A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)C3H5.
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
A. Đipeptit có phản ứng màu biure.
B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
C. Aminoaxit có tính chất lưỡng tính.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Fe(NO3)2 và NaNO3.
B. Fe(NO3)3.
Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A. 2
B. 6
C. 7
D. 3
A. xenlulozơ, fructozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
A. Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại Au dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
C. Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. cao su isopren.
Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Xenlulozơ triaxetat.
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
B. Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O.
C. NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
A. Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng lên tấm vải bông sau một thời gian tấm vải bị mủn ra.
B. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên
Giá trị của (x + y) là
A. Trong một phần tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
B. Các peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
C. Trong môi trường kiềm, dipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng.
Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM
– Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Cho Fe vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam
– Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của HN. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tỷ số b : a = 0,75
B. Tại thời điểm 2t giây cả 2 muối đều bị điện phân hết
C. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít
Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
A. tơ visco.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ. Khí X là
B.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
A. X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, oxi, có thể có nitơ.
B. X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ, có thể có oxi.
C. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. X có 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thấy thu được 1,8 mol CO2 và 1,7 mol H2O. Giá trị của a là
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T.
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
không có kết tủa |
Ag↓ |
không kết tủa |
không kết tủa |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch màu xanh lam |
Cu(OH)2 không tan |
Nước brom |
có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
A. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
B. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.
Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như sau
Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
A. Ancol etylic
A. Anilin
B. triolein
A. Poli (vinyl clorua)
B. Tơ lapsan
A. C6H5CH=CH2
B. CH2 =CHCOOCH3
A. C3H5(OOCC15H31)3
B. C3H5(OOCC17H35)3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Chất nào sau đây là andehit?
Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
A. H2N-C3H5(COOH)2
B. H2N-C2H4-COOH
A. Glucozơ
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho một số tính chất: ở dạng bột, vô định hình (1); tan nhiều trong nước lạnh (2); chỉ có cấu trúc mạch không phân nhánh (3); phản ứng với Cu(OH)2 (4); phản ứng màu với iot (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của tinh bột là
A. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, C6H5NH2
B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
A. X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%
B. X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam
C. X không tham gia phản ứng tráng gương
A. Cao su có tính đàn hồi.
B. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
Công thức nào sau đây là của xenlulozơ
A. [C6H5O2(OH)3]n
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức mạch hở X bằng O2 dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 16,0 gam
A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ
B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat
C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ
A. Tác dụng với dung dịch NaOH
B. Tác dụng với C2H5OH
Cho 0,1 mol một α-amino axit X có mạch C không phân nhánh tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,1 gam muối.Công thức của X là:
A. HOOC-CH2C(NH2)(CH3)COOH
B. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH
A. Y là chất hữu cơ tạp chức
B. Y tác dụng với Na
Cho chuyển hoá: Tinh bột
Cho m gam tinh bột (chứa 20% tạp chất) thực hiện chuyển hoá trên với hiệu suất toàn bộ quá trình 90% thu được chất T. Để trung hoà hết T cần 200 ml dung dịch NaOH 1,8M ( với hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của m là
Chất nào sau đây tác dụng với alanin (có xúc tác) sinh ra hợp chất chứa chức este trong phân tử
A. Polibutadien.
B. Poli(hexametylen-adipamit).
A. Propen.
Phương pháp chiết như hình vẽ:
A. hai chất tan trong dung dịch.
B. chất rắn và chất lỏng.
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí.
B. Amoniac là nguyên liệu để sản xuất axit nitric trong công nghiệp.
C. Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
A. 10,0.
A. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Glucozơ tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tristearin làm mất màu dung dịch Br2.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Tiến hành hai thí nghiệm hấp thụ khí CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau
Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ |
V |
V + 0,224 |
Khối lượng chất tan trong dung dịch thu được |
5,95 |
8,54 |
Giá trị của V và tổng khối lượng kết tủa (gam) thu được sau hai thí nghiệm lần lượt là:
Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + H2SO4 → X4 (axit ađipic) + Na2SO4.
(3) X2 + CO → X5
(4) X3 + X5 ⇔ X5 (este có mùi chuối chín) + H2O
Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X5 là 60.
B. Phân tử khối của X là 230.
A. 31,19.
Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Tinh bột.
A. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
A. than hoạt tính.
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau đây:
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N
B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit)
C. Tơ visco là tơ tổng hợp
A. 2,92.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO + X → CaCl2; CaCl2 + Y → Ca(NO3)2; Ca(NO3)2 + Z → CaCO3. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
B. Cl2, AgNO3, Na2CO3.
Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ, saccarozơ; anilin, axit glutamic, Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:
Thuốc thử |
A |
B |
C |
D |
E |
Quỳ tím |
Đỏ |
||||
Nước brom |
Mất màu |
Kết tủa trắng |
|||
Cu(OH)2 |
Xanh lam |
Màu tím |
A. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic.
B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val.
C. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ.
A. Hợp chất Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2.
B. Metylamin không phản ứng với CH3COOH.
C. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ε-aminocaproic.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đô thị sau:
A. 1 : 3.
A. NaOH và CH3COOH
B. KOH và HNO3
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Hấp thụ hoàn toàn khi CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V1 là
A. 5
B. 1
C. 4
D. 2
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
C. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
A. 15,76.
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4
(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của X1 là natri propionat.
B. Phân tử khối của Y là 90.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
A Glucozơ có phản ứng thủy phân.
B. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. axit panmitic và etanol.
B. axit stearic và glixerol.
Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.
B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng.
A. Al < Ag < Cu, Fe.
B. Fe < Al < Cu < Ag.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. CH3COOH, CH3OH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
A. poli(vinyl clorua).
B. poliacrilonitrin.
C. 2 : 3
Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Cu, Fe.
A. Tơ capron.
A. H2S và N2.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
A. NH2-CH(CH3)-COOH.
B. NH2-CH(C2H5)-COOH.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOH, C2H5COOH.
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(2) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
(3) Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O.
(4) Ba(OH)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2-CONH-CH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ, glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác đụng với dung dịch HCl là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 .
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
T |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
A. 8,92
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí C.
A. 32,54%.
Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm -COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3
B. 2Mg + O2 → 2MgO
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Protein không bị thủy phân trong môi trường kiềm
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure
C. Protein có phản ứng màu biure
Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. kết tủa màu trắng
B. kết tủa đỏ nâu
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol
B. X có phản ứng tráng bạc
A. 64,0
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
A. 11,80
Hợp chất X có công thức . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) Nx3 + Nx4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) X2 + X3 → X5 + H2O
Phân tử khối của X5 là
A. no, hai chức.
B. no, đơn chức.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOC2H5.
A. Các este thường dễ tan trong nước.
B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
A. Bền trong môi trường axit và kiềm.
B. Không phải là tơ thiên nhiên.
C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit.
A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2.
B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C17H31COONa và glixerol.
A. Oxi hóa các kim loại.
B. oxi hóa các cation kim loại.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH → C2H4 + H2O
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4
C. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
A. có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có bẩn anilin, người ta có thể dùng dung dịch HCl.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Một hóa chất hữu cơ X do con người sản xuất ra và đứng đầu về sản lượng. Chất X được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách đun etanol và axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp. Chất X này là
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.
Từ các sơ đồ phản ứng sau:
2X1 + 2X2 → 2X3 + H2
X3 + CO2 → X4
X3 + X4 → X5 + X2.
2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl.
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3.
B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4).
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 6
B. 3
C. 9
D. 7
A. Khối lượng điện cực catot tăng thêm 6,5 gam.
B. Dung dịch Y chỉ chứa một chất tan.
Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2; CO2 (dY/H2 = 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
A. Phản ứng lên men rượu
B. Tác dụng với H2 (Ni, đun nóng)
C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do gây ra
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
A. Đồng đóng vai trò anot và bị oxi hóa
B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
C. Đồng đóng vai trò catot và ion H+ bị khử
A. CH3-CH(NH2)-CH3
B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3
A. NaOH
B. H2SO4 (loãng)
A. Triolein tác dụng với Br2 dư/CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 3
B. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường
C. Triolein tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được xà phòng và glixerol
A. 33,1
A. 93,94.
A. 4
B. 8
C. 5
D. 6
A. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Polipeptit và poliamit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.
A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết
A. 83,16.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
pH |
7,8 |
3,47 |
3,00 |
3,91 |
A. Chất X tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
B. Chất T có thể được điều chế trực tiếp từ CH3-OH
C. Chất Y không làm mất màu nước brom
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Z |
Cu(OH)2 |
Có màu tím |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a (mol/l) thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 4,4 gam.
Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau?
A. Dùng qùy tím.
B. Ngửi mùi.
Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dây có lực bazơ yếu nhất là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H3COOCH3.
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.
B. NaH2PO4.
Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là
A. Cu.
Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4HCO3 tạo ra khí mùi khai ?
A. Ba2+.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
B. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
C. Hemoglobin của máu là protein có dạng hình sợi.
A. H2NCH2CH2COOC2H5.
B. H2NCH2COOCH(CH3)2.
Hợp chất X (C8H8O2) chứa vòng benzen, X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. CH2=CH-CH=CH2
B. H2NCH2COOH
Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 5A hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) |
t |
t + 2123 |
2t |
Tổng số mol khí ở hai điện cực |
a |
a + 0,055 |
17a/9 |
Số mol Cu ở catot |
b |
b + 0,035 |
b + 0,035 |
Giá trị của t là
Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó 2 có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. CH3CH2Cl.
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe, Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ancol etylic, axetilen.
B. buta-1,3- đien; ancol etylic.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55.
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?
A. Nấu canh cua thấy riêu cua nổi lên.
B. Khử mùi tanh cá mè bằng giấm hoặc chanh.
C. Cho anbumin vào Cu(OH)2 thấy có màu tím xuất hiện.
Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là
A. 10%.
A.
C.
D.
D.
A. CH3CH2OH.
B. C6H5-CH=CH2 (stiren).
A. Amilozơ.
A. dung dịch KCl dẫn điện.
B. benzen là chất điện li mạnh.
C.
D.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Thuốc súng không khói Solbitol. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. Xenlulozo, glucozo.
B. Xenlulozo, fructozo.
A. Glucozơ và saccarozơ
B. fructozơ và saccarozơ
A. poli(metyl metacrylat) và PVC
B. nhựa phenol-fomanđehit và PE
Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A. 12,8 gam.
A. H2SO4.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein.
B. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Với lòng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit - CO - NH - cho sản phẩm màu tím.
A. Tạo hợp kim không gỉ.
B. Phương pháp điện hóa.
Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là:
A. 6,900 kg
A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
B. C2H5COOH và HCOOC2H5
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
A. 40g
A. 26,40.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu hồng |
Y |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 có NH3 (t0) |
Kết tủa Ag |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X1 + H2O X2 + X3 + H2
(2) X2 + X4 BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3 X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. NaOH. NaClO, H2SO4
B. KOH, KClO3, H2SO4
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
X, Y là hai este mạch hở, MX < MY < 160. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T chứa X, Y cần vừa đủ 86,24 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn E và hỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là
A. 43,87%.
A. 44,525.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
A. kết tủa màu trắng.
B. kết tủa màu đen.
Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic?
A. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
A. 8,90 gam.
Thủy phân chất X thu được glucozơ và fructozơ. Trong công nghiệp, chất X là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là
Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
C. Cho lá nhôm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. 2.
A. Hg.
A. Kim loại W được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt là do W có độ cứng lớn nhất.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử.
C. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại.
Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cân vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 29,06.
A. 21,76%.
Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
Công thức của tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 3,2.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. 12.
A. 16,2.
Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
B. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.
C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn.
A. Đốt sợi magie trong khí clo.
B. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH.
C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?
Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là
Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg.
Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. C6H14.
Supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là
A. 17,62%.
A. Nhôm thường được dùng làm dây truyền tải điện là do nhôm dẫn điện tốt hơn đồng.
B. Khi cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 thì thu được kim loại Fe.
C. Các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
A. 50,5.
A. Tơ tằm.
Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
A. Fe + dung dịch HCl.
B. Fe + dung dịch FeCl3.
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và glixerol.
Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Đá vôi (CaCO3).
Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glutamic là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Fe2+.
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
A. NaNO3.
A. Fe, Ni, Sn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 480.
Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
B. FeCl3, NaCl.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho miếng kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4.
(2) Đốt dây thép trong bình đựng đầy khí oxi.
(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.
(4) Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 2,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp bột CuO và Fe3O4 nung nóng, thấy khối lượng ống sứ giảm 1,6 gam. Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 11,2.
A. 25,0%
Cho các ion kim loại: Fe3+, Ag+, Al3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Al3+
A. Triolein phản ứng được với nước Brom
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
A. Alanin
B. Gly-Ala
Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa?
A. Các dung dịch amino axit đều có thể làm quỳ tím đổi màu
B. Fructozơ là cacbohidrat duy nhất trong mật ong
C. Trong phân tử Gly-Val-Gly có ba nguyên tử nitơ
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng
B. Khi cho protein vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện hợp chất màu xanh đặc trưng
C. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được các chuỗi polipeptit
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
A. 4,9
A. 8,2
A. 36,45
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. C6H5NH2
A. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Chất nào sau đây là amin bậc 1
A. CH3-NH-CH3
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Y |
Quỳ tím |
Quỳ chuyển sang màu xanh |
X, Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
Z |
Cu(OH)2 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin
B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin
Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 1M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau 9650 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và ở anot thoát ra 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
Cho 3 sơ đồ phản ứng sau:
(1) C8H14O4 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X4 là amin hai chức, đều bậc 1
B. X có cấu tạo là CH3OOC-(CH2)4-COOCH3
C. X2 có thể điều chế trực tiếp từ glucozơ
Khi đốt cháy hoàn toàn 51,3 gam một loại cacbohidrat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 108,9 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của V là
A. Giảm nồng độ HI
B. Tăng nồng độ H2
A. Valin
A. CH3COO(CH2)3OOCC2H5
B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2, X phản ứng với dung dịch NaOH được muối Y và chất hữu cơ Z, Y tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sinh ra Na2SO4 và chất hữu cơ T. Biết rằng Z và T đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. H-COO-C(CH3)=CH2
B. CH3-COO-CH=CH2
A. 3 : 28
A. axit
A. (CH3COO)2C3H6
A. HNO3, MgCO3, HF
B. NaCl, Mg(OH)2, (NH4)2SO4
A. CO2 + Ca(OH)2; (tỉ lệ mol 2:1)
B. CO2 + Ca(OH)2; (tỉ lệ mol 1:1)
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?
Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi và được dung sản xuất một loại tơ tổng hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là thành phần chính cấu tạo nên màng tế bào thực vật
B. Y không tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. X dễ tan trong nước nóng
Cho 1,78 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Cho 31,6 gam kali pemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc, dư, đun nóng với hiệu suất phản ứng đạt 90%. Thể tích Cl2 (đktc) sinh ra là
A. Tơ nilon-6
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt trong dung dịch axit H2SO4 loãng dư. Phản ứng tạo ra khí H2 có thể tích (đktc) là
A. 2,24 lít
Đốt cháy hoàn toàn V lít khí X cần 3,5V lít oxi, sau phản ứng thu được 3,0 lít CO2 và 2,0 lít hơi nước. Biết các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. X có khả năng tạo kết tủa bạc trong dung dịch AgNO3/NH3 dư. Công thức cấu tạo của X là
A. H-COO-CH=CH2
A. 6
B. 9
C. 4
D. 3
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là
A. 1 : 1
Dãy chất nào sau đây đều chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H2, H2O, CH4, NH3
B. H2O, NH3, CO2, CCl4
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau
- Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc)
- Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cô cạn dung dịch B thu được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là:
A. pH = 14, a = 40,0 gam
B. pH = 12, a = 29,35 gam
A. Dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH
B. Kim loại K, dung dịch Br2
Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Fe và 0,1 mol Cu hòa tan hết trong dung dịch HNO3 1M (loãng). Phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần cho phản ứng là
Cho hỗn hợp A gồm 0,01 mol Cu và x mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và dung dịch X chứa 3 cation kim loại. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 3,85 gam kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 3,2 gam hốn hợp hai chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,72
A. 22
Cho hỗn hợp X gồm hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit no đơn chức và ancol etylic tác dụng hết với kim loại kali tạo 13,44 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu lấy nửa hỗn hợp X đun nóng, xúc tác H2SO4 đậm dặc thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 31,5 gam este. Công thức phân tử các axit trong hỗn hợp X là:
A. CH2O2 và C2H4O2.
B. C2H4O2 và C3H6O2.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin có tỉ lệ mol (1 : 4), sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X đó tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 22,42 gam kết tủa. Tên gọi của 2 ankin là
A. Etin và propin
B. Etin và but-2-in
Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) với cao su buna
A. Tơ nilon-6,6
B. Poli(vinyl clorua)
A. Ba(OH)2.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
A. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O
B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3
Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH, SO, Cl-
B. Mg2+, Al3+, NO, CO
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
A. (HCOO)3C3H5
B. C3H5(COOCH3)3
A. 42,34 lít.
A. có công thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 48,6
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.
Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lầ
A. 6,72 lít; 26,25 gam
B. 8,4 lít; 52,5 gam
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (3), (4), (5) và (6).
A. H2N-CH2-CH2-NH2
A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).
B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).
Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm
B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
A. xenlulozơ.
Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33.
A. H-COO-CH3, CH3-COOH.
B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
A. nhóm chức ancol.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lít (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. saccarozơ.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
A. NaOH, Na2SO4.
Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hoá thạch,gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin, sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,4 gam.
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.
Thực hiện phản ứng este hoá giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 30%.
A. Tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ tằm.
A. ancol etylic.
A. N2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Ở nhiệt độ thưởng, CO khử được K2O.
C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
C. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Metanol.
Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào?
Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
A. saccarozơ và sobitol.
B. glucozơ và saccarozơ.
Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol củng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,80.
A. Axit Z là axit axetic.
B. Oxi hoá Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T không có đồng phân hình học.
Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân KNO3.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 74,50%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18.
Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là
A. C3H5COOH.
Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M cần V ml NaOH 0,1M. Giá trị của V là
A. 200.
A. AgNO3/NH3 và NaOH.
B. Nước brom và NaOH.
Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. 333,6.
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 84.
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trong thí nghiệm trên xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O.
B. C2H5OH → C2H4 + H2O.
C. C2H4 + H2O → C2H5OH.
A. NH3.
A. glucozơ.
Cho phản ứng: SO2 + KmnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KmnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 4
B. 5
C. 7
C. 6
Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Số đồng phân ancol thơm có công thức phân tử C8H10O khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo anđehit là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phân tử khối của Y là 162.
B. X dễ tan trong nước lạnh.
Cho cân bằng hóa học: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch,
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. nồng độ anion CH3COO- tăng lên.
C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo lỏng thường chứa nhiều các gốc axit béo không no.
C. Dầu ăn và dầu nhớt có cùng thành phần nguyên tố.
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối, Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
A. HCHO.
A. CH3CH=CH2.
B. CH2=CH2.
Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi kết thúc phản ứng ta thu được 6,72 lít CO2 và 8,96 lít khí NH3 (dktc). Giá trị của m là
A. 21,25.
A. 5,7.
A. 30,0.
Dung dịch nào sau đây biến đổi quì tím thành màu xanh?
Cho dãy các chất: HOCH2CHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ), C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, anđehit fomic, natri axetat.
A. Polietilen.
Chất nào sau đây là tetrapeptit?
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. metyl acrylat.
A. 4 gam.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tơ tằm và tơ visco.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
A. Fe < Al < Cu < Ag.
B. Al < Fe < Cu < Ag.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.
B. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Điện phân dung dịch X chứa hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất quá trình điện phân là 100%.
Điện phân dung dịch X trong thời gian 2895 giây thu được m gam kim loại ở catot. Giá trị của m là
A. 3,44.
Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Dung dịch Y chứa 0,8 mol HCl.
- Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc)
- Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thì thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị tổng (a + b) là
Hỗn hợp X gồm 4 muối đều có củng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 480.
A. 13,6%.
A. Metyl amin.
A. 36,60.
A. Axit ε-amino caproic.
B. Axit axetic.
Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
A. 6,48.
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+.
Cho sơ đồ phản ứng: H2P + X → HP + Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ.
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Trong quá trình sản xuất xi măng, thạch cao sống là một phụ gia có tác dụng điều chỉnh được thời gian đóng rắn của xi măng và tạo bộ khung cấu trúc ban đầu để các chất khoáng khác trong xi măng kết tinh. Công thức của thạch cao sống là
A. 2CaSO4.H2O
A. trilinolein.
A. HCOONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
A. +4.
Khi tiến hành thực hiện nghiên cứu dung dịch X chứa trong lọ mất nhãn, người ta thu được các kết quả sau:
- X phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa.
- X không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.
X là dung dịch
A. KOH.
A. CO2, NO, BaSO3.
B. NO2, NO, BaSO4.
Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O;
(b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4;
(c) X3 + X4 → X5 + H2O;
(d) nX5 → thủy tinh hữu cơ;
(e) X2 + 2HCl → X6 + 2NaCl.
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức C12H12O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 2 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
C. 1 mol X6 tác dụng với 1 mol NaOH.
A. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg.
B. Trong công nghiệp, sắt được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện.
C. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng hoá học và sinh ra chất khí?
A. Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho kim loại Fe vào H2SO4 đặc nguội.
C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
B. Các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
C. Các α-aminoaxit trong tự nhiên đều có 1 nhóm –NH2 trong phân tử.
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. có kết tủa đen.
B. có kết tủa trắng.
Hòa tan hoàn toàn 31,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 5,6 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.
B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính.
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
A. 20.
A. 0,06.
Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác dụng tối đa với 0,11 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 32,72 gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp E thu được 2,145 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam E cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 5,6 gam E tác dụng vừa đủ với 0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m bằng
A. N2.
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOCH3.
A. Alanin.
B. Gly-Gly-Gly.
A. Tơ tằm.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
A. Tinh bột.
Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. CH3NH2.
A. CH3COOCH3.
B. CH3NH2.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Glucozơ.
A. Benzen.
B. Axit ε-aminocaproic.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 11,20.
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COOH và C2H5OH.
A. Phenyl axetat.
Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 16,08.
A. 6,38.
A. 300.
Cho các phản ứng hóa học sau :
Fe + Cu2+ => Fe2+ + Cu
Cu + 2Fe3+ => Cu2+ + 2Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.
A. Fe(NO3)3 và KNO3.
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Z + …
(4) Z + NaOH E +...
(5) E + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C12H14O4.
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
A. fructozơ.
B. glucozơ.
Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Phản ứng thuỷ phân.
B. Phản ứng với nước brom.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC-CH2-CH=CH-OOCH.
B. HOOC-CH2-COO-CH=CH2.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. HCOOC2H5.
A. C17H33COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
A. CH3-COO-CH2-C6H5.
B. CH3-COO-C6H5.
A. BaCl2.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.
(3) Hydrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4, ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng.
A. A → D → E → B.
B. D → E → B → A.
A. CH3-COOH; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2; H2N-CH2-COOH; CH3-COOH.
A. HO-C6H4O-CH3.
B. HO-C6H4-CH2-OH.
A. (1), (3), (6).
A. CH3CH2COOCH3.
B. HCOOC2H5.
A. 34,25%.
Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là
A. 21,36 gam.
A. tripeptit.
A. 62,5%.
A. K và HCOOCH3
B. Li và CH3COOCH3
X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là
Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KNO3.
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
A. (C17H35COO)2C2H4
B. C3H5(OCOC17H33)3
A. 7
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. sự khử ion Na+
B. sự oxi hoá ion Cl-
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH.
B. CH2=CHCOONa và CH3CHO.
A. Gly-Ala-Val.
B. Gly-Val.
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. C4H10, C6H6.
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. NH4Cl và Ca(H2PO4)2.
A. 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2.
B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol peptit X có công thức Gly-(Ala)2-(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 92,12
A. Mg
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 61,0.
Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các nhận xét sau
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai?
A. Giá trị của b là 54,5.
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Giá trị của a là 85,56.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247