Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học [Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (20 đề) !!

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (20 đề) !!

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây đúng?  

A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

B. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH.

C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.

Câu 41 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 42 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?    

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 43 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 44 : Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 45 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?    

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 46 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là 

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 47 : Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 48 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 49 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 51 : Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là  

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 52 : Công thức hóa học của crom(III) oxit là

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 55 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 56 : Tên gọi của este HCOOCH3   

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 57 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím    

A. Axirt glutamic.       

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 58 : Số nhóm amino (NH2) trong phân tử glyxin là    

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 60 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?  

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 63 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 66 : Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.

C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hoá học.

Câu 70 : Có bao nhiêu tơ hóa học trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon–6,6? 

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 73 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 74 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 77 : Cho các phát biểu sau:

A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.  

Câu 81 : Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?                

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 82 : Thủy phân hoàn toàn a mol chất béo, thu được    

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 83 : Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là  

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 84 : Cacbohiđrat X dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 85 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 86 : Công thức của crom(III) hiđroxit là                 

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 87 : Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 88 : Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng ?

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 89 : Công thức của nhôm clorua là

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 90 : Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, K, Ag. Kim loại cứng nhất trong dãy là

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 91 : Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?                 

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 92 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 93 : Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH  H2O?   

B. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O.

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 94 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 95 : Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 97 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 98 : Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khi H2?

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 99 : Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 100 : Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 102 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.

B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.

C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 105 : Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 110 : Để hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 112 : Cho các phát biểu sau:

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 117 : Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 118 : Cho các phát biểu sau:

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 120 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Tên gọi của chất X là xenlulozơ.            

Câu 131 : Saccarozơ tác dụng được với 

B. dung dịch AgNO3 trong NH3.    

Câu 145 : Để phản ứng hết với 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.                     

Câu 147 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tinh bột là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

B. Khi đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được Ag.

C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.                     

Câu 148 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.                     

Câu 150 : Cho các tơ sau: tằm, nilon-6, lapsan và capron. Số tơ poliamit trong nhóm này là

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.                     

Câu 154 : Cho các phát biểu sau:

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.                     

Câu 156 : Cho các phát biểu sau:

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.                     

Câu 157 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.                     

Câu 174 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là

A. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2  + H2O.

B. CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 + CO2  + H2O.

C. 2NaHCO3 + H2SO4  Na2SO4 + 2CO2  + 2H2O.

Câu 178 : Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?

B. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

Câu 182 : Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.  

B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trục tiếp đến các chất trong môi trường.

C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn - đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.

Câu 188 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.

B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.

C. C2H5OH C2H4 + H2O.

Câu 190 : Trong sơ đồ phản ứng sau:

B. ancol etylic, cacbon đioxit.

Câu 224 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.   

Câu 228 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.   

B. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.     

Câu 266 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.

B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại thể hiện tính khử.

C. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.

Câu 269 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.

B. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.

C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

Câu 270 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 281 : Tên gọi của hợp chất CH3COOH là

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 282 : Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 283 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

B. CH3-COO-CH=CH2.       

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 284 : Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 285 : Loại thực vật nào sau đây không chứa saccarozơ?

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 286 : Trong c cht sau, cht gây ô nhim không khí có nguồn gc từ kthi sinh hot là

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 287 : Etyl axetat tác dụng với   

B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

Câu 288 : Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Cu, ta dùng một lượng dư dung dịch

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 289 : Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nào sau đây?

B. Nung Al(OH) ở nhiệt độ cao.   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 291 : Sắt(III) oxit được dùng để pha chế sơn chống gỉ. Công thức của Sắt(III) oxit là  

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 292 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 293 : Chất nào sau đây là axit theo A-rê-ni-ut?

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 294 : Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0,5M là

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 295 : Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH dư (đun nóng), thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là   

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 296 : Chất nào dưới đây không phải là amino axit?

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 297 : Cho c cht sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol và metyl acrylat. Scht tác dụng được vi nước brom ở điều kiện thường    

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 298 : Quá trình sau không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

A. Để miếng tôn ngoài không khí ẩm.        

B. Cho mẫu thép vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4.   

C. Phần vỏ tàu bằng sắt nối với tấm kẽm để trong nước biển.      

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 300 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm.

B. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại đó là tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 301 : Cho hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.

A. C2H5OHH2SO4,170oCCH2=CH2+H2O

B. CH3COONa + NaOH CaO,  to  CH4 + Na2CO3. 

C. NaCl + H2SO4 to  NaHSO4 + HCl .

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 305 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 306 : Phản ứng của cặp chất nào không tạo đồng thời kết tủa và khí thoát ra là

B. AlCl3 và NaOH.   

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 310 : Cho các phát biểu sau:

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 311 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 312 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 316 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z.

B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 318 : Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm:

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                   

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  

Câu 343 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

B. Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.

C. Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.

Câu 348 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

B. Glucozơ, saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.

C. Fructozơ chuyển hóa được thành glucozơ trong môi trường bazơ.

Câu 382 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa đỏ.

B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.

C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.

Câu 386 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá.

B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.

C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn đáy ấm.

Câu 421 : Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.

B. Đốt cháy Y, thu được số mol H2O và CO2 bằng nhau.

C. X có phản ứng lên men, tạo thành rượu etylic.

Câu 422 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.

C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 426 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3, thấy giải phóng khí H2 và tạo thành kết tủa.

B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 H2SO4, xảy ra ăn mòn điện hóa.

C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.

Câu 437 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:        

B. Phân tử khối của X là 230.

Câu 463 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường glyxin là chất rắn kết tinh.

B. Phân tử Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

C. Valin có phân tử khối là 117.

Câu 467 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.

B. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.

C. Không dùng cốc nhôm để đựng nước vôi trong.

Câu 492 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?

A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

Câu 502 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

B. Các amin đều có tính bazơ.

Câu 505 : Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.

B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.

C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.

Câu 506 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Muối NaHCO3 có tính lưỡng tính.

B. Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.

C. Cho hợp kim FeCu vào dung dịch HCl thì Fe bị ăn mòn điện hóa.

Câu 517 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):(1)   X+2NaOHZ+T+H2O(2)   T+H2T1(3)   2Z+H2SO42Z1+Na2SO4

A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.

B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.

C. X không có đồng phân hình học.

Câu 521 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. CaCl2.                                                   

Câu 522 : Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?

A. CaCl2.                                                   

Câu 523 : Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?

A. CaCl2.                                                   

Câu 524 : Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?

A. CaCl2.                                                   

Câu 526 : Ở điều kiện thích hợp, kim loại Mg tác dụng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch muối?

A. CaCl2.                                                   

Câu 527 : Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?

A. CaCl2.                                                   

Câu 528 : Muối kali aluminat có công thức là

A. CaCl2.                                                   

Câu 529 : Oxit sắt từ có công thức là

A. CaCl2.                                                   

Câu 530 : Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

B. HCl.

A. CaCl2.                                                   

Câu 531 : Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. CaCl2.                                                   

Câu 533 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

B. NaHSO4 và NaOH.

A. CaCl2.                                                   

Câu 534 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. CaCl2.                                                   

Câu 535 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

B. C15H31COOCH3.

A. CaCl2.                                                   

Câu 536 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. CaCl2.                                                   

Câu 537 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?

B. H2NCH2COOH.

A. CaCl2.                                                   

Câu 538 : Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. CaCl2.                                                   

Câu 539 : Chất nào sau đây không phải là polime?

B. Etyl axetat.

A. CaCl2.                                                   

Câu 540 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

A. CaCl2.                                                   

Câu 541 : Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Từ X có thể điều chế được sobitol.

B. Y không tham gia phản ứng tráng gương.

C. Y có nhiều trong cây mía, của cải đường.

A. CaCl2.                                                   

Câu 542 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.

C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân a-amino axit.

A. CaCl2.                                                   

Câu 545 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

C. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).

A. CaCl2.                                                   

Câu 546 : Phát biểu nào sau đây sai?   

A. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng.

B. Phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 bằng dung dịch NaOH.

C. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

A. CaCl2.                                                   

Câu 547 : Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là  

A. CaCl2.                                                   

Câu 549 : Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là

A. CaCl2.                                                   

Câu 550 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. CaCl2.                                                   

Câu 551 : Cho các phát biểu sau:

A. CaCl2.                                                   

Câu 552 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. CaCl2.                                                   

Câu 556 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. CaCl2.                                                   

Câu 557 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:          

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. Phân tử khối của X1 là 82.

C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.

A. CaCl2.                                                   

Câu 561 : Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 562 : Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 563 : Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 564 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 565 : Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 566 : Ion nào gây nên tính cứng của nước?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 567 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 568 : Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 570 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 571 : Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 572 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

B. Na2S và FeCl2.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 573 : Este metyl fomat có công thức là

B. CH3COOCH3.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 574 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

B. axit panmitic.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 575 : Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 576 : Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 577 : Amino axit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 578 : Teflon là tên của một polime được dùng làm

B. tơ tổng hợp.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 579 : Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2?

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 580 : Cho các chuyển hoá sau:

B. tinh bột và fructozơ.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 581 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử etylamin có 7 nguyên tử H.

B. Phân tử lysin có 2 nguyên tử O.

C. Phân tử axit glutamic có 2 nguyên tử N.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 582 : Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 584 : Tiến hành thí nghiệm sau: Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?  

A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh.

B. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra.

C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 585 : Phát biểu nào sau đây sai?   

A. Muối NaHCO3 tan tan ít trong nước.

B. Nối thành đồng với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.

C. Tên gọi khác của Ca(OH)2 là vôi tôi.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 586 : Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 587 : Hấp thụ V lít khí CO2 vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M, phản ứng hoàn toàn thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V bằng

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 588 : Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan 1,02 gam X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 589 : Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 590 : Cho các phát biểu sau:

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 591 : Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:

A. Ở TN1, sau khi thêm H2SO4, dung dịch phân thành 2 lớp.

B. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.

C. Ở TN2, sau các quá trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 592 : X là trieste tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. X có các đặc điểm:

A. Có 2 công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.

B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Xà phòng hoá hoàn toàn 16,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,9 gam glixerol.

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 593 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Cl2.                                                       

B. HNO3 loãng.

Câu 618 : Tơ lapsan thuộc loại

A. HCl. 

Câu 621 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh.

B. Amino axit là hợp chất đa chức.

C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 là muối của amino axit.

A. HCl. 

Câu 624 : Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra muối Fe(III)?  

A. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.

B. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3.

C. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2.

A. HCl. 

Câu 625 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Muối NaHCO3 ít tan trong nước.

B. Nước cứng gây ngộ độc khi uống.

C. Bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.

A. HCl. 

Câu 641 : Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Etyl butirat.                                           

Câu 642 : Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?

A. Etyl butirat.                                           

Câu 643 : Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?

A. Etyl butirat.                                           

Câu 644 : Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi?

A. Etyl butirat.                                           

Câu 645 : Oxit kim loại không tác dụng với nước là

A. Etyl butirat.                                           

Câu 646 : Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa, vì nước cứng tạm thời chứa muối

A. Etyl butirat.                                           

Câu 647 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?

A. Etyl butirat.                                           

Câu 648 : Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?

A. Etyl butirat.                                           

Câu 649 : Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)?

B. CuSO4 (dd).

A. Etyl butirat.                                           

Câu 650 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Etyl butirat.                                           

Câu 652 : Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. Etyl butirat.                                           

Câu 653 : Este nào sau đây có mùi hoa nhài?

B. Benzyl axetat.

Câu 654 : Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo?

B. (C17H33COO)2C2H4.

A. Etyl butirat.                                           

Câu 655 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. Etyl butirat.                                           

Câu 656 : Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là

A. Etyl butirat.                                           

Câu 657 : Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Etyl butirat.                                           

Câu 658 : Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

B. CH2 =CH2.

A. Etyl butirat.                                           

Câu 659 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết xich ma ()   

A. Etyl butirat.                                           

Câu 661 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư, thu được Ala, Gly, Val.

B. Phân tử khối của axit glutamic là 147.

C. Metylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.

A. Etyl butirat.                                           

Câu 662 : Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là

A. Etyl butirat.                                           

Câu 665 : Phát biểu nào sau đây sai ?   

A. Nhiệt phân Al(OH)3 thu được Al2O3 và H2O.

B. CaCO3 tan trong nước có hòa khí cacbonic.

C. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, bạc bị ăn mòn điện hóa.

A. Etyl butirat.                                           

Câu 669 : Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A. Etyl butirat.                                           

Câu 670 : Cho các phát biểu sau:

A. Etyl butirat.                                           

Câu 671 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Etyl butirat.                                           

Câu 672 : Este X no, hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác, có đặc điểm sau:

A. Etyl butirat.                                           

Câu 673 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Etyl butirat.                                           

Câu 674 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 676 : Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 677 : Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 678 : Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 679 : Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Thành phần chính của lớp cặn đó là

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 680 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 681 : Muối sắt(II) clorua có công thức là

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 682 : Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?

B. HNO3 đặc.

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 683 : Hợp chất sắt từ oxit có công thức là

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 684 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

B. CO2 và CH4.

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 685 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl -> NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NaHCO3 ->Na2CO3 + H2O.

B. 2KOH + FeCl2  ->Fe(OH)2 + 2KCl.

C. KOH + HNO3  -> KNO3 + H2O.

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 686 : Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

B. C2H5COOC2H5.

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 687 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 688 : Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 689 : Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 690 : Anilin (phenyl amin) có công thức phân tử là

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 691 : Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

B. tơ capron.

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 692 : Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 693 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là   

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 694 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn NH3.

B. Phân tử khối của valin là 117.

C. Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng -aminoenantoic.

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 695 : Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 697 : Trong các nhận định sau đây, có mấy nhận định đúng?

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 698 : Phát biểu nào sau đây sai   

A. Một vật bằng tôn (thép được tráng kẽm) bị xây xước lớp kẽm để trong không khí ẩm bị ăn mòn hóa học.

B. Kim loại Ba tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm.

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 699 : Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (H = 80%)

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 700 : Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 701 : Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Hòa tan 1,83 gam X trong vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 702 : Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 703 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 704 : Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 705 : Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. CaSO4.                                                  

Câu 706 : Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?

A. CaSO4.                                                  

Câu 707 : Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2?

A. CaSO4.                                                  

Câu 709 : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa là

A. CaSO4.                                                  

Câu 710 : Chất nào sau đây tan trong nước có hòa tan khí CO2?

A. CaSO4.                                                  

Câu 711 : Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào?

A. CaSO4.                                                  

Câu 712 : Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức là

A. CaSO4.                                                  

Câu 713 : Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?

A. CaSO4.                                                  

Câu 714 : Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với

A. CaSO4.                                                  

Câu 715 : Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do

B. mưa axit.

A. CaSO4.                                                  

Câu 716 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là OH+HCO3CO32+H2O ?

B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.

A. CaSO4.                                                  

Câu 717 : Este metyl acrylat có công thức là

B. CH3COOCH3.

A. CaSO4.                                                  

Câu 718 : Thủy phân 1 mol (C17H35COO)C3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là

A. CaSO4.                                                  

Câu 719 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. CaSO4.                                                  

Câu 720 : Metylamin tác dụng được với chất nào?

A. CaSO4.                                                  

Câu 721 : Amino axit nào sau đây có 11 nguyên tử hiđro?

A. CaSO4.                                                  

Câu 722 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

B. Axit acrylic.

A. CaSO4.                                                  

Câu 723 : Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch Br2?

A. CaSO4.                                                  

Câu 725 : Khẳng định nào sau đây sai?

B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.

A. CaSO4.                                                  

Câu 727 : Chất X hoàn tan được Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh thẫm. X được điều chế từ etilen và dung dịch KMnO4. Tên gọi của X là

B. etylen glicol.

A. CaSO4.                                                  

Câu 728 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. CaSO4.                                                  

Câu 729 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong ancol etylic.

B. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó.

C. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu không thu được kết tủa.

A. CaSO4.                                                  

Câu 730 : Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là

A. CaSO4.                                                  

Câu 731 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là

A. CaSO4.                                                  

Câu 732 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. CaSO4.                                                  

Câu 734 : Cho các phát biểu sau:

A. CaSO4.                                                  

Câu 735 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. CaSO4.                                                  

Câu 744 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 2.  

A. Nước.                                                    

Câu 752 : Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) như sau:

A. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.

B. Chất T tác dụng được với kim loại Na.

C. Phân tử chất G có 8 nguyên tử H.

A. CaSO4.                                                  

Câu 753 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. CaSO4.                                                  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247