

B. CH3−CH3, HCl, CH3−NH2,SO2. Mực nước trong ống B không thay đổi

C. CH3−CH3 , SO2 , CH3−NH2 , HCl. Mực nước trong ống B tăng lên

D. CH3−CH3, CH3−NH2, SO2, HCl. Không nhận xét được mực nước trong ống B

Câu 568 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2(màng ngăn điện cực trơ) là

A. Cu, O2và HNO3

B. Cu,NO2và H2

C. CuO,H2và NO2

D. CuO,NO2và O2

Câu 585 : Phát biểu không đúng

A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+,H+,Cu2+,Ag+

B. Fe2+ oxi hoá được Cu

C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch

D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

Câu 587 : Este etyl fomiat có công thức là

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. CH3COOCH3

D. HCOOCH=CH2

Câu 590 : Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:

A. Quặng xiđerit

B. Quặng apatit

C. Protein thực vật

D. Cơ thể người và động vật

Câu 594 : Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí?

A. NaHSO4 và BaCl2

B. NaHCO3 và NaOH

C. NH4Cl và AgNO3

D. Na2CO3 và AlCl3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247