Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

B. Phản ứng thủy phân của protein

C. Phản ứng màu của protein

C. Sự đông tụ của lipit

Câu 3 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:

A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3

B. Al, NaHCO3, Al(OH)3

C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl

D. Al, FeCl2, FeCl3

Câu 5 : Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Saccarozo

B. Xenlulozo

C. Amilozo

D. Glucozo

Câu 9 : Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan  hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị  m gần nhất là

A.82

B. 74

C. 72

D. 80

Câu 12 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm rối loạn  chức năng sinh lí. .Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?

A. Penixilin, ampixilin, erythromixin

B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain

C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin

D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain

Câu 16 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 18 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo

C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 21 : Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm

A. Đều khử được nước dễ dàng

B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

C. Hidroxyt dều là những bazơ mạnh 

D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện

Câu 22 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 28 : Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3

B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2

C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2

D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2

Câu 31 : Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính  axit và tính khử giảm dần

A. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

C. HCl, HI, HBr, HF

D. HF, HCl, HBr, HI

Câu 32 : Xét cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  SO3 (k)   

A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

B. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 33 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4

B. CH4 và NH3

C. SO2 và NO2

D. CO và CO2

Câu 35 : Một chai ancol etylic có nhãn ghi 350 có nghĩa là ?

A. Cứ 100g dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.

B. Cứ 75ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất.

C. Cứ 100ml dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.

D. Cứ 100g dung dịch thì có 35g ancol nguyên chất.

Câu 44 : Các cht trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dch AgNO3 trong

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.        D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu 47 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng

A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu

B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím

Câu 49 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C2H3COO)3C3H5

B. (C17H31COO)3C3H5

C. (C2H5COO)3C3H5

D. (C6H5COO)3C3H5

Câu 54 : Chất nào sau đây là ancol etylic?

A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. CH3OH

D. HCHO

Câu 55 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 58 : Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?

A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB

B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB

C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA

D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA

Câu 60 : Cho sơ đồ điều chế

A. NaCl hoặc KCl

B. CuO hoặc PbO2

C. KClO3 hoặc KMnO4

D. KNO3 hoặc K2MnO4

Câu 61 :  

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

B. CH3COOCH=CH2 và HCHO

C. HCOOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO

Câu 65 : Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thu tại anot xảy ra

A. Sự khử các phân tử H2O

B. Sự oxi hóa các ion Cu2+

C. Sự oxi hóa các phân tử H2O

D. Sự khử các ion Cu2+

Câu 67 : Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?

A.  Ca(HCO3)2 và CaCl2

B. CaSO4 cà CaCl2

C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2

D. MgSO4 và CaSO4

Câu 69 : Cho các phản ứng sau:

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (3)

C. (3)

D. (1), (3)

Câu 74 : Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dăy nào sau đây?

A. Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc)

B. Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc)

C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SOđặc)

D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SOđặc)

Câu 75 : Trường hợp nào sau đky có phản ứng xảy ra?

A. Ag + CuSO4

B. Cu + FeSO4

C. Fe + MgSO4 

D. Fe + CuSO4 

Câu 79 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loăng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO4, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. tốc độ khí thoát ra không đổi

B. khí thoát ra nhanh hơn

C. khí thoát ra chậm dần

D. khí ngừng thoát ra

Câu 87 : Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Hăy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. chỉ có khí  H2 bay lên

B. có kết tủa và khí H2 bay lên

C. có kết tủa và hỗn hợp khí  H2 và CO2 bay lên

D. có kết tủa và khí CO2 bay lên

Câu 88 : Cho sơ đồ sau: metan →  X1 →  X2 → X3 → cao su buna. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là

A. CH2=CH2; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2

B. CH2=CH2; CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CH2; CH2=CH-Cl và CH2=CH-CH=CH2

D. CHCH; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2

Câu 94 : Khi cho Na tác dụng với H2O thu được sản phẩm là

A. NaOH và H2

B. Na2O và H2

C. NaH và O2

D. Na2O2 và H2

Câu 95 : Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H2 (đktc). Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp X có H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 17,6 gam este. Tính % về khối lượng mỗi chất trong X và hiệu suất của phản ứng este hóa?

A. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%

B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%

C. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60% 

D. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70% 

Câu 97 : Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?

A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH2=CHCl

C. CH2=CH2

D. CH2=CHCN

Câu 98 : Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là

A. (1) ; (2) ; (3)

B. (3) ; (1) ; (2)

C. (2) ; (3) ; (1).

D. (2) ; (1) ;(3)

Câu 99 : Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam hỗn hợp 2 este đồng phân thu được 3,52 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Vậy hỗn hợp 2 este là

A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5

B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2

C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3

D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3

Câu 101 : Các dung dịch chất sau: glucozơ, sacarozơ, mantozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây?

A. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam

B. đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch

C. Đun nóng với  AgNO3/ dung dịch NH3 cho kết tủa Ag

D. thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn

Câu 102 : Nước Gia-ven được tạo thành bằng cách sau

A.Cho khí clo vào dung dịch NaOH

B. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn

C.Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn

D. Cả A và C

Câu 106 : Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?

A. 1>3>5>4>2>6

B. 6>4>3>5>1>2

C. 5>4>2>1>3>6

D. 5>4>2>6>1>3

Câu 108 : Cho các phát biểu sau đây :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 111 : Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 113 : Chất déo PVC được điều chế theo sơ đồ sau:

A. 5883 m3

B. 4576 m3

C. 6235 m3

D. 7225 m3

Câu 116 : Khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd

A. 0,18

A. 0,17

C. 0,15

D. 0,14

Câu 117 : Cho các chất sau:

A.3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 122 : Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là

A. propan-2-ol

B. propan-1- ol

C. isopropylbenzen

D. propin

Câu 124 : Có các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 125 : Điện phân dd CuSO4 thu ở anốt xảy ra quá trình.

A.Oxi hóa ion Cu2+

B. Khử ion Cu2+

C. Oxi hóa H2O

D. Khử nước

Câu 131 : Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. NaHCO3

B. AlCl3

C. Al(OH)3

D. Al2O3

Câu 132 : Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este mgười ta tiến hành làm thí nghiệm mhư sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là

A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở lên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp

B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở lên đống nhất

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất

Câu 136 : Cho a mol Al vào dd chứa b mol Fe2+ và c mol Cu2+. Kết thúc phản ứng thu được dd chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 2c/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3

B. 2b/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3

C.2c/3 ≤ a < 2(b + c)/3

D. 2b/3 ≤ a < 2(b + c)/3

Câu 137 : Cho các phản ứng sau:

A. 2,3,5

B. 2,3,4

B. 2,3,4

D. 1,2,5

Câu 138 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

B. 4

D. 6

Câu 140 : Người ta có thể sát trùng bằng dd muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dd muối NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dd NaCl là do

A. Dd NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử

B. Dd NaCl độc

C. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu

D. Dd NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa

Câu 144 : Trong bài thực hành “ Tính chất, điều chế, ăn mòn kim loại/SGK”  thu ở thí nghiệm 3 “ Sự ăn mòn điện hóa” đã sử dụng

A. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4

B. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4

C. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4

D. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4

Câu 146 : Cho sơ đồ thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ. Dd Ca(OH)2 dùng để nhận biết chất và nguyên tố gì?

A. Nhận biết CO2 và định tính C

B. Nhận biết H2O và định tính H

C. Nhận biết NH3 và định tính N

D. Nhận biết HCl và định tính Cl

Câu 147 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dd KMnO4; ống thứ (2) chứa dd AgNO3

A. Ống nghiệm (1) mất màu và  xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng

B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) không có hiện tượng

C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng , ống nghiệm (2) có kết tủa vàng

D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng

Câu 151 : Loi cht nào sau đây không phải là polime tổng hp

A. teflon

B. tơ tằm

C. tơ nilon

D. tơ capron

Câu 159 : Trong công nghip, người ta điu chế Al bng cách nào dưi đây

A. Dùng kim loại mạnh khAl ra khi muối

B. Điên phân nóng chy AlCl3

C. Dùng cht khCO,  H2,Al2O3  ... đkh

D. Điện phân hỗn hp nóng chy ca Al2O3  criolit

Câu 161 : Formalin là dung dch cha khong 40%

A. Fomaehit

B. Aehit axetic

C. Benzaehit

D. Axeton

Câu 163 : Để loại đưc H2SO4 có ln trong dung dch HNO3 có thdùng

A. dung dch Ba(OH)2

B. dung dch Ca(OH)2 vừa đủ

C. dung dch AgNO3 vừa đủ

D. dung dch Ba(NO3)2 vừa đ

Câu 164 : Hn hợp A gồm Al và một oxit sắt được chia thành 2 phn bng nhau:

A. Fe2O3; 3,24 gam và 9,6 gam

B. Fe2O3; 3,24 gam và 19,2 gam

C. Fe3O4; 2,7 gam và 2,33 gam

D. FeO; 5,4 gam và 14,4 gam

Câu 166 : Nung 23,2 gam hỗn hp X gm FeCO3 FexOy trong không khí tới phn ứng hoàn toàn thu đưc

A. Fe3O4  360

B. Fe3O4 và 250

C. FeO và 200

C. FeO và 200

Câu 167 : Trong phản ng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò

A. làm cht xúc tác

B. làm chuyn dch cân bng

C. làm cht oxi hoá

D. làm cht hút nước

Câu 179 : Cho sơ đ

A. 24,797 tn

B. 22,32 tn

C. 12,4 tn

D. 1 tấn

Câu 181 : Phản ng nào không phi phn ứng oxi hoá - kh

A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

B. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O

C. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2

D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Câu 182 : Thổi từ tđến dư khí CO2 qua dung dch Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dung dch NaOH vào dung dch thu đưc. Các hiện tưng xy ra là

A. không hin tưng

B. kết ta trắng, sau đó tan li

C. kết ta trng, sau đó tan, ri kết ta trng trở li

D. kết ta trng

Câu 183 : Cht  nào không phải là polime

A. Lipit

B. Xenlulozơ

C. Amilozơ

D. Thy tinh hu cơ

Câu 184 : Cho các cp cht sau:

A. (I), (II)

B. (I), (III), (IV)

C. (I), (II), (III)

D. (I), (IV)

Câu 186 : Thtsp xếp theo sự tăng dn tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2  C6H5OH là

A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH

B. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH

C. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH

D. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH

Câu 187 : Cho phương trình hoá hc

A. Nhit độ và nng độ

B. Áp sut và nồng độ

C. Nồng độ và cht xúc tác

D. Chất xúc tác và nhiệt đ

Câu 189 : Nguyên tc chung được dùng đđiu chế kim loại là

A. cho hợp cht chứa ion kim loi tác dụng với cht khử

B. khion kim loi trong hp chất thành nguyên tử kim loại

C. oxi hoá ion kim loi trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

D. cho hợp cht chứa ion kim loi tác dụng với cht oxi hoá

Câu 190 : Đchng minh trong phân tử ca glucozơ có nhiu nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dch  glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na

B. AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch NH3, đun nóng

C. Cu(OH)2  trong NaOH, đun nóng

D. Cu(OH)2 ở nhit đthưng

Câu 191 : Cấu hình của ion  là

A. 1s22s22p63s23p63d64s1

B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d6

Câu 195 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit

A. Xenlulozơ

B. Protein

C. Glucozơ

D. Lipit

Câu 196 : Cho hai  ký hiệu  và  . Chọn câu trả lời đúng

A. Na và Mg cùng có 23 electron

B. Na và Mg có cùng đin tích hạt nhân

C. Na và Mg là đồng vca nhau

D. Hạt nhân ca Na và Mg đu có 23 ht

Câu 197 : Nung mt hp cht hu cơ X với lượng dư cht oxi hóa CuO ngưi ta thy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết lun chính xác nhất trong các kết lun sau

A. X là hp cht của 3 nguyên tố C, H, N

B. X chắc chn chứa C, H, N và có thcó hoặc không có oxi

C. Chất X chc chn có chứa C, H, có thcó N

D. X là hp cht của 4 nguyên tố C, H, N, O

Câu 202 : Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol

B. Tinh bột,xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ

C. Glucozơ,xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo

Câu 203 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O  là

A.  2NaHCO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

B.  Ca(HCO3) + 2NaOH→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

C.  NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

D.  2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

Câu 210 : Phát biểu đúng

A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic

B. Phe nol có tính axit yếu , không làm đổi màu quì  tím

C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol

D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N

Câu 212 : Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên

A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2

B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl

C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH

D. H2O, O2 (để đốt cháy),  dd AgNO3/NH3

Câu 219 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây ?

A. Mg2+;  Ca2+

B. Cu2+ ;   K+

C. Fe 2+; Na+

D. Fe2+;  K+

Câu 222 : Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) -> N2 (k)  +  3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt

D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

Câu 223 : Cho các phản ứng:

A. 7

B. 6.

C. 8

D. 9

Câu 224 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Nilon-6,6

B. PVC

C. Tơ visco

D. protein

Câu 226 : Khi tách nước 3-etylpentan-3 - ol thu được

A. 3-etylpent-3-en

B. 2-etylpent-2-en

C. 3-etylpent-2-en

D. neo-hex-3-en

Câu 227 : Thực hiện các phản ứng sau

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 228 : Phản ứng nào dưới đây thuc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A.  CaO + CO2 → CaCO3

B.  2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

C.  NaOH + HCl → NaCl + H2O

D.  AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Câu 233 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

A. Nước

B. Nước vôi trong

C. Cồn

D. Giấm

Câu 234 : Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì

A. bán kính nguyên tử tăng dần

B. năng lượng ion hóa tăng dần

C. tính khử giảm dần

D. độ âm điện tăng dần

Câu 242 : Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

Câu 245 : Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là

A. X không tan hết      

B. Al chỉ bị tan một phần

C. Chỉ có Ba và K tan

D. X tan hết

Câu 246 : Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo, như , , có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là  thành . Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì

A. lớp CA5(PO4)3F có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn

B. lớp CA5(PO4)3 không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn

C. lớp CA3(PO4)3 là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng

D. lớp CA3(PO4)3có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng

Câu 247 : Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi

A. tác dụng với kiềm

B. tác dụng với  CaCl2

C. đun nóng

D. tác dụng với axit

Câu 249 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?

A. Etylamin

B. Propylamin

C. Metylamin

D. Phenylamin

Câu 250 : Trong phân tchất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Glucozơ

B. Etyl axetat

C. Saccarozơ

D. Metylamin

Câu 251 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

A. Tính khử Cl- mạnh hơn của Br-

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2

C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

Câu 252 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 254 : Dãy gm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic

B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

C. saccarozơ, tinh bt, xenlulozơ

D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ

Câu 256 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 4,5,8

B. 3,7,5

C. 2,8,6

D. 2,10, 8

Câu 259 : Cho các dung dch có cùng nồng độ: Na2CO3  (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).

A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

Câu 260 : Polime đưc tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(etylen-terephtalat)

B. polietilen

C. poli(vinyl clorua)

D. poliacrilonitrin

Câu 262 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dch NaOH thu đưc 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2N - CH2 - CH2 - COOH

B. H2N - CH2 - COOH

C. H2N - CH(CH3) - COOH

D. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH

Câu 267 : Cho cân bằng (trong bình kín):

A. (1), (2), (3)

B. (1), (4), (5)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 272 : Cho dãy biến hoá:        X  """  T  "  Na2SO4.

A. S, SO2,SO3, NaHSO4

B. Tất cả đều đúng

C. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

D. FeS, SO2, SO3,NaHSO4

Câu 273 : Chất X có công thức cấu to CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.

B. propyl fomat

C. etyl axetat

D. metyl acrylat

Câu 274 : Dãy gm các chất đều tác dụng với dung dch NaOH là

A. etanol, fructozơ, metylamin

B. glixerol, glyxin, anilin

C. metyl axetat, glucozơ, etanol

D. metyl axetat, alanin, axit axetic

Câu 275 : Cho 2 anken  tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng  chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là

A. eten và but-2-en

B. eten và but-1-en

C. propen và but-2-en 

D. 2-metylpropen và but-1-en

Câu 277 : Cho từ từ dung dch NaOH đến dư vào dung dch AlCl3  thấy xut hiện

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần

C. kết tủa màu xanh

D. kết tủa màu nâu đỏ

Câu 282 : Dãy gm các kim loại đưc xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Cu, Mg, Zn

B. Mg, Cu, Zn

C. Cu, Zn, Mg.

D. Zn, Mg, Cu

Câu 290 : Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất

A. khí oxi tan tốt nước

B. khí oxi khó hoá lỏng

C. khí oxi ít tan  trong nước

D. khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 295 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?

A. Fe2O3  tác dụng với dung dch HCl

B. Fe(OH)3  tác dụng vi dung dch H2SO4

C. Fe  dư tác dụng với dung dch HNO3  đặc nóng

D. FeO tác dụng với dung dch HNO3 loãng (dư).

Câu 302 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (3), (5), (6)

B. (1), (2), (3), (6)

C. (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (6)

Câu 303 : Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là

A. 2,2,4- trimetylpent-3-en

B. 2,4-trimetylpent-2-en

C. 2,4,4-trimetylpent-2-en

D. 2,4-trimetylpent-3-en

Câu 304 : Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại

A. đisaccarit 

B. monosaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu 306 : Trong  số  các  dung  dịch:  Na2CO3,  KCl,  CH3COONa,  NH4Cl,  NaHSO4,  C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là

A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa        

D. Na2CO3, NH4Cl, KCl

Câu 309 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

A. MgCO3, NaHCO3

B. BaCO3, Na2CO3

C. CaCO3, NaHCO3

D. CaCO3, NaHSO4

Câu 311 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3

C. (CH3)2NH và CH3OH

D. (CH3)3COH và (CH3)2NH

Câu 314 : SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2

B. H2S, O2, nước Br2

C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

Câu 319 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất:  HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH.

A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. T có thể cho phản ứng tráng gương

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 323 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại

A. Nguyên tố p

B. Nguyên tố f

C. Nguyên tố s

D. Nguyên tố d

Câu 328 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

Câu 333 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2 (k)  2SO3(k)  (denta H<0) Phát biểu đúng là

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

Câu 334 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là

A. anđehit axetic, butin-1, etilen

B. anđehit axetic, axetilen, butin-2

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin

D. anđehit fomic, axetilen, etilen

Câu 335 : Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4

B. CuO (to) và AgNO3/NH3

C. Na và dung dịch HCl

D. H2SO4 đặc

Câu 336 : Sục khí CO­2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxiclorua và natri phenolat, thấy dung dịch vẩn đục. Điều này chứng tỏ

A. Xuất hiện Ca(HCO3)2 và CaCO3 không tan

B. Xuất hiện C6H5OH không tan

C. Dung dịch Na2CO3 quá bão hoà

D. Xuất hiện kết tủa CaCO3

Câu 337 : Cho thí nghiệm như hình vẽ

A. Xác định C và H

B. Xác định H và Cl

C. Xác định C và N

D. Xác định C và O

Câu 338 : Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là:

A. X không tan hết

B. Al chỉ bị tan một phần

C. Chỉ có Ba và K tan

D. X tan hết

Câu 339 : Mt loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "cho chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat)

B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)

C. Teflon – poli(tetrafloetilen)

D. Poli vinylclorua (nhựa PVC)

Câu 343 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3NH2

B. CH3COOCH3

C. CH3OH

D. CH3COOH

Câu 344 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. KOH, O2 và HCl

B. KOH, H2 và Cl2

C. K và Cl2

D. K, H2 và Cl2

Câu 346 : Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như hình vẽ

A. (1) > (3) > (2) > (4)

B. (4) > (3) > (2) > (1)

C. (4)> (2) > (1) > (3)

D. (1) > (2) > (3) > (4)

Câu 352 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein; hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch không màu chuyển thành hồng

B. dung dịch không màu chuyển thành xanh

C. dung dịch luôn không màu

D. dung dịch luôn có màu hồng

Câu 353 : Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Rượu X đã cho là

A. rượu eylic

B. glyxerol

C. etylenglycol

D. rượu metylic

Câu 357 : Phân biệt 3 dung dịch: H2N – CH2 – CH2COOH; CH3COOH; C2H5 – NH2. Chỉ cần cùng một thuốc thử là

A. Natri kim loại

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. quỳ tím

Câu 361 : Hợp chất C2H6O2  có thể là:

A. rượu no 2 chức

B. andehit no 2 chức

C. este no đơn chức

D. axit no đơn chức

Câu 367 : Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do

A. chứa chủ yếu gốc axit béo no

B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no

C. trong phân tử có gốc glixerol

D. chứa axit béo tự do

Câu 372 : Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách

A. điện phân dung dịch AlCl3

B. điện phân nóng chảy Al2O3

C. điện phân nóng chảy AlCl3

D. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 377 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. toluene

B. stiren

C. caprolactam

D. acrilonnitrin

Câu 392 : Cho hỗn hợp gồm X(C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu dược 1 muối và 1 rượu. Vậy

A. X là axit, Y là este

B. X là este; Y là axit

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

Câu 400 : Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2(K)N2O4(K)

A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm

B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

C. Phản ứng ngịch là phản ứng tỏa nhiệt

D. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng

Câu 416 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3

B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh

D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng

Câu 424 : Cho các phát biểu sau

A.5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 425 : Từ xelulozo người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ :

A.16,20 tấn

B. 38,55 tấn

C. 4,63 tấn

D. 9,04 tấn

Câu 428 : Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là

A. 3-metylbutan-2-ol

B. 2-metylbutan-2-ol

C. 3-metylbutan-1-ol

D. 2-metylbutan-3-ol

Câu 431 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A.2

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 433 : Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI, HNO3. Dãy các chất được điều chế theo phương pháp sufat

A. HF, HCl, HBr, HI, HNO3

B. HF, HCl, HNO3

C. HF, HCl, H

D. HF, HCl, HBr,

Câu 434 : Cho các phát biểu sau:

A.1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 438 : Cho các phản ứng hóa học sau

A.3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 440 : Cho các phát biểu sau:

A.5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 441 : Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X trong môi tường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là

A.Etes không no, hai chức một liên kết đôi

B. Etes không no, hai chức có hai liên kết đôi

C. Etes không no, đơn chức, một liên kết đôi

D. Etes không no, đơn chức, hai liên kết đôi

Câu 446 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A.X1, X3, X5, X7

B. X1, X4, X5, X7

C. X2, X3, X5, X8

D. X2, X4, X5, X7

Câu 454 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với

A. NaHCO3

B. Nước brom

C. Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 455 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với

A. NaHCO3

B. Nước brom

C. Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 456 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với

A. NaHCO3

B. Nước brom

C. Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 457 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với

A. NaHCO3

B. Nước brom

C. Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 458 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với

A. NaHCO3

B. Nước brom

C. Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 460 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với

A. NaHCO3

B. Nước brom

C. Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 461 :  

A. Khi giảm nhiệt độ có 2 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ không có sự chuyển dịch cân bằng

C. Khi tăng áp suất chung của hệ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.

D. Khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 462 : Cho các phản ứng sau: 

A. 4     

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 464 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H6O, X có:

A. t=4

B. k=1

C. z=2

D. y=4

Câu 468 : Chọn nhận xét sai

A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư

B. Trong 5 kim loại: Fe, Ag, Au, Cu, Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất                       

C. Đốt cháy dây sắt trong trong không khí khô có quá trình ăn mòn hóa học

D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện

Câu 469 : Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2CH. Trình tự tăng dần tính bazo của các chất trên là:

A. (1)< (5)< (2)< (3)< (4)

B. (5)< (4)< (1)< (2)< (3)

C. (4)<(5)< (1)< (2)< (3)

D. (1)< (4)< (5)< (2)< (3)

Câu 472 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 473 : Chọn nhận xét đúng?

A. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử

B. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon, hidro.

C. Các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn là đồng phân của nhau

D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được các chất hữu cơ khác

Câu 474 : Chọn nhận xét sai:

A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.

B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng

C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin thơm

D. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m=2n+1.

Câu 476 : Cho các phản ứng:

A. Zn2+; Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+

B. Ag+; Fe3+; H+; Cu2+; Fe2+; Zn2+

C. Ag+; Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+; Zn2+

D. Fe3+; Ag+; Fe2+; H+; Cu2+; Zn2+

Câu 479 : Câu nhận xét đúng

A. Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng 1 chiều

B. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với các axit béo                            

C. Este chỉ được tạo khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol

D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức

Câu 481 : Cho các cặp chất sau:

A. 9

B. 7

C. 10

 D. 8

Câu 483 : Chọn nhận xét đúng ?

A. Cấu hình electron của Kali là [Ne]4s1              

B. Nito trong NH4+ có cộng hóa trị là 3      

C. HClO4 có lực axit lớn hơn H2SO4

D. Liti có tính khử mạnh nhất trong IA      

Câu 485 : Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2 

A. Kali cacbonat còn được gọi là soda được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm…         

B. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô      

C. Độ dinh dưỡng của supephotphat kém hơn supephotphat đơn

D. Oxi và Ozon là hai dạng hình thù của nhau

Câu 487 : Cho dãy chuyển hóa sau:  Công thức của X là

A. C6H5CH2ONa

B. CH3ONa

C. C6H5ONa

D. CH3Cl

Câu 491 : Chọn nhận xét sai?

A. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol         

B. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic    

C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc, 1400C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn luôn có dY/X>1

D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được đồng phân (II) glixerat màu xanh lam

Câu 497 : Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng là 80,37 gam

A. H2NCH2CH2COOH

B. CH3CH2CH(NH2)COOH

C. (NH2)2C4H7COOH

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 498 : Chọn nhật xét đúng?

A. Tơ tằm, sợi bông, tơ viso những polime có nguồn gốc từ xenlulozo

B. xenlulozo trinitrat, tơ viso đều là các polime nhân tạo

C. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi

D. Capron, nilon-6, nilon-6,6, etylen-terephtalat đều là các polime chỉ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng

Câu 500 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại xesi không được dùng để chế tạo tế bào quang điện

B. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

C. Kim loại Magie được dùng nhiều trong hợp chất hữu cơ.

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

Câu 501 : Chọn nhận xét sai:

A. Khi cho BaCl2 vào dung dịch Na2Cr2O7 ta thu được kết tủa màu da cam BaCr2O7

B. SO2, CrO3, NO2, CO2, P2O5 là các oxit axit

C. photpho, lưu huỳnh, acnol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3 đều là các hidroxit lưỡng tính

Câu 506 : Cho sơ đồ phản ứng

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247