A. 0
B. -1
C. -2
D. -3
A. \(4 - \sqrt 3\)
B. \(4 + 2\sqrt 3\)
C. \(4 - 2\sqrt 3\)
D. \(4 +\sqrt 3\)
A. 1 - a
B. 1 + a
C. - 1 - a
D. - 1 + a
A. b
B. b - a
C. a - b
D. a + b
A. 1,6
B. 0,8
C. 1,7
D. 0,7
A. 15
B. 30
C. 45
D. 60
A. A < 0
B. A > 0
C. \(A \ge 0\)
D. \(A \le 0\)
A. \(\frac{{ - 3{b^2}}}{a}\)
B. \(\frac{{ 3{b^2}}}{a}\)
C. \(\frac{{ 3{b^3}}}{a}\)
D. \(\frac{{ -3{b^3}}}{a}\)
A. - 1
B. 1
C. 2
D. - 1
A. - 1
B. 1
C. 2
D. - 2
A. \(a + \sqrt a - 1\)
B. \(a - \sqrt a + 1\)
C. \(a + \sqrt a + 1\)
D. \(a - \sqrt a - 1\)
A. \(x-\sqrt 3\)
B. \(x+\sqrt 3\)
C. \(x-\sqrt 5\)
D. \(x+\sqrt 5\)
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;0),B\left( { - \frac{b}{a};0} \right)\)
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
A. \(x = \frac{{1 \pm \sqrt {13} }}{2}\)
B. \(x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{2}\)
C. \(x = \frac{{1- \sqrt {13} }}{2}\)
D. x ∈ ∅
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. M (0; 1)
B. N (2; 3)
C. P (−2; −8)
D. Q (−2; 0)
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 2
A. -2
B. 1/2
C. 1
D. 2
A. (x; y) = (−2; 1)
B. (x; y) = (2; −1)
C. (x; y) = (−2; −1)
D. (x; y) = (2; 1)
A. d // d'
B. d ≡ d'
C. d cắt d'
D. d ⊥ d'
A. m ≠ 2
B. m ≠ -2
C. m > 2
D. m < -2
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
A. EI=4,5cm
B. EI=5,4cm
C. EI=5,9cm
D. EI=6,4cm
A. \( AD = a.\cos {22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cos {22,5^0}\)
B. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\sin {22,5^0}\)
C. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\tan {22,5^0}\)
D. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cot {22,5^0}\)
A. 30o
B. 60o
C. 45o
D. 50o
A. 3/4
B. 3/5
C. 4/3
D. 4/5
A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
B. AB = 12cm ; BC = 22cm
C. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
D. AB = 15cm ; BC = 24cm
A. \(\sqrt5\)
B. \(\sqrt3\)
C. 1
D. 2
A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
A. \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
B. \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
C. \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
D. \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
A. \({x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { - m} \)
B. \({x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { m} \)
C. \({x_1} = m - \sqrt { m} ;{x_2} = m + \sqrt { m} \)
D. \({x_1} = m -2 \sqrt { - m} ;{x_2} = m + 2\sqrt { - m} \)
A. 4
B. -2
C. 2
D. 1
A. 36km/h
B. 30km/h
C. 40km/h
D. 38km/h
A. 11(km/h)
B. 12(km/h)
C. 14(km/h)
D. 15(km/h)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(3-2 \sqrt{5}\)
B. \(3+2 \sqrt{5}\)
C. \(3+ \sqrt{5}\)
D. \(3-\sqrt{5}\)
A. A=0
B. A=1
C. A=2
D. A=3
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
A. MN > PQ
B. MN < PQ
C. MN = PQ
D. PQ = 2MN
A. AD>BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD < BC
D. \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
B. Cả ba khẳng định trên đều sai.
C. Chỉ khẳng định I đúng.
D. Có ít nhất 1 khẳng định sai.
A. 16cm2
B. 8cm2
C. 12cm2
D. 4cm2
A. \(3052,06 cm\)3
B. \(3052,08 cm\)3
C. \(3052,09 cm\)3
D. Một kết quả khác.
A. \({V_1} = {V_2}\)
B. \({V_1} = 2{V_2}\)
C. \({V_2} = 2{V_1}\)
D. \({V_2} = 3{V_1}\)
A. 7,06 cm
B. 7,07 cm
C. 7,08 cm
D. 7,09 cm
A. 4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
B. 7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
C. 6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
D. 55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247