A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH.
C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Axirt glutamic.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
B. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
B. Phân tử khối của chất X là 162.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.
B. dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. có kết tủa đen.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. Tinh bột là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
B. Khi đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được Ag.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. 9,375%.
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O.
C. 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O.
B. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trục tiếp đến các chất trong môi trường.
C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn - đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.
A. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O.
B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
C. C2H5OH → C2H4 + H2O.
B. ancol etylic, cacbon đioxit.
B. Poli(hexametylen-ađipamit).
B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.
A. Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
B. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
A. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại thể hiện tính khử.
C. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
A. Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
B. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. CH3-COO-CH=CH2.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Nung Al(OH)3 ở nhiệt độ cao.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Để miếng tôn ngoài không khí ẩm.
B. Cho mẫu thép vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
C. Phần vỏ tàu bằng sắt nối với tấm kẽm để trong nước biển.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Glucozơ và fructozơ.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm.
B. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại đó là tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A.
B. CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3.
C. NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl .
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. AlCl3 và NaOH.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. CrO3, H2Cr2O7, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. nước có tính cứng toàn phần.
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.
C. Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ, saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
C. Fructozơ chuyển hóa được thành glucozơ trong môi trường bazơ.
B. poli (vinylclorua).
A. Phân tử khối của X là 342.
B. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
C. Y phản ứng với H2 (to, Ni), tạo thành sobitol.
A. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa đỏ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
A. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá.
B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.
C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm.
B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.
B. Fe2O3.
B. Ba(OH)2 và HNO3.
B. CH3COOC6H5.
B. Poli saccarit.
A. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.
B. Đốt cháy Y, thu được số mol H2O và CO2 bằng nhau.
C. X có phản ứng lên men, tạo thành rượu etylic.
A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
A. Cho Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3, thấy giải phóng khí H2 và tạo thành kết tủa.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4, xảy ra ăn mòn điện hóa.
C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
B. Phân tử khối của X là 230.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
B. CH3COOCH3.
B. glixerol.
B. CH3COOH.
B. C2H5NH2.
B. Poli saccarit.
A. Y không có phản ứng tráng gương.
B. Tơ visco được điều chế từ X.
C. Rượu metylic được điều chế từ Y nhờ phản ứng lên men.
A. Ở điều kiện thường glyxin là chất rắn kết tinh.
B. Phân tử Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
C. Valin có phân tử khối là 117.
B. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.
C. Không dùng cốc nhôm để đựng nước vôi trong.
B. Na2SO4.
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
B. CH3COOCH3.
B. Dầu thực vật.
B. H2 (to, Ni).
B. Tơ tằm.
A. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ.
B. X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ.
C. Y không tác dụng được với H2 (to, xt).
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều có tính bazơ.
B. ancol etylic.
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.
A. Muối NaHCO3 có tính lưỡng tính.
B. Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl thì Fe bị ăn mòn điện hóa.
A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. X không có đồng phân hình học.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
B. HCl.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
B. NaHSO4 và NaOH.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
B. C15H31COOCH3.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
B. H2NCH2COOH.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
B. Etyl axetat.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. Từ X có thể điều chế được sobitol.
B. Y không tham gia phản ứng tráng gương.
C. Y có nhiều trong cây mía, của cải đường.
A. CaCl2.
A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân a-amino axit.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
B. axit axetic.
A. CaCl2.
A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
A. CaCl2.
A. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng.
B. Phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 bằng dung dịch NaOH.
C. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. CaCl2.
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
A. CaCl2.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
B. Na2S và FeCl2.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
B. CH3COOCH3.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
B. axit panmitic.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
B. tơ tổng hợp.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
B. tinh bột và fructozơ.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Phân tử etylamin có 7 nguyên tử H.
B. Phân tử lysin có 2 nguyên tử O.
C. Phân tử axit glutamic có 2 nguyên tử N.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
B. etanol.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh.
B. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra.
C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Muối NaHCO3 tan tan ít trong nước.
B. Nối thành đồng với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
C. Tên gọi khác của Ca(OH)2 là vôi tôi.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Ở TN1, sau khi thêm H2SO4, dung dịch phân thành 2 lớp.
B. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
C. Ở TN2, sau các quá trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Có 2 công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Xà phòng hoá hoàn toàn 16,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,9 gam glixerol.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
A. Cl2.
B. HNO3 loãng.
B. H2SO4 loãng.
A. HCl.
B. muối ăn.
A. HCl.
B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
A. HCl.
B. CH3COOH.
A. HCl.
B. (C17H35COO)3C3H5.
A. HCl.
A. HCl.
B. C2H5NH2.
A. HCl.
B. Cacbohiđrat.
A. HCl.
A. HCl.
B. cacbon đioxit, glucozơ.
A. HCl.
A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Amino axit là hợp chất đa chức.
C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 là muối của amino axit.
A. HCl.
A. HCl.
B. axetilen.
A. HCl.
A. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3.
C. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2.
A. HCl.
A. Muối NaHCO3 ít tan trong nước.
B. Nước cứng gây ngộ độc khi uống.
C. Bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
A. HCl.
A. HCl.
A. HCl.
B. etylamin.
A. HCl.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
B. CuSO4 (dd).
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
B. Benzyl axetat.
B. (C17H33COO)2C2H4.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
B. CH2 =CH2.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
A. Etyl butirat.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư, thu được Ala, Gly, Val.
B. Phân tử khối của axit glutamic là 147.
C. Metylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
B. saccarozơ.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Nhiệt phân Al(OH)3 thu được Al2O3 và H2O.
B. CaCO3 tan trong nước có hòa khí cacbonic.
C. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, bạc bị ăn mòn điện hóa.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
A. 4.
B. 2.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
B. HNO3 đặc.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
B. CO2 và CH4.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl.
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
B. C2H5COOC2H5.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
B. tơ capron.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn NH3.
B. Phân tử khối của valin là 117.
C. Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng -aminoenantoic.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
B. ancol etylic.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. Một vật bằng tôn (thép được tráng kẽm) bị xây xước lớp kẽm để trong không khí ẩm bị ăn mòn hóa học.
B. Kim loại Ba tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
B. mưa axit.
A. CaSO4.
B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
A. CaSO4.
B. CH3COOCH3.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
B. Axit acrylic.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
A. CaSO4.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
A. CaSO4.
B. etylen glicol.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong ancol etylic.
B. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó.
C. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu không thu được kết tủa.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. Etyl butirat.
A. Etyl butirat.
A. 58,68.
B. 69,48.
C. 61,56.
A. Etyl butirat.
C. 3.
D. 1.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. 4.
B. 2.
A. Nước.
A. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Chất T tác dụng được với kim loại Na.
C. Phân tử chất G có 8 nguyên tử H.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
A. CaSO4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247