Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Giới hạn của dãy số !!

Giới hạn của dãy số !!

Câu 1 : Dãy số nào sau đây có giới hạn 0?

A.\[{u_n} = \frac{n}{2}\]

B. \[{u_n} = \frac{2}{n}\]

C. \[{u_n} = n\]

D. \[{u_n} = \sqrt n \]

Câu 2 : Biết \[\lim {u_n} = 3\]. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.\[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 3\]

B. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = - 1\]

C. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 2\]

D. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 1\]

Câu 3 : Dãy số nào dưới đây không có giới hạn 0?

A.\[{u_n} = \frac{1}{{\sqrt n }}\]

B. \[{u_n} = \frac{1}{{\sqrt[3]{n}}}\]

C. \[{u_n} = \frac{{\sqrt[3]{n}}}{2}\]

D. \[{u_n} = 0\]

Câu 4 : Cho hai dãy số \[\left( {{u_n}} \right),\left( {{v_n}} \right)\]thỏa mãn  \[\left| {{u_n}} \right| \le {v_n}\] với mọi n và \[\lim {u_n} = 0\] thì:

A.\[\lim {u_n} = 0\]

B. \[\lim {u_n} >\lim {v_n}\]

C. \[\lim {u_n} < \lim {v_n}\]

D. \[\lim {u_n} < 0\]

Câu 5 : Cho \[n \in {N^ * }\] nếu \[|q| < 1\;\]thì:

A.\[\lim {q^n} = 0\]

B. \[\lim q = 0\]

C. \[\lim \left( {n.q} \right) = 0\]

D. \[\lim \frac{n}{q} = 0\]

Câu 6 : Dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} - L} \right) = 0\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}} \right) = 0\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } L = 0\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} + L} \right) = 0\]

Câu 7 : Giả sử \[\lim {u_n} = L\]. Khi đó:

A.\[\lim \left| {{u_n}} \right| = L\]

B. \[\lim \left| {{u_n}} \right| = - L\]

C. \[\lim {u_n} = \left| L \right|\]

D. \[\lim \left| {{u_n}} \right| = \left| L \right|\]

Câu 8 : Cho \[\lim {u_n} = L\]. Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = L\]

B. \[\lim \sqrt {{u_n}} = L\]

C. \[\lim \sqrt {{u_n}} = \sqrt L \]

D. \[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = \sqrt[3]{L}\]

Câu 9 : Giả sử \[\lim {u_n} = L,\lim {v_n} = M\]. Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L + M\]

B. \[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L - M\]

C. \[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L + M\]

D. \[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L.M\]

Câu 10 : Giả sử \[\lim {u_n} = L,\lim {v_n} = M\] và c là một hằng số. Chọn mệnh đề sai:

A.\[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L - M\]

B. \[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L + M\]

C. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = L.M\]

D. \[\lim \left( {c{u_n}} \right) = cM\]

Câu 11 : Cho cấp số nhân lùi vô hạn \[\left( {{u_n}} \right)\]công bội q. Đặt \[S = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...\] thì:

A.\[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}\]

B. \[S = \frac{{{u_1}}}{{q - 1}}\]

C. \[S = \frac{{1 - q}}{{{u_n}}}\]

D. \[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - {q^n}}}\]

Câu 12 : Chọn mệnh đề sai:

A.\[\lim n = + \infty \]

B. \[\lim \sqrt n = + \infty \]

C. \[\lim \sqrt[3]{n} = + \infty \]

D. \[\lim \frac{1}{n} = + \infty \]

Câu 13 : Cho các dãy số \[{u_n} = \frac{1}{n},n \ge 1\]và \({v_n} = {n^2},n \ge 1\). Khi đó:

A.\[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = 0\]

B. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = + \infty \]

C. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = - \infty \]

D. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = 1\]

Câu 14 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:

A.\[\lim {(\sqrt 2 )^n} = 0\]

B. \[\lim {\left( {\frac{1}{3}} \right)^n} = 0\]

C. \[\lim {\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^n} = 0\]

D. \[\lim {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^n} = 0\]

Câu 15 : Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn \[\left( {{u_n}} \right)\;\]có công bội \[q\left( {\left| q \right| < 1} \right)\]. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.\[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}\]

B. \[S = \frac{{{u_1}}}{{1 + q}}\]

C. \[S = \frac{1}{{{u_1} - q}}\]

D. \[S = \frac{{{u_1}}}{{q - 1}}\]

Câu 16 : Cho \[{u_n} = \frac{{1 - 4n}}{{5n}}\]. Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

A.\[\frac{1}{5}.\]

B. \[ - \frac{4}{5}.\]

C. \[\frac{4}{5}.\]

D. \[ - \frac{1}{5}.\]

Câu 17 : Cho \[{u_n} = \frac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}\].  Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

A.\(0\)

B. \[ - \frac{1}{4}.\]

C. \[\frac{3}{4}.\]

D. \[ - \frac{3}{4}.\]

Câu 18 : Cho \[{u_n} = \frac{{{3^n} + {5^n}}}{{{5^n}}}\]. Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

A.0.     

B.1.    

C.\[\frac{3}{5}.\]

D. \[ + \infty .\]

Câu 19 : Cho \[{u_n} = \frac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}\].  Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

A..0.    

B.\[ - \frac{1}{4}.\]

C. \[\frac{3}{4}.\]

D. \[ - \frac{3}{4}.\]

Câu 20 : Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng −1?

A.\[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}.\]

B. \[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}.\]

C. \[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{2{n^2} + 1}}.\]

D. \[\lim \frac{{2{n^3} - 3}}{{2{n^2} - 1}}.\]

Câu 21 : Giới hạn \[\lim \frac{{{2^{n + 1}} - {{3.5}^n} + 5}}{{{{3.2}^n} + {{9.5}^n}}}\] bằng?

A.1.    

B.\[\frac{2}{3}.\]

C. -1

D. \[ - \frac{1}{3}.\]

Câu 22 : Giá trị \[\lim \left( {{n^3} - 2n + 1} \right)\] bằng

A.0

B.1

C.\[ - \infty \]

D. \[ + \infty \]

Câu 24 : Giới hạn \[\lim \frac{{2{n^2} - n + 4}}{{\sqrt {2{n^4} - {n^2} + 1} }}\] bằng?

A.1.

B.\(\sqrt 2 \)

C. 2

D. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]

Câu 25 : Giới hạn \[\lim \frac{{\sqrt {{n^2} - 3n - 5} - \sqrt {9{n^2} + 3} }}{{2n - 1}}\] bằng?

A.\[\frac{5}{2}.\]

B. \[\frac{{ - 5}}{2}.\]

C. 1

D. -1

Câu 26 : Giới hạn \[\lim \left( {\sqrt {{n^2} - n} - n} \right)\] bằng?

A.\[ - \infty .\]

B. \( - \frac{1}{2}\)

C. 0

D. \[ + \infty .\]

Câu 27 : Giới hạn \[\lim \left( {\sqrt {{n^2} - n + 1} - \sqrt {{n^2} + 1} } \right)\] bằng?

A..0.

B.\( - \frac{1}{2}\)

C. \[ - \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]

D. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]

Câu 32 : Cho dãy số \[({u_n})\]xác định bởi  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 2}\\{{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + 1}}{2},\left( {n \ge 1} \right)}\end{array}} \right.\) Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]là dãy giảm tới 1 khi \[n \to + \infty \]

B.Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]là dãy tăng tới 1 khi \[n \to + \infty \]

C.Không tồn tại giới hạn của dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]

D.Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 36 : Tính giới hạn \[\lim \frac{{{n^2} - 3{n^3}}}{{2{n^3} + 5n - 2}}\].

A.\[\frac{1}{5}\]

B. \(\frac{1}{2}\)

C. 0

D. \[\frac{{ - 3}}{2}\]

Câu 37 : \[\lim \left( {\frac{2}{n} + \frac{3}{{{n^2}}}} \right)\]bằng

A.1

B.0

C.\[ + \infty \]

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 38 : \[\lim \frac{{n + 1}}{{2n - 3}}\]bằng

A.0

B.\[ - \infty \]

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \[ - \frac{1}{3}\]

Câu 40 : Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]có giới hạn \[ - \infty \] ta viết là:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{n \to - \infty } {u_n} = - \infty \]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = - \infty \]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to - \infty } {u_n} = + \infty \]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = + \infty \]

Câu 41 : Cho cấp số nhân \[{u_n} = \frac{1}{{{2^n}}},\forall n \ge 1\]. Khi đó:

A.\[S = 1\]

B. \[S = \frac{1}{{{2^n}}}\]

C. \[S = 0\]

D. \[S = 2\]

Câu 42 :  

A.\[\frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{100}}}}\]

B. \[2{a^2}\]

C. \[\frac{{{a^2}}}{{{2^{100}}}}\]

D. \[\frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{98}}}}\]

Câu 43 :
Biết limun=3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A.lim3un1un+1=3



B. lim3un1un+1=1



C. lim3un1un+1=2


D.lim3un1un+1=1

Câu 44 :
Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn  unvn với mọi nlimun=0 thì:


A.limun=0  


B.limun>limvn

C.limun<limvn

D.limun<0

Câu 45 :
Cho nN nếu |q|<1 thì:

A.limqn=0

B.limq=0

C.limn.q=0

D.limnq=0

Câu 46 :
Cho cấp số nhân lùi vô hạn uncông bội q. Đặt S=u1+u2+...+un+... thì:

A.S=u11q

B.S=u1q1

C.S=1qun

D.S=u11qn

Câu 48 :

Cho un=14n5n. Khi đó limunbằng?

A.15.

B.45.

C.45.

D.15.

Câu 49 :

Cho un=n23n14n3.  Khi đó limunbằng?

A.0

B.14.

C.34.

D.34.

Câu 50 :

Cho un=3n+5n5n. Khi đó limunbằng?

A.0

B.1

C.35

D.+

Câu 51 :

Giá trị limn32n+1 bằng?

A.0

B.1

C.

D.+

Câu 52 : lim2n+3n2 bằng

A.1

B.0

C.+

D.12

Câu 53 :

Cho cấp số nhân un=12n,n1. Khi đó:

A.S=1

B.S=12n

C.S=0

D.S=2

Câu 54 :

Cho các dãy số un=1n,n1vn=n2,n1. Khi đó:

A.limun.vn=0

B.limun.vn=+

C.limun.vn=

D.limun.vn=1

Câu 56 :

Giới hạn lim25n3n+12225n5 bằng?

A.-4

B.-1

C.5

D.32

Câu 59 :

Giới hạn limn2nn bằng?

A.

B.12

C.0

D.+

Câu 60 :

Giới hạn limn2n+1n2+1 bằng?

A.0

B.12

C.12

D.12

Câu 61 :

Giá trị limsinn!n2+1 bằng

A.0

B.1

C.+

D.2

Câu 62 :

Tính giới hạn limn23n32n3+5n2

A.15

B.12

C.0

D.-32

Câu 63 : limn+12n3 bằng

A.0

B.

C.12

D.-13

Câu 68 :

Cho dãy số (un) xác định bởi  u1=2un+1=un+12,n1 Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.Dãy (un) là dãy giảm tới 1 khi n+


B.Dãy (un) là dãy tăng tới 1 khi n+



C.Không tồn tại giới hạn của dãy (un)



D.Cả 3 đáp án trên đều sai


Câu 71 :

Dãy số (un) nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?

A.un=2017n2018n2018n2017

B.un=nn2+2018n2+2016

C.u1=2017un+1=12(un+1),n=1,2,3...

D.un=11.2+12.3+13.4+...+1nn+1

Câu 76 :

Tính lim12+22+32+...+n22nn+76n+5

A.16

B.126

C.12

D.+

Câu 78 :
Tính limn4n2+38n3+n3

A.+

B.1

C.

D.23

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247