Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC !!

BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC !!

Câu 1 : Cho các phản ứng sau:

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 1

Câu 2 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 4 : Nhận định nào sau đây là sai?

A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư. 

B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư.  

C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.

D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa

Câu 5 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 3   

C. 5   

D. 6

Câu 6 : Cho các nhận xét sau :

A. 4   

B. 2   

C. 3   

D. 1

Câu 7 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.         

B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.               

C. Nhúng thanh Fe nguyên chất trong dung dịch ZnCl2.              

D. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4

Câu 8 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 7   

B. 5   

C. 8   

D. 6

Câu 9 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (1), (3), (4), (5).         

B. (2), (3), (4),(6). 

C. (2), (4), (6).      

D. (1), (3), (5)

Câu 10 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn

A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.       .

B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.     

C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.                             

D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

Câu 11 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 2   

C. 1  

D. 4

Câu 12 : Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?

A. 3                           

B. 2                           

C. 4                           

D. 5

Câu 14 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 2   

C. 1   

D. 4

Câu 16 : Cho các phát biểu sau

A. 6                           

B. 3                           

C. 5                           

D. 4

Câu 17 : Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p- crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu 18 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 6   

C. 3   

D. 5

Câu 20 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

A. 6                          

B. 5 

C. 4                           

D. 3

Câu 21 : Cho phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 1

Câu 25 : Cho các phát biểu sau :

A. 5   

B. 3   

C. 4   

D. 2

Câu 26 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 2  

C. 5   

D. 4

Câu 27 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 28 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 5   

C. 3   

D. 4

Câu 29 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 2   

C. 1   

D. 4

Câu 30 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 5  

C. 3  

D. 6

Câu 34 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 35 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 3   

C. 6   

D. 5

Câu 36 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 5   

C. 2   

D. 3

Câu 39 : Cho các hỗn hợp sau:

A. 3   

B. 2   

C. 1   

D. 4

Câu 40 : Có các thí nghiệm:

A. 2   

B. 4   

C. 5   

D. 3

Câu 42 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, A1(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :

A. 3                             

B. 5                             

C. 2                             

D. 4

Câu 43 : Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là :

A. 4                             

B. 6                             

C. 3                             

D. 2

Câu 44 : Cho các cặp chất sau:

A. 9   

B. 10 

C. 8   

D. 7

Câu 46 : Cho các nhận xét sau

A. (2), (3), (5), (6).         

B. (1), (2), (4), (5).         

C. (2), (4), (5), (6).         

D. (1), (3), (4), (6)

Câu 47 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4   

B. 3   

C. 5   

D. 6

Câu 48 : Cho các phát biểu sau:

A. 6   

B. 3   

C. 5   

D. 4

Câu 49 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 3   

C. 1   

D. 4

Câu 52 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 53 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 54 : Cho các nhận xét sau:

A. 4   

B. 5   

C. 3   

D. 6

Câu 56 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

A. 6                           

B. 7                          

C. 5                           

D. 8

Câu 58 : Cho các phản ứng sau:

A. (1), (3).   

B. (2), (4).   

C. (2), (3).   

D. (1), (4).

Câu 59 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 61 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3   

B. 4   

C. 6   

D. 5

Câu 62 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 4   

C. 5   

D. 6

Câu 63 : Tiến hành cảc thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 64 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:

A. 2                           

B. 4                           

C. 1                           

D. 3

Câu 65 : Cho các phản ứng hoá học sau

A. 5   

B. 3   

C. 2   

D. 4

Câu 66 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 2   

C. 5   

D. 3

Câu 67 : Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:

A. 3   

B. 2  

C. 4   

D. 5

Câu 68 : Cho các tính chất sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4Chỉ có phát biểu (1) là đúng

Câu 69 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 3   

C. 2   

D. 4

Câu 70 : Nhận định nào sau đây là sai?

A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.         

B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học.            

C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.                 

D. Dung dịch amoniac dẫn được điện.

Câu 73 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 4   

C. 6   

D. 3

Câu 77 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:

A. 4   

B. 2  

C. 3   

D. 1

Câu 82 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 6   

C. 5  

D. 3

Câu 83 : Cho các phản ứng hoá học sau

A. 5   

B. 3   

C. 2   

D. 4

Câu 84 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                           

B. 2                           

C. 5                           

D. 3

Câu 85 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 86 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 87 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 4  

C. 5   

D. 3

Câu 88 : Cho các nhận xét sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 89 : Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:

A. FeS, Al2S3, CuS        

B. CuS, S    

C. CuS        

D. FeS, CuS

Câu 90 : Cho các phát biểu sau:

A. 3                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 1

Câu 91 : Cho các nhận định sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3  

D. 4

Câu 92 : Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 4

Câu 93 : Cho các phát biểu:

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 7

Câu 94 : Tiến hành các thí nghiệm:

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 5

Câu 98 : Có các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 5   

D. 4

Câu 100 : Cho các phát biểu sau

A. 3                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 6

Câu 101 : Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải:

A. 1 và 2.                    

B. 1 và 3.                    

C. 1 và 4.                    

D. 2 và 4.

Câu 102 : Cho các thí nghiệm sau :

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 5

Câu 103 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 3   

C. 2   

D. 4

Câu 104 : Trong các thí nghiệm sau đây, số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại?

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6  

Câu 105 : Cho các phát biểu sau:

A. 6   

B. 5   

C. 4   

D. 7

Câu 106 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 4  

C. 3   

D. 6

Câu 107 : Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai:

A. 1 

B. 2                             

C. 3                             

D. 5

Câu 108 : Cho các phát biểu sau:

A. 6   

B. 7  

C. 4   

D. 5

Câu 109 : Cho các chất sau :

A. 9                             

B. 11                           

C. 10                           

D. 12

Câu 110 : Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, t°), Ba(OH)2/HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là :

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu 111 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 2   

C. 4   

D. 5

Câu 112 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

A. 7   

B. 4   

C. 5   

D. 6

Câu 113 : Cho các phát biểu sau:

A. 2                             

B. 3                             

C. 5                             

D. 4

Câu 114 : Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích :

A. 1, 2                         

B. 2, 3                         

C. 1, 3                         

D. 1, 2, 3

Câu 115 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 5   

D. 4

Câu 116 : Trong các ứng dụng được cho là của nhôm dưới đây, có mấy ứng dụng chưa chính xác ?

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu 117 : Cho các nhận định sau :

A. 2                             

B. 3                           

C. 4

D. 5

Câu 118 : Cho các quá trình sau :

A. 0                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 3

Câu 119 : Có các thí nghiệm sau :

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 4

Câu 120 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 2

Câu 121 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là :

A. 4                             

B. 5                             

C. 7                             

D. 6

Câu 122 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 2   

C. 5  

D. 4

Câu 123 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 4   

C. 1   

D. 2

Câu 124 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và CuCl2; Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:

A. 1                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 3

Câu 125 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

A. 3   

B. 4   

C. 2   

D. 1

Câu 126 : Có các hỗn hợp chất rắn                                

A. 0                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 2

Câu 127 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5   

B. 6   

C. 3   

D. 4

Câu 128 : Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

Câu 129 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 3   

B. 6   

C. 5   

D. 4

Câu 130 : Có các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 131 : Trong các chất HCl, NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na[Al(OH)4] (NaAlO2) có thể thu được Al(OH)3 là :

A. 5                             

B. 6                             

C. 3                             

D. 4

Câu 132 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 4

Câu 133 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6                           

B. 7                          

C. 8                           

D. Đáp án khác

Câu 134 : Cho các phát biểu sau :

A. 5                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 4

Câu 136 : Trong các phát biểu sau :

A. 3                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 2

Câu 137 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 2   

B. 4   

C. 3   

D. 1

Câu 138 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 4   

C. 7   

D. 6

Câu 139 : Cho các phản ứng sau:

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 7

Câu 140 : Cho các phát biểu sau:

A. 2                             

B. 1                             

C. 3                             

D. 4

Câu 141 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 4   

C. 5   

D. 3

Câu 142 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 6   

C. 7   

D. 5

Câu 143 : Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2; Al2O3 và Ba. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 5                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 3

Câu 146 : Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)

A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.     

B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.     

C. Trong X có một nhóm - CH2 -      

D. Trong X1 có một nhóm - CH2 -

Câu 147 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 148 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 149 : Có các phát biểu sau:

A. 5                           

B. 4                           

C. 6                           

D. 3

Câu 150 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 3   

C. 4   

D. 2

Câu 151 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                            

B. 3                            

C. 2                             

D. 6

Câu 152 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3                             

B. 4                            

C. 2                             

D. 5

Câu 153 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 4

Câu 154 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y.

A. Cu                                                             

B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4      

C. Cu, MgO, Fe3O4                                        

D. Cu, MgO.

Câu 155 : Cho các chất:

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 4

Câu 156 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 7

Câu 157 : Cho các nhận định sau:

A. 2                             

B. 3                             

C. 5                             

D. 6

Câu 158 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                             

B. 6                             

C. 7                             

D. 8

Câu 159 : Có các nhận định sau:

A. 3   

B. 4   

C. 5   

D. 6

Câu 160 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2  

C. 3   

D. 4

Câu 161 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                           

B. 3                           

C. 2                           

D. 4

Câu 162 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5                                   

B. 4                                  

C. 6                                             

D. 3

Câu 163 : Cho các nhận định sau:

A. 5                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 2

Câu 164 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

A. 4   

B. 2   

C. 3   

D. 1

Câu 165 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 166 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 3   

B. 2   

C. 5   

D. 4

Câu 167 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

A. (4)                          

B. (3)                          

C. (1)                          

D. (2)

Câu 168 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 3  

C. 1   

D. 4

Câu 169 : Cho các phát biểu sau :

A. 1   

B. 6   

C. 5    

D. Đáp án khác

Câu 170 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 3   

C. 2   

D. 4

Câu 171 : Có các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 4   

D. 5

Câu 172 : Cho các phản ứng sau:

A. 3   

B. 4    

C. 6    

D. 5

Câu 173 : Cho các ứng dụng sau đây?

A. 4   

B. 5   

C. 2   

D. 3

Câu 174 : Cho các khái niệm, phát biểu sau:

A. 5   

B. 2    

C. 3   

D. 4

Câu 175 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 176 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 4   

C. 5   

D. 3

Câu 177 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4  

B. 3   

C. 5   

D. 2

Câu 178 : Các nhận định sau:

A. 5  

B. 4   

C. 3   

D. 1

Câu 179 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 3   

C. 5   

D. 2

Câu 180 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 4   

C. 1   

D. 3

Câu 181 : Cho các mệnh đề sau:

A. 5   

B. 4    

C. 3    

D. 6

Câu 183 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 3   

C. 1   

D. 2

Câu 184 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 4  

 C. 3   

D. 1

Câu 185 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 5

Câu 186 : Cho các phát biểu sau:

A. 6   

B. 5    

C. 8    

D. 7

Câu 187 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 5   

C. 2   

D. 3

Câu 188 : Cho các nhận định sau:

A. 4   

B. 2   

C. 3    

D. 1

Câu 189 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 3   

C. 6   

D. 5

Câu 190 : Cho các nhận định sau:

A. 5   

B. 3    

C. 6    

D. 4

Câu 191 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 4    

C. 6    

D. 3

Câu 193 : Cho các nhận xét sau:

A. 3   

B. 5   

C. 2   

D. 4

Câu 194 : Cho các este sau:

A. 6   

B. 7    

C. 5    

D. 4

Câu 195 : Cho các hỗn hợp sau:

A. 3   

B. 2   

C. 1   

D. 4

Câu 196 :  

A. 2   

B. 4   

C. 3    

D. 5

Câu 197 : Có các thí nghiệm:

A. 2   

B. 4   

C. 5   

D. 3

Câu 200 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 4   

C. 3   

D. 5

Câu 201 : Cho các nhận định sau:

A. 5   

B. 3    

C. 6    

D. 4

Câu 203 : Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là:

A. 3   

B. 0    

C. 1    

D. 2

Câu 204 : Tiến hành các thì nghiệm sau:

A. 2   

B. 4  

C. 1   

D. 3

Câu 205 : Trong các phát biểu sau đây, tổng số phát biểu đúng là?

A. 4   

B. 2    

C. 1    

D. 3

Câu 206 : Ba dung dịch X,Y,Z thỏa mãn:

A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4                    

B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4  

C. AlCl3, AgNO3, KHSO4        

D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2

Câu 207 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 8   

B. 5    

C. 6    

D. 7

Câu 208 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (1),(2),(3),(4),(5)        

B. (2),(3),(4),(5)    

C. (2),(4),(5)         

D. (2),(3),(4)

Câu 209 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3    

C. 1    

D. 4

Câu 210 : Với các phản ứng sau đây trong dung dịch:

A. 8   

B. 6    

C. 7    

D. 5

Câu 211 : Cho các nhận định sau:

A. 2   

B. 1   

C. 4   

D. 3

Câu 212 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 1

Câu 213 : Có các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3    

C. 4    

D. 1

Câu 214 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 4   

C. 3  

D. 5

Câu 215 : Cho các phát biếu sau về cacbohiđrat:

A. 3   

B. 4    

C. 5    

D. 6

Câu 216 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 4   

C. 5  

D. 2

Câu 217 : Cho các phát biểu và nhận định sau :

A. 2   

B. 4    

C. 3    

D. 1

Câu 218 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 5    

C. 2    

D. 3

Câu 219 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6   

B. 4    

C. 5    

D. 3

Câu 220 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 5   

B. 6    

C. 7    

D. 4

Câu 221 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 5   

B. 2   

C. 4    

D. 3

Câu 222 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 5

C. 4    

D. 6

Câu 223 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2    

C. 3

D. 4

Câu 225 : Cho các phát biểu sau:

A. 4  

B. 3    

C. 2

D. 1

Câu 227 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 4

C. 5   

D. 2

Câu 228 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 7   

B. 5    

C. 4 

D. 6

Câu 230 : Cho các phát biểu sau:

A. 6   

B. 3    

C. 4    

D. 5

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2

C. 3    

D. 4

Câu 232 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 3    

C. 1    

D. 2

Câu 233 : Cho các nhận định sau:

A. 1   

B. 2    

C. 3    

D. 4

Câu 234 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 4   

C. 5    

D. 3

Câu 235 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

A. 2   

B. 3    

C. 4   

D. 1

Câu 236 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 1    

C. 3    

D. 4

Câu 237 : Cho các phát biểu sau:

A. 8  

B. 7    

C. 6    

D. 5

Câu 238 : Cho các phát biểu sau:

A. 6                             

B. 5                             

C. 7                             

D. 4

Câu 239 : Cho các nhận định sau:

A. 3                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 5

Câu 240 : Cho các nhận định sau:

A. 3                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 5

Câu 241 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                             

B. 6                             

C. 8 

D. 7

Câu 242 : Cho các phát biểu sau:

A. 2                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 3

Câu 243 : Cho các phát biểu sau:

A. 2                             

B. 3                             

C. 5                            

D. 4

Câu 244 : Cho các phát biểu sau:

A. 7                             

B. 6                             

C. 5

D. 4

Câu 245 : Trong các phát biểu sau:

A. 7                             

B. 8                             

C. 5

D. 6

Câu 246 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 3

Câu 247 : Cho các phát biểu sau đây

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 3

Câu 248 : Cho các phát biểu sau:

A. 3                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 1

Câu 249 : Cho các phát biểu sau:

A. 6                             

B. 3                             

C. 5                             

D. 4

Câu 250 : Cho các phát biểu sau

A. 4                             

B. 2                             

C. 5                             

D. 3

Câu 251 : Cho các phát biểu về nhóm cacbohiđrat:

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu 252 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (I),(II),(IV)             

B. (I),(II),(V)              

C. (II),(III),(V)            

D. (I),(III),(IV)

Câu 253 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2

Câu 254 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4                             

B. 2                             

C. 6                             

D. 5

Câu 255 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 2

Câu 256 : Tổng số phát biểu đúng là?

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 4

Câu 257 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2),(4),(6)               

B. (1),(3),(5)               

C. (1),(3),(4),(5)         

D. (2),(3),(4),(6)

Câu 258 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu 259 : Cho các phát biểu sau:

A. 6                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 4

Câu 260 : Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2;Fe3O4;ZnO;H2O;SiO2;MgO

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                            

D. 3

Câu 261 : Cho các chất: Na2CO3,Na3PO4,NaOH,Ca(OH)2,HCl,K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu 262 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                             

B. 2                             

C. 5                             

D. 6

Câu 263 : Cho các phát biểu sau:

A. 3                             

B. 5                            

C. 4                             

D. 2

Câu 264 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 4

Câu 265 : Cho các hợp chất sau: axetanđehit (1); metyl axetat (2); axit fomic (3); etyl fomat (4); Glucozơ (5); axetilen (6). Số chất có thể tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (trong điều kiện thích hợp) là

A. 2                           

 B. 4                             

C. 3                             

D. 5

Câu 266 : Cho các chất sau: CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?

A. 3                             

B. 6                             

C. 4                             

D. 5

Câu 267 : Cho các phát biểu sau:

A. 2                            

 B. 1                             

C. 4                            

D. 3

Câu 268 : Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:

A. 4                             

B. 3                            

C. 6                             

D. 5

Câu 269 : Cho các phát biểu sau:

A. 3                             

B. 4                             

C. 2

D. 1

Câu 270 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 5                             

B. 2                             

C. 4                            

D. 3

Câu 271 :  

A. 1                             

B. 4                             

C. 3

D. 2

Câu 272 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                             

B. 2                            

C. 3                             

D. 5

Câu 273 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2                             

B. 1                             

C. 4                             

D. 3

Câu 274 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu 275 : Cho các nhận định sau:

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 4

Câu 276 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa –khử là:

A. KI,NaNO3,KMnO4 và khí Cl2                    

B. NaOH,Na2CO3,Cu và KMnO4

C. CuCl2,KMnO4,NaNO3 và KI                      

D. H2S,NaNO3,BaCl2 và khí Cl2

Câu 277 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 1   

D. 0

Câu 278 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 2   

B. 8   

C. 4   

D. 6

Câu 279 : Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh       

B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thức C7H14O4NCl   

C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2    h

D. Z có tính lưỡng tín

Câu 280 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 1

Câu 281 : Cho các hỗn hợp sau:

A. 3   

B. 4   

C. 6   

D. 5

Câu 282 : Cho các nhận định sau:

A. 5   

B. 4   

C. 6   

D. 3

Câu 283 : Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom:

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 3

Câu 284 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 4   

C. 6   

D. 3

Câu 285 : Cho các phát biểu về hợp chất polime:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 286 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 2   

C. 4   

D. 1

Câu 287 : Có các phát biểu sau:

A. 3   

B. 4   

C. 5   

D. 2

Câu 288 : Có các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 289 : Có các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 1

Câu 290 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                           

B. 2                           

C. 1                           

D. 3

Câu 291 : Cho các nhận định sau:

A. 3   

B. 5   

C. 4   

D. 2

Câu 292 : Cho các nhận định sau:

A. 5   

B. 3   

C. 6   

D. 4

Câu 293 : Cho các nhận xét sau:

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 1

Câu 294 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 2   

C. 4   

D. 1

Câu 295 : Cho các nhận đijnh sau:

A. 2   

B. 4   

C. 1   

D. 3

Câu 296 : Cho các phát biểu sau

A. 4   

B. 2   

C. 3   

D. 1

Câu 297 : Cho các đặc tính sau

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 298 : Cho các nhận định sau:

A. 3                           

B. 2                           

C. 1                           

D. 4

Câu 299 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 300 : Cho các phát biểu sau:

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 1

Câu 301 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 1   

C. 4   

D. 3

Câu 303 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 5   

C. 4   

D. 3

Câu 304 : Khi thủy phân peptit có công thức hóa học:

A. 4   

B. 5   

C. 10 

D. 3

Câu 305 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 3   

C. 4   

D. 2

Câu 306 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 2   

C. 4   

D. 5

Câu 307 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 308 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 309 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Cr(OH)3 và Na2CrO4                              

B. Cr(OH)3 và Na2CrO2         

C. Na2CrO2 và Na2CrO4                              

D. Cr2(SO4)3 và Na2CrO2

Câu 310 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 

A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N                  

B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N

C. C7H14O4HCl và C5H7O4Na2N                  

D. C7H15O4HCl và C5H8O4Na2NCl

Câu 311 : Cho các phát biểu sau

A. 3   

B. 5   

C. 4   

D. 2

Câu 312 : Cho các phát biểu sau

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 1

Câu 313 : Cho các phát biểu

A. 2   

B. 4   

C. 3   

D. 1

Câu 316 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 2

Câu 317 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D.4

Câu 319 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 320 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 321 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 5   

C. 4   

D. 6

Câu 322 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 6   

C. 4   

D. 5

Câu 324 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 327 : Cho các phát biểu sau

A. 5   

B. 3   

C. 4   

D. 2

Câu 328 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 3   

B. 4   

C. 2   

D. 6

Câu 329 : Cho các nhận xét sau:

A. 4   

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 330 : Cho một số tính chất sau:

A. 3   

B. 2   

C. 4   

D. 1

Câu 331 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 332 : Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, HCl. ở điều kiện thích hợp số các chất trong dãy tác dụng được với triolein là

A. 5                           

B. 4                           

C. 3                           

D. 2

Câu 333 : Cho các phát biểu nào sau đây:

A. 3   

B. 4   

C. 5   

D. 6

Câu 334 : Cho các phát biểu sau

A. 3                           

B. 1                           

C. 4                           

D. 2

Câu 335 : Cho các phát biểu sau

A. 3   

B. 2   

C. 5   

D. 4

Câu 336 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 3   

C. 2   

D. 4

Câu 339 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 340 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 1   

D. 4

Câu 341 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 3

Câu 343 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 344 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 2   

C. 3   

D. 5

Câu 346 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 350 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 3   

C. 1   

D. 2

Câu 351 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 8   

B. Đáp án khác    

C. 7   

D. 9

Câu 352 : Cho các cặp dung dịch sau

A. 9                          

 B. 6                           

C. 8                           

D. 7

Câu 353 : Cho các phát biểu sau

A. 3   

B. 4   

C. 6   

D. 2

Câu 354 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                           

B. 2                          

C. 4                           

D. 3

Câu 355 : Cho các phát biểu sau

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 7

Câu 356 : Cho các nhận xét sau:

A. 4.    

B. 5.    

C. 6.    

D. 3.

Câu 357 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.    

B. 4.    

C. 5.    

D. 6.

Câu 358 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.    

B. 5.    

C. 6.    

D. 3.

Câu 359 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.    

B. 2.    

C. 4.    

D. 1.

Câu 360 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.   

B. 1.    

C. 3.    

D. 2.

Câu 361 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.    

B. 4.    

C. 1.    

D. 3.

Câu 363 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.    

B. 1.    

C. 2.    

D. 3.

Câu 365 : Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:

A. 6.    

B. 4.    

C. 3.    

D. 5.

Câu 366 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.    

B. 3.    

C. 2.    

D. 1.

Câu 367 : Thực hiện các phản ứng sau:

A. 4.    

B. 2.    

C. 3.    

D. 5.

Câu 368 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.    

B. 3.    

C. 2.    

D. 5.

Câu 369 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.    

B. 4.    

C. 5.    

D. 3.

Câu 370 : Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, NaCl, axit glutamic, (CH3COO)2Mg. Số chất vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:

A. 4.                                   

B. 7.                                   

C. 6.                                   

D. 5.

Câu 371 : Cho các nhận định sau:

A. 2.    

B. 3.    

C. 4.    

D. 5.

Câu 372 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.    

B. 3.    

C. 4.    

D. 5.

Câu 373 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.    

B. 2.   

C. 4.    

D. 3.

Câu 374 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.    

B. 3.    

C. 2.    

D. 1.

Câu 375 : Cho nhận định sau:

A. 4.                                   

B. 3.                                   

C. 1.                                   

D. 6

Câu 379 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.    

B. 2.   

C. 1.    

D. 3.

Câu 380 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.    

B. 2.    

C. 1.

D. 3.

Câu 381 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                                   

B. 4.                                   

C. 1.                                   

D. 2.

Câu 382 : Cho các phát biểu sau:

A. 0.    

B. 3.    

C. 1.    

D. 4.

Câu 383 : Cho các nhận định sau:

A. 2.    

B. 5.    

C. 3.    

D. 4.

Câu 384 : Trong các phát biểu sau:

A. 3.    

B. 2.    

C. 5.    

D. 4.

Câu 385 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.   

 B. 2.    

C. 3.    

D. 4.

Câu 386 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.    

B. 3.    

C. 1.    

D. 2

Câu 387 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.    

B. 4.    

C. 3.    

D. 1.

Câu 388 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.    

B. 3.    

C. 2.    

D. 5.

Câu 389 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 8.                                   

B. Đáp án khác.                 

C. 7.                                   

D. 9.

Câu 390 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 9.    

B. 6.    

C. 8.    

D. 7

Câu 391 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.    

B. 1.    

C. 3.    

D. 4.

Câu 392 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.    

B. 2.   

C. 4.    

D. 3.

Câu 393 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.    

B. 2.    

C. 3.    

D. 4.

Câu 394 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1.    

B. 4.    

C. 3.    

D. 2.

Câu 395 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.                          

B. 3.                          

C. 2.                          

D. 1.

Câu 396 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 2.

Câu 397 : Có mấy phát biểu sai?

A. 1.  

B. 3.                 

C. 4.                          

D. 2.

Câu 398 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn X1.             

B. Hợp chất Y có đồng phân hình học.

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro. 

D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 400 : Trong các phát biểu sau:

A. (1), (2) và (5).  

B. (1), (3) và (4).  

C. (2) và (5).         

D. (3) và (4).

Câu 401 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 4.  D. 3.

D. 3.

Câu 405 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2), (3), (4), (6).         

B. (2), (4), (6).      

C. (1), (3), (5).      

D. (1), (3), (4), (5).

Câu 406 : Cho các phương trình phản ứng hoá học sau (các phản ứng đều ở điều kiện thường và xúc tác thích hợp):

A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.               

B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.                   

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.            

D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3

Câu 407 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6.  

B. 4.  

C. 5.  

D. 3.

Câu 408 : Cho các chất sau:

A. I.   

B. II.  

C. I, II.        

D. III.

Câu 410 : Cho các phát biểu sau về cacbonhiđrat:

A. 5.  

B. 6.  

C. 4.  

D. 3.

Câu 412 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.  

C. 2.  

D. 3.

Câu 413 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.              

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.        

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.

Câu 415 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 4.  

C. 3.  

D. 5.

Câu 417 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                          

B. 4.                          

C. 1.                          

D. 3.

Câu 418 : Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

A.  NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.                  

B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4

C. AlCl3, AgNO3, KHSO4.       

D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.

Câu 419 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3. 

C. 4.  

D. 1.

Câu 420 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 1.

Câu 421 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 4.  

C. 3. 

D. 5.

Câu 422 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.  

C. 4.  

D. 5.

Câu 424 : Cho các nhận định sau:

A. 5.  

B. 6.  

C. 7.  

D. 8.

Câu 425 : Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:

A. 5.  

B. 6.  

C. 7.  

D. 8.

Câu 426 : Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:

A. 5.  

B. 6.  

C. 7.  

D. 8

Câu 427 : Cho các phát biểu sau về cacbomhiđrat:

A. 3.                          

B. 4.                          

C. 5.                          

D. 6.

Câu 428 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.                          

B. 5.                          

C. 6.                          

D. 4.

Câu 429 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 6.  

C. 3.  

D. 4

Câu 430 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 7.                          

B. 6.                          

C. 4.                          

D. 5.

Câu 431 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.                          

B. 7.                          

C. 6.                          

D. 4.

Câu 432 : Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2,CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là:

A. 6.                          

B. 5.                         

 C. 3.                          

D. 4.

Câu 433 : Cho các phản ứng sau:

A. 4.                          

B. 5.                          

C. 6.                          

D. 3.

Câu 434 : Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:

A. 4.                          

B. 6.                          

C. 3.                          

D. 5.

Câu 437 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 4.                          

B. 5.                          

C. 6.                          

D. 7.

Câu 438 : Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là:

A. 6.                          

B. 3.                          

C. 5.                          

D. 4.

Câu 439 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. 3.                          

B. 6.                         

C. 4.                          

D. 5.

Câu 440 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 5.

Câu 442 : Cho các phản ứng sau:

A. (2), (3), (5), (7)                                        

B. (1), (2), (4), (6), (7)  

C. (1), (2), (3), (4), (7)                                                                  

D. (2), (3), (4), (7)

Câu 443 : Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4.                       

B. MnO2; KMnO4; K2Cr2O7.  

C. K2Cr2O7; MnO2; KMnO4.                        

D. KMnO4; MnO2; K2Cr2O7.

Câu 444 : Cho các phân tử (1) MgO; (2) Al2O3; (3) SiO2; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

A. (3), (2), (4), (1).     

B. (1), (2), (3), (4).     

C. (4), (3), (2), (1).     

D. (2), (3), (1), (4).

Câu 445 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.                                  

B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.                                 

C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.         

D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH.

Câu 446 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.                          

B. 5.                          

C. 4.                          

D. 2.

Câu 447 : Thực hiện các thí ghiệm sau:

A. 2.  

B. 4.  

C. 5.  

D. 6.

Câu 448 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 2.  

C. 5.  

D. 3.

Câu 451 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4. 

D. 5.

Câu 453 : Cho các phát biu sau:

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu 455 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2), (4), (6).           

B. (1), (3), (5).           

C. (1), (3), (4), (5).     

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 456 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 5.  

C. 3.  

D. 6.

Câu 458 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 5

Câu 459 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.

B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.      

C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO3, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

Câu 460 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.  

C. 3.  

D. 2

Câu 461 : Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi:

A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).                    

B. xinvinit NaCl.KCl.  

C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2).                        

D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)

Câu 462 : Cho các phương trình phản ứng:

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 4.                          

D. 5.

Câu 463 : Cho các cặp chất phản ứng với nhau

A. 4.  

B. 5.  

C. 6.  

D. 7.

Câu 464 : Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH.                               

B. CH3COOH; C3H5(OH)3; CH3COOH.     

C. Fe(NO3)3; CH3COOC2H5; anbumin (lòng trắng trứng).            

D. NaCl; CH3COOH; C6H12O6.

Câu 465 : Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.      

B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.

C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.   

D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.

Câu 466 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 2.  

C. 6.  

D. 5.

Câu 469 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. CH3CH2CH(OH)CH3.                             

B. CH2(OH)CH2CH2CH2OH. 

C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3.                      

D. CH3CH2CH(OH)CH2OH.

Câu 470 : Cho các nhận xét vè phân bón:

A. 4.  

B. 2.  

C. 5.  

D. 3.

Câu 472 : Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?

A. 4.                          

B. 6.                          

C. 5.                          

D. 3.

Câu 475 : Có các qui trình sản xuất các chất như sau:

A. 5.                          

B. 2.                         

C. 4.                         

 D. 3.

Câu 476 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

Câu 477 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

Câu 478 : Cho các phản ứng sau:

A. X, Y, Z, G.      

B. X, Y, G. 

C. X, Y, G, E, F.  

D. X, Y, Z, G, E ,F.

Câu 479 : Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaO, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 4.                          

B. 6.                         

C. 3.                          

D. 5.

Câu 480 : Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:

A. 2.                          

B. 5.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu 482 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 8.  

B. Đáp án khác.   

C. 7.  

D. 9

Câu 483 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 3   

C. 4   

D. 6

Câu 484 : Cho các phương trình phản ứng:

A. 9.  

B. 6.  

C. 7.  

D. 8

Câu 485 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 9.  

B. 6.  

C. 8.  

D. 7.

Câu 486 : Cho các chất sau:

A. 8.                          

B. 10.                        

C. 6.                          

D. Đáp án khác.

Câu 487 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 4.  

D. 3.

Câu 488 : Cho các phát biểu sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 489 : Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho các nhận định sau về X:

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu 490 :  

A. 4                           

B. 5                           

C. 6                           

D. 7

Câu 491 : Cho phản ứng: 

A. 23.         

B. 27.          

C. 47.          

D. 31.

Câu 492 : Cho các nhận xét sau:

A. 4.                          

B. 5.                          

C. 6.                          

D. 7.

Câu 493 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                           

B. 2                           

C. 3                           

D. Đáp án khác

Câu 494 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng

A. 7.                          

B. 6.                          

C. 5.                          

D. 4.

Câu 495 : Cho các phát biểu sau:

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu 496 : Cho chuỗi phản ứng sau:

A. Chất X   

B. Chất Y   

C. Chất Z    

D. Chất G

Câu 497 : Cho các phát biểu sau

A. 7   

B. 6   

C. 5   

D. 4

Câu 498 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6                           

B. 7                           

C. 8                           

D. Đáp án khác

Câu 499 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. Đáp án khác

Câu 500 : Cho các nhận định sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 501 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 502 : Cho sơ đồ biến hóa sau

A. Chất F không có đồng phân hình học (cis - trans)

B. Chất H có vị ngọt và mát

C. Chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. Chất B có khả năng làm quỳ tím hóa xanh

Câu 503 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

A. (4), (1), (5), (2), (3).                                

B. (3), (1), (5), (2), (4). 

C. (4), (2), (3), (1), (5).   

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 504 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 2.  

B. 4.  

C. 3.  

D. 1

Câu 505 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 4   

C. 7   

D. 6

Câu 507 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.                         

B. 6.                          

C. 7.                          

D. 5.

Câu 508 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                           

B. 6                           

C. 5                           

D. Đáp án khác

Câu 509 : Cho các phản ứng sau:

A. 3.                          

B. 4.                          

C. 2.                          

D. 5.

Câu 510 : Để đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một ancol no, đơn chức và mạch hở cần dùng vừa đủ 3,36 lít O2 (ở đktc). Ancol trên có số đồng phân là:

A. 5                           

B. 4                          

C. 3                           

D. 2

Câu 511 : Cho các khái niệm, phát biểu sau:

A. 5                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 513 : Cho các polime sau đây: tơ lapsan, tơ nilon-6, poli(vinyl axetat), poli(ure-fomanđehit) và polietilen. Số chất bị thủy phân trong môi trường HCl loãng là?

A. 1                           

B. 2                          

C. 3                           

D. 4

Câu 514 : Cho các mệnh đề sau:

A. 5                           

B. 4                           

C. 3                           

D. 6

Câu 517 : Cho các dung dịch trong suốt mất nhãn sau được đựng trong các bình riêng biệt: NaOH, (NH4)2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4. Số thuốc thử ít nhất cần sử dụng để nhận ra các dung dịch trên là:

A. 1 thuốc thử                                             

B. 2 thuốc thử          

C. 3 thuốc thử                                             

D. Không cần dùng thuốc thử

Câu 518 : Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm:

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu 519 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 4   

C. 5   

D. 6

Câu 522 : Hình ảnh dưới đây cho biết sự phân bố electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm oxi

A. Khi tham gia phản ứng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn các nguyên tố oxi có thể tạo hợp chất có số oxi hóa là +4 và +6.

B. Ở trong các hợp chất các nguyên tố nhóm oxi thường có số oxi hóa -2

C. Khi tham gia phản ứng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố nhóm oxi có khuynh hướng thu thêm 2 electron để trở thành trạng thái bền vững giống khí hiếm

D. Lưu huỳnh có khả năng tạo các hợp chất ion, trong đó có số oxi hóa là +4 (SO2) hoặc +6 (H2SO4,SF6)

Câu 524 : Cho các chất sau CH3CH2NH2; CH3NHCH3; axit 2,6-diaminohexanoic

A. 4                           

B. 5                           

C. 6                           

D. 7

Câu 525 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 8.  

B. 6.  

C. 5.  

D. 7

Câu 526 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:

A. 5.                          

B. 6.                          

C. 7.                          

D. 8.

Câu 527 : Cho các nhận định dưới đây

A. 1   

B. 3   

C. 0   

D. 2

Câu 529 : Cho các phát biểu sau:

A. 9.  

B. 7.  

C. 10.          .

D. 8

Câu 530 : Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Mg, Fe, Ag, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng với dung dịch FeCl3 là:

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 5

Câu 531 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 533 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 6   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 534 : Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C9H12O là :

A. 17 

B. 18 

C. 19 

D. 20

Câu 535 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                           

B. 4                           

C. 3                           

D. 2

Câu 536 : Cho sơ đồ chuyển hóa

A. FeO và NaNO3                                       

B. Fe2Ovà Cu(NO3)2   

C. FeO và AgNO3                                        

D. Fe2Ovà AgNO3

Câu 537 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

A. 3                           

B. 5                           

C. 6                           

D. 4

Câu 538 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 2

Câu 539 : Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

A. 5                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 6

Câu 540 : Các nhận xét sau:

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 1

Câu 541 : Cho các phản ứng sau:

A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S                       

B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.                      

C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa.                        

D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.

Câu 542 :  

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

Câu 543 : Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 5

Câu 544 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH; HCl; Br2; (CH3CO)2O; CH3COOH; Na; NaHCO3; CH3COCl?

A. 7                           

B. 6                           

C. 5                           

D. 4

Câu 546 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu 547 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. toluene   

B. stiren      

C. caprolactam     

D. acrilonnitrin

Câu 550 : Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; MgSO4; Mg(NO3)2; Al?

A. 5                           

B. 6                           

C. 7                           

D. 8

Câu 552 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở:

A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.

B. Phản ứng lên men thành rượu.

C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.

D. Phản ứng tráng bạc.

Câu 553 : Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu:

A. (d).                        

B. (b).                        

C. (c).                        

D. (a).

Câu 554 : Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 5.                          

B. 7.                          

C. 8.                          

D. 6.

Câu 555 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.  

B. 2.  

C. 5.  

D. 3.

Câu 557 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

Câu 558 : Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:

A. 4                           

B. 3                           

C. 6                           

D. 5

Câu 559 : Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là

A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3.                        

B. (NH4)2CO3; dd BaCl2.       

C. dd BaCl2; dd Na2CO3.                             

D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.

Câu 560 : Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl.

A. BaCl2.                   

B. NaHSO4.               

C. NaOH.                  

D. Ba(OH)2.

Câu 561 : Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:

A. Nước brom và Ca(OH)2                          

B. NaOH và Ca(OH)2  

C. KMnO4 và NaOH                                  

D. Nước brom và NaOH

Câu 563 : Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2, C6H5ONa và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây

A. Khí CO2                                                  

B. Dung dịch phenolphtalein  .

C. Quỳ tím.                                                 

D. dung dịch H2SO4.

Câu 564 : Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quỳ tím là:

A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.

B. Etylamin, natri phenolnat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.

C. Anilin, natri phenolnat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.

D. Etylamin, natri phenolnat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.

Câu 565 : Phương pháp nhận biết nào không đúng?

A. Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd AgNO3/NH3

B. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH

D. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dd Brom.

Câu 567 : Dung dịch chứa chất nào sau đây có thể dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột mà không làm thay đổi khối lượng Ag?

A. Hg(NO3)2              

B. Fe(NO3)3               

C. AgNO3                  

D. HNO3

Câu 568 : Có 3 dung dịch hỗn hợp:

A. Dung dịch NH3 và Dung dịch NH4Cl.     

B. Dung dịch Ba(NO3)2 và Dung dịch HNO3.     

C. Dung dịch Ba(OH)2 và Dung dịch HCl. 

D. Dung dịch HCl và Dung dịch NaCl

Câu 569 : Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?

A. 5.                          

B. 4.                          

C. 6.                          

D. 3.

Câu 570 : Chỉ dùng thêm dung dịch NaHSO4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong 6 dung dịch riêng biệt sau: BaCl2, NaHCO3, NaOH, Na2S, Na2SO4 và AlCl3?

A. 6.                          

B. 5.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu 571 : Để phân biệt các chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn: axit fomic,etanal, propanon, phenol thì chỉ cần dùng

A. quỳ tím.                                                  

B. dung dịch xút.      

C. dung dịch AgNO3 trong NH3.                 

D. dung dịch nước brom.

Câu 574 : Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 không thể dùng

A. dung dịch HCl.     

B. nước brom.           

C. dung dịch Ca(OH)2.  

D. dung dịch H2SO4.

Câu 575 : Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hóa chất là

A. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.      

B. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl.       

C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.       

D. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.

Câu 577 : Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn: CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng:

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.                

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng. 

C. O2 không khí với xúc tác Mn2+.              

D. Dung dịch brom.

Câu 578 : Có các dung dịch cùng nồng độ 1M đựng trong các lọ riêng biệt: NaHCO3, NaCl, Na2SO4, BaCl2. Có thể phân biệt các dung dịch trên bằng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch Ba(OH)2.                               

B. Dung dịch KCl.       

C. Quì tím. 

D. Dung dịch NH4Cl

Câu 579 : Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

A. Nước.                                                      

B. Dung dịch H2SO4 loãng.    

C. Dung dịch NaCl.                                     

D. Dung dịch NaOH.

Câu 581 : Cho các cặp chất sau:

A. 8                             

B. 7                             

C. 9                             

D. 10

Câu 582 : Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.

A. có kết tủa                                                

B. có khí thoát ra     

C. có kết tủa rồi tan                                     

D. không có hiện tượng gì

Câu 583 : Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1),(CH3)3C-OH (2),

A. 1, 2, 3    

B. 2, 3, 4     

C. 3, 4, 5     

D. 1, 4, 5

Câu 585 : Cho các nhận xét sau:

A. 2                           

B. 4                           

C. 1                           

D. 3

Câu 586 : Cho các chất sau: dd Fe(NO3)2, dd HCl, dd KMnO4, dd Cl2, dd NaBr, dd AgNO3. Cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 10                         

B. 9                           

C. 7                           

D. 8

Câu 587 : Hợp chất nào sau đây không có liên kết π trong phân tử:

A. C3H6O mạch hở.                                     

B. C3H10NCl.            

C. C4H8O2 mạch hở.                                    

D. C8H8 chứa nhân thơm.

Câu 588 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4                           

B. 5                           

C. 6                           

D. 3

Câu 590 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 591 : Cho các thí nghiệm sau

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D.4

Câu 592 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 5

Câu 593 : Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal, etylfomiat, axit fomic. Số chất có khả năng phản ứng cộng với dung dịch nước brom là?

A. 2                           

B. 4                           

C. 3                           

D. 5

Câu 594 : Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

A. CuO, FeO, Ag                                         

B. CuO, Fe2O3, Ag   

C. CuO, Fe2O3, Ag2O                                   

D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Câu 595 : Cho dung dịch các chất: glyxerol, axit axetic, glucozo, propan-1,3-diol, anđehit axetic, tripeptit. Số chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:

A. 5                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 596 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 7                           

B. 6                           

C. 5                           

D. 4

Câu 597 : Thực hiện các phản ứng sau đây:

A. 5                         

B. 6                             

C. 4                             

D. 3

Câu 598 : Cho các phản ứng sau:

A. 7                             

B. 6                             

C. 4                             

D. 5

Câu 599 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, BaCl2, Na3PO4, Ca(OH)2, HCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4, NaCl, KHSO4, K2CO3. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH > 7                        

B. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH > 7                        

C. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH > 7                        

D. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH > 7

Câu 600 : Các chất khí X,Y,Z,R,S,T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:

A. 5                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2

Câu 601 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaNO3, HCl, FeCl2 và NaOH. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với nhau theo từng đôi một có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng?

A. 4                             

B. 6                             

C. 3                             

D. 5

Câu 602 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5                             

B. 3                            

C. 4                             

D. 2

Câu 603 : Cho sơ đồ sau:

A. CH2=CHOOCC2H5                                    

B. CH2=C(CH3)OOCC2H5

C. CH2=C(CH3)- COOC2H5                           

D. CH2=CHCOOC2H5

Câu 604 : Trong các phản ứng sau:

A. 1, 3, 6                     

B. 2, 5                         

C. 2, 3, 5                     

D. 2, 5, 6

Câu 605 : Cho các phản ứng sau:

A. 4, 5, 6                     

B. 2, 3, 4                     

C. 1, 2, 3                     

D. 3, 4, 5

Câu 606 : Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CO, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng?

A. 5                             

B. 6                             

C. 4                             

D. 3

Câu 607 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 4                             

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Câu 608 : Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 8                            

B. 6                             

C. 7                             

D. 5

Câu 609 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5                             

B. 4                             

C. 2                             

D. 6

Câu 610 : Cho các chất vào dung dịch sau: toluen; stiren; xiclopropan; isopren; vinyl axetat, etyl acrylat; đivinyl oxalat; axeton; dd fomandehit; dd glucozơ; dd fructozơ; cao su buna; dd saccarozơ. Số chất và dd có thể làm mất màu dd Brom là:

A. 11                           

B. 10                           

C. 8                             

D. 9

Câu 611 : Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                            

D. 5

Câu 612 : Số đồng phân este mạch không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4 khi tác dụng với NaOH tạo một muối và một ancol là:

A. 4                             

B. 3                             

C. 5                             

D. 2

Câu 613 : Cho các dung dịch: (NH4)2CO3, (CH3NH3)2SO4, K2CO3, NH4Cl, CuSO4, C6H5NH3HSO4. Số chất khi tác dụng với Ba(OH)2 ở điều kiện thường vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là?

A. 4                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 1

Câu 614 : Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dd A. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau:

A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần 

B. Không có kết tủa tạo thành  

C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết           

D. Sau phản ứng thấy có kết tủa

Câu 615 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

A. 4         

B. 5    

C. 7    

D. 6

Câu 616 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4                             

B. 3                             

C. 5                             

D. 6

Câu 617 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 2 

B. 4                             

C. 3                             

D. 1

Câu 618 : Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?

A. 4                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 6

Câu 619 : Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là

A. NH3 và Cl2.            

B. H2S và Cl2.             

C. HCl và CO2.           

D. NH3 và HCl

Câu 620 : Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CaO, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là

A. 5                                                                

B. 8                             

C. 7       

D. 6

Câu 621 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là

A. 5                             

B. 2                             

C. 6                             

D. 3

Câu 622 : Có các nhận định:

A. 5                             

B. 4                            

C. 2                             

D. 3

Câu 623 : Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là

A. 6                             

B. 5                             

C. 4                             

D. 3

Câu 624 : Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 5                             

B. 4                             

C. 2                             

D. 3

Câu 625 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4                             

B. 2                             

C. 5                            

D. 3

Câu 626 : Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 7

Câu 627 : Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom.

A. Cl2; CO2; H2S.        

B. H2S; SO2; C2H4.     

C. SO2; SO3; N2.         

D. O2; CO2; H2S.

Câu 628 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng.  

B. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.       

C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng.        

D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 629 :  

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 5

Câu 630 : Trong các phản ứng sau:

A. 2, 5, 6                    

B. 2, 5                         

C. 2, 3, 5                     

D. 1, 3, 6

Câu 631 : Cho các chất sau đây trộn với nhau

A. 3   

B. 4   

C. 6   

D. 2

Câu 632 : Cho dãy các chất: ancol metylic, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là ở điều kiện thường là

A. 5                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 6

Câu 633 : Cho các nhận định sau:

A. 4                           

B. 3                           

C. 5                           

D. 6

Câu 634 : Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic, Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 4                             

B. 6                             

C. 5                            

D. 7

Câu 635 : Cho các nhận xét sau:

A. 7                           

B. 5                           

C. 4                           

D. 6

Câu 636 : Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ,

A. 4                           

B. 3                           

C. 6                           

D. 5

Câu 637 : Cho các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

A. 6                             

B. 9                             

C. 8                             

D. 7

Câu 638 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6                             

B. 4                            

C. 5                             

D. 3

Câu 639 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:

A. 6                           

B. 5                           

C. 4                           

D. 7

Câu 640 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2, Cr2O3, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4                             

B. 7                             

C. 5                             

D. 6

Câu 641 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 3   

C. 6   

D. 4

Câu 642 : Cho các oxit sau: NO2, P2O5, CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là:

A. 4                             

B. 7                            

C. 5                             

D. 6

Câu 643 : Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:

A. 6                           

B. 7                           

C. 8                           

D. 9

Câu 645 : Cho các chất hoặc dung dịch sau đây

A. 3                             

B. 5                             

C. 2 

D. 4

Câu 646 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 4   

C. 6   

D. 2

Câu 650 : Có bao nhiêu loại khí có thể thu được khi cho các hóa chất sau đây phản ứng với nhau từng đôi một? Al,FeS,HCl,NaOH,(NH4)2CO3:

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 5

Câu 652 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho khí H2S sục vào dd FeCl2                   

B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dd FeCl3                          

C. Cho khí H2S sục vào dd Pb(NO3)2             

D. Thêm dd HNO3 loãng vào dd Fe(NO3)2

Câu 653 : Cho các phản ứng:

A. 7   

B. 9   

C. 6   

D. 8

Câu 655 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 4   

C. 2   

D. 3

Câu 656 : Chỉ ra số NAP đúng trong các NAP sau:

A. 5                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 3

Câu 658 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

 B. 5                             

C. 3                             

D. 2

Câu 660 : Thực hiện các phản ứng sau:

A. 7   

B. 4   

C. 6   

D. 5

Câu 661 : Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl là:

A. 1                             

B. 3

C. 2                            

 D. 4

Câu 662 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 5   

C. 2   

D. 4

Câu 663 : Có bao nhiêu p/ứ có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 t/d lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3?

A. 5 

B. 4                             

C. 3   

D. 2

Câu 664 : Cho các phát biểu sau :

A. 3                           

B. 5                           

C. 2                           

D. 4

Câu 665 : Cho các phản ứng sau:

A. 3   

B. 6   

C. 4   

D. 5

Câu 666 : Cho các phát biểu sau :

A. 5   

B. 4

C. 3    

D. 6

Câu 667 : Cho các phát biểu sau:

A. 7                           

B. 4                           

C. 6                           

D. 5

Câu 668 : Cho các phát biểu sau :

A. 1                             

B. 4                             

C. 3 

D. 2

Câu 669 : Thực hành các thí nghiệm sau:

A. 8   

B. 9   

C. 7   

D. 10

Câu 670 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 7                            

B. 8                             

C. 6                             

D. 5

Câu 671 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                             

B. 5                             

C. 6

D. 7

Câu 672 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Natri etylat không phản ứng với nước.  

B. Dung dịch etylamin làm hồng phenolphtalein.                        

C. Toluen không làm mất màu dung dịch KMnO4 ngay cả khi đun nóng. 

D. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 673 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                             

B. 2  

C. 3                             

D. 4

Câu 674 : Cho các phát biểu sau:

A. 7                            

B. 6                             

C. 5                             

D. 4

Câu 675 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                             

B. 6                            

C. 5                             

D. 3

Câu 676 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần.                                   

B. Theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần.       

C. Trong công nghiệp, để thu được H2SO4, người ta dùng nước hấp thụ SO3.                                   

D. Các hợp chất H2S, SO2, SO3 đều là các chất khí ở điều kiện thường

Câu 677 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 4

Câu 678 : Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản ứng với Br2 dư ở điều kiện thường trong dung môi nước với tỉ lệ mol 1:1 là :

A. 3                             

B. 5                             

C. 4                             

D. 2

Câu 680 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                            

 B. 3                             

C. 2                             

D. 0

Câu 681 : Trong các phát biểu sau :

A. 3                             

B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Câu 682 : Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng ?

A. 6                           

B. 4                           

C. 8                           

D. 7

Câu 683 : Cho các chất l-clo-but-2-en, allyl clorua, 1-clo-l-phenyletan, metyl clorua, benzyl bromua, 3- brompropen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đun nóng. Số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 4                             

B. 5                             

C. 2                             

D. 3

Câu 684 : Cho Amoniac tác dụng với các chất sau: Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Số chất phản ứng là:

A. 6                           

B. 7                          

C. 8                           

D. 5

Câu 685 : Thực hành các thí nghiệm sau:

A. 6   

B. 5   

C. 4   

D. 3 

Câu 686 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 2   

B. 4   

C. 3   

D. 5

Câu 687 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6                           

B. 5                           

C. 4                           

D. 3

Câu 688 : Cho các phát biểu sau:

A. (2), (4), (5)       

B. (1), (5)    

C. (1), (3), (5)       

D. (1), (3), (4), (5)

Câu 689 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO.       

B. Cho kim loại Be vào H2O.                     

C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.          

D. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội

Câu 690 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.   

B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.        

C. X không phản ứng với HNO2.               

D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1

Câu 691 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 7                           

B. 9                           

C. 6                           

D.8

Câu 692 : Cho các phát biếu sau :

A. 7   

B. 4   

C. 5   

D. 6

Câu 693 : Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br­2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 5                           

B. 7                          

C. 8                           

D. 6

Câu 694 : Cho các phát biểu sau :

A. 4   

B. 2   

C. 5   

D. 3

Câu 695 : Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 5

Câu 696 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HC1; Br2; (CH3CO)2O; CH3COOH; Na, NaHCO3; CH3COCl ?

A. 7                           

B. 6                           

C. 5                           

D. 4

Câu 701 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 4   

C. 3   

D. 5

Câu 703 : Cho tất cả các đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Số phản ứng xảy ra là

A. 5                           

B. 4                           

C. 6                           

D. 7

Câu 704 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H9O4Cl.

A. 134        

B. 143         

C. 112         

D. 90

Câu 705 : Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất sau: Br2, H2S, KMnO4, NaNO3, BaCl2, NaOH, KI?

A. 6                           

B. 5                           

C. 4                           

D. 7

Câu 706 :  

A. 5                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 1

Câu 707 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 2

Câu 709 : Cho các chất: Ca(HCO3)2, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, MgCl2, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HC1 là

A. 4                           

B. 5                           

C. 3                           

D. 6

Câu 710 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 2   

B. 4   

C. 5   

D. 3

Câu 712 : Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là

A. 7                          

B. 5                           

C. 6                           

D. 4

Câu 714 : Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thế có loại hợp chất hữu cơ:

A. Axit no, đơn chức mạch vòng.               

B. Anđehit no, hai chức, mạch hở.             

C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.                    

D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon

Câu 715 : Chọn nhận xét đúng ?

A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí thoát ra     

B. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu được dung dịch đồng nhất                 

C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn trong nước  

D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của axit picric

Câu 716 : Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomandehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozo, andehit axetic, metyl axetat, saccarozo, natri fomat, xilen. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 6                           

B. 7                           

C. 8                           

D. 5

Câu 717 : Cho dãy chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, AlBr3, AlI3, AlF3. Số chất lưỡng tính có trong dãy là:

A. 2                             

B. 4

C. 3                             

D. 5

Câu 718 : Nhận định nào sau đây là không đúng ?

A. Hai ion Mg2+ và Na+ đều có 10 electron chuyển động xung quanh hạt nhân nhưng bán kính của Na+ lớn hơn của Mg2+                          

B. Các thanh kim loại kiềm có những tính chất vật lí tương tự nhau do chúng cùng kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm khối.   

C. Dung dịch X chứa 5 ion Mg2+, Ca2+, Ba2+, Cl-( 0,2 mol) và NO3-( 0,2 mol). Thêm 150 ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất        

D. Nhỏ dd NH3 loãng dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.

Câu 720 : Cho các phát biểu sau

A. 4                             

B. 2                             

C. 5                            

D. 3

Câu 721 : Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:

A. 4                             

B. 2                            

C. 5                             

D. 3

Câu 722 : Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Độ dinh dưỡng của phân NPK được tính theo % về khối lượng của N, P2O5 và K2O                       

B. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là ure.                                

C. Amophot là một loại phân phức hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2.

Câu 724 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom                          

B. Hợp chất cacbonyl C5H10O có 7 đồng phân cấu tạo                     

C. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom      

D. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3COOH, C6H5OH

Câu 725 : Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t° đều tạo sản phẩm kết tủa     

A. fructozo, glucozo, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, propanal.   

B. axetilen, anlyl bromua, fructozo, mantozơ, but-l-in.                     

C. saccarozo, mantozo, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, but-l-in       

D. benzyl clorua, axetilen, glucoza, fructozơ, mantozơ.

Câu 726 : Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli (vinyl dorna), thủy tính hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozo, amilopectín, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :

A. 5                             

B. 4                             

C. 6

D. 3

Câu 727 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.                            

B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường                       

C. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất.                                 

D. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.

Câu 728 : Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím ẩm là:

A. 4                          

B. 5                             

C. 3                             

D. 6

Câu 729 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.                        

B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7 

C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, A1Cl3, Na2CO3 đều có pH>7.    

D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.

Câu 730 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 5                             

B. 3  

C. 2                             

D. 4

Câu 731 : Cho các chất sau: axit ε-aminocaproic, axit etanđioic, etylen glicol, caprolactam, stiren, fomandehit, axit ađipic. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là:

A. 5 

B. 4                             

C. 6                             

D. 3

Câu 732 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần                                   

B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường                       

C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al          

D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất

Câu 734 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                             

B. 1                             

C. 2 

D. 3

Câu 735 : Cho các phản ứng:

A. 7                             

B. 5

C. 4                             

D. 6

Câu 736 : Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomandehit, phenyl fomat, glucozo, anđehit axetic, metyl axetat, mantozo, natri fomat, axit oleic. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 8                             

B. 5

C. 6                             

D. 7

Câu 737 : Có 6 dd loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho BaO dư lần lượt tác dụng với 6 dd trên. Số phản ứng chỉ tạo kết tủa và số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí lần lượt là:

A. 4 và 2                     

B. 3 và 3                     

C. 5 và 1                     

D. 4 và 1

Câu 739 : Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. Sn + O2 ® SnO2.                                    

B. Ag2S + O2 ® 2Ag + SO2     

C. Fe2O3 + 6HI(dư) ® 2FeI3 + 3H2O           

D. Sn + 2HC1 ® SnCl2 + H2

Câu 740 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5                            

B. 4                             

C. 6

D. 3

Câu 741 : Cho các chất: Phenol; axit acrylic; axit axetic; triolein; vinylclorua; axetilen; và tert-butylaxetat. Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu 742 : Có các thí nghiệm sau:

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 5

Câu 743 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 10                           

B. 8                             

C. 7  

D. 9

Câu 744 : Cho các chất: KNO3; Cr(OH)2; Al2O3; FeO; Al; Na; Si; MgO; KHCO3 và KHS. Trong các chất trên số chất vừa có thể tan trong dd NaOH vừa có thể tan trong dd HCl là:

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu 745 : Có các hiđrocacbon: propen; axetilen; cumen; stiren; etilen và buta-l,3-đien. Trong các hiđrocacbon trên số chất có khả năng phản ứng với dung dịch Br2 là:

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu 746 : Có các phản ứng:

A. X, Y, Z, T.             

B. Y, Z, T 

C. Z,T                       

D. Y, T.

Câu 747 : Este X mạch hở có tỷ khối hơi so với H2= 50. Khi cho X tác dụng với dd KOH thu được một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử các bon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X,Y,Z là không đúng?

A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 (loãng, lạnh)        

B. Nhiệt độ nóng chảy của Z > của Y.        

C. Trong X có 2 nhóm (-CH3)                    

D. khi đốt cháy X tạo số mol H2O < số mol CO2

Câu 750 : Cho dãy gồm các chất Mg, Cu(OH)2, O3, AgNO3/NH3, Ca(HCO3)2, KCl, C2H5OH, CH3COONa. Số chất tác dụng được với axit fomic trong điều kiện thích hợp là:

A. 5                            

B. 6                             

C. 7                             

D. 4

Câu 751 : Cho các chất: phenol, rượu etylic, anilin, CH3CHO, HCOOCH3/ CH2=CH-COOH lần lượt tác dụng với: dd HC1 (t°); Na; NaOH; AgNO3/NH3; Na2CO3; nước brom. Vậy tổng số phản ứng xảy ra sẽ là:

A. 17                           

B. 20 

C. 19                           

D. 18

Câu 752 : X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau

A. CH3OH                 

B. CH3NH2                

C. NH3                      

D. H2

Câu 754 : Cho các chất sau: phenol, axit acrylic, etylen glicol, ancol etylic, Cu(OH)2, và dung dịch brom. Số cặp chất phản ứng được với nhau là :

A. 4                           

B. 7                           

C. 5                          

D. 6

Câu 755 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.            

B. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.                 

C. Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.       

D. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ.

Câu 758 : Cho dung dịch K2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2, FeCl3, MnCl2. Số kết tủa khác nhau tạo ra trong các thí nghiệm trên là:

A. 4                           

B. 7                           

C. 5                           

D. 6

Câu 759 : Cho các nhận định sau:

A. 3,4,5                     

B. 1,2,4,6                  

C. 1,3,5,6                  

D. 2,3,4

Câu 761 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 763 : Cho các phản ứng sau sau:

A. 3   

B. 4   

C. 2   

D. 1

Câu 765 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                           

B. 5                           

C. 2                           

D. 3

Câu 766 : Cho các cặp chất:

A. 1, 3,4.                   

B. 1, 2,3,4.                

C. 1, 4,5.                   

D. 1, 2, 3.

Câu 767 : Cho các phản ứng sau:

A. (2),(3),(4), (5), (7), (8).                            

B. (l),(2),(4), (5), (6), (7).       

C. (l), (2), (3), (4), (7), (8).                           

D. (l),(2),(3),(4),(5),(8).

Câu 768 : Có các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 4   

C. 5   

D. 2

Câu 769 : Cách nhận biết nào không chính xác:

A. Để nhận biết SO2 và SO3 ta dùng dung dịch nước brom.         

B. Để nhận biết NH3 và CH3NH2 ta dùng axit HCl đặc.               

C. Để nhận biết CO và CO2 ta dùng nước vôi trong.                    

D. Để nhận biết O2 và O3 ta dùng dung dịch KI có lẫn tinh bột.

Câu 770 : Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:

A. 2                           

B. 5                           

C. 3                          

D. 4

Câu 771 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 7                           

B. 4                          

C. 5                          

D. 6

Câu 772 : Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI, (2) F2 + H2O, (3) MnO2 + HCl (t°), (4) Cl2 + CH4,(5) Cl2 + NH3dư, (6) CuO + NH3(t°), (7) KMnO4(to), (8) H2S + SO2, (9) NH4Cl + NaNO2(t°), (10) NH3+O2(Pt, 800°C). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là

A. 6                           

B. 8                            

C. 7                             

D. 9

Câu 773 : Chọn phát biểu đúng

A. C5H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol  

B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH-                 

C. Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol             

D. C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2.

Câu 774 : Có 4 nhận xét sau

A. 4                             

B. 3                            

C. 2                             

D. 1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247