Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Hùng Vương

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Hùng Vương

Câu 3 : Tìm m để phương trình \(\cos 2x - \cos x - m = 0\) có nghiệm

A. \(\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 2\)

B. \(\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 1\)

C. \(m \ge \dfrac{{ - 9}}{8}\)

D. \(\dfrac{{ - 5}}{8} \le m \le 2\)

Câu 4 : Phương trình \(\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0\) có nghiệm là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)

Câu 6 : Tập xác định của hàm số \(y = 2016{\tan ^{2017}}2x\) là

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)

C. \(D = \mathbb{R}\)

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)

Câu 7 : Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x - 3}} + 3{\sin ^2}x\)\(g\left( x \right) = \sin \sqrt {1 - x}\)). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A. Hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) là hai hàm số lẻ

B. Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn; hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ.

C. Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ; hàm số \(g\left( x \right)\) là hàm số không chẵn không lẻ.

D. Cả hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) đều là hàm số không chẵn không lẻ.

Câu 9 : Giải phương trình \({\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x\)

A. \(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)

B. \(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)

C. \(x = k\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi\)

D. \(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)

Câu 10 : Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

A. \(\pi \)

B. \(\dfrac{\pi }{4}\)

C. \(\dfrac{\pi }{3}\)

D. \(\dfrac{\pi }{2}\)

Câu 11 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)

A. M = 2, m = -2  

B. M = 1,  m = 0

C. M = 4, m = -1

D. M = 2, m = -1

Câu 12 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x}\) là

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)

B. \(D = \mathbb{R}\)

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)

Câu 13 : Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\)

A. \(\pi\)

B. \(3\pi\)

C. \(\dfrac{\pi }{3}\)

D. \(4\pi \)

Câu 14 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A. Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

B.  Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng. 

C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng. 

D. Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)

Câu 15 : Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi, x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)

A. \(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)

B. \(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)

C. \(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 16 : Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:

A. \(x = {60^0} + k{180^0}\)

B. \(x = {75^0} + k{180^0}\)

C. \(x = {75^0} + k{60^0}\)

D. \(x = {25^0} + k{60^0}\)

Câu 17 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3\) là:

A. \( - \dfrac{\pi }{2}\)

B. \(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)

C. \(- \dfrac{\pi }{6}\)

D. \(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)

Câu 19 : Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:

A. \(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)

B. \(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)

C. \(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)

D. \(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)

Câu 20 : Phương trình \(\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2\) có nghiệm khi:

A. \(m \in \left[ {1;3} \right]\)

B. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)

C. \(m \in R\)

D. \(m \in (1;3)\)

Câu 21 : Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\cos x = 0\)?

A. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\)

B. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 1\)

C. \({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\)

D. \(\cot x = 0\)

Câu 22 : Phép vị tự tâm O tỉ số k \(\left( {k \ne 0} \right)\)biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}\)

B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)

C. \(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}\)

D. \(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}\)

Câu 24 : Cho phép tịnh tiến theo \(\vec v = \vec 0\), phép tịnh tiến \({T_{\vec v}}\) biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:

A. Điểm M trùng với điểm N

B. Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) là vectơ \(\vec 0\)

C. Vectơ \(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} = \vec 0\)

D. \(\overrightarrow {MM'} = 0\)

Câu 27 : Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có M' = f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x' = x + 2, y' = y - 3.

A. f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2;3)\)

B. f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2;3)\)

C. f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2; - 3)\)

D. f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2; - 3)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247