Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 10 năm 2019 Trường THPT Trung Giã

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 10 năm 2019 Trường THPT Trung Giã

Câu 1 : Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + 2\) biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1;5) và B(- 2;8). Parabol đó có phương trình là

A. \(y = 2{x^2} + x + 2\)

B. \(y =  - {x^2} + 2x + 2\)

C. \(y = {x^2} - 4x + 2\)

D. \(y = 2{x^2} + x + 1\)

Câu 2 : Mệnh đề "\(\exists x \in R,{x^2} = 3\)" khẳng định rằng

A. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3.

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3.

C. Nếu x là số thực thì x2 = 3.

D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.

Câu 3 : Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?

A. \({M_1}\left( {2;3} \right)\)

B. \({M_2}\left( {0; - 1} \right)\)

C. \({M_4}\left( {1;0} \right)\)

D. \({M_3}\left( {12; - 12} \right)\)

Câu 4 : Gọi \(m_0\) là giá trị thực của m để phương trình \({x^2} - 2\left| x \right| + 3m - 1 = 0\) có đúng 3 nghiệm phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({m_0} \in \left( { - \frac{3}{{40}};0} \right)\)

B. \({m_0} \in \left( {\frac{{11}}{{40}};1} \right)\)

C. \({m_0} \in \left( {\frac{1}{{40}};\frac{3}{{40}}} \right)\)

D. \({m_0} \in \left( {\frac{3}{{40}};\frac{7}{{40}}} \right)\)

Câu 6 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. \(\left\{ {x \in Q\left| {{x^2} - 4x + 2 = 0} \right.} \right\}\)

B. \(\left\{ {{\rm{x}} \in R\left| {{x^2} - 4x + 3 = 0} \right.} \right\}\)

C. \(\left\{ {x \in Z\left| {\left| x \right| < 1} \right.} \right\}\)

D. \(\left\{ {{\rm{x}} \in Z\left| {6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right.} \right\}\)

Câu 7 : Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in R} \right|4 \le x \le 9} \right\}\).

A. \(A = \left( {4;9} \right).\)

B. \(A = \left[ {4;9} \right).\)

C. \(A = \left[ {4;9} \right].\)

D. \(A = \left( {4;9} \right].\)

Câu 8 : Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại \(x = \frac{3}{4}?\)

A. \(y = 4{x^2}-3x + 1.\)

B. \(y =  - {x^2} + 3x + 1.\)

C. \(y = {x^2} - \frac{3}{2}x + 1.\)

D. \(y =  - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1.\)

Câu 11 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =  - {x^2} + 4x + 2\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(f(x)\) đồng biến trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).

B. \(f(x)\) nghịch biến trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).

C. \(f(x)\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\)

D. \(f(x)\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)

Câu 12 : Cho hàm số \(y = ax + b\) có đồ thị là hình bên. Giá trị của \(a\) và \(b\) là

A. \(a =  - \frac{3}{2}\) và \(b=2\)

B. \(a =  \frac{3}{2}\) và \(b=3\)

C. \(a=-3\) và \(b=3\)

D. \(a=-2\) và \(b=3\)

Câu 13 : Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 4 = 0} \right.} \right\}\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(B = \left\{ { - 4;4} \right\}\)

B. \(B = \left\{ { - 2;2} \right\}\)

C. \(B = \left\{ { 2;4} \right\}\)

D. \(B = \left\{ { - 2;4} \right\}\)

Câu 14 : Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c > 0.\)

B. \(a < 0,{\rm{ }}b > 0,{\rm{ }}c > 0.\)

C. \(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c > 0.\)

D. \(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0.\)

Câu 15 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} \) là

A. \(\left[ {\left. {\frac{3}{2}; + \infty } \right)} \right.\)

B. \(\left[ {\left. {\frac{2}{3}; + \infty } \right)} \right.\)

C. \(\left[ {\left. { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)} \right.\)

D. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 16 : Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\) xác định trên \(\left[ {0;1} \right)\) khi

A. \(m \ge 2\) hoặc \(m < 1\)

B. \(m < \frac{1}{2}\) hoặc \(m \ge 1\)

C. \(m \ge 1\)

D. \(m < \frac{1}{2}\)

Câu 19 : Đồ thị trong hình vẽ bên biểu diễn cho hàm số nào?

A. \(y = \left| x \right|\)

B. \(y = \left| {\frac{1}{2}x} \right|\)

C. \(y = \left| 2x \right|\)

D. \(y = \left| {3 - x} \right|\)

Câu 20 : Tọa độ giao điểm của \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x\) với đường thẳng \(d:y =  - x - 2\) là

A. \(M\left( { - 3;1} \right),\;N\left( {3; - 5} \right)\)

B. \(M\left( {0; - 2} \right),\;N\left( {2; - 4} \right)\)

C. \(M\left( { - 1; - 1} \right),\;N\left( { - 2;0} \right)\)

D. \(M\left( {1; - 3} \right),\;N\left( {2; - 4} \right)\)

Câu 22 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. \(y = {x^3} - x + 4\)

B. \(y = {x^3} - 1\)

C. \(y = {x^3} - x\)

D. \(y = 2{x^2} - 3{x^4} + 2\)

Câu 24 : Cho hai tập \(A = \left[ {0;6} \right]\); \(B = \left\{ {x \in R:\left| x \right| < 2} \right\}\). Khi đó hợp của A và B là

A. \(\left( { - 2;6} \right)\)

B. \(\left( {  2;6} \right]\)

C. \(\left( { - 2;6} \right]\)

D. \(\left[ { 0;2} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247