A. Kỉ Ocđôvic.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Số loại axit amin nhiều hơn số loại nucleotide.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
A. hoán vị gen.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
A. Số nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một số lẻ.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
A. Lá.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Lai tế bào xoma.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Áp suất thẩm thấu và huyết áp.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Chromatid.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. 50%.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. 4.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Thứ tự tham gia của các enzyme là: tháo xoắn ADN polymerase ARN polymerase Ligase.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. 31,25%.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá tôm là ví dụ về quan hệ sinh vật ăn sinh vật.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. AB/ab.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Cây thứ 2 có thể là thể một, cây thứ nhất có thể là thể ba.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Thay thế hai cặp G – X bằng hai cặp A – T.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. Cho P tự thụ, F1 giao phấn.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với đơn bội n và lớn hơn 2n.
B. Vây cá mập và cánh bướm.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
B. Kỉ Than đá.
C. Kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Cambri.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. và
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
A. Thực quản
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. và
C. và
D. và
A. tARN
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. và
C. và
D. và
A. 5’AUG3’
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. và
C. và
D. và
A. Chuyển đoạn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
A. Aa × Aa
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. AaBb × AABB
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Aa × Aa
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Gen nằm trên NST X
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. AaBb
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. AaBbDD
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. AaBbDD
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ của đại Tân sinh.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. cộng sinh và hỗ trợ lẫn nhau
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Phổi chim không được cấu tạo bởi phế nang mà có các túi khí nên có thể thoát toàn bộ khí ra bên ngoài mà không có khí cặn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Trong quá trình nguyên nhân của hợp tử, nếu một NST kép không phân li khiến cả 2 chromatide đi cùng về một cực sẽ tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n + 2 và 2n – 2.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 1 lục :1 đỏ :1 vàng:1 trắng
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Gây ra những biến dị di truyền ở các đặc tính hình thái, sinh lý, hóa sinh, tập tính sinh học, gây ra những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn lên cơ thể sinh vật.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Diễn thế nguyên sinh quá trình phát triển của quần xã, số lượng loài ngày càng tăng và số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng ít đi.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Lac Z thì chắc chắn làm cho protein do gen này mã hóa bị bất hoạt.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 132
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Vợ máu A dị hợp, chồng máu B dị hợp và ngược lại.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 4%
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Khai thác và sử dụng than đá là biện pháp đưa cacbon lắng đọng trở lại chu trình một cách nhanh chóng.
D. Cacbon vô cơ đi vào quần xã dưới dạng CO2 và tham gia vào quá trình quang tổng hợp.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 0,57%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 4
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
C. (II); (IV) và (VI).
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 49,5%.
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
B. 0,42%.
C. 0,92%.
D. 45,5%.
B. Nếu đột biến xảy ra ở gen điều hòa Lạc I (gen R) làm gen này bất hoạt thì các gen của operon Lac cũng bất hoạt.
C. Khi protein ức chế (R) liên kết với vùng vận hành của operon thì các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A được phiến mã tạo chuỗi mARN chứa 3 gen.
D. Nếu đột biến thêm một cặp nucleotide ở vùng mã hóa của gen Lac I (R) thì có thể làm các gen cấu trúc Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’GUA3’
B. AABb × AaBb
C. AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
B. rARN
C. mARN
D. ADN
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Cutin.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. Động mạch.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. Adenin
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. Cánh dài
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. AaBbDd
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. Tuổi sinh lí
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. NMU
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. Cộng sinh
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
A. Triplet
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế - cảm nhiễm
A.
C.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. 9 dài : 6 bầu : 1 dẹt
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. Quần thể cân bằng, tần số alen A=0,6
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. Nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là các biến dị cá thể xuất hiện sau quá trình sinh sản.
D. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo các hướng khác nhau dẫn đến sự phân li tính trạng và hình thành các loài mới.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. Khí hậu trở nên ấm và ẩm hơn các loại vi sinh vật và tạo phát triển mạnh, từ đó hình thành thực vật.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. Trong diễn thế nguyên sinh, quá trình phá triển của quần xã, số lượng loài ngày càng tăng và số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng ít đi.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các quần thể sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau hình thành nên hệ sinh thái.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là thụ động.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
A. Các ribosome trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
A. 1
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
A. Di nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng, có thể làm giàu vốn gen của quần thể gốc.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. aaBbDd
C. AABbdd
D. AabbDd
A. 16%
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. 100% các cây con sinh ra có lá đốm trắng.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. 12
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mạch bạch huyết.
B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt
C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt
D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt
B. Tuổi sinh thái
C. Tuổi quần thể
D. Tuổi đời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà không có sự trao đổi với môi trường ngoài quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa.
D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng lượng có tính tuần hoàn.
A. Thoát hơi nước.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Hệ đệm CO2.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. ADN polymerase.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Mất cặp nucleotide.
C. Thay thế cặp nucleotide.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 9 đỏ : 7 trắng.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Bố AA và mẹ Aa.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
A. AaBb Aabb.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Bọ xít.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Những con cá trong hồ Tây.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 5’UGA3’.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Kỹ thuật gây đột biến gen.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Trong một lưới thức ăn, các loài động vật đều thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Quần xã rừng thường xanh nhiệt đới.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Bò sát và hạt kín.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Quá trình đột biến gen.
C. Thường biến.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 2.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Lông hút có thể hấp thu khoáng theo cơ chế chủ động hoặc cơ chế thụ động.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Ban đầu có 8 tế bào vi khuẩn E.coli chứa ADN vùng nhân được cấu tạo bởi .
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã xảy ra trên phân tử mARN sơ khai vừa được tổng hợp sau quá trình phiên mã.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Mỗi loài có bộ NST với số lượng đặc trưng, số lượng NST của các loài khác nhau là khác nhau và không khi nào bằng nhau.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Các sinh vật sản xuất đóng vai trò đưa vật chất vô cơ vào quần xã, kết nối chu trình sinh địa hóa.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 92.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Các tế bào sống đầu tiên được phát sinh trong nước là kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 100% hoa đỏ, quả dài.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 72,5%.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 115.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Tần số hoán vị f = 25% và số giao tử có kiểu gen AB là 80 tế bào.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. AAAa.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Loại giao tử Ae BD với tỉ lệ 7,5%
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
B. Aaa.
C. AAa.
D. AAaa.
A. 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
B. Aaa.
C. AAa.
D. AAaa.
A. 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 2.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 0,56 và 0,5625.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
A. Lỗ khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Trình tự vận hành (O)
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
A. Cu.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
.B. Trình tự promoter (P).
C. Vùng mã hóa.
D. Gen điều hòa.
A. đến .
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. .
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. .
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. .
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. .
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. Cá thể.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. Đại Cổ sinh.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. Nguồn sống.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
A. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Tất cả các quá trình dịch mã đều cần sử dụng tới bộ ba mở đầu trên phân tử mARN.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 24 và 8.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 3.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 108 và 2880.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển).
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Các quần thể của cùng một loài ở các quần xã khác nhau thường có kích thước giống nhau.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Diễn thế sinh thái là một quá trình mà không thể dự báo trước được.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Một số phân tử lactose đóng vai trò là chất cảm ứng liên kết với protein ức chế.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. AaBBbDDdEEe.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Tất cả các loài nấm trong hệ sinh thái đều thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Toàn bộ Carbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng trong quần xã được trả lại môi trường không khí.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Chu kỳ hoạt động của tim gồm các pha theo thứ tự: thất co, nhĩ co, giãn chung.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 11417.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 6%.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. .
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 37,5%.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 1,92%.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. 2.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
B. đến .
C. 0,01 – 0,1.
D. đến .
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. ADN.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. 5’UAA3’.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B.
C.
D.
A. Nhân đôi ADN ở kỳ trung gian.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Xa.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
A. Đột biến gen.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Kỷ Cambri của đại Cổ sinh.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Ngỗng.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Nấm.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Tuyến nước bọt.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Tâm thất trái.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Làm tăng năng suất tổng hợp các protein cùng loại trong một đơn vị thời gian.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân giải lactose.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Đột biến gen luôn gây hại cho thể đột biến vì phá vỡ trạng thái đã được chọn lọc qua một thời gian dài.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST khác nhau trong tế bào.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Cả 3 cây đều cho hoa đỏ.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. AaBbCc aaBbCc.
D. AaBbCc aaBbCc hoặc AaBbCc aaBbcc.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. 0,99.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. 36%.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Nguyên nhân hình thành ưu thế lai là do phép lai giữa hai dòng thuần chủng với nhau.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản do đó khi hai quần thể bị cách li sẽ hình thành loài mới.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên những ổ sinh thái khác nhau.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng phân tầng.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Diễn thế nguyên sinh.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Thành phần của hệ sinh thái bao gồm quần xã và môi trường xung quanh, bao gồm các yếu tố khí hậu, thổ nhưỡng, địa chất, địa hình, địa mạo của môi trường.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Các chu trình sinh địa hóa cho thấy sự tuần hoàn của vật chất và vật chất có thể tái sử dụng trong hệ sinh thái.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Pha sáng tạo ra oxy phục vụ cho hoạt động của pha tối của quá trình quang hợp và cung cấp nguyên liệu cho hô hấp.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. 38 lần.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. 10.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. 1.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động.
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I.
D. Phân li nhiễm sắc thể ở kỳ sau phân bào.
B. Muỗi.
C. Hươu, nai.
D. Người.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
B. XaXa.
C. XAY.
D. XaY.
B. 3’UAU5’.
C. 3’GAU5’.
D. 5’UGA3’.
B.
C.
D.
A. Tổng hợp chuỗi polypeptide.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Các gen ngoài nhân thường tồn tại thành từng cặp alen.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. chọn lọc tự nhiên.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. theo chu kì ngày đêm.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. ADN polymerase.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Các cặp tính trạng phân li độc lập.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. aa aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Aa Aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Đại Nguyên sinh.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. .
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Dạ tổ ong.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Aa BD/bd.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Trong thiên nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động và chi phối lẫn nhau, tác động cùng một lúc lên cơ thể sinh vật, do đó cơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của các nhân tố.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Nắm được quy luật phát triển của quần xã.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. 0,2025 AA : 0,495 Aa : 0,3025 aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. 3/4.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Không có vùng mở đầu.
D. Các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Enzyme ADN polymerase trượt theo chiều của mạch khuôn.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotide.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Có 5 loại kiểu gen khác nhau cùng quy định cây hoa đỏ.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở giao phấn với cây hoa trắng, thu được có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. Ở , có tối đa 98 loại kiểu gen của các thể đột biến lệch bội.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo mùa.
D. không theo chu kì.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc kiểu gen.
D. chọn lọc quần thể.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotide là A, T, G, X.
B. Aa Aa.
C. Aa AA.
D. AA aa.
A. miệng.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
A. cơ quan thụ cảm.
C. trung ương thần kinh.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. ruột non.
C. dạ dày.
D. ruột già.
A. 4.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. ruột non.
C. dạ dày.
D. ruột già.
A. ADN helicase.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. ruột non.
C. dạ dày.
D. ruột già.
A. 1.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
A. loài lệch bội.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đại Thái cổ.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Chuyển hóa hóa học.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mạch rây.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1/4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 25%.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi 1 bộ mã di truyền.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. xảy ra khi nhiều ribosome cùng tiến hành dịch mã trên một phân tử mARN tạo ra nhiều bản sao giống nhau của cùng một chuỗi polypeptide.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ở kỳ đầu của quá trình phân bào, NST tồn tại ở trạng thái đơn thành từng cặp gọi là cặp NST tương đồng.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3:1:1:1:1:1.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ.
D. 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. A = 0,25; a = 0,75.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. .
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Làm giống để truyền các đặc điểm tốt mà nó có cho thế hệ sau vì qua mỗi thế hệ các gen tốt sẽ dần được tích lũy.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Di nhập gen là nhân tố tiến hóa có hướng, nó làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể của quần thể con mồi.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường bao quanh quần xã sinh vật đó, gắn bó chặt chẽ như một thể thống nhất.
C. Sự biến đổi của vật chất trong hệ sinh thái chỉ xuất hiện trong quần xã thông qua chuỗi và lưới thức ăn mà không có sự biến đổi ngoài quần xã.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Dư lượng cao nitrate trong thực phẩm khiến chất này chuyển hóa thành nitrite có khả năng gây ung thư.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1 tháng.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cả bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp về cặp alen chi phối tính trạng nhóm máu.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 24 đỏ : 10 vàng : 1 trắng.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. .
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 13/100.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 3.
C. 2
.D. 1.
B. cơ quan kích thích.
B. ADN restrictase.
C. ADN polymerase.
D. ARN primase.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Kỷ Carbon.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi của nó không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Trong hầu hết các trường hợp, theo thời gian con mồi sẽ bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Hầu hết các trường hợp, mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng 1 loài sinh vật làm con mồi.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. mất đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. 1/4.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. Kỉ Cambri.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. Quần thể.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. Mg.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
A. Giun đất.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
A. Khuôn mẫu
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
A. AaBB x aaBB.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
A. 100% con có râu.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
A. Homo heidelbergensis.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
A. tâm nhĩ trái.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
A. Các đơn phần đầu tiên trong bộ mã di truyền thường giống nhau dẫn đến việc cùng mã hóa cho một axit amin.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. tâm thất trái.
C. tâm nhĩ phải.
D. tâm thất phải.
A. Các phân tử ARN được phiên mã từ những gen có kích thước nhỏ tạo ra nhiều đoạn ARN với số lượng từ 1000 đến 2000 bazơ.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. tâm thất trái.
C. tâm nhĩ phải.
D. tâm thất phải.
A. 27.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. tâm thất trái.
C. tâm nhĩ phải.
D. tâm thất phải.
A. 40%.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. tâm thất trái.
C. tâm nhĩ phải.
D. tâm thất phải.
A. Có 81% cá thể mang kiểu hình trội.
C. Có 90% số cá thể đổng hợp trội.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. tâm thất trái.
C. tâm nhĩ phải.
D. tâm thất phải.
A. 45.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. tâm thất trái.
C. tâm nhĩ phải.
D. tâm thất phải.
A. Động vật là sinh vật bậc cao hơn và thích nghi hơn so với thực vật nên dễ bị biến đổi thành nhiều dạng đột biến không mong muốn.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
B. tâm thất trái.
C. tâm nhĩ phải.
D. tâm thất phải.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
A. Mỗi sinh vật chịu tác động đồng thời của nhiều nhân tố sinh thái, mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị mà trong đó sinh vật có thể tổn tại và phát triển.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. Ca.
C. P.
D. S.
A. Kí sinh - kí chủ.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
A. Trong quá trình diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật luân phiên thay thế lẫn nhau theo thời gian.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polypeptide.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. Đột biến dịch khung là hậu quả của việc mất hoặc thêm một cặp nucleotide vào vùng mã hóa của gen.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. 1.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với nhau được đời sau có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. hoặc
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.
D. Có tất cả 10 kiểu gen khác nhau ở F2.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. 0,523%.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. 7,87%.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. 1,5%.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. 1.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ăn thịt nhau.
D. Cạnh tranh.
A. Bộ ba mã sao.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Mất đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
A. Quy luật tính trội.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
A. B.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
A. 18,75%.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
A. Tiêu chuẩn sinh lí.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Tiến hóa địa chất.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. Tiêu chuẩn sinh hóa.
C. Tiêu chuẩn hình thái.
D. Tiêu chuẩn di truyền.
A. Quần xã.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. Tiêu chuẩn sinh hóa.
C. Tiêu chuẩn hình thái.
D. Tiêu chuẩn di truyền.
A. Pha sáng và pha tối.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Thú.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Van tim.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 4.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Các enzyme ADN polymerase chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Kỳ trung gian của chu kỳ tế bào.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Giúp các gen trên nhiễm sắc thể được biểu hiện thành kiểu hình.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Nam giới mẫn cảm với đột biến gen hơn nên dễ xuất hiện kiểu hình bệnh hơn so với nữ giới.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 3,125%.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển).
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 0,4.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Tỉ lệ màu sắc hoa đỏ ở thế hệ P bằng với tỉ lệ màu sắc hoa đỏ ở F1.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Gây ra những biến dị di truyền ở các đặc tính hình thái, sinh lý, hóa sinh, tập tính sinh học, gây ra những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn lên cơ thể sinh vật.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Giới hạn sinh thái đối với nhiệt độ của một loài sinh vật chính là ổ sinh thái nhiệt độ của loài đó.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Khi kích thước quần thể tăng vượt mức tối đa, cơ chế điều chỉnh kích thước quần thể sẽ làm giảm kích thước để phù hợp với điều kiện môi trường.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 1.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 5.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. hoán vị 1 bên với f = 25%.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. BbXaXa BbXAY.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
B. A.
C. AB.
D. O.
B. Ở thế hệ F3, hoa màu đỏ chiếm 60%.
C. Ở hế hệ F5, có 32% số cây cho hoa màu hồng.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền sau ít nhất 2 thế hệ giao phấn.
B. Quy luật đơn gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Quy luật phân li.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 37,5%.
B. Bộ ba mã hóa.
C. Bộ ba kết thúc.
D. Bộ ba đối mã.
B. Pha ngày và pha đêm.
C. Pha vật lí và pha hóa học.
D. Pha đỏ và pha tím.
B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. C.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Gan.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Sợi nhiễm sắc.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Mất đoạn.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Mẹ.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. AaBb x aabb.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 8.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Rừng mưa nhiệt đới.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Động mạch chủ.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Vì mã di truyền có tính đặc hiệu, mỗi mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Đột biến mất một cặp nucleotide A-T tại vùng mã hóa của gen.
D. Đột biến thêm một cặp A-T và một cặp G-X tại vùng mã hóa của gen.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Vùng vận hành nằm ngay phía trước vùng mã hóa, phía sau trình tự khởi động và là vị trí tương tác của các protein ức chế bám vào.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Thường biến là các biến đổi đồng loạt trước tác động của môi trường và có thể dự đoán.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. 1.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. 0,2AA : 0,8Aa.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. 424 quả dài và 808 quả tròn.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. I– Nguyên sinh; II- Phân huỷ; III- Thứ sinh.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. H.
C. P.
D. Zn.
A. Ở thực vật, chỉ lá cây có màu xanh lục mới có khả năng quang hợp. Các lá cây không có màu xanh không có khả năng này.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. Phép lai cừu đực và cừu cái dị hợp với nhau sẽ tạo ra đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. 4.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. 1.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. 18,75%.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. AAA và AAU mã hóa cho Lys.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. 35 : 1.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. Trong số các cá thể , tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về cả hai cặp gen chiếm 25%.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
A. Côn trùng.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Người.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Protein.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 5'GGU3'.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Theo dòng ông.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Aa × aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
A.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Lỗ bì.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Cách li sinh thái.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Kỷ Carbon.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Cỏ.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A Triplet và codon.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc giảm sức sống đối với thể đột biến.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 3 đỏ : 1 trắng.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 3 đỏ : 1 trắng.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật có tốc độ phụ thuộc vào khả năng sinh sản, khả năng phát sinh và tích lũy các biến dị của loài cùng với nó là áp lực chọn lọc.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị liên tục mà trong đó sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng được.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
D. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quẩn thể.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng và .
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra yếu hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 9.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 1104622 người.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 8 tế bào hoặc 24 tế bào.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 36%.
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
B. Theo dòng bố.
C. Phân li.
D. Theo dòng mẹ.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá.
B. Cá chép.
C. Bọ cánh cứng.
D. Tôm.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'.
B. ADN.
C. Tinh bột.
D. Glycogen.
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. 3,5 tỷ năm.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Lai khác dòng.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Nitơ.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. ADN.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
A. Ngô.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. cộng sinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. Thực quản.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
A. đã quang phân li 128 g nước.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. 3’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn là 1/1.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. 1.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất và năng lượng trong tự nhiên.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Ab/ab × aB/ab.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. AAbb, aabb.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. 6,25%.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Ở F1 có một nửa số con đực bị chết.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh.
B. Đậu Hà Lan.
C. Lúa mì.
D. Đậu bắp.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. 5’UAA3’.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Môi trường.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. liên kết photphodieste.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. AA.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. có lông mao.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. tương tác gen, phân li độc lập.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Áp suất rễ.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Nấm.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Động mạch.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. 1122000.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. 0,15.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. AABb x AABb.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Tương tác bổ trợ.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. 7364,4 Å.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. XAXaY, XaY.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. 32%.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. 14.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. 36%.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Năng suất.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGA3’.
D. 5’AUG3’.
B. liên kết hidro.
C. liên kết photphoeste.
D. liên kết ion.
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. Tế bào nội bì.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. mARN.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. Cá chép.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. AaBb aaBB.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. AABb aabb.
C. AaBb aaBb.
D. aaBb AABB.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A.AB/ab × AB/ab.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Trong quá trình dịch mã - ribosome trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu .
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Cách li không gian.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4%.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 75%.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1AaB : 1b: 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 43,51%.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào bao bó mạch.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều .
C. Trên mạch khuôn thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzyme ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều .
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể.
A. Quang hợp; .
B. Hô hấp; .
C. Quang hợp; .
D. Hô hấp; .
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Chỉ qua hoa.
B. Chỉ qua lá.
C. Chỉ qua thân.
D. Qua bề mặt cơ thể.
A. Gây đột biến.
B. Cấy truyền phôi.
C. Dung hợp tế bào trần.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.
D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.
A. Liên kết photphodieste.
B. Liên kết peptit.
C. Liên kết glicoside.
D. Liên kết đisulphit.
A.
B.
C.
D.
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn.
C. Răng nanh phát triển.
D. Manh tràng phát triển.
A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
B. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu rừng.
C. Giun đũa kí sinh trong ruột lợn.
D. Hổ ăn thịt thỏ.
A. Gây chết hoặc giảm sức sống.
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.
Hình bên minh hoạt cho quá trình tiến hóa, phân tích hình này, hãy cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?
I. Hình 1 và 2 đều dẫn đến hình thành loài mới.
II. Hình 2 minh họa cho quá trình tiến hóa nhỏ.
III. Hình 1 minh họa cho quá trình tiến hóa lớn.
IV. Hình 2 diễn ra trên quy mô của một quần thể
A. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
B. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen.
C. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
D. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.
A. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
B. Cách li địa lý là nhân tố thúc đẩy sự phân hóa vốn gen của quần thể.
C. Ở những loài sinh sản hữu tính, cách li sinh sản đánh dấu sự hình thành loài mới.
D. Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường sinh thái không cần đến sự cách li địa lý.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề.
B. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.
C. Năng lượng tích lũy sản sinh ra chất sống ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm khoảng 50% năng lượng nhận được từ bậc dinh dưỡng thấp liền kề.
D. Năng lượng được tuần hoàn trong hệ sinh thái.
A.
B.
C.
D.
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2
A. 27 loại.
B. 8 loại.
C. 26 loại.
D. 24 loại.
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự tác động của 2 gen (A, a và B, b) phân li độc lập. Alen A và B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ:
Alen a, b không có chức năng trên. Có bao nhiêu phép lai (P) sau đây để biểu hiện tỉ lệ kiểu hình 1:1?
I. II. III.
IV. V. VI.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác tỉ lệ phân li kiểu hình?
(1) (2)
(3) (4)
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. có hình thái khác nhau.
B. sinh ra con hữu thụ.
C. không cùng khu vực sống.
D. cách li sinh sản với nhau.
A. Chim, thú.
B. Tôm, cua.
C. Ếch, nhái.
D. Giun, bò sát.
A. Tam bội.
B. Tam nhiễm.
C. Một nhiễm.
D. Không nhiễm.
A. Môi trường nuôi cấy bổ sung tetracycline.
B. Môi trường có insulin.
C. Môi trường có gen phát sáng.
D. Môi trường nuôi cấy khuyết tetracycline.
A. Đường phân.
B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi truyền electron.
D. Đường phân và chu trình Crep.
A. loài đặc trưng.
B. loài ngẫu nhiên.
C. loài thứ yếu.
D. loài ưu thế.
A. Aa × aa.
B. Aa × Aa.
C. AA × aa.
D. AA × AA.
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. Trên tất cả các tARN có các anticodon giống nhau.
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribosome.
D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung A-U, G-X.
A. Đột biến mất đoạn làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
D. Đột biến chuyển đoạn lớn thường làm giảm khả năng sinh sản ở sinh vật.
Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên?
I. Chúng đều là các nhân tố tiến hoá.
II. Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.
III. Chúng đều dẫn đến sự thích nghi.
IV. Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
A. I, III.
B. I,IV.
C. I, II.
D. II, III.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
C. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
Có bao nhiêu hiện tượng dưới đây là cạnh tranh cùng loài?
I. Đánh dấu lãnh thổ. II. Các con đực tranh giành con cái.
III. Tỉa thưa. IV. Phân tầng cây rừng.
V. Khống chế sinh học. VI. Liền rễ
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loại có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.
B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.
C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.
D. Chỉ bao gồm các vi sinh vật phân giải.
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi.
A. 30%.
B. 7,5 %.
C. 15%.
D. 25%.
A. Thực vật C3 có đường II, IV.
B. Thực vật C4 có đường I, IV.
C. Thực vật C4 có đường II, III.
D. Thực vật C3 có đường I, III.
Cho biết độ dài của ruột của một số động vật ở giai đoạn trưởng thành như sau:
Trâu, bò: 55 – 60 m Heo: 22 m Chó: 7 m Cừu: 32 m
Kết luận nào sau đây không đúng về mối liên quan giữa thức ăn với độ dài ruột của các loài trên?
A. Thức ăn nghèo chất dinh dưỡng, khó tiêu hóa thì ruột dài để giúp cho quá trình tiêu hóa và hấp thu được triệt để.
B. Heo là động vật ăn tạp nên ruột có độ dài trung bình.
C. Động vật nhai lại có ruột dài nhất, động vật ăn thịt có ruột ngắn nhất.
D. Chó có kích thước cơ thể nhỏ nhất nên chiều dài ruột của nó ngắn nhất.
A. AB/ab × AB/ab hoặc AB/Ab × AB/ab.
B. Ab/aB × Ab/aB hoặc AB/ab × AB/ab.
C. Ab/aB × AB/ab hoặc Ab/aB × Ab/aB.
D. AB/AB × ab/ab hoặc Ab/ab × aB/ab.
Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli?
A. Hình B
B. Hình C
C. Hình A
D. Hình D
A. AaBBdd × aabbDD
B. AaBBDd × aabbdd
C. AabbDD × aaBbdd
D. AaBbDd × aabbdd
A. Vùng P là nơi để enzyme ARN polymerase bám vào, tiến hành phiên mã.
B. Nếu đột biến gen xảy ra ở vùng O (vận hành), khiến cho protein ức chế không liên kết được với vùng này các gen được phiên mã liên tục ngay cả khi môi trường không có lactose.
C. Nếu đột biến gen xảy ra ở gen R, làm cho protein ức chế vẫn có khả năng liên kết với vùng O nhưng lại không liên kết được với lactose thì các gen cấu trúc không được phiên mã ngay cả khi môi trường có lactose.
D. Các gen R, lac Z, lac Y, lac A đều là gen cấu trúc.
A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
B. 84% cánh dài:16% cánh ngắn.
C. 84% cánh ngắn :16% cánh dài.
D. 36% cánh dài:64% cánh ngắn.
A. Ađênin (A).
B. Timin (T).
C. Guanin (G).
D. Uraxin (U).
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
D. 3'GAU5’; 3'AAU5’; 3’AGU5’
A. Chỉ các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản.
B. Những biến dị có thể xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản.
C. Chỉ đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản.
D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
A. Cánh dơi và tay người.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.
D. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái.
C. Trong diễn thế thứ sinh, xuất hiện các quần xã tiên phong từ môi trường trống trơn, từ quần xã này có thể phát triển thành quần xã ổn định.
D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
A. Đực Aa × cái aa và đực AA × cái aa.
B. Đực AA × cái aa và đực aa × cái AA.
C. Đực AA × cái aa và đực AA × cái Aa.
D. Đực Aa × cái Aa và đực Aa × cái AA.
A. Dùng toán thống kế để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.
B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lại.
C. Lai phân tích cơ thể lai F3.
D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.v
A. 9 vàng, trơn :3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn :3 xanh, trơn:1 vàng, nhăn:1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn:3 vàng, nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
A. Cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B. Giữa cành và lá.
C. Giữa rễ và thân.
D. Giữa thân và lá.
A. Phổi.
B. Miệng và phổi.
C. Túi khí.
D. Các tấm quạt nước.
A. photphat.
B. bicacbonat.
C. axit cacbonic.
D. proteinat.
Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
(2) Khi ribosome tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzyme đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptide vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
(5) Quá trình phiên mã luôn được thực hiện ở tế bào chất.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) (2) và (5).
D. (2) và (4).
A. Kí sinh.
B. Cộng sinh.
C. Hội sinh.
D. Hợp tác.
A. Thỏa mãn nhu cầu khác nhau của người tiêu thụ.
B. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
D. Thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
A. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định.
B. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ.
C. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái.
D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ sau:
|
AA |
Aa |
aa |
P |
0,5 |
0,3 |
0,2 |
F1 |
0,45 |
0,25 |
0,3 |
F2 |
0,4 |
0,2 |
0,4 |
F3 |
0,3 |
0,15 |
0,55 |
F4 |
0,15 |
0,1 |
0,75 |
Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
1. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
2. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
3. Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
4. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
5. Bảo vệ các loài thiên địch.
6. Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4, 6.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 1, 3, 4, 5.
A. 0,9 và 0,1.
B. 0,8 và 0,2.
C. 0,75 và 0,25.
D. 0,85 và 0,15.
A. 0,4AA:0,4Aa : 0,2aa.
B. 0,64AA:0,32Aa : 0,04aa.
C. 0,7AA:0,2Aa : 0,1aa.
A. bố.
B. bà nội.
C. ông nội.
D. mę.
A. 100% hoa đỏ.
B. 100% hoa trắng.
C. 9 hoa đỏ :7 hoa trắng.
D. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng.
Một người công nhân làm việc trong một xưởng bánh mì nổi tiếng, hàng ngày khi đến xưởng anh ta tìm một bản photo công thức bánh đặc hiệu trong quầy, anh ta trộn bột mì, sữa, trứng và các thành phần khác theo công thức đã được chỉ dẫn. Cuốn sách nấu ăn sao chép của bậc thầy về tất cả các công thức làm bánh được giữ trong văn phòng của xưởng và hàng ngày anh ta chỉ sao 1 trong các công thức đó.
Hãy ghép cột 1 vào cột 2 sao cho tương ứng với logic về quá trình sinh tổng hợp protein mà anh chị đã được học.
Cột 1 |
Cột 2 |
1. Protein 2. Phân tử ADN 3. mARN 4. Enzyme ARN polymerase 5. Axit amin 6. Tế bào 7. Gen |
a. Bột mì b. Xưởng bánh c. Sách nấu ăn d. Máy Photocopy e. Bản photo công thức bánh f. Công thức trong sách nấu ăn g. bánh |
A. 1e, 2c, 3g, 4a, 5d, 6b, 7f.
B. 1g, 2e, 3c, 4d, 5a, 6b, 7f.
C. 1g, 2c, 3f, 4e, 5a, 6b, 7d.
D. 1g, 2c, 3e, 4d, 5a, 6b, 7f.
A. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.
B. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.
C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.
D. ruồi giấm con đực là XY, con cái là XX.
A. 5475103 ha.
B.73 ha.
C. 75000 ha.
D. 7300 ha.
A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.
B. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng.
D. ARN polymerase liên kết với vùng khởi động của operon Lạc và tiến hành phiên mã.
A. 1320.
B. 132.
C. 660.
D. 726.
A. Kiểu gen của các cây F1 là AaBb, các gen phân li độc lập.
B. kiểu gen của các cây F1 là AB/ab, các gen liên kết hoàn toàn.
C. kiểu gen của các cây F1 là Ab/ aB, các gen liên kết hoàn toàn.
D. kiểu gen của các cây F1 là Aabb, các gen phân li độc lập.
A. Aa BD//bd.
B. Bb AD//ad.
C. Dd AB//ab.
D. BB AD//ad.
A. 3483/32768.
A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ - OH tự do.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
A. biểu hiện chỉ khi ở trạng thái đồng hợp tử.
B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
A. gen trội.
B. gen lặn.
C. gen đa alen.
D. gen đa hiệu.
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
A. các cơ thể nhân sơ.
B. các sinh vật nhân thực.
C. các tế bào nguyên thủy.
D. toàn bộ sinh giới.
A. 0%
B. 100%
C. 25%
D. 50%
A. Tính đa dạng về loài tăng.
B. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.
C. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
D. Lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh
C. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
A. Dạng không tan.
B. Cả dạng tan và không tan.
C. Không hấp thụ dạng nào.
D. Chỉ hấp thụ dạng tan.
A. Ruột non.
B. Ruột già.
C. Mề.
D. Dạ dày.
A. Bề mặt cơ thể.
B. Hệ thống ống khí.
C. Hệ thống tấm mang.
D. Hệ thống phổi và ống khí.
A. Các nucleotide
B. ADN ligase.
C. Primase
D. ADN polymerase.
A. Nếu đột biến điểm xảy ra tại vùng mã hóa của operon Lac, operon sẽ không thể tạo ra sản phẩm cuối cùng.
B. Nếu trong môi trường không có mặt lactose, enzyme ARN polymerase vẫn có thể tương tác với vùng vận hành O để tiến hành quá trình phiên mã.
C. Trong điều kiện môi trường không có lactose, gen điều hòa tạo ra sản phẩm là protein điều hòa bám vào enzyme ARN polymerase dẫn đến ức chế phiên mã.
D. Sản phẩm sau quá trình phiên mã của operon Lactose là một chuỗi mARN hoàn chỉnh có thể tham gia vào quá trình dịch mã
A. DdXMXm × ddXMY.
B. DdXMXM × DdXMY.
D. ddXMXm × DdXMY.
A. AB/ab × AB/ab hoặc Ab/aB × Ab/aB
B. Ab/aB × Ab/aB.
C. Ab/aB × Ab/aB hoặc Ab/aB × AB/ab.
D. AaBb × AaBb.
A. A = 0,25; a = 0,75.
B. A = 0,75; a = 0,25.
C. A = 0,4375; a = 0,5625.
D. A = 0,5625; a = 0,4375.
A. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa.
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,laa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
A. có kiểu gen nhân giống nhau.
B. không thể sinh sản hữu tính.
C. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
D. có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.
A. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
B. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.
C. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.
D. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quẩn thể mới.
A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
D. cá khai thác quá mức động vật nổi.
A. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoảng thuận lợi hẹp hơn.
B. Từ 2°C đến 44°C là giới hạn sống của cá chép.
C. Từ 5,6°C đến 42°C là giới hạn sinh thái của cá rô phi đối với nhiệt độ.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn.
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
Ô nhiễm hóa học do các nguyên nhân:
(1) Sử dụng thuốc trừ sâu bừa bãi trong nông nghiệp.
(2) Hóa chất độc thải ra từ các nhà máy.
(3) Do các vi sinh vật tiết ra chất độc chống lại các sinh vật khác.
Số ý đúng là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. Săn bắt động vật hoang dã.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.
D. chăn thả gia súc.
A. 24.
B. 48.
C. 132.
D. 660.
A. D-A-C-E.
B. B-D-C-E.
C. D-B-C-E.
D. A-C-B-D.
A. 3 đực quăn : 1 đực thẳng : 3 cái quăn : 1 cái thẳng
B. 3 đực quăn : 3 đực thẳng : 1 cái quăn : 1 cái thẳng.
C. 9 đực quăn : 3 đực thẳng : 3 cái quăn : 1 cái thẳng.
D. 2 đực quăn : 6 đực thẳng : 5 cái quăn : 3 cái thẳng
Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:
1. Aaaa × AAaa 2. Aaaa × Aaaa 3. Aaaa × aaaa
4. AAaa × Aaaa 5. AAAa × AAAa 6. AAAa × AAaa
Theo lí thuyết phép lai cho đời con có 3 loại kiểu gen là
A. 4, 5, 6
B. 1, 2, 4, 6
C. 2, 5
D. 2, 6
A. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB.
B. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A.
C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.
D. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu O.
A. Ab//aB, f = 40%
B. AB//ab, f = 30%
C. AB//aB, f = 20%
D. AB//ab, f = 40%
A. 27/36.
B. 29/36.
C. 26/32.
D. 64/81.
A. Trong số các base cấu tạo nên ADN, G và X là các base có kích thước lớn nhất.
B. Giữa các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết hidro để tạo chuỗi polynucleotide.
C. Trên phân tử ADN, tỷ số (A+T)/(G+X) là một hằng số không đổi ở các sinh vật, điều này dẫn đến hai mạch đơn ADN luôn song song với nhau.
D. Phân tử ADN có thể có cấu trúc dạng mạch thẳng hay mạch vòng tùy từng loài sinh vật.
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotide trên phân tử mARN.
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotide trên mỗi mạch đơn.
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotide trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen.
A. Thường biến xảy ra đối với 1 nhóm cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống giống nhau.
B. Là những biến dị đồng loạt theo 1 hướng.
C. Là biến dị không di truyền.
D. Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại.
A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
A. 0%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 50%.
A. tảo đơn bào – giáp xác.
B. vật chủ - kí sinh.
C. con mồi – vật dữ.
D. cỏ - động vật ăn cỏ.
A. cách li tập tính.
B. lai xa và đa bội hóa.
C. cách li địa lí.
D. cách li sinh thái.
A. Các lông hút ở rễ.
B. Các mạch gỗ ở thân.
C. Lá cây.
D. Cành cây.
A. Chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
B. Các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.
C. Thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể.
D. Sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc.
A. Hệ các sắc tố.
B. Các trung tâm phản ứng.
C. Enzyme cacboxi hóa.
D. Các chất chuyển điện tử.
A. Vận chuyển oxi.
B. Vận chuyển khí cacbonic.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
A. Do ăn nhiều nên dẫn đến thừa năng lượng, tích mỡ.
B. Do ăn nhiều nên năng lượng không được dự trữ lại mà đào thải ra bên ngoài.
C. Do ăn quá ít nên mỡ tích lại gây béo phì.
D. Do ăn quá ít nên không có mỡ tích trữ dẫn đến bị béo phì.
Cho các thành phần dưới đây:
1. Gen 2. mARN 3. Axit amin 4. tARN
5. Ribosome 6. Enzyme 7. Nhiễm sắc thể
Số thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Khi xảy ra dạng đột biến thay thế 1 cặp nucleotide trong gen. Có bao nhiêu hậu quả sau đây có thể xuất hiện?
(1). Làm tăng 1 liên kết Hidro. (2). Số liên kết Hidro không đổi.
(3). Làm tăng 2 liên kết Hidro. (4). Làm giảm 1 liên kết Hidro.
(5). Xuất hiện đột biến dịch khung. (6). Làm giảm 2 liên kết hidro.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 64.
B. 216.
C. 1000.
D. 729.
A. Hệ gen lưỡng bội.
B. Hệ gen đơn bội.
C. Hệ gen đa bội.
D. Hệ gen lệch bội.
Có 5 loài thuỷ sinh vật, sống ở năm địa điểm khác nhau:
Loài A sống trong nước ngọt;
Loài B ở cửa sông;
Loài C ở biển gần bờ;
Loài D sống ở xa bờ trên lớp nước mặt;
Loài E sống ở biển sâu 4000 m.
Loài rộng muối nhất là:
A. A.
B. B.
C. C.
D. D.
A. Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau trong rừng.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Các loài chim cùng ăn một loài sâu, vào thời gian và địa điểm như nhau.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trứng Vích được ấp ở nhiệt độ cao hơn 15°C thì con đực nở ra nhiều hơn con cái.
(2) Trong thiên nhiên, tỉ lệ đực/cái của các loài thường là 1/1.
(3) Tỉ lệ giới tính của quần thể đảm bảo hiệu quả sử dụng nguồn sống của quần thể khi điều kiện môi trường thay đổi.
(4) Tùy điều kiện sống, thời gian và tùy loài mà tỉ lệ giới tính có thể thay đổi khác với 1/1.
Các phát biểu sai là:
A. (1) và (3).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. Chỉ (1).
A. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗ tạp Địa Trung Hải có mùa sinh trưởng dài, lượng mưa trung bình, phân bố đều trong năm, nhiệt độ biến động không lớn theo mùa và ngày đêm.
B. Hồ nông, hệ cửa sông, rặng san hô, rừng thường xanh nhiệt đới là những hệ sinh thái có sức sản xuất lớn nhất.
C. Các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng tới số lượng cá thể của quần thể gồm: sự cạnh tranh giữa các cá thể trong 1 đàn, số lượng kẻ thù ăn thịt, sức sinh sản và mức độ tử vong.
D. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất.
A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
C. 0,1AA : 0,6Aa : 0,3 aa.
D. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa.
A. n = 1.
B. n = 2.
C. n = 3.
D. n = 4.
A. 37,5%
B. 75%
C. 25%
D. 50%
A. 30000.
B. 35000.
C. 37500.
D. 25000.
A. 195858 kcal/m2/năm.
B. 71964,3 kcal/m2/năm.
C. 5642 kcal/m2/năm.
A. Quần thể 1 > quần thể 2 > quần thể 4 > quần thể 3.
B. Quần thể 1 > quần thể 4 > quần thể 2 > quần thể 3.
C. Quần thể 3 > quần thể 1 > quần thể 2 > quần thể 4.
D. Quần thể 1 > quần thể 2 > quần thể 3 > quần thể 4.
A. 5/32.
B. 44/197.
C. 23/99.
D. 23/91.
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
A. 45/128.
B. 30/128.
C. 35/128.
D. 42/128.
Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:
(1) AAAa AAAa (2) Aaaa Aaaa
(3) AAaa AAAa (4) AAaa Aaaa
Tính theo lí thuyết các phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 là
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
A. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng trên nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường, phân li độc lập.
B. Tần số hoán vị gen là 20%.
C. Tần số hoán vị gen là 40%.
D. Kiểu gen của F1 Ad/aD Bb hoặc Bd//bD Aa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247