Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phạm Hồng Thái

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phạm Hồng Thái

Câu 5 : Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {75}  + 3\sqrt {48}  - 4\sqrt {27} \)

A. \(7\sqrt 3\)

B. \(10\sqrt 3\)

C. \(10\sqrt 5\)

D. \(7\sqrt 5\)

Câu 7 : Giải phương trình \(3{x^2} - 7x + 2 = 0\)

A. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};2} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};3} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\dfrac{2}{3};2} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};1} \right\}\)

Câu 8 : Cho phương trình \({x^2} - \left( {m + 1} \right)x + m - 2 = 0\) (với m là tham số). Tìm các số nguyên m để phương trình có nghiệm nguyên.

A. \(m = 1\) và \(m = 2\)

B. \(m = 0\) và \(m = 2\)

C. \(m = 0\) và \(m = 3\)

D. \(m = 1\) và \(m = 3\)

Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\) . Biết BH = 3,6cm và HC = 6,4 cm. Tính độ dài BC, AH, AB, AC.

A. BC = 8 cm; AH = 4,8 cm; AB = 6 cm; AC = 8 cm.

B. BC = 10 cm; AH = 4,8 cm; AB = 6 cm; AC = 10 cm.

C. BC = 9 cm; AH = 4,5 cm; AB = 7 cm; AC = 8 cm.

D. BC = 10 cm; AH = 4,8 cm; AB = 6 cm; AC = 8 cm

Câu 13 : Cho parabol \(\left( P \right):\;y = {x^2}\)  và  đường thẳng \(\left( d \right):\;y =  - x + 2.\) Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right)\) bằng phép tính. 

A. \(A\left( { 2;\;4} \right)\) và \(B\left( {1;\;1} \right)\) 

B. \(A\left( { - 2;\;4} \right)\) và \(B\left( {1;\;1} \right)\) 

C. \(A\left( { 2;\;-4} \right)\) và \(B\left( {-1;\;1} \right)\) 

D. \(A\left( { 2;\;4} \right)\) và \(B\left( {-1;\;-1} \right)\) 

Câu 14 : Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 5\\2x - y = 10\end{array} \right..\)

A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {3; 4} \right)\) 

B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {3; - 4} \right)\) 

C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-3; 4} \right)\) 

D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-3; - 4} \right)\) 

Câu 15 : Cho phương trình \({x^2} - 2mx + 2m - 1 = 0\) (m là tham số) (1). Giải phương trình (1) với \(m = 2.\)

A. \(S = \left\{ {1;\;3} \right\}\)  

B. \(S = \left\{ {-1;\;3} \right\}\)  

C. \(S = \left\{ {1;\;-3} \right\}\)  

D. \(S = \left\{ {-1;\;-3} \right\}\)  

Câu 16 : Tìm \(m\) để phương trình (1) có hai nghiệm \({x_1},\;{x_2}\) sao cho: \(\left( {x_1^2 - 2m{x_1} + 3} \right)\left( {x_2^2 - 2m{x_2} - 2} \right) = 50.\)

A. \(m = -\dfrac{9}{2}\) và \(m =  - 3\)

B. \(m = -\dfrac{9}{2}\) và \(m =  3\)

C. \(m = \dfrac{9}{2}\) và \(m =  - 3\)

D. \(m = \dfrac{9}{2}\) và \(m =  3\)

Câu 17 : Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h, nên xe thứ nhất đến B trước xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.

A. Vận tốc của xe thứ nhất là \(40\;km/h\) Vận tốc xe thứ hai là \(40\;km/h\)

B. Vận tốc của xe thứ nhất là \(50\;km/h\) Vận tốc xe thứ hai là \(40\;km/h\)

C. Vận tốc của xe thứ nhất là \(40\;km/h\) Vận tốc xe thứ hai là \(50\;km/h\)

D. Vận tốc của xe thứ nhất là \(50\;km/h\) Vận tốc xe thứ hai là \(50\;km/h\)

Câu 20 : Giải phương trình \(2x - 3 = 1\)

A. x = 3

B. x = 4

C. x = 1

D. x = 2

Câu 21 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 4\\x + 3y = 5\end{array} \right..\)

A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;2} \right)\)

B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right)\)

C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;1} \right)\)

D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-1;\;2} \right)\)

Câu 22 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\;\left( {H \in BC} \right).\)Biết \(AB = 3a,\;\;AH = \dfrac{{12}}{5}a.\) Tính theo \(a\) độ dài \(AC\) và \(BC.\) 

A. \(AC = 4a,\;\;BC = 5a\) 

B. \(AC = 3a,\;\;BC = 5a\) 

C. \(AC = 4a,\;\;BC = 4a\) 

D. \(AC = 5a,\;\;BC = 4a\) 

Câu 27 : Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\)  đi qua hai điểm  \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 3;2} \right)\) 

A. \(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =  \dfrac{2}{5}\) 

B. \(a =   \dfrac{4}{5};\;\;b =   \dfrac{2}{5}\) 

C. \(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 

D. \(a =  \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 

Câu 28 : Giải phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\)

A. \(S=\{2\}\)

B. \(S=\{3\}\)

C. \(S=\{4\}\)

D. \(S=\{5\}\)

Câu 31 : Rút gọn biểu thức: \(A = \sqrt {12}  + \sqrt {27}  - \sqrt {48} \). 

A. \(\sqrt 2\)

B. \(\sqrt 3\)

C. \(\sqrt 5\)

D. \(\sqrt 7\)

Câu 33 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 12\\3x - y = 1\end{array} \right.\) 

A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-5} \right)\) 

B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-5} \right)\) 

C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;5} \right)\) 

D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;5} \right)\) 

Câu 34 : Cho phương trình \({x^2} + 5x + m = 0\left( * \right)\) (m là tham số ). Giải phương trình (*) khi \(m =  - 3\)

A. \(S = \left\{ {\dfrac{{ - 5 - \sqrt {37} }}{2};\dfrac{{ - 5 + \sqrt {37} }}{2}} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {\dfrac{{ 5 - \sqrt {37} }}{2};\dfrac{{ 5 + \sqrt {37} }}{2}} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {\dfrac{{ - 2 - \sqrt {37} }}{2};\dfrac{{ - 2 + \sqrt {37} }}{2}} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\dfrac{{ 2 - \sqrt {37} }}{2};\dfrac{{ 2 + \sqrt {37} }}{2}} \right\}\)

Câu 36 : Cho phương trình \(3{x^2} - x - 1 = 0\)  có \(2\) nghiệm là \({x_1},{x_2}\). Hãy tính giá trị của biểu thức \(A = x_1^2 + x_2^2\).

A. \(A = \dfrac{-7}{9}\)

B. \(A = \dfrac{-9}{7}\)

C. \(A = \dfrac{9}{7}\)

D. \(A = \dfrac{7}{9}\)

Câu 40 : Đường thẳng \(y = x + m - 2\) đi qua điểm \(E\left( {1;\;0} \right)\) khi:  

A. \(m =  - 1\) 

B. \(m = 3\) 

C. \(m = 0\)  

D. \(m = 1\) 

Câu 41 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\;\;\widehat {ACB} = {30^0},\;\;AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là: 

A. \(10cm\)  

B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)   

C. \(5\sqrt 3 cm\)    

D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)  

Câu 42 : Hình vuông cạnh bằng 1, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:

A. \(\dfrac{1}{2}\)   

B. \(1\)  

C. \(\sqrt 2 \) 

D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 

Câu 43 : Phương trình \({x^2} + x + a = 0\) (với x là ẩn, a là tham số) có nghiệm kép khi:

A. \(a =  - \dfrac{1}{4}\)    

B. \(a = \dfrac{1}{4}\)   

C. \(a = 4\)  

D. \( - 4\) 

Câu 45 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 5\\3x - y = 1\end{array} \right..\) 

A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-1;\;2} \right).\)

B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;1} \right).\)

C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;2} \right).\)

D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right).\)

Câu 49 : Tìm x để biểu thức \(A = \sqrt {2x - 1} \) có nghĩa.

A. \(x \ge \dfrac{1}{3}\)

B. \(x \ge \dfrac{1}{2}\)

C. \(x \ge \dfrac{1}{4}\)

D. \(x \ge \dfrac{1}{5}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247