Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Hình |
Bán kính đáy (cm) |
Chiều cao (cm) |
Chu vi đáy (cm) |
Diện tích đáy (cm2) |
Diện tích xung quanh (cm2) |
Thể tích (cm3)
|
|
1 |
10 |
|
|
|
|
5 |
4 |
|
|
|
|
|
|
8 |
4π |
|
|
|
Với bài 5, chúng ta áp dụng các công thức đã học để điền số thích hợp vào bảng sau:
\(\small C=2\pi.R\)
\(\small S=\pi.R^2\)
\(\small S_{xq}=2\pi Rh\)
Hình |
Bán kính đáy \((cm)\) |
Chiều cao \(\small (cm)\) |
Chu vi đáy \(\small (cm)\) |
Diện tích đáy \(\small (cm^2)\) |
Diện tích xung quanh \(\small (cm^2)\) |
Thể tích \(\small (cm^3)\)
|
|
1 |
10 |
\(\small 2\pi\) |
\(\small \pi\) |
\(\small 20\pi\) |
\(\small 10\pi\) |
5 |
4 |
\(\small 10\pi\) |
\(\small 25\pi\) |
\(\small 40\pi\) |
\(\small 100\pi\) |
|
2 |
8 |
\(\small 4\pi\) |
\(\small 4\pi\) |
\(\small 32\pi\) |
\(\small 32\pi\)
|
-- Mod Toán 9
Copyright © 2021 HOCTAP247