Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Sinh học có lời giải năm 2022 !!

Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Sinh học có lời giải năm 2022 !!

Câu 1 : A. Kỉ Ocđôvic.

A. Kỉ Ocđôvic.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 2 : A. Số loại axit amin nhiều hơn số loại nucleotide.

A. Số loại axit amin nhiều hơn số loại nucleotide.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

Câu 3 : A. hoán vị gen.

A. hoán vị gen.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

Câu 4 : Quan sát số lượng voi ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 125 con/km2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

Câu 5 : A. Số nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một số lẻ.

A. Số nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một số lẻ.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

Câu 6 : A. Lá.

A. Lá.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 7 : A. Lai tế bào xoma.

A. Lai tế bào xoma.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 8 : A. Áp suất thẩm thấu và huyết áp.

A. Áp suất thẩm thấu và huyết áp.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 9 : A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.

A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 10 : A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 11 : A. Chromatid.

A. Chromatid.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 12 : A. 50%.

A. 50%.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 13 : Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định sau:

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 14 : A. 4.

A. 4.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 15 : A. Thứ tự tham gia của các enzyme là: tháo xoắn  ADN polymerase  ARN polymerase  Ligase.

A. Thứ tự tham gia của các enzyme là: tháo xoắn  ADN polymerase  ARN polymerase  Ligase.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 16 : Đột biến gen và đột biến NST có điểm khác nhau cơ bản là:

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 17 : A. 31,25%.

A. 31,25%.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 18 : A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá tôm là ví dụ về quan hệ sinh vật ăn sinh vật.

A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá tôm là ví dụ về quan hệ sinh vật ăn sinh vật.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 19 : Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 20 : Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 21 : A. AA×AA.

A. AA×AA.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 22 : Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 23 : A. AB/ab.

A. AB/ab.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 24 : A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.

A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 25 : Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 26 : Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 27 : A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.

A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 28 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 29 : Một lưới thức ăn gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 30 : A. Cây thứ 2 có thể là thể một, cây thứ nhất có thể là thể ba.

A. Cây thứ 2 có thể là thể một, cây thứ nhất có thể là thể ba.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 31 : A. Thay thế hai cặp G – X bằng hai cặp A – T.

A. Thay thế hai cặp G – X bằng hai cặp A – T.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 32 : Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa vàng, alen a qui định hoa trắng. Một quần thể ban đầu (P) có cấu trúc di truyền là 0,5 AA + 0,2 Aa + 0,3 aa = 1. Người ta tiến hành thí nghiệm quần thể này qua 2 thế hệ, ở thế hệ thứ nhất (F1) có tỉ lệ phân li kiểu hình là 84% cây hoa vàng: 16% cây hoa trắng. Ở thế hệ thứ 2 (F2) tỉ lệ phân ly kiểu hình là 72% hoa vàng: 28% hoa trắng. Biết rằng không có sự tác động của các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể. Có thể kết luận gì về thí nghiệm này?

A. Cho P tự thụ, F1 giao phấn.

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 33 : Tính trạng chiều cao của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10 cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1. Tiếp tục cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 34 : Ở một loài côn trùng, cho con cái XX mắt đỏ thuần chủng lai với con đực XY mắt trắng thuần chủng được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được tỉ lệ 1 con cái mắt đỏ: 1 con cái mắt trắng: 2 con đực mắt trắng. Nếu cho F1 giao phối tự do với nhau, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về kết quả thu được ở đời F2?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 35 : Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình gồm 2000 cây, trong đó 320 cây có kiểu hình cây thân thấp, hoa trắng. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 36 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A1 quy định hoa đỏ, Alen A2 quy định hoa hồng, alen A3 quy định hoa vàng, a quy định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1 > A2 > A3 > a, theo lí thuyết có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng:

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 37 : Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F3. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định không đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 38 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình tạo giao tử 2 bên diễn ra như nhau. Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd x AB/ab dd, trong tổng số cá thể thu được ở F1 số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 35,125%. Biết không có đột biến, trong số các nhận định sau, bao nhiêu nhận định đúng về F1:

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 39 : Ở người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch tạng. Quần thể 1 có cấu trúc di truyền: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Quần thể 2 có cấu trúc di truyền: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Một cặp vợ chồng đều có da bình thường, trong đó người chồng thuộc quần thể 1, người vợ thuộc quần thể 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 40 : Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.

B. Vây cá mập và cánh bướm.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

A. Tỉ lệ đực/cái.

B. Thành phần nhóm tuổi.

C. Sự phân bố cá thể.

D. Mật độ cá thể.

B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn.

D. đột biến chuyển đoạn.

B. Thân.

C. Cành.

D. Rễ.

B. Kỉ Than đá.

C. Kỉ Phấn trắng.

D. Kỉ Cambri.

B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.

C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 41 : A.  NH4+NO3

A.  NH4+NO3

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

Câu 42 : A. Thực quản

A. Thực quản

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. N2 NH3+

C. N2 NO3

D.  NH4+  NO3+

Câu 43 : A. tARN

A. tARN

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. N2 NH3+

C. N2 NO3

D.  NH4+  NO3+

Câu 44 : A. 5’AUG3’

A. 5’AUG3’

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. N2 NH3+

C. N2 NO3

D.  NH4+  NO3+

Câu 45 : A. Chuyển đoạn

A. Chuyển đoạn

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

Câu 46 : A. Aa × Aa

A. Aa × Aa

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 47 : A. AaBb × AABB

A. AaBb × AABB

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 48 : A. Aa × Aa

A. Aa × Aa

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 49 : A. Gen nằm trên NST X

A. Gen nằm trên NST X

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 50 : A. AaBb

A. AaBb

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 51 : A. AaBbDD

A. AaBbDD

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 52 : A. AaBbDD

A. AaBbDD

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 53 : A. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.

A. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 54 : A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ của đại Tân sinh.

A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ của đại Tân sinh.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 55 : A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 56 : A. cộng sinh và hỗ trợ lẫn nhau

A. cộng sinh và hỗ trợ lẫn nhau

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 57 : A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá

A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 58 : A. Phổi chim không được cấu tạo bởi phế nang mà có các túi khí nên có thể thoát toàn bộ khí ra bên ngoài mà không có khí cặn

A. Phổi chim không được cấu tạo bởi phế nang mà có các túi khí nên có thể thoát toàn bộ khí ra bên ngoài mà không có khí cặn

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 59 : A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 60 : A. Trong quá trình nguyên nhân của hợp tử, nếu một NST kép không phân li khiến cả 2 chromatide đi cùng về một cực sẽ tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n + 2 và 2n – 2.

A. Trong quá trình nguyên nhân của hợp tử, nếu một NST kép không phân li khiến cả 2 chromatide đi cùng về một cực sẽ tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n + 2 và 2n – 2.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 61 : A. 1 lục :1 đỏ :1 vàng:1 trắng

A. 1 lục :1 đỏ :1 vàng:1 trắng

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 62 : A. Gây ra những biến dị di truyền ở các đặc tính hình thái, sinh lý, hóa sinh, tập tính sinh học, gây ra những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn lên cơ thể sinh vật.

A. Gây ra những biến dị di truyền ở các đặc tính hình thái, sinh lý, hóa sinh, tập tính sinh học, gây ra những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn lên cơ thể sinh vật.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 63 : A. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.

A. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 64 : A. Diễn thế nguyên sinh quá trình phát triển của quần xã, số lượng loài ngày càng tăng và số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng ít đi.

A. Diễn thế nguyên sinh quá trình phát triển của quần xã, số lượng loài ngày càng tăng và số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng ít đi.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 65 : A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Lac Z thì chắc chắn làm cho protein do gen này mã hóa bị bất hoạt.

A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Lac Z thì chắc chắn làm cho protein do gen này mã hóa bị bất hoạt.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 66 : A. 132

A. 132

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 67 : A. Vợ máu A dị hợp, chồng máu B dị hợp và ngược lại.

A. Vợ máu A dị hợp, chồng máu B dị hợp và ngược lại.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 68 : A. 4%

A. 4%

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 69 : Khi nói về hệ sinh thái và các khía cạnh liên quan đến hệ sinh thái, cho các phát biểu sau đây:

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 70 : A. Khai thác và sử dụng than đá là biện pháp đưa cacbon lắng đọng trở lại chu trình một cách nhanh chóng.

A. Khai thác và sử dụng than đá là biện pháp đưa cacbon lắng đọng trở lại chu trình một cách nhanh chóng.

D. Cacbon vô cơ đi vào quần xã dưới dạng CO2 và tham gia vào quá trình quang tổng hợp.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 71 : A. 0,57%.

A. 0,57%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 72 : A. 4

A. 4

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 73 : Ở một loài ngẫu phối, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A1, A2, A3, A4). Tần số alen A1 là 0,625, các alen còn lại có tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 74 : Trong các quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 75 : Ở một loài thực vật, A – hoa đỏ trôi hoàn toàn so với a - hoa trắng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Trong số các phép lại chỉ ra dưới đây:

C. (II); (IV) và (VI).

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 76 : A. 49,5%.

A. 49,5%.

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 77 : Một loài thú, cho phép lai P: ♀ABabXDXd ×ABabXDY , tạo ra F1 có 49,5% số cá thể mang kiểu hình trội của 3 tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số như nhau. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 78 : Ở một loài thú, tính trạng màu lông do hai cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Cho con cái lông đen thuần chủng lại với con đực lông trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn con lông đen. Cho con đực F1 lai với con cái có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được Fa có tỉ lệ kiểu hình gồm 2 con đực lông trắng: 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 biết rằng tỉ lệ đực: cái của loài được duy trì 1 : 1qua các thế hệ, về mặt lí thuyết cho các phát biểu sau đây đối với phép lai kể trên:

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 79 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 70 cây thân cao, hoa đỏ: 180 cây thân cao, hoa trắng: 320 cây thân thấp, hoa trắng: 430 cây thân thấp, hoa đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 80 : Phả hệ bên mô tả sự di truyền của tính trạng nhóm máu hệ ABO và bệnh rối loạn chuyển hóa galactose (gọi tắt là GAL) trong một đại gia đình. Biết rằng, bệnh GAL do một alen đột biến lặn gây ra, alen trội tương ứng quy định kiểu hình bình thường. Gen quy định nhóm máu hệ ABO và gen gây bệnh GAL cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 9 của ngườiPhả hệ bên mô tả sự di truyền (ảnh 1)

B. 0,42%.

C. 0,92%.

D. 45,5%.

B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.

C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.

D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’GUA3’

B. AABb × AaBb

C. AaBb × AaBb

D. Aabb × aaBb

B. rARN

C. mARN

D. ADN

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 81 : A. Cutin.

A. Cutin.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 82 : A. Động mạch.

A. Động mạch.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 83 : A. Adenin

A. Adenin

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 84 : A. Cánh dài

A. Cánh dài

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 85 : A. AaBbDd

A. AaBbDd

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 86 : A. Aa×aa

A. Aa×aa

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 87 : A. AaBbDd×aabbdd

A. AaBbDd×aabbdd

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 88 : A. Tuổi sinh lí

A. Tuổi sinh lí

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 89 : A. NMU

A. NMU

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 90 : A. Cộng sinh

A. Cộng sinh

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 91 : A. Triplet

A. Triplet

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 92 : Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực?

A.Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng (ảnh 1)

C.Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng (ảnh 3)

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 93 : A. 9 dài : 6 bầu : 1 dẹt

A. 9 dài : 6 bầu : 1 dẹt

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 94 : A. Quần thể cân bằng, tần số alen A=0,6

A. Quần thể cân bằng, tần số alen A=0,6

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 95 : A. Nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là các biến dị cá thể xuất hiện sau quá trình sinh sản.

A. Nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là các biến dị cá thể xuất hiện sau quá trình sinh sản.

D. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo các hướng khác nhau dẫn đến sự phân li tính trạng và hình thành các loài mới.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 96 : A. Khí hậu trở nên ấm và ẩm hơn các loại vi sinh vật và tạo phát triển mạnh, từ đó hình thành thực vật.

A. Khí hậu trở nên ấm và ẩm hơn các loại vi sinh vật và tạo phát triển mạnh, từ đó hình thành thực vật.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 97 : A. Trong diễn thế nguyên sinh, quá trình phá triển của quần xã, số lượng loài ngày càng tăng và số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng ít đi.

A. Trong diễn thế nguyên sinh, quá trình phá triển của quần xã, số lượng loài ngày càng tăng và số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng ít đi.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 98 : A. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các quần thể sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau hình thành nên hệ sinh thái.

A. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các quần thể sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau hình thành nên hệ sinh thái.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 99 : A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là thụ động.

A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là thụ động.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 100 : Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 101 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa, cho các phát biểu dưới đây:

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 102 : A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 103 : A. Các ribosome trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.

A. Các ribosome trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 104 : A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.

A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 105 : A. 1

A. 1

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 106 : A. Di nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng, có thể làm giàu vốn gen của quần thể gốc.

A. Di nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng, có thể làm giàu vốn gen của quần thể gốc.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 107 : A. 16%

A. 16%

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 108 : Ở một quần thể thực vật sinh sản hữu tính, xét cấu trúc di truyền của một locus 2 alen trội lặn hoàn toàn là A và a có dạng 0,46AA+0,28Aa+0,26aa=1 . Một học sinh đưa ra một số nhận xét về quần thể này như sau:

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 109 : A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 110 : A. 100% các cây con sinh ra có lá đốm trắng.

A. 100% các cây con sinh ra có lá đốm trắng.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 111 : Cho các thông tin ở bảng dưới đây về chuỗi thức ăn và năng lượng tương ứng chứa trong mỗi bậc dinh dưỡng mà học sinh A đã tiến hành đo lường ở một khu vực sinh thái.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 112 : Ở cừu, kiểu gen DD quy định có sừng, kiểu gen dd quy định không sừng, kiểu gen Dd quy định có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 30% số cừu có sừng. Biết rằng số cá thể cừu đực bằng số cá thể cừu cái và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 113 : Ở một loài thú, giới đực dị giao tử tiến hành phép lai (♀) lông dài, đen  (♂) lông ngắn, trắng được  100% lông dài đen. Cho đực  lai phân tích được (♀) ngắn, đen; 42(♀) dài, đen; 125 (♂) lông ngắn, trắng; 42 (♂) lông dài, trắng. Biết màu thân do một gen quy định, có bao nhiêu kết luận đúng?

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 114 : A. 12

A. 12

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 115 : Cho biết mỗi cặp tính trang do một cặp gen quy định và các gen trội lặn hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa gen A và a là 20%, tần số hoán vị gen giữa gen D và d là 40%.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 116 : Một loài thực vậy giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội . Xét 3 cặp gen A, a; B; b; D, d nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 117 : Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng (P) giao phấn với nhau, thu được  có 1% số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 118 : Ở một loài thú, alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp; Alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng; alen D quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với alen d quy định lông thẳng. Cho phép lai P:AaBdbD×AaBdbD  thu được F1  với 8 loại kiểu hình trong đó kiểu hình chân thấp, lông trắng, thẳng chiếm 1%. Biết không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết có bao nhiêu kết luận phù hợp với phép lai trên?

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 119 : Một loài thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định quả vàng, không có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A=0,6; B=0,2  . Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 120 : Ở người, một căn bệnh hiếm gặp do một cặp gen alen A và a chi phối. Nghiên cứu phả hệ của một gia đình trong một quần thể cân bằng di truyền, tần số alen a là 10% như hình bên. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những cá thể trong gia đình.

B. Tế bào mô giậu.

C. Tế bào mô xốp.

D. Khí khổng.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.

C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 121 : A. Thoát hơi nước.

A. Thoát hơi nước.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 122 : A. Hệ đệm CO2.

A. Hệ đệm CO2.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 123 : A. ADN polymerase.

A. ADN polymerase.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 124 : A. Mất cặp nucleotide.

A. Mất cặp nucleotide.

C. Thay thế cặp nucleotide.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 125 : A. 9 đỏ : 7 trắng.

A. 9 đỏ : 7 trắng.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 126 : A. Bố AA và mẹ Aa.

A. Bố AA và mẹ Aa.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

Câu 127 : A. AaBb ×  Aabb.

A. AaBb ×  Aabb.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

Câu 128 : A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.

A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 129 : A. Bọ xít.

A. Bọ xít.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 130 : A. Những con cá trong hồ Tây.

A. Những con cá trong hồ Tây.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 131 : A. 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 5’UGA3’.

A. 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 5’UGA3’.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 132 : A. Kỹ thuật gây đột biến gen.

A. Kỹ thuật gây đột biến gen.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 133 : A. Trong một lưới thức ăn, các loài động vật đều thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

A. Trong một lưới thức ăn, các loài động vật đều thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 134 : A. Quần xã rừng thường xanh nhiệt đới.

A. Quần xã rừng thường xanh nhiệt đới.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 135 : A. Bò sát và hạt kín.

A. Bò sát và hạt kín.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 136 : A. Quá trình đột biến gen.

A. Quá trình đột biến gen.

C. Thường biến.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 137 : Khi nói về hoạt động tiêu hóa ở động vật, cho các phát biểu dưới đây:

A. 2.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 138 : A. Lông hút có thể hấp thu khoáng theo cơ chế chủ động hoặc cơ chế thụ động.

A. Lông hút có thể hấp thu khoáng theo cơ chế chủ động hoặc cơ chế thụ động.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 139 : A. Ban đầu có 8 tế bào vi khuẩn E.coli chứa ADN vùng nhân được cấu tạo bởi N15 .

A. Ban đầu có 8 tế bào vi khuẩn E.coli chứa ADN vùng nhân được cấu tạo bởi N15 .

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 140 : A. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã xảy ra trên phân tử mARN sơ khai vừa được tổng hợp sau quá trình phiên mã.

A. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã xảy ra trên phân tử mARN sơ khai vừa được tổng hợp sau quá trình phiên mã.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 141 : A. Mỗi loài có bộ NST với số lượng đặc trưng, số lượng NST của các loài khác nhau là khác nhau và không khi nào bằng nhau.

A. Mỗi loài có bộ NST với số lượng đặc trưng, số lượng NST của các loài khác nhau là khác nhau và không khi nào bằng nhau.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 142 : A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.

A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 143 : A. Các sinh vật sản xuất đóng vai trò đưa vật chất vô cơ vào quần xã, kết nối chu trình sinh địa hóa.

A. Các sinh vật sản xuất đóng vai trò đưa vật chất vô cơ vào quần xã, kết nối chu trình sinh địa hóa.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 144 : A. 92.

A. 92.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 145 : Khi nói về diễn thế thứ sinh trong một quần xã đầm lầy nước ngọt, cho các đặc điểm sau:

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 146 : A. Các tế bào sống đầu tiên được phát sinh trong nước là kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học.

A. Các tế bào sống đầu tiên được phát sinh trong nước là kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 147 : Khi nói về quá trình hình thành quần thể thích nghi, cho các phát biểu sau:

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 148 : A. 1 : 1 : 1 : 1.

A. 1 : 1 : 1 : 1.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 149 : A. 100% hoa đỏ, quả dài.

A. 100% hoa đỏ, quả dài.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 150 : A. 72,5%.

A. 72,5%.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 151 : A. 115.

A. 115.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 152 : A. Tần số hoán vị f = 25% và số giao tử có kiểu gen AB là 80 tế bào.

A. Tần số hoán vị f = 25% và số giao tử có kiểu gen AB là 80 tế bào.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 153 : A. XAXa×XaY

A. XAXa×XaY

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 154 : A. AAAa.

A. AAAa.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 155 : A. Loại giao tử Ae BD với tỉ lệ 7,5%

A. Loại giao tử Ae BD với tỉ lệ 7,5%

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

B. Aaa.

C. AAa.

D. AAaa.

Câu 156 : Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao (P) giao phấn với cây thân thấp, 100% số cây F1 có kiểu hình thân cao, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 cây thân cao: 7 cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

B. Aaa.

C. AAa.

D. AAaa.

Câu 157 : Ở một loài thú, alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp; Alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng; alen D quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với alen d quy định lông thẳng. Cho phép lai P:AaBdbD×AaBdbD  thu được F1 với 8 kiểu hình trong đó kiểu hình chân thấp, lông trắng, thẳng, chiếm 1%. Biết không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết có bao nhiêu kết luận không phù hợp với phép lai trên?

A. 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 158 : Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định, trong kiểu gen khi có cả A và B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cho hoa trắng. Hình dạng quả do 1 gen quy định, alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả bầu dục. Tiến hành phép lai P:ADadBb×AdaDBb , thu được F1 có số cây hoa đỏ, quả tròn chiếm 42%. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số như nhau. Trong số các phát biểu sau đây:

A. 2.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 159 : A. 0,56 và 0,5625.

A. 0,56 và 0,5625.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 160 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh M ở người do một trong hai alen của một gen quy định:

A. 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 1 : 3.

D. 1 : 7.

B. Hệ đệm bicarbonate.

C. Hệ đệm phosphate.

D. Hệ đệm proteinate.

B. 13 đỏ : 3 trắng.

C. 3 đỏ : 1 trắng.

D. 2 đỏ : 1 trắng.

B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.

D. Những con chim trong rừng.

B. ARN polymerase.

C. ADN helicase.

D. Enzyme tạo mồi.

B. Aabb ×  aaBb.

C. AaBb ×  aaBb.

D. Aabb ×  Aabb.

Câu 161 : A. Lỗ khí.

A. Lỗ khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 162 : A. Trình tự vận hành (O)

A. Trình tự vận hành (O)

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

Câu 163 : A. Cu.

A. Cu.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

.B. Trình tự promoter (P).

C. Vùng mã hóa.

D. Gen điều hòa.

Câu 164 : A. 106  đến 104 .

A. 106  đến 104 .

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 165 : A. AABBDd .

A. AABBDd .

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 166 : A. AA×aa .

A. AA×aa .

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 167 : A. Aa×Aa1 .

A. Aa×Aa1 .

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 168 : A. XAXa .

A. XAXa .

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 169 : A. Cá thể.

A. Cá thể.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. Mg.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 170 : A. Đại Cổ sinh.

A. Đại Cổ sinh.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. Mg.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 171 : A. Nguồn sống.

A. Nguồn sống.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

Câu 172 : A. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.

A. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 173 : A. Tất cả các quá trình dịch mã đều cần sử dụng tới bộ ba mở đầu trên phân tử mARN.

A. Tất cả các quá trình dịch mã đều cần sử dụng tới bộ ba mở đầu trên phân tử mARN.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 174 : A. 24 và 8.

A. 24 và 8.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 175 : A. 3.

A. 3.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 176 : A. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.

A. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 177 : A. 108 và 2880.

A. 108 và 2880.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 178 : A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển).

A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển).

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 179 : A. Các quần thể của cùng một loài ở các quần xã khác nhau thường có kích thước giống nhau.

A. Các quần thể của cùng một loài ở các quần xã khác nhau thường có kích thước giống nhau.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 180 : A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.

A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 181 : A. Diễn thế sinh thái là một quá trình mà không thể dự báo trước được.

A. Diễn thế sinh thái là một quá trình mà không thể dự báo trước được.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 182 : A. Một số phân tử lactose đóng vai trò là chất cảm ứng liên kết với protein ức chế.

A. Một số phân tử lactose đóng vai trò là chất cảm ứng liên kết với protein ức chế.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 183 : A. AaBBbDDdEEe.

A. AaBBbDDdEEe.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 184 : A. Tất cả các loài nấm trong hệ sinh thái đều thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.

A. Tất cả các loài nấm trong hệ sinh thái đều thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 185 : A. Toàn bộ Carbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng trong quần xã được trả lại môi trường không khí.

A. Toàn bộ Carbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng trong quần xã được trả lại môi trường không khí.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 186 : Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình nitơ trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 187 : A. Chu kỳ hoạt động của tim gồm các pha theo thứ tự: thất co, nhĩ co, giãn chung.

A. Chu kỳ hoạt động của tim gồm các pha theo thứ tự: thất co, nhĩ co, giãn chung.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 188 : A. 11417.

A. 11417.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 189 : A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 190 : A. 6%.

A. 6%.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 191 : A. 164 .

A. 164 .

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 192 : A. 37,5%.

A. 37,5%.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 193 : Ở một loài thực vật, xét một locus 2 alen A trội hoàn toàn so với a. Tiến hành phép lai giữa các thể lệch bội, cho các phép lai giữa các thể tứ nhiễm và tam nhiễm và lưỡng bội theo các cặp dưới đây:

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 194 : A. 1,92%.

A. 1,92%.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 195 : Một loài thực vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb, Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định 3 cặp tính trạng khác nhau, alen trội là trội hoàn toàn. Về mặt lí thuyết, trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu chính xác?

A. 2.

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 196 : Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập mỗi cặp gen chi phối một cặp tính trạng trong đó alen A chi phối hoa đỏ, alen a chi phối hoa trắng và kiểu gen Aa cho hoa hồng. Alen B chi phối quả tròn trội hoàn toàn so với alen b chi phối quả dài. Cho các phát biểu sau đây về sự di truyền của các tính trạng kể trên:

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 197 : Tiến hành phép lai P:ABabDd×AbabDd  thu được F1 . Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình hình thành giao tử cái với tần số 32%. Theo lí thuyết, F1  có:

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 199 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phẩn kiểu gen là 0,2AABb : 0,2AaBb : 0,2Aabb : 0,4aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 200 : Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau:

B. Phế quản.

C. Phế nang.

D. ng khí.

B. Aa1×aa1 .

C. Aa×Aa .

D. Aa1×Aa1 .

B. AA×Aa .

C. Aa×aa .

D. Aa×Aa .

B. AaBbDd .

C. aaBbDD .

D. ABaBDd .

B. Quần thể.

C. Quần xã.

D. Nòi sinh học.

B. 108  đến 102 .

C. 0,01 – 0,1.

D. 104  đến 102 .

B. sinh thái dinh dưỡng.

C. Giới hạn thức ăn.

D. sinh học.

Câu 201 : A. ADN.

A. ADN.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 202 : A. 5’UAA3’.

A. 5’UAA3’.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 203 : A. Nhân đôi ADN ở kỳ trung gian.

A. Nhân đôi ADN ở kỳ trung gian.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 204 : A. Xa.

A. Xa.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 205 : A. XAXa×XAY

A. XAXa×XAY

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

Câu 206 : A. Đột biến gen.

A. Đột biến gen.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 207 : A. Kỷ Cambri của đại Cổ sinh.

A. Kỷ Cambri của đại Cổ sinh.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 208 : A. Ngỗng.

A. Ngỗng.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 209 : A. Nấm.

A. Nấm.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 210 : A. Tuyến nước bọt.

A. Tuyến nước bọt.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 211 : A. Tâm thất trái.

A. Tâm thất trái.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 212 : A. Làm tăng năng suất tổng hợp các protein cùng loại trong một đơn vị thời gian.

A. Làm tăng năng suất tổng hợp các protein cùng loại trong một đơn vị thời gian.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 213 : A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân giải lactose.

A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân giải lactose.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 214 : A. Đột biến gen luôn gây hại cho thể đột biến vì phá vỡ trạng thái đã được chọn lọc qua một thời gian dài.

A. Đột biến gen luôn gây hại cho thể đột biến vì phá vỡ trạng thái đã được chọn lọc qua một thời gian dài.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 215 : A. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST khác nhau trong tế bào.

A. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST khác nhau trong tế bào.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 216 : A. Cả 3 cây đều cho hoa đỏ.

A. Cả 3 cây đều cho hoa đỏ.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 217 : A. AaBbCc × aaBbCc.

A. AaBbCc × aaBbCc.

D. AaBbCc × aaBbCc hoặc AaBbCc × aaBbcc.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 218 : A. 0,99.

A. 0,99.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 219 : A. 36%.

A. 36%.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 220 : A. Nguyên nhân hình thành ưu thế lai là do phép lai giữa hai dòng thuần chủng với nhau.

A. Nguyên nhân hình thành ưu thế lai là do phép lai giữa hai dòng thuần chủng với nhau.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 221 : A. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản do đó khi hai quần thể bị cách li sẽ hình thành loài mới.

A. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản do đó khi hai quần thể bị cách li sẽ hình thành loài mới.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 222 : A. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên những ổ sinh thái khác nhau.

A. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên những ổ sinh thái khác nhau.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 223 : A. Hiện tượng phân tầng.

A. Hiện tượng phân tầng.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 224 : A. Diễn thế nguyên sinh.

A. Diễn thế nguyên sinh.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 225 : A. Thành phần của hệ sinh thái bao gồm quần xã và môi trường xung quanh, bao gồm các yếu tố khí hậu, thổ nhưỡng, địa chất, địa hình, địa mạo của môi trường.

A. Thành phần của hệ sinh thái bao gồm quần xã và môi trường xung quanh, bao gồm các yếu tố khí hậu, thổ nhưỡng, địa chất, địa hình, địa mạo của môi trường.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 226 : A. Các chu trình sinh địa hóa cho thấy sự tuần hoàn của vật chất và vật chất có thể tái sử dụng trong hệ sinh thái.

A. Các chu trình sinh địa hóa cho thấy sự tuần hoàn của vật chất và vật chất có thể tái sử dụng trong hệ sinh thái.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 227 : A. Pha sáng tạo ra oxy phục vụ cho hoạt động của pha tối của quá trình quang hợp và cung cấp nguyên liệu cho hô hấp.

A. Pha sáng tạo ra oxy phục vụ cho hoạt động của pha tối của quá trình quang hợp và cung cấp nguyên liệu cho hô hấp.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 228 : Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotide như sau:

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 229 : A. 38 lần.

A. 38 lần.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 230 : Cho 1 cây hoa lai với 2 cây hoa khác cùng loài.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 231 : I. Có 100 kiểu gen có thể được tạo ra.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 232 : A. AaBDbd

A. AaBDbd

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 233 : Ở một loài thực vật, A - hoa đỏ trội hoàn toàn so với a - hoa trắng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Trong số các phép lai chỉ ra dưới đây:

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 234 : A. 10.

A. 10.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 235 : Trong một phòng thí nghiệm nghiên cứu ruồi giấm, có ghi chú bảng thông tin sau:

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 236 : Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4AABbdd : 0,4AaBbDD : 0,2aaBbdd. Nếu không có sự tác động của các nhân tố tiến hóa khác, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 237 : Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen gồm 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường chi phối. Tiến hành các phép lai thu được kết quả như mô tả:

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 238 : Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự chi phối của 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Trong kiểu gen nếu có mặt cả 3 gen trội thì cho kiểu hình hoa vàng, các kiểu gen còn lại đều cho hoa màu trắng. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng (P) thụ phấn lần lượt với hai cây:

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 239 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát P có thành phần các kiểu gen như sau:

A. 1.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 240 : Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người trong một gia đình đến từ một quần thể cân bằng di truyền với tần số alen bị bệnh chiếm tỉ lệ 60%.

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.

D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.

C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.

D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.

B. Muỗi.

C. Hươu, nai.

D. Người.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

B. XaXa.

C. XAY.

D. XaY.

B. 3’UAU5’.

C. 3’GAU5’.

D. 5’UGA3’.

B.  XaXa×XAY

C.  XAXa×XaY

D.  XAXA×XAY

Câu 241 : A. Tổng hợp chuỗi polypeptide.

A. Tổng hợp chuỗi polypeptide.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 242 : A. Các gen ngoài nhân thường tồn tại thành từng cặp alen.

A. Các gen ngoài nhân thường tồn tại thành từng cặp alen.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 243 : A. chọn lọc tự nhiên.

A. chọn lọc tự nhiên.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 244 : A. theo chu kì ngày đêm.

A. theo chu kì ngày đêm.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 245 : A. ADN polymerase.

A. ADN polymerase.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 246 : A. Các cặp tính trạng phân li độc lập.

A. Các cặp tính trạng phân li độc lập.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 247 : A. aa × aa.

A. aa × aa.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 248 : A. Aa × Aa.

A. Aa × Aa.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 249 : A. Đại Nguyên sinh.

A. Đại Nguyên sinh.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 250 : A. SO42 .

A. SO42 .

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 251 : A. Dạ tổ ong.

A. Dạ tổ ong.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 252 : Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 253 : A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp.

A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 254 : A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 255 : A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.

A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 256 : Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDDee × aaBbDdEE thu được ở đời con có kiểu hình A-B-D-E- chiếm tỉ lệ:

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 257 : A. Aa BD/bd.

A. Aa BD/bd.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 258 : A. Trong thiên nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động và chi phối lẫn nhau, tác động cùng một lúc lên cơ thể sinh vật, do đó cơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của các nhân tố.

A. Trong thiên nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động và chi phối lẫn nhau, tác động cùng một lúc lên cơ thể sinh vật, do đó cơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của các nhân tố.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 259 : Có 5 quần thể thỏ sống ở 5 môi trường có khu phân bố ổn định; không có di cư và nhập cư. Diện tích môi trường phân bố và mật độ của 5 quần thể như sau:

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 260 : A. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.

A. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 261 : A. Nắm được quy luật phát triển của quần xã.

A. Nắm được quy luật phát triển của quần xã.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 262 : A. 0,2025 AA : 0,495 Aa : 0,3025 aa.

A. 0,2025 AA : 0,495 Aa : 0,3025 aa.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 263 : A. 3/4.

A. 3/4.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 264 : A. Không có vùng mở đầu.

A. Không có vùng mở đầu.

D. Các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 265 : A. Enzyme ADN polymerase trượt theo chiều 5'3'  của mạch khuôn.

A. Enzyme ADN polymerase trượt theo chiều 5'3'  của mạch khuôn.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 266 : A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotide.

A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotide.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 267 : A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.

A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 268 : Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 15N  sang môi trường chỉ chứa 14N . Các vi khuẩn này thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 18 ADN vùng nhân chỉ chứa 14N . Sau đó tất cả các vi khuẩn được chuyển về môi trường chứa 15N  và cho chúng nhân đôi liên tiếp thêm 4 lần nữa. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 269 : Để phát triển một nền kinh tế - xã hội bền vững, chiến lược phát triển bền vững cần tập trung vào các giải pháp nào sau đây?

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 270 : Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen ABD/abD tiến hành giảm phân bình thường tạo ra 20 tinh trùng. Khoảng cách giữa A và B là 20 cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đầy có thể đúng?

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 271 : A. Có 5 loại kiểu gen khác nhau cùng quy định cây hoa đỏ.

A. Có 5 loại kiểu gen khác nhau cùng quy định cây hoa đỏ.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 272 : Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng (P), thu được F1 , toàn con vảy đỏ. Cho F1  giao phối với nhau, thu được F2  có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 con vảy đỏ : 1 con vảy trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây là đúng?

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 273 : A. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2  giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3  có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

A. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2  giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3  có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 274 : A. F1 , có tối đa 98 loại kiểu gen của các thể đột biến lệch bội.

A. F1 , có tối đa 98 loại kiểu gen của các thể đột biến lệch bội.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 275 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục. Các cặp alen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây M thuộc loài này lần lượt giao phấn với 2 cây cùng loài, thu được kết quả sau:

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 276 : Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ F1  có 2000 cây, trong đó có 1600 số cây có kiểu gen dị hợp tử. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về quần thể này, có bao nhiêu dự đoán đúng?

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 277 : Ở một loài chim, màu sắc lông do một gen nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính quy định. Giới cái của loài này có khả năng tạo ra tối đa 6 loại giao tử bình thường khác nhau về tính trạng màu sắc lông. Hai cặp gen khác có số alen bằng nhau và cùng nằm trên một cặp NST thường lần lượt qui định chiều dài cánh và chiều cao chân có khả năng tạo ra tối đa 120 kiểu gen dị hợp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 278 : Thực hiện phép lai P: aBabXDXd×ABabXDY, thu đươc F1 . Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 279 : Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng (P) giao phối với nhau, thu được F1 có 4% số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng vềF1 ?

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 280 : Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định bệnh bạch tạng đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau: Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA  IAIO  đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB    IBIOđều quy định nhóm máu B, kiểu genIAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO  quy định nhóm máu O, gen quy định bệnh bạch tạng có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn, người số 5 mang alen quy định bạch tạng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ.

B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo mùa.

D. không theo chu kì.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. chọn lọc nhân tạo.

C. chọn lọc kiểu gen.

D. chọn lọc quần thể.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Tổng hợp phân tử mARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.

B. Aa × Aa.

C. Aa × AA.

D. AA ×aa.

Câu 281 : A. miệng.

A. miệng.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

Câu 282 : A. cơ quan thụ cảm.

A. cơ quan thụ cảm.

C. trung ương thần kinh.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. ruột non.

C. dạ dày.

D. ruột già.

Câu 283 : A. 4.

A. 4.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. ruột non.

C. dạ dày.

D. ruột già.

Câu 284 : A. ADN helicase.

A. ADN helicase.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. ruột non.

C. dạ dày.

D. ruột già.

Câu 285 : A. 1.

A. 1.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

Câu 286 : A. loài lệch bội.

A. loài lệch bội.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 287 : A. Đại Thái cổ.

A. Đại Thái cổ.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 288 : A. Chuyển hóa hóa học.

A. Chuyển hóa hóa học.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 289 : A. Mạch rây.

A. Mạch rây.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 290 : A. 1/4.

A. 1/4.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 291 : A. 25%.

A. 25%.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 292 : A. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi 1 bộ mã di truyền.

A. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi 1 bộ mã di truyền.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 293 : A. xảy ra khi nhiều ribosome cùng tiến hành dịch mã trên một phân tử mARN tạo ra nhiều bản sao giống nhau của cùng một chuỗi polypeptide.

A. xảy ra khi nhiều ribosome cùng tiến hành dịch mã trên một phân tử mARN tạo ra nhiều bản sao giống nhau của cùng một chuỗi polypeptide.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 294 : A. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng.

A. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 295 : A. Ở kỳ đầu của quá trình phân bào, NST tồn tại ở trạng thái đơn thành từng cặp gọi là cặp NST tương đồng.

A. Ở kỳ đầu của quá trình phân bào, NST tồn tại ở trạng thái đơn thành từng cặp gọi là cặp NST tương đồng.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 296 : A. 3:1:1:1:1:1.

A. 3:1:1:1:1:1.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 297 : A. 2 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ.

A. 2 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ.

D. 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 298 : A. A = 0,25; a = 0,75.

A. A = 0,25; a = 0,75.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 299 : A. 161640.

A. 161640.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 300 : A. Làm giống để truyền các đặc điểm tốt mà nó có cho thế hệ sau vì qua mỗi thế hệ các gen tốt sẽ dần được tích lũy.

A. Làm giống để truyền các đặc điểm tốt mà nó có cho thế hệ sau vì qua mỗi thế hệ các gen tốt sẽ dần được tích lũy.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 301 : A. Di nhập gen là nhân tố tiến hóa có hướng, nó làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.

A. Di nhập gen là nhân tố tiến hóa có hướng, nó làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 302 : A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.

A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 303 : A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.

A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 304 : A. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể của quần thể con mồi.

A. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể của quần thể con mồi.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 305 : Cho các đặc điểm dưới đây về quá trình diễn thế sinh thái

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 306 : A. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường bao quanh quần xã sinh vật đó, gắn bó chặt chẽ như một thể thống nhất.

A. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường bao quanh quần xã sinh vật đó, gắn bó chặt chẽ như một thể thống nhất.

C. Sự biến đổi của vật chất trong hệ sinh thái chỉ xuất hiện trong quần xã thông qua chuỗi và lưới thức ăn mà không có sự biến đổi ngoài quần xã.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 307 : A. Dư lượng cao nitrate trong thực phẩm khiến chất này chuyển hóa thành nitrite có khả năng gây ung thư.

A. Dư lượng cao nitrate trong thực phẩm khiến chất này chuyển hóa thành nitrite có khả năng gây ung thư.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 308 : Một đoạn ADN có chiểu dài 408 nm, trong đó hiệu số % giữa A và 1 loại khác là 30%. Trên mạch thứ nhất của đoạn ADN nói trên có 360A và 140G, khi gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 1200U. Cho các phát biểu sau đây về đoạn ADN và các vấn đề liên quan:

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 309 : A. 1 tháng.

A. 1 tháng.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 310 : A. Cả bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp về cặp alen chi phối tính trạng nhóm máu.

A. Cả bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp về cặp alen chi phối tính trạng nhóm máu.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 311 : A. 24 đỏ : 10 vàng : 1 trắng.

A. 24 đỏ : 10 vàng : 1 trắng.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 312 : A. AbaBDd .

A. AbaBDd .

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 313 : A. 13/100.

A. 13/100.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 314 : Quá trình giảm phân bình thường của một cây lưỡng bội (B) xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm duy nhất trên cặp NST số 5 đã tạo ra 128 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào của một tế bào AX lấy từ một cây A cùng loài với cây B người ta thấy trong tế bào AX có 14 NST đơn chia làm 2 nhóm đều nhau đang phân li về 2 cực của tế bào. Biết rằng không xảy ra đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào AX diễn ra bình thường. Về mặt lí thuyết, trong số các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 315 : Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a chi phối hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P) có 80% số cây dị hợp. Biết rằng quần thể không chịu sự tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lý thuyết, trong số các dự đoán sau đây về quần thể

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 316 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A chi phối hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen a chi phối hạt trắng. Tiến hành phép lai các cây P mọc từ hạt đỏ thuần chủng và cây mọc từ hạt trắng được các hạt lai F1, cho các hạt lai này mọc thành cây và tự thụ phấn thu được các hạt lai F2, tiếp tục cho các hạt lai F2 mọc thành cây và tự thụ phấn được các hạt lai F3. Cho các phát biểu dưới đây về kết quả của quá trình lai

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 317 : Ở một loài thực vật, tiến hành tự thụ phấn cây P dị hợp các locus, ở đời sau thu được 198 cây hoa đỏ, chín sớm: 102 hoa trắng, chín sớm: 27 hoa đỏ, chín muộn: 73 hoa trắng, chín muộn. Biết rằng tính trạng thời gian chín do 1 locus 2 alen chi phối, hoán vị nếu xảy ra sẽ như nhau ở 2 giới.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 318 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau.

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 319 : Ở một loài thực vật, alen A - hoa tím là trội hoàn toàn so với alen a - hoa trắng. Một sinh viên tiến hành thực nghiệm như sau: Lấy hạt phấn từ một số cây hoa tím thụ phấn cho cây hoa trắng, trên cây hoa trắng thu được 1 số hạt lai, đem gieo các hạt lai thấy xuất hiện 12,5% số cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa này tự thụ phấn thu được các hạt lai F2. Cho các kết luận dưới đây

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 320 : Ở một gia đình, nghiên cứu sự di truyền của một căn bệnh được mô tả theo phả hệ dưới đây:

B. 3.

C. 2

.D. 1.

B. cơ quan kích thích.

B. ADN restrictase.

C. ADN polymerase.

D. ARN primase.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Kỷ Carbon.

B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.

C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 321 : A. mất đoạn.

A. mất đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 322 : A. 1/4.

A. 1/4.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 323 : A. Kỉ Cambri.

A. Kỉ Cambri.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 324 : A. Quần thể.

A. Quần thể.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 325 : A. Mg.

A. Mg.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

Câu 326 : A. Giun đất.

A. Giun đất.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

Câu 327 : A. Khuôn mẫu

A. Khuôn mẫu

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

Câu 328 : A. AaBB x aaBB.

A. AaBB x aaBB.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

Câu 329 : A. 100% con có râu.

A. 100% con có râu.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

Câu 330 : A. Homo heidelbergensis.

A. Homo heidelbergensis.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

Câu 331 : A. tâm nhĩ trái.

A. tâm nhĩ trái.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

Câu 332 : A. Các đơn phần đầu tiên trong bộ mã di truyền thường giống nhau dẫn đến việc cùng mã hóa cho một axit amin.

A. Các đơn phần đầu tiên trong bộ mã di truyền thường giống nhau dẫn đến việc cùng mã hóa cho một axit amin.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 333 : A. Các phân tử ARN được phiên mã từ những gen có kích thước nhỏ tạo ra nhiều đoạn ARN với số lượng từ 1000 đến 2000 bazơ.

A. Các phân tử ARN được phiên mã từ những gen có kích thước nhỏ tạo ra nhiều đoạn ARN với số lượng từ 1000 đến 2000 bazơ.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 334 : A. 27.

A. 27.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 335 : A. 40%.

A. 40%.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 336 : A. Có 81% cá thể mang kiểu hình trội.

A. Có 81% cá thể mang kiểu hình trội.

C. Có 90% số cá thể đổng hợp trội.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 337 : A. 45.

A. 45.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 338 : A. Động vật là sinh vật bậc cao hơn và thích nghi hơn so với thực vật nên dễ bị biến đổi thành nhiều dạng đột biến không mong muốn.

A. Động vật là sinh vật bậc cao hơn và thích nghi hơn so với thực vật nên dễ bị biến đổi thành nhiều dạng đột biến không mong muốn.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 339 : A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể.

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

Câu 340 : A. Mỗi sinh vật chịu tác động đồng thời của nhiều nhân tố sinh thái, mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị mà trong đó sinh vật có thể tổn tại và phát triển.

A. Mỗi sinh vật chịu tác động đồng thời của nhiều nhân tố sinh thái, mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị mà trong đó sinh vật có thể tổn tại và phát triển.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. Ca.

C. P.

D. S.

Câu 341 : A. Kí sinh - kí chủ.

A. Kí sinh - kí chủ.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

Câu 342 : A. Trong quá trình diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật luân phiên thay thế lẫn nhau theo thời gian.

A. Trong quá trình diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật luân phiên thay thế lẫn nhau theo thời gian.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

Câu 343 : A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polypeptide.

A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polypeptide.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 344 : A. Đột biến dịch khung là hậu quả của việc mất hoặc thêm một cặp nucleotide vào vùng mã hóa của gen.

A. Đột biến dịch khung là hậu quả của việc mất hoặc thêm một cặp nucleotide vào vùng mã hóa của gen.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 345 : A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.

A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 346 : Về hoạt động của chu trình Carbon, trong số các phát biểu sau đây:

A. 1.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 347 : Về quá trình thoát hơi nước, cho các phát biểu dưới đây:

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 348 : A. A+TG+X=73

A. A+TG+X=73

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 349 : A. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với nhau được đời sau có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng.

A. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với nhau được đời sau có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 350 : A. ABab×ABab  hoặc ABAb×ABab.

A. ABab×ABab  hoặc ABAb×ABab.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 351 : A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.

A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.

D. Có tất cả 10 kiểu gen khác nhau ở F2.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 352 : A. 0,523%.

A. 0,523%.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 353 : A. 7,87%.

A. 7,87%.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 354 : A. 1,5%.

A. 1,5%.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 355 : Ở một loài thực vật, alen A quy định kiểu hình trội, alen a chi phối kiểu hình lặn. Trong quần thể của loài này xuất hiện một số dạng đột biến, cho các phép lai giữa các cơ thể có kiểu gen sau đây:

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 356 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, trên một cặp NST tương đồng có sự di truyền của 5 locus mà mỗi locus có 2 alen chi phối một cặp tính trạng trội - lặn hoàn toàn. Phép lai P thuần chủng giữa cây mang 5 kiểu hình trội và cây mang 5 kiểu hình lặn thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, cho rằng không có đột biến xuất và trật tự các alen trên nhiễm sắc thể không thay đổi trong suốt quá trình lai tạo kể trên. Trong số các phát biểu sau đây:

A. 1.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 357 : Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phần li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Tiến hành tự thụ phấn cây có kiểu hình quả dẹt, hoa đỏ thu được ở F1 37,5% cây quả dẹt, hoa đỏ; 31,25% cây quả tròn, hoa đỏ; 18,75% cây quả dẹt, hoa trắng và 6,25% cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không có đột biến và hoán vị gen trong quá trình lai tạo, cho các phát biểu sau đây về phép lai:

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 358 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, màu sắc hoa do 2 cặp alen A/a và B/b phân li độc lập cùng quy định theo mô hình tương tác bổ trợ trong đó sự có mặt alen trội của cả 2 locus cho kiểu hình hoa màu đỏ; sự có mặt của 1 trong 2 loại alen trội cho kiểu hình màu vàng và sự thiếu hụt alen trội của cả 2 locus cho kiểu hình màu trắng. Tuy nhiên, trong quá trình phát triển cá thể cặp alen AA tạo ra một lượng quá lớn enzyme tổng hợp lignin (chất tạo gỗ trên vỏ hạt) nên vỏ hạt quá cứng và hạt không nảy mẩm được, các kiểu gen khác cho sự phát triển bình thường. Biết rằng không xảy ra đột biến, về mặt lí thuyết cho các phát biểu dưới đây:

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 359 : Ở một loài thực vật lưỡng bội tự thụ phấn bắt buộc, nghiên cứu một quần thể xuất phát (P) có cấu trúc di truyền đối với 3 locus như sau: 0,2ABAbDd:0,4ABabDd:0,4ABabdd,  biết rằng khoảng cách di truyền giữa các locus đủ nhỏ để không có hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo trong giảm phân, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Về mặt lí thuyết, trong số các phát biểu sau đây:

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 360 : Nghiên cứu sự di truyền của một căn bệnh trong một gia đình, người ta xây dựng được phả hệ dưới đây:

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

B. AABB x aaBB.

C. AaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ăn thịt nhau.

D. Cạnh tranh.

Câu 361 : A. Bộ ba mã sao.

A. Bộ ba mã sao.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 362 : A. Mất đoạn.

A. Mất đoạn.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

Câu 363 : A. Quy luật tính trội.

A. Quy luật tính trội.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

Câu 364 : A. B.

A. B.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

Câu 365 : A. 18,75%.

A. 18,75%.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

Câu 366 : A. Tiêu chuẩn sinh lí.

A. Tiêu chuẩn sinh lí.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 367 : A. Tiến hóa địa chất.

A. Tiến hóa địa chất.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

B. Tiêu chuẩn sinh hóa.

C. Tiêu chuẩn hình thái.

D. Tiêu chuẩn di truyền.

Câu 368 : A. Quần xã.

A. Quần xã.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

B. Tiêu chuẩn sinh hóa.

C. Tiêu chuẩn hình thái.

D. Tiêu chuẩn di truyền.

Câu 369 : A. Pha sáng và pha tối.

A. Pha sáng và pha tối.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 370 : A. Thú.

A. Thú.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 371 : A. Van tim.

A. Van tim.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 372 : A. 4.

A. 4.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 373 : A. Các enzyme ADN polymerase chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.

A. Các enzyme ADN polymerase chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 374 : A. Kỳ trung gian của chu kỳ tế bào.

A. Kỳ trung gian của chu kỳ tế bào.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 375 : A. Giúp các gen trên nhiễm sắc thể được biểu hiện thành kiểu hình.

A. Giúp các gen trên nhiễm sắc thể được biểu hiện thành kiểu hình.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 376 : A. Nam giới mẫn cảm với đột biến gen hơn nên dễ xuất hiện kiểu hình bệnh hơn so với nữ giới.

A. Nam giới mẫn cảm với đột biến gen hơn nên dễ xuất hiện kiểu hình bệnh hơn so với nữ giới.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 377 : A. 3,125%.

A. 3,125%.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 378 : A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển).

A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển).

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 379 : A. 0,4.

A. 0,4.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 380 : A. Tỉ lệ màu sắc hoa đỏ ở thế hệ P bằng với tỉ lệ màu sắc hoa đỏ ở F1.

A. Tỉ lệ màu sắc hoa đỏ ở thế hệ P bằng với tỉ lệ màu sắc hoa đỏ ở F1.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 381 : A. Gây ra những biến dị di truyền ở các đặc tính hình thái, sinh lý, hóa sinh, tập tính sinh học, gây ra những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn lên cơ thể sinh vật.

A. Gây ra những biến dị di truyền ở các đặc tính hình thái, sinh lý, hóa sinh, tập tính sinh học, gây ra những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn lên cơ thể sinh vật.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 382 : A. Giới hạn sinh thái đối với nhiệt độ của một loài sinh vật chính là ổ sinh thái nhiệt độ của loài đó.

A. Giới hạn sinh thái đối với nhiệt độ của một loài sinh vật chính là ổ sinh thái nhiệt độ của loài đó.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 383 : A. Khi kích thước quần thể tăng vượt mức tối đa, cơ chế điều chỉnh kích thước quần thể sẽ làm giảm kích thước để phù hợp với điều kiện môi trường.

A. Khi kích thước quần thể tăng vượt mức tối đa, cơ chế điều chỉnh kích thước quần thể sẽ làm giảm kích thước để phù hợp với điều kiện môi trường.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 384 : Bốn lưới thức ăn A, B, C và D dưới đây thuộc 4 quần xã khác nhau. Trong mỗi lưới thức ăn, mắt xích số 1 là sinh vật sản xuất.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 385 : Về mặt lý thuyết, có bao nhiêu hoạt động sau đây của con người sẽ dẫn đến diễn thế sinh thái?

A. 1.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 386 : Cho các phát biểu dưới đây liên quan đến các chu trình sinh địa hóa trên Trái Đất:

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 387 : Ở thực vật, khi nói về mối quan hệ giữa nước với quá trình hô hấp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 388 : A. A+TG+X=73.

A. A+TG+X=73.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 389 : Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 390 : A. 5.

A. 5.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 391 : A. ABab×ABab;  hoán vị 1 bên với f = 25%.

A. ABab×ABab;  hoán vị 1 bên với f = 25%.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 392 : A. BbXaXa × BbXAY.

A. BbXaXa × BbXAY.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 393 : Ở một loài thực vật, một locus 2 alen nằm trên cặp NST số 1. NST bị đột biến thể tứ bội, thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n bình thường. Cho rằng không phát sinh các đột biến mới, xét các phép lai giữa các thể tứ bội sau đây:

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 394 : Ở một quần thể ngẫu phối, xét 3 locus sau: Locus I có 3 alen (a1 > a2 = a3) nằm trên cặp NST thường số 1; Locus II có 5 alen (b1 > b2 = b3 = b4 > b5) và Locus III có 4 alen (d1 = d2 > d3 > d4) cùng nằm trên cặp NST thường số 3. Trong trường hợp không xảy ra đột biến. Cho các nhận định sau:

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 395 : Ở người tính trạng nhóm máu do một locus đơn gen có 3 alen chi phối bao gồm IA = IB > IO. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 36% số người nhóm máu O và 45% số  người nhóm máu A. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B kết hôn ngẫu nhiên và sinh ra những đứa con khỏe mạnh. Cho các nhận định dưới đây về gia đình kể trên.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 396 : Ở một loài thực vật lưỡng bội tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen chi phối. Cho hai cây hoa hồng giao phấn với nhau được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 56,25% hoa đỏ: 37,5% hoa hồng và 6,25% hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của kiểu hình không phụ thuộc vào môi trường, về mặt lý thuyết trong số các phát biểu sau đây:

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 397 : Ở một loài thực vật, alen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định hạt dài. Cho cây P dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được 8 loại kiểu hình, trong đó cây thấp, hoa trắng, hạt dài chiếm 1%; cây thân thấp, hoa đỏ, hạt tròn chiếm 13,5%. Biết không xảy ra đột biết và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào các yếu tố môi trường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định phù hợp với phép lai trên?

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 398 : Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 3 cặp gen (A, a, B, b, D, d) phân li độc lập quy định. Kiểu gen có cả 3 loại alen trội A, B và D cho hoa đỏ; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B nhưng không có alen trội D thì cho hoa vàng; các kiểu gen còn lại thì cho hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 399 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao cây do 2 cặp alen A/a và B/b phân li độc lập cùng chi phối, kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định thân cao, các kiểu gen còn lại đều quy định thân thấp. Alen D quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây dị hợp tử về 3 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây thân cao, hoa vàng: 6 cây thân thấp, hoa vàng : 3 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 400 : Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 căn bệnh ở người: Bệnh P do một trong 2 alen của một locus quy định; bệnh M do một trong hai alen của một locus nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

B. A.

C. AB.

D. O.

B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.

C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.

D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.

B. Quy luật đơn gen.

C. Quy luật phân li độc lập.

D. Quy luật phân li.

B. 6,25%.

C. 56,25%.

D. 37,5%.

B. Bộ ba mã hóa.

C. Bộ ba kết thúc.

D. Bộ ba đối mã.

B. Pha ngày và pha đêm.

C. Pha vật lí và pha hóa học.

D. Pha đỏ và pha tím.

B. Thêm đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 401 : A. C.

A. C.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 402 : A. Gan.

A. Gan.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

B. H.

C. P.

D. Zn.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 403 : A. Sợi nhiễm sắc.

A. Sợi nhiễm sắc.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

B. H.

C. P.

D. Zn.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 404 : A. Mất đoạn.

A. Mất đoạn.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

B. H.

C. P.

D. Zn.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 405 : A. Mẹ.

A. Mẹ.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

B. H.

C. P.

D. Zn.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 406 : A. AaBb x aabb.

A. AaBb x aabb.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

B. H.

C. P.

D. Zn.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 407 : A. Đột biến gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

B. H.

C. P.

D. Zn.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 408 : A. 8.

A. 8.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. H.

C. P.

D. Zn.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 409 : A. Tiến hóa tiền sinh học.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 410 : A. Rừng mưa nhiệt đới.

A. Rừng mưa nhiệt đới.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 411 : A. Động mạch chủ.

A. Động mạch chủ.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 412 : A. Vì mã di truyền có tính đặc hiệu, mỗi mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.

A. Vì mã di truyền có tính đặc hiệu, mỗi mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 413 : Cho các yếu tố dưới đây:

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 414 : A. Đột biến mất một cặp nucleotide A-T tại vùng mã hóa của gen.

A. Đột biến mất một cặp nucleotide A-T tại vùng mã hóa của gen.

D. Đột biến thêm một cặp A-T và một cặp G-X tại vùng mã hóa của gen.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 415 : A. Vùng vận hành nằm ngay phía trước vùng mã hóa, phía sau trình tự khởi động và là vị trí tương tác của các protein ức chế bám vào.

A. Vùng vận hành nằm ngay phía trước vùng mã hóa, phía sau trình tự khởi động và là vị trí tương tác của các protein ức chế bám vào.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 416 : A. Thường biến là các biến đổi đồng loạt trước tác động của môi trường và có thể dự đoán.

A. Thường biến là các biến đổi đồng loạt trước tác động của môi trường và có thể dự đoán.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 417 : A. 1.

A. 1.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 418 : A. 0,2AA : 0,8Aa.

A. 0,2AA : 0,8Aa.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 419 : A. 424 quả dài và 808 quả tròn.

A. 424 quả dài và 808 quả tròn.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 420 : Để sản xuất insulin trên quy mô lớn bằng công nghệ plasmid tái tổ hợp, các bước chỉ ra dưới đây là một phần không thể thiếu của quy trình hoàn thiện.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 421 : Cho các đặc điểm sau đây:

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 422 : A. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.

A. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 423 : A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.

A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 424 : Khi nói về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi, cho các khẳng định sau:

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 425 : A. I– Nguyên sinh; II- Phân huỷ; III- Thứ sinh.

A. I– Nguyên sinh; II- Phân huỷ; III- Thứ sinh.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 426 : Giải pháp khắc phục và làm tăng cường chất lượng cuộc sống của con người trong xã hội một cách bền vững và lâu dài:

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B. H.

C. P.

D. Zn.

Câu 427 : A. Ở thực vật, chỉ lá cây có màu xanh lục mới có khả năng quang hợp. Các lá cây không có màu xanh không có khả năng này.

A. Ở thực vật, chỉ lá cây có màu xanh lục mới có khả năng quang hợp. Các lá cây không có màu xanh không có khả năng này.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 428 : Nghiên cứu quần thể vi khuẩn từ mẫu nước sông Tô Lịch, một học sinh tiến hành pha loãng dung dịch theo các thao tác sau:

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 429 : A. Phép lai cừu đực và cừu cái dị hợp với nhau sẽ tạo ra đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1.

A. Phép lai cừu đực và cừu cái dị hợp với nhau sẽ tạo ra đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 430 : Trong quần thể của một loài thú, xét hai locus: locus một có 3 alen là A1,A2,A3 ; locus hai có 2 alen là B và b. Cả hai locus đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và các alen của hai locus này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, cho các phát biểu sau đây về quần thể:

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 431 : Khi cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thu được F1  toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho F1  lai với cơ thể đồng hợp lặn thu được thế hệ con có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho cây F1  tự thụ phấn thu được F2 , cho các nhận định dưới đây về

A. 4.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 432 : Một loài thực vật, xét hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1  có tỉ lệ: 66% cây thân cao, hoa đỏ : 9% cây thân cao, hoa trắng : 9% cây thân thấp, hoa đỏ : 16% cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 433 : A. 18,75%.

A. 18,75%.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 434 : A. AAA và AAU mã hóa cho Lys.

A. AAA và AAU mã hóa cho Lys.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 435 : A. 35 : 1.

A. 35 : 1.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 436 : A. Trong số các cá thể F1 , tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về cả hai cặp gen chiếm 25%.

A. Trong số các cá thể F1 , tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về cả hai cặp gen chiếm 25%.

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 437 : Một cơ thể (P), xét 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd. Trong đó, cặp Bb và cặp Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Giả sử quá trình giảm phân bình thường, cơ thể P đã tạo ra loại giao tử Abd¯  chiếm 15%. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 438 : Ở ruồi giấm, alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với b quy định thân đen; V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với v quy định cánh cụt, hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Alen D chi phối mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d chi phối mắt trắng, cặp alen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Cho ruồi cái mang 3 kiểu hình trội lai với ruồi đực mang 3 kiểu hình lặn thu được F1  có 100% cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Các cá thể F1  giao ngẫu phối, thu được F2  có 2,5% ruồi cái thân xám, cánh cụt, mắt đỏ. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 439 : Vẹt spix (Cyanopsitta spixii) rất nổi tiếng trong bộ phim “Rio” có màu lông khá đa dạng được chi phối bởi một locus 4 alen nằm trên NST thường bao gồm các alen trội hoàn toàn và mối quan hệ trội/lặn thể hiện như sau: alen C (lông xanh mực) > c1  (lông xanh da trời) > c2  (lông xanh nhạt) > c3  (lông phớt trắng). Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 51% con xanh mực; 13% con lông xanh da trời; 32% con lông xanh nhạt; 4% con lông phớt trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 440 : Đông (nam) và Xuân (nữ) chuẩn bị kết hôn với nhau và gặp bác sĩ tư vấn di truyền:

A. Đột biến gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di nhập gen.

B. Bố.

C. Cả mẹ lẫn bố.

D. Hoặc mẹ, hoặc bố.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBb x Aabb.

D. AaBb x aaBb.

B. Nucleosome.

C. Sợi cơ bản.

D. Hạt nhiễm sắc.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

A. Tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học.

C. Tiến hóa sinh học.

D. Chọn lọc tự nhiên.

B.  vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.

C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.

D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.

Câu 441 : A. Côn trùng.

A. Côn trùng.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 442 : A. Người.

A. Người.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 443 : A. Protein.

A. Protein.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 444 : A. 5'GGU3'.

A. 5'GGU3'.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 445 : A. Theo dòng ông.

A. Theo dòng ông.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 446 : A. Aa × aa

A. Aa × aa

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

Câu 447 : A. ABab×ABab

A. ABab×ABab

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 448 : A. Lỗ bì.

A. Lỗ bì.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 449 : A. Cách li sinh thái.

A. Cách li sinh thái.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 450 : A. Kỷ Carbon.

A. Kỷ Carbon.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 451 : A. Cỏ.

A. Cỏ.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 452 : A Triplet và codon.

A Triplet và codon.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 453 : A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose.

A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 454 : A. Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc giảm sức sống đối với thể đột biến.

A. Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc giảm sức sống đối với thể đột biến.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 455 : A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 456 : A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.

A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 457 : A. 3 đỏ : 1 trắng.

A. 3 đỏ : 1 trắng.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 458 : A. H=pq

A. H=pq

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 459 : A. 3 đỏ : 1 trắng.

A. 3 đỏ : 1 trắng.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 460 : A. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.

A. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 461 : A. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật có tốc độ phụ thuộc vào khả năng sinh sản, khả năng phát sinh và tích lũy các biến dị của loài cùng với nó là áp lực chọn lọc.

A. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật có tốc độ phụ thuộc vào khả năng sinh sản, khả năng phát sinh và tích lũy các biến dị của loài cùng với nó là áp lực chọn lọc.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 462 : A. Mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị liên tục mà trong đó sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng được.

A. Mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị liên tục mà trong đó sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng được.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 463 : A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.

A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.

D. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quẩn thể.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 464 : Nai và bò rừng là hai loài ăn cỏ sống trong cùng một khu vực. Hình bên mô tả những thay đổi về số lượng cá thể trong quần thể của hai loài này trước và sau khi những con chó sói (loài ăn thịt) du nhập vào môi trường sống của chúng.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 466 : A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NO3  NH4+ .

A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NO3  NH4+ .

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 467 : A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra yếu hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ.

A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra yếu hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 468 : Một đoạn phân tử ADN nhân thực chứa 5 đơn vị tự sao, trên mỗi đơn vị tự sao đó xuất hiện 10 đoạn okazaki trong quá trình tái bản. Về mặt lí thuyết, số đoạn mồi xuất hiện trong quá trình tái bản của toàn bộ phân tử ADN trong 3 lẩn liên tiếp là:

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 469 : A. 9.

A. 9.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 470 : A. 56128

A. 56128

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 471 : A. 1104622 người.

A. 1104622 người.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 472 : A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 473 : A. 8 tế bào hoặc 24 tế bào.

A. 8 tế bào hoặc 24 tế bào.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 474 : A. AbaBDd

A. AbaBDd

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 475 : A. 36%.

A. 36%.

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 477 : Một loài động vật, xét 3 gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường theo thứ tự là gen 1 - gen 2 - gen 3. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Theo dòng bố.

C. Phân li.

D. Theo dòng mẹ.

B. Giun đốt.

C. Thủy tức.

D. Cá.

B. Cá chép.

C. Bọ cánh cứng.

D. Tôm.

B. 5'UAG3'.

C. 3UGA5'.

D. 3'AUG5'.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

B. ADN.

C. Tinh bột.

D. Glycogen.

B. AA × Aa

C. AA × aa

D. Aa × Aa

Câu 481 : A. 3,5 tỷ năm.

A. 3,5 tỷ năm.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 482 : A. Lai khác dòng.

A. Lai khác dòng.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 483 : A. Nitơ.

A. Nitơ.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 484 : A. ADN.

A. ADN.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

Câu 485 : A. Ngô.

A. Ngô.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. mARN.

C. tARN.

D. rARN.

Câu 486 : A. cộng sinh.

A. cộng sinh.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. mARN.

C. tARN.

D. rARN.

Câu 487 : A. Di truyền theo dòng mẹ.

A. Di truyền theo dòng mẹ.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. mARN.

C. tARN.

D. rARN.

Câu 488 : A. Thực quản.

A. Thực quản.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

Câu 489 : A. đã quang phân li 128 g nước.

A. đã quang phân li 128 g nước.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 490 : Trong các nhận định sau đây về alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân, có bao nhiêu nhận định đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 491 : A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 492 : Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 493 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 494 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm chung cho nhân tố chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 495 : A. 3’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’.

A. 3’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 496 : A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn là 1/1.

A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn là 1/1.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 497 : Khi nói về hệ tuần hoàn ở thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 498 : A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 499 : Có bao nhiêu biện pháp sau đây không góp phần sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 500 : A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất và năng lượng trong tự nhiên.

A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất và năng lượng trong tự nhiên.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 501 : A. Ab/ab × aB/ab.

A. Ab/ab × aB/ab.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 502 : Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về Operon Lac ở vi khuẩn E. coli

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 503 : Giả sử lưới thức ăn trong hệ sinh thái được mô tả bằng sơ đồ ở hình dưới đây, loài A là sinh vật sản xuất.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 504 : A. AAbb, aabb.

A. AAbb, aabb.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 505 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 506 : Gen m là gen lặn quy định bệnh mù màu, d là gen lặn quy định bệnh teo cơ (M và D là 2 gen trội tương ứng với tính trạng không mang bệnh). Các gen này cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. Một cặp vợ chồng bình thường sinh ra một con trai bị bệnh mù màu, nhưng không bị bệnh teo cơ. Cho biết không có đột biến mới phát sinh và không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 507 : Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd × ♀ AaBbdd, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1 của phép lai trên?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 508 : Một gen có chiều dài 408 nm và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nucleotide loại G chiếm 15% tổng số nucleotide của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 509 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen A, B, C, D, E được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm 1,2, 3,4, 5, 6 là các điểm trên nhiễm sắc thể thuộc vùng nối giữa 2 gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 510 : Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai cơ thể thực vật có cùng kiểu gen dị hợp tử về hai gen (A, a và B, b). Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; trong quá trình giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 511 : Cho cây hoa vàng dị hợp tất cả các cặp gen lai với 3 dòng hoa xanh thuần chủng thu được kết quả với tỉ lệ như sau:

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 512 : A. 6,25%.

A. 6,25%.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 513 : A. Ở F1 có một nửa số con đực bị chết.

A. Ở F1 có một nửa số con đực bị chết.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 514 : Xét một gen có hai alen A và a, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ P có 40% số cây có kiểu gen dị hợp. Theo lí thuyết, ở thế hệ F4, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 515 : Cho biết 4 bộ ba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3’; 5’GXG3’ quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 516 : Phép lai P: ♀ AB/abXDXd ×AB/abXDY  thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 517 : Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂ AaBbXEDXed ×AaBBXEDY . Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 518 : Cho biết mỗi gen nằm trên một cặp NST, alen A quy định hoa kép trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đơn, alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Trong một quần thể đạt cân bằng di truyền, người ta đem giao phấn ngẫu nhiên một số cá thể thì thu được ở F1 gồm 63% cây hoa kép quả ngọt: 12% cây hoa kép quả chua: 21% cây hoa đơn quả ngọt: 4% cây hoa đơn, quả chua.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật khác.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).

D. sử dụng 18 mol NADPH.

B. 5 tỷ năm.

C. 4,5 tỷ năm.

D. 2,5 tỷ năm.

B. Magiê.

C. Molipden.

D. Lưu huỳnh.

B. Đậu Hà Lan.

C. Lúa mì.

D. Đậu bắp.

B. Dạ dày.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

Câu 521 : A. 5’UAA3’.

A. 5’UAA3’.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 522 : A. Môi trường.

A. Môi trường.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 523 : A. liên kết photphodieste.

A. liên kết photphodieste.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 524 : A. AA.

A. AA.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 525 : A. có lông mao.

A. có lông mao.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 526 : A. tương tác gen, phân li độc lập.

A. tương tác gen, phân li độc lập.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

Câu 527 : A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.

A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 528 : Thông tin nào dưới đây không phải là điều kiện của một đơn vị tiến hóa cơ sở?

A. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 529 : A. Áp suất rễ.

A. Áp suất rễ.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 530 : A. Nấm.

A. Nấm.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 531 : A. Động mạch.

A. Động mạch.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 532 : A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.

A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 533 : A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.

A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 534 : Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 535 : Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 536 : Khi nói về 5 nhân tố tiến hóa: (1) đột biến, (2) di gen, (3) chọn lọc tự nhiên, (4) giao phối không ngẫu nhiên, (5) các yếu tố ngẫu nhiên, (6) nhập gen. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 537 : A. 1122000.

A. 1122000.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 538 : A. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch.

A. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 539 : Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, có bao nhiêu phát biểu đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 540 : A. 0,15.

A. 0,15.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 541 : Trong những quần thể sau, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền:

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 542 : A. AABb x AABb.

A. AABb x AABb.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 543 : A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 544 : A. Tương tác bổ trợ.

A. Tương tác bổ trợ.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 545 : Khi nói về hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 546 : Một số kết luận về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực:

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 547 : A. 7364,4 Å.

A. 7364,4 Å.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 548 : A. XAXaY, XaY.

A. XAXaY, XaY.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 549 : Cho lưới thức ăn bắt nguồn từ sinh vật sản xuất như sau. Những nhận định nào sau đây là đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 550 : A. 32%.

A. 32%.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 551 : A. 14.

A. 14.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 552 : Ở một loài thực vật cho biết: A quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa màu trắng, B quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với b quy định lá xẻ thùy. Cho 2 cây P đem lai với nhau thu được F1 có 25% cây có hoa trắng, lá xẻ thùy. Cho biết, cấu trúc NST không thay đổi trong giảm phân, không có đột biến xảy ra. Trong số các phép lai dưới đây có bao nhiêu phép lai không thỏa mãn điều kiện?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 553 : Một loài động vật, xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây sai?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 554 : Ở một loài động vật, cho con đực (XY) mắt trắng giao phối với con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng thu được F1 100% mắt đỏ, cho F1 ngẫu phối thì thu được tỉ lệ kiểu hình ở F2 như sau: 18,75% đực mắt đỏ : 25% đực mắt vàng : 6,25% đực mắt trắng : 37,5% cái mắt đỏ: 12,5% cái mắt vàng. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 555 : A. 36%.

A. 36%.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 556 : Ở một loài thực vật, cho biết alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát đem các cây hoa đỏ (P) lai với cây hoa trắng thu được F1 với tỉ lệ 4 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Biết rằng không có đột biến gen, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 557 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh bạch tạng và bệnh máu khó đông ở người. Bệnh bạch tạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu do gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng người phụ nữ số 3 mang gen gây bệnh máu khó đông.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 558 : Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 559 : Cho biết ở bướm tằm, gen A quy định kén dài trội hoàn toàn so với gen a quy định kén bầu; gen B quy định kén trắng trội hoàn toàn so với gen b quy định kén vàng. Gen D quy định trứng trắng, gen d quy định trứng sẫm. Biết rằng tằm đực cho nhiều tơ hơn tằm cái. Xét phép lai P: ♂ ABabXdXd x ABabXDY. Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 30 cM.

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 560 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét tính trạng màu sắc hoa do 4 alen quy định: alen A1 quy định hoa đỏ, A2 quy định hoa hồng, A3 quy định hoa vàng và A4 quy định hoa trắng. Các alen trội là trội hoàn toàn theo thứ tự A1 > A2 > A3 > A4. Tính trạng chiều cao cây do 2 alen quy định: alen B quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen b quy định cây thấp, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Theo lý thuyết trong các dự đoán sau đây có bao nhiêu dự đoán sai?

B. Kiểu gen.

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Tim.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 5’UAG3’.

C. 5’UGA3’.

D. 5’AUG3’.

B. liên kết hidro.

C. liên kết photphoeste.

D. liên kết ion.

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.

D. qua tế bào chất.

Câu 561 : A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.

A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 562 : A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.

A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 563 : A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 564 : A. Tế bào nội bì.

A. Tế bào nội bì.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 565 : A. mARN.

A. mARN.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 566 : A. Cá chép.

A. Cá chép.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 567 : A. AaBb × aaBB.

A. AaBb × aaBB.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 568 : A. Trên mạch khuôn 3'5'  thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

A. Trên mạch khuôn 3'5'  thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. AABb × aabb.

C. AaBb × aaBb.

D. aaBb × AABB.

Câu 569 : Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục). Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình xảy ra (X) ở hạt đang nảy mầm, có sự thải ra (Y). Vậy (X) và (Y) lần lượt là:

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 570 : A.AB/ab × AB/ab.

A.AB/ab × AB/ab.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 571 : A. Trong quá trình dịch mã - ribosome trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3'5' .

A. Trong quá trình dịch mã - ribosome trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3'5' .

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 572 : A. Cách li không gian.

A. Cách li không gian.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 573 : A. 4%.

A. 4%.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 574 : A. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.

A. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 575 : Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 576 : Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, cần tập trung vào mấy biện pháp trong các biện pháp dưới đây?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 577 : Hai quần thể A và B khác loài sống trong cùng khu vực và có các nhu cầu sống giống nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự cạnh tranh giữa các loài?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 578 : Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 579 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chu trình tuần hoàn cacbon trong tự nhiên?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 580 : Hình vẽ sau đây mô tả dạ dày của một nhóm động vật ăn cỏ, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 581 : Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Có bao nhiêu trường hợp sau đây không phải là nguyên nhân làm cho quần thể suy giảm và dẫn tới diệt vong?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 582 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 583 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 584 : A. 75%.

A. 75%.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 585 : Khi nói về đột biến chuyển đoạn NST, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 586 : A. 1AaB : 1b: 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB.

A. 1AaB : 1b: 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 587 : Ở gà, alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp. Cho gà trống chân cao có kiểu gen dị hợp tử lai với gà mái thứ nhất, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1  là: 1 gà mái chân thấp: 2 gà trống chân cao : 1 gà mái chân cao. Cho lai với gà mái thứ hai, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1  là: 1 gà trống chân cao : 1 gà trống chân thấp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thấp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 588 : Ở một loài thực vật, biết rằng mỗi cặp gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Trong các phép lai giữa các cơ thể tứ bội sau đây có bao nhiêu phép lai cho đời con (F1) có 12 kiểu gen và 4 kiểu hình?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 589 : Để xác định quy luật di truyền chi phối sự hình thành màu sắc hoa, một nhà khoa học đã tiến hành các phép lai sau:

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 590 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1 . Cho F1  tự thụ phấn được F2 . Biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 591 : Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 592 : Hình bên mô tả lưới thức ăn của một quần xã sinh vật đồng cỏ.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 593 : A. 43,51%.

A. 43,51%.

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 594 : Ở một loài thực vật, xét ba gen, mỗi gen có 3 alen (A, a; B, b; D,d) cùng tương tác cộng gộp quy định trọng lượng quả, cứ tăng một alen trội thuộc bất kì gen nào làm cho quả nặng thêm 5g, cây nhẹ nhất nặng 30g. Cho phép lai P: AaBbDd × AaBbdd thu được F1 , quá trình giảm phân và thụ tinh bình thường, có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với F1 ?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 595 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mô giậu.

D. Tế bào bao bó mạch.

B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5'3' .

C. Trên mạch khuôn 5'3'  thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'3' .

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

A. Quang hợp; O2 .

B. Hô hấp; CO2 .

C. Quang hợp; CO2 .

D. Hô hấp; CaCO3 .

Câu 601 :
Thực vật thủy sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?

A. Chỉ qua hoa.


B. Chỉ qua lá.



C. Chỉ qua thân.



D. Qua bề mặt cơ thể.


Câu 602 :
Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?

A. Gây đột biến.


B. Cấy truyền phôi.



C. Dung hợp tế bào trần.



D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.


Câu 603 :
Khi nói về bằng chứng giải phẫu học so sánh, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.


B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.



C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.



D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.


Câu 604 :
Liên kết nào sau đây có mặt trong cấu trúc ADN ở sinh vật nhân thực?

A. Liên kết photphodieste.


B. Liên kết peptit.



C. Liên kết glicoside.



D. Liên kết đisulphit.


Câu 606 :
Đặc điểm nào dưới đây không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?

A. Dạ dày đơn.


B. Ruột ngắn.



C. Răng nanh phát triển.



D. Manh tràng phát triển.


Câu 607 :
Trong mối quan hệ sinh thái nào sau đây, có một loài không bị hại nhưng cũng không được lợi?

A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.


B. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu rừng.



C. Giun đũa kí sinh trong ruột lợn.



D. Hổ ăn thịt thỏ.


Câu 608 :
Một NST ban đầu có trình tự gen là ABCD*EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D*EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

A. Gây chết hoặc giảm sức sống.


B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.



C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.



D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.


Câu 610 :
Khi nói về NST giới tính ở gà, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.


B. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen.



C. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.



D. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.


Câu 611 :
Khi nói về quá trình hình thành loài mới. Kết luận nào sau đây sai?

A. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.


B. Cách li địa lý là nhân tố thúc đẩy sự phân hóa vốn gen của quần thể.



C. Ở những loài sinh sản hữu tính, cách li sinh sản đánh dấu sự hình thành loài mới.



D. Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường sinh thái không cần đến sự cách li địa lý.


Câu 614 :
Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, xét các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề.


B. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.



C. Năng lượng tích lũy sản sinh ra chất sống ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm khoảng 50% năng lượng nhận được từ bậc dinh dưỡng thấp liền kề.



D. Năng lượng được tuần hoàn trong hệ sinh thái.


Câu 623 :
Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY . Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có

A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2


B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1



C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1 



D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2   


Câu 641 :
Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là chúng

A. có hình thái khác nhau.


B. sinh ra con hữu thụ.



C. không cùng khu vực sống.



D. cách li sinh sản với nhau.


Câu 642 :
Động vật nào sau đây vừa hô hấp qua da vừa hô hấp qua phổi?

A. Chim, thú.


B. Tôm, cua.



C. Ếch, nhái.



D. Giun, bò sát.


Câu 643 :
Cơ thể có kí hiệu bộ NST là 2n + 1 thuộc thể đột biến nào sau đây?

A. Tam bội.


B. Tam nhiễm.



C. Một nhiễm.



D. Không nhiễm.


Câu 645 :
Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2 được giải phóng ở giai đoạn nào?

A. Đường phân.


B. Chu trình Crep.



C. Chuỗi truyền electron.



D. Đường phân và chu trình Crep.


Câu 648 :
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.


B. Trên tất cả các tARN có các anticodon giống nhau.



C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribosome.



D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung A-U, G-X.


Câu 649 :
Phát biểu nào sau đây về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sai?

A. Đột biến mất đoạn làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến.


B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không gây hại cho thể đột biến.



C. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.



D. Đột biến chuyển đoạn lớn thường làm giảm khả năng sinh sản ở sinh vật.


Câu 651 :
Các nghiên cứu về giải phẫu cho thấy có nhiều loài sinh vật có nguồn gốc khác nhau và thuộc các bậc phân loại khác nhau nhưng do sống trong cùng một môi trường nên được chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị theo một hướng. Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa của sinh vật theo xu hướng đó?

A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.


B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.



C. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.



D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.


Câu 653 :
Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.


B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.



C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loại có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.



D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.


Câu 654 :
Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.


B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.



C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.



D. Chỉ bao gồm các vi sinh vật phân giải.


Câu 655 :
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.


B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.



C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.



D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi.


Câu 660 :

Cho biết độ dài của ruột của một số động vật ở giai đoạn trưởng thành như sau:

Trâu, bò: 55 – 60 m             Heo: 22 m                         Chó: 7 m                           Cừu: 32 m

Kết luận nào sau đây không đúng về mối liên quan giữa thức ăn với độ dài ruột của các loài trên?


A. Thức ăn nghèo chất dinh dưỡng, khó tiêu hóa thì ruột dài để giúp cho quá trình tiêu hóa và hấp thu được triệt để.



B. Heo là động vật ăn tạp nên ruột có độ dài trung bình.



C. Động vật nhai lại có ruột dài nhất, động vật ăn thịt có ruột ngắn nhất.



D. Chó có kích thước cơ thể nhỏ nhất nên chiều dài ruột của nó ngắn nhất.


Câu 667 :
Biết rằng giảm phân xảy ra bình thường, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 1:1?

A. AaBBdd × aabbDD


B. AaBBDd × aabbdd



C. AabbDD × aaBbdd



D. AaBbDd × aabbdd


Câu 668 :
Khi nói về operon Lac và các trình tự ADN tham gia vào điều hòa hoạt động operon này. Hãy cho biết kết luận nào sau đây sai?

A. Vùng P là nơi để enzyme ARN polymerase bám vào, tiến hành phiên mã.


B. Nếu đột biến gen xảy ra ở vùng O (vận hành), khiến cho protein ức chế không liên kết được với vùng này các gen được phiên mã liên tục ngay cả khi môi trường không có lactose.



C. Nếu đột biến gen xảy ra ở gen R, làm cho protein ức chế vẫn có khả năng liên kết với vùng O nhưng lại không liên kết được với lactose thì các gen cấu trúc không được phiên mã ngay cả khi môi trường có lactose.



D. Các gen R, lac Z, lac Y, lac A đều là gen cấu trúc.


Câu 681 :
Trong các loại nucleotide cấu tạo nên phân tử ADN không có:

A. Ađênin (A).


B. Timin (T).



C. Guanin (G).



D. Uraxin (U).


Câu 682 :
Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.


B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’



C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’



D. 3'GAU5’; 3'AAU5’; 3’AGU5’


Câu 683 :
Nội dung nào sau đây là phù hợp nhất với quan niệm của Đacuyn về nguồn nguyên liệu của chọn lọc và tiến hoá?

A. Chỉ các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản.


B. Những biến dị có thể xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản.



C. Chỉ đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản.



D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.


Câu 684 :
Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?

A. Cánh dơi và tay người.


B. Cánh chim và cánh côn trùng.



C. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.



D. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.


Câu 685 :
Điều nào không đúng đối với diễn thế thứ sinh?

A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.


B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái.



C. Trong diễn thế thứ sinh, xuất hiện các quần xã tiên phong từ môi trường trống trơn, từ quần xã này có thể phát triển thành quần xã ổn định.



D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.


Câu 686 :
Trường hợp nào sau đây là phép lại thuận nghịch?

A. Đực Aa × cái aa và đực AA × cái aa.


B. Đực AA × cái aa và đực aa × cái AA.



C. Đực AA × cái aa và đực AA × cái Aa.



D. Đực Aa × cái Aa và đực Aa × cái AA.


Câu 687 :
Phương pháp của Menđen không có nội dung nào sau đây?

A. Dùng toán thống kế để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.


B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lại.



C. Lai phân tích cơ thể lai F3.



D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.v


Câu 688 :
Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aabb (xanh, nhăn):

A. 9 vàng, trơn :3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.


B. 1 vàng, trơn: vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.



C. 3 vàng, trơn :3 xanh, trơn:1 vàng, nhăn:1 xanh, nhăn.



D. 3 vàng, trơn:3 vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.


Câu 689 :
Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa:

A. Cơ quan nguồn và cơ quan chứa.


B. Giữa cành và lá.



C. Giữa rễ và thân.



D. Giữa thân và lá.


Câu 690 :
Ở tôm, cua, cơ quan nào sau đây tham gia hoạt động trao đổi khí?

A. Phổi.


B. Miệng và phổi.



C. Túi khí.



D. Các tấm quạt nước.


Câu 691 :
Hệ đệm có hiệu quả nhất trong dịch nội bào là

A. photphat.


B. bicacbonat.



C. axit cacbonic.



D. proteinat.


Câu 694 :
Trùng roi Tricomonas sống trong ruột mối là quan hệ:

A. Kí sinh.


B. Cộng sinh.



C. Hội sinh.



D. Hợp tác.


Câu 695 :
Mục đích của việc nuối ghép các giống cá trắm cỏ, trắm đen, mè trắng, mè hoa, rô phi trong cùng một ao nuôi là

A. Thỏa mãn nhu cầu khác nhau của người tiêu thụ.


B. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao.



C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.



D. Thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.


Câu 696 :
Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non thì nên:

A. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định.


B. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ.



C. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái.


D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.

Câu 699 :

Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ sau:

 

AA

Aa

aa

P

0,5

0,3

0,2

F1

0,45

0,25

0,3

F2

0,4

0,2

0,4

F3

0,3

0,15

0,55

F4

0,15

0,1

0,75

Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?


A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.



B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.



C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.



D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.


Câu 702 :
Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền

A. 0,4AA:0,4Aa : 0,2aa.


B. 0,64AA:0,32Aa : 0,04aa.


C. 0,7AA:0,2Aa : 0,1aa.

D. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa.

Câu 706 :
Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính

A. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.


B. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.



C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.


D. ruồi giấm con đực là XY, con cái là XX.

Câu 708 :
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và khi môi trường không có lactose?

A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.


B. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế.



C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng.



D. ARN polymerase liên kết với vùng khởi động của operon Lạc và tiến hành phiên mã.


Câu 721 :
Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ, enzyme ARN polymerase có chức năng

A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.


B. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ - OH tự do.



C. nối các đoạn Okazaki với nhau.



D. tháo xoắn phân tử ADN.


Câu 722 :
Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen

A. biểu hiện chỉ khi ở trạng thái đồng hợp tử.


B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.



C. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.



D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.


Câu 724 :
Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aabb (xanh, nhăn):

A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.


B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.



C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.



D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.


Câu 725 :
Kết quả của tiến hóa sinh học?

A. các cơ thể nhân sơ.


B. các sinh vật nhân thực.



C. các tế bào nguyên thủy.



D. toàn bộ sinh giới.


Câu 727 :
Khi nói về những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh thì ý nào sau đây không đúng?

A. Tính đa dạng về loài tăng.


B. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.



C. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.



D. Lưới thức ăn ngày càng phức tạp.


Câu 728 :
Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử Trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là

A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.


B. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh



C. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.



D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.


Câu 729 :
Rễ cây hấp thụ muối khoáng được ở những dạng nào?

A. Dạng không tan.


B. Cả dạng tan và không tan.



C. Không hấp thụ dạng nào.



D. Chỉ hấp thụ dạng tan.


Câu 730 :
Bộ phận tiêu hóa nào không phải ở người?

A. Ruột non.


B. Ruột già.



C. Mề.



D. Dạ dày.


Câu 731 :
Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở trùng biến hình xảy ra qua:

A. Bề mặt cơ thể.


B. Hệ thống ống khí.



C. Hệ thống tấm mang.



D. Hệ thống phổi và ống khí.


Câu 734 :
Trong số các khẳng định sau đây về operon Lac và hoạt động của nó, khẳng định nào chính xác?

A. Nếu đột biến điểm xảy ra tại vùng mã hóa của operon Lac, operon sẽ không thể tạo ra sản phẩm cuối cùng.


B. Nếu trong môi trường không có mặt lactose, enzyme ARN polymerase vẫn có thể tương tác với vùng vận hành O để tiến hành quá trình phiên mã.



C. Trong điều kiện môi trường không có lactose, gen điều hòa tạo ra sản phẩm là protein điều hòa bám vào enzyme ARN polymerase dẫn đến ức chế phiên mã.



D. Sản phẩm sau quá trình phiên mã của operon Lactose là một chuỗi mARN hoàn chỉnh có thể tham gia vào quá trình dịch mã


Câu 739 :
Quần thể có 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Cấu trúc di truyền của quần thể trên qua 3 thế hệ tự phối là

A. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa.


B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,laa.



C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.



D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.


Câu 740 :
Bằng kĩ thuật chia cắt phôi động vật, từ một phôi bò ban đầu được chia cắt thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con bò mẹ khác nhau để phôi phát triển bình thường, sinh ra các bò con. Các bò con này

A. có kiểu gen nhân giống nhau.


B. không thể sinh sản hữu tính.



C. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.



D. có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.


Câu 741 :
Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A: 0,3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên?

A. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.


B. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.



C. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.



D. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quẩn thể mới.


Câu 742 :
Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do

A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.


B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.



C. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.



D. cá khai thác quá mức động vật nổi.


Câu 743 :
Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25°C - 35°C, khi nhiệt độ xuống dưới 2°C và cao hơn 44°C thì cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20°C - 35°C, khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°C và cao hơn 42°C thì cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoảng thuận lợi hẹp hơn.


B. Từ 2°C đến 44°C là giới hạn sống của cá chép.



C. Từ 5,6°C đến 42°C là giới hạn sinh thái của cá rô phi đối với nhiệt độ.



D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn.


Câu 744 :
Sự khác nhau giữa cầy thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ là:

A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.


B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.



C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.



D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.


Câu 746 :
Hoạt động nào của con người gây hậu quả phá hoại môi trường lớn nhất?

A. Săn bắt động vật hoang dã.


B. Khai thác khoáng sản.



C. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.



D. chăn thả gia súc.


Câu 751 :
Ở một loài thú trên đoạn tương đồng của cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa gen A (lông quăn) trội hoàn toàn so với gen a (lông thẳng). Cho lai những con cái lông quăn dị hợp tử với con đực lông thẳng thu được F1; tiếp tục cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:

A. 3 đực quăn : 1 đực thẳng : 3 cái quăn : 1 cái thẳng


B. 3 đực quăn : 3 đực thẳng : 1 cái quăn : 1 cái thẳng.



C. 9 đực quăn : 3 đực thẳng : 3 cái quăn : 1 cái thẳng.



D. 2 đực quăn : 6 đực thẳng : 5 cái quăn : 3 cái thẳng


Câu 755 :
Ở người, kiểu gen IAIA, IAI° quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB, IBI° quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen I°I° quy định nhóm máu O. Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của người cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào?

A. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB.


B. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A.



C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.



D. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu O.


Câu 761 :
Khẳng định nào dưới đây về phân tử ADN là chính xác?

A. Trong số các base cấu tạo nên ADN, G và X là các base có kích thước lớn nhất.


B. Giữa các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết hidro để tạo chuỗi polynucleotide.



C. Trên phân tử ADN, tỷ số (A+T)/(G+X) là một hằng số không đổi ở các sinh vật, điều này dẫn đến hai mạch đơn ADN luôn song song với nhau.



D. Phân tử ADN có thể có cấu trúc dạng mạch thẳng hay mạch vòng tùy từng loài sinh vật.


Câu 762 :
Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.


B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotide trên phân tử mARN.



C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotide trên mỗi mạch đơn.



D.  Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotide trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen.


Câu 763 :
Đặc điểm nào dưới đây về thường biến là KHÔNG đúng?

A. Thường biến xảy ra đối với 1 nhóm cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống giống nhau.


B. Là những biến dị đồng loạt theo 1 hướng.



C. Là biến dị không di truyền.



D. Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại.


Câu 764 :
Cho lai phân tích cá thể cái dị hợp 4 cặp gen nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thường thể khác nhau, tỉ lệ kiểu hình đời F1 là:

A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1


B. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1



C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1



D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1


Câu 766 :
Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ

A. tảo đơn bào – giáp xác.


B. vật chủ - kí sinh.



C. con mồi – vật dữ.



D. cỏ - động vật ăn cỏ.


Câu 767 :
Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế

A. cách li tập tính.


B. lai xa và đa bội hóa.



C. cách li địa lí.



D. cách li sinh thái.


Câu 768 :
Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất?

A. Các lông hút ở rễ.


B. Các mạch gỗ ở thân.



C. Lá cây.



D. Cành cây.


Câu 769 :
Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do:

A. Chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.



B. Các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.





C. Thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể.




D.  Sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc.


Câu 770 :
Các tilacoit không chứa:

A. Hệ các sắc tố.


B. Các trung tâm phản ứng.



C. Enzyme cacboxi hóa.



D. Các chất chuyển điện tử.


Câu 771 :
Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?

A. Vận chuyển oxi.


B. Vận chuyển khí cacbonic.



C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.



D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.


Câu 772 :
Nguyên nhân của hiện tượng béo phì là:

A. Do ăn nhiều nên dẫn đến thừa năng lượng, tích mỡ.


B. Do ăn nhiều nên năng lượng không được dự trữ lại mà đào thải ra bên ngoài.



C. Do ăn quá ít nên mỡ tích lại gây béo phì.



D. Do ăn quá ít nên không có mỡ tích trữ dẫn đến bị béo phì.


Câu 779 :
Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh nhất đối với những loài có hệ gen nào dưới đây?

A. Hệ gen lưỡng bội.


B. Hệ gen đơn bội.



C. Hệ gen đa bội.



D. Hệ gen lệch bội.


Câu 781 :
Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây không phải là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài chim có thể cùng tồn tại?

A. Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau.


B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau trong rừng.



C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.



D. Các loài chim cùng ăn một loài sâu, vào thời gian và địa điểm như nhau.


Câu 783 :
Nhận xét nào dưới đây sai?

A. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗ tạp Địa Trung Hải có mùa sinh trưởng dài, lượng mưa trung bình, phân bố đều trong năm, nhiệt độ biến động không lớn theo mùa và ngày đêm.


B. Hồ nông, hệ cửa sông, rặng san hô, rừng thường xanh nhiệt đới là những hệ sinh thái có sức sản xuất lớn nhất.



C. Các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng tới số lượng cá thể của quần thể gồm: sự cạnh tranh giữa các cá thể trong 1 đàn, số lượng kẻ thù ăn thịt, sức sinh sản và mức độ tử vong.



D. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất.


Câu 784 :
Các quần thể sau quần thể nào đã đạt trạng thái cân bằng?

A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.


B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.



C. 0,1AA : 0,6Aa : 0,3 aa.



D. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247