A. \(x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(x \ne k2\pi \)
C. \(x \ne \dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi \)
D. \(x \ne \pi + k2\pi \)
A. \(\mathbb R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(\mathbb R\)
C. \(\mathbb R\backslash \left\{ {{{k\pi } \over 2},k \in Z} \right\}\)
D. \([4;3]\)
A. \(m < 1 - \sqrt 3 \)
B. \(m > 1 + \sqrt 3 \)
C. \(1 - \sqrt 3 \le m \le 1 + \sqrt 3 \)
D. \( - \sqrt 3 \le m \le \sqrt 3 \)
A. \(2\cos x - 1 = 0\)
B. \(2\cos x + 1 = 0\)
C. \(2\sin x + 1 = 0\)
D. \(2\sin x - \sqrt 3 = 0\)
A. \(\,x = \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2};\,\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
B. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
C. \(x = k\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
D. \(x = k\pi ;\,\,x = k\dfrac{\pi }{2}\)
A. \(4\)
B. \(6\)
C. \(5\)
D. \(3\)
A. \(y = {x^2} - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x\)
B. \(y = \dfrac{{\sin x - \cot x}}{x}\)
C. \(y = {x^4} - \cos x\)
D. \(y = {x^2}\tan x\)
A. \(x = k\pi ;\,\,x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \)
B. \(x = k2\pi ;\,\,x = - \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
C. \(x = k\pi ;\,\,x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
D. \(x = k\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\\x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \dfrac{{4\pi }}{9} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\)
A. \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{4}\)
B. \(x = \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{4}\)
C. \(x = k\dfrac{\pi }{4}\)
D. \(x = \dfrac{\pi }{{24}} + k\dfrac{\pi }{4}\)
A. \(n=8\)
B. \(n=9\)
C. \(n=6\)
D. \(n=5\)
A. 80
B. 69
C. 82
D. 70
A. 3260
B. 3168
C. 9000
D. 12070
A. 10!
B. 725760
C. 9!
D. 9! - 2!
A. \( - 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^8}\)
B. \( - 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^4}\)
C. \(16x{y^{15}} + {y^4}\)
D. \(16x{y^{15}} + {y^8}\)
A. 156
B. 159
C. 162
D. 176
A. 1312317
B. 76424
C. 427700
D. 700000
A. \(\dfrac{2}{9}\)
B. \(\dfrac{1}{6}\)
C. \(\dfrac{7}{{36}}\)
D. \(\dfrac{5}{{36}}\)
A. -112640
B. 112640
C. -112643
D. 112643
A. 12364
B. 12580
C. 12462
D. 12561
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}} \)
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ} \)
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ} \)
A. (2;5)
B. (1;3)
C. (3;4)
D. (-3;4)
A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)
B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)
C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
A. \({u_n} = \dfrac{1}{3}\dfrac{1}{{{3^{n + 1}}}}\) \((n\ge 1)\)
B. \({u_n} = \dfrac{1}{{{3^{n + 1}}}}\)\((n\ge 1)\)
C. \({u_n} = \dfrac{1}{{{3^n}}}\)\((n\ge 1)\)
D. \({u_n} = \dfrac{1}{{{3^{n - 1}}}}\)\((n\ge 1)\)
A. \(q = 3\)
B. \(q = 2\)
C. \(q = 4\)
D. \(q = \emptyset \)
A. Khi d song song với a thì d song song với \(d'\).
B. d vuông góc với a thì d trùng với \(d'\).
C. Khi d cắt a thì d cắt \(d'\). Khi đó giao điểm của d và \(d'\) nằm trên a.
D. Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với \(d'\).
A. \({y^2} = x\)
B. \({y^2} = - x\)
C. \({x^2} = - y\)
D. \({x^2} = y\)
A. \(M'( - 1;5)\)
B. \(M'( - 1; - 5)\)
C. \(M'(1; - 5)\)
D. \(M'(0; - 5)\)
A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
A. \(d = \emptyset \)
B. \(d = \dfrac{1}{2}\)
C. \(d = - 3\)
D. \(d = 1\)
A. \(d':x + y + 4 = 0\)
B. \(d':x + y - 4 = 0\)
C. \(d':x - y + 4 = 0\)
D. \(d':x - y - 4 = 0\)
A. Dãy số tăng, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm , bị chặn
D. Cả A,B,C đều sai
A. Thứ 5
B. Thứ 6
C. Thứ 7
D. Không phải là số hạng của cấp số
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
A. \({u_1} = 2,{u_2} = 5,{u_3} = 10,{u_4} = 28,{u_5} = 82,{u_6} = 244\)
B. \({u_1} = 2,{u_2} = 4,{u_3} = 10,{u_4} = 18,{u_5} = 82,{u_6} = 244\)
C. \({u_1} = 2,{u_2} = 4,{u_3} = 10,{u_4} = 28,{u_5} = 72,{u_6} = 244\)
D. \({u_1} = 2,{u_2} = 4,{u_3} = 10,{u_4} = 28,{u_5} = 82,{u_6} = 244\)
A. Dãy số có \({u_{n + 1}} = a{.3^{n + 1}}\)
B. Hiệu số \({u_{n + 1}} - {u_n} = 3a\)
C. Với a > 0 thì dãy số tăng
D. với a < 0 thì dãy số giảm
A. \(x = \pm 3\)
B. \(x = \pm \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(x = \pm \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\)
D. Không có giá trị nào của x
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
C. \({x^2} + {(y - 2)^2} = 1\)
D. \({x^2} + {(y + 2)^2} = 1\)
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
A. \({65^0};{90^0}\)
B. \({75^0};{80^0}\)
C. \({60^0};{95^0}\)
D. \({60^0};{90^0}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247