A.\[{u_n} = \frac{n}{2}\]
B. \[{u_n} = \frac{2}{n}\]
C. \[{u_n} = n\]
D. \[{u_n} = \sqrt n \]
A.\[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 3\]
B. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = - 1\]
C. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 2\]
D. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 1\]
A.\[{u_n} = \frac{1}{{\sqrt n }}\]
B. \[{u_n} = \frac{1}{{\sqrt[3]{n}}}\]
C. \[{u_n} = \frac{{\sqrt[3]{n}}}{2}\]
D. \[{u_n} = 0\]
A.\[\lim {u_n} = 0\]
B. \[\lim {u_n} >\lim {v_n}\]
C. \[\lim {u_n} < \lim {v_n}\]
D. \[\lim {u_n} < 0\]
A.\[\lim {q^n} = 0\]
B. \[\lim q = 0\]
C. \[\lim \left( {n.q} \right) = 0\]
D. \[\lim \frac{n}{q} = 0\]
A.\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} - L} \right) = 0\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}} \right) = 0\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } L = 0\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} + L} \right) = 0\]
A.\[\lim \left| {{u_n}} \right| = L\]
B. \[\lim \left| {{u_n}} \right| = - L\]
C. \[\lim {u_n} = \left| L \right|\]
D. \[\lim \left| {{u_n}} \right| = \left| L \right|\]
A.\[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = L\]
B. \[\lim \sqrt {{u_n}} = L\]
C. \[\lim \sqrt {{u_n}} = \sqrt L \]
D. \[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = \sqrt[3]{L}\]
A.\[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L + M\]
B. \[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L - M\]
C. \[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L + M\]
D. \[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L.M\]
A.\[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L - M\]
B. \[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L + M\]
C. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = L.M\]
D. \[\lim \left( {c{u_n}} \right) = cM\]
A.\[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}\]
B. \[S = \frac{{{u_1}}}{{q - 1}}\]
C. \[S = \frac{{1 - q}}{{{u_n}}}\]
D. \[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - {q^n}}}\]
A.\[\lim n = + \infty \]
B. \[\lim \sqrt n = + \infty \]
C. \[\lim \sqrt[3]{n} = + \infty \]
D. \[\lim \frac{1}{n} = + \infty \]
A.\[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = 0\]
B. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = + \infty \]
C. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = - \infty \]
D. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = 1\]
A.\[\lim {(\sqrt 2 )^n} = 0\]
B. \[\lim {\left( {\frac{1}{3}} \right)^n} = 0\]
C. \[\lim {\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^n} = 0\]
D. \[\lim {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^n} = 0\]
A.\[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}\]
B. \[S = \frac{{{u_1}}}{{1 + q}}\]
C. \[S = \frac{1}{{{u_1} - q}}\]
D. \[S = \frac{{{u_1}}}{{q - 1}}\]
A.\[\frac{1}{5}.\]
B. \[ - \frac{4}{5}.\]
C. \[\frac{4}{5}.\]
D. \[ - \frac{1}{5}.\]
A.\(0\)
B. \[ - \frac{1}{4}.\]
C. \[\frac{3}{4}.\]
D. \[ - \frac{3}{4}.\]
A.0.
B.1.
C.\[\frac{3}{5}.\]
D. \[ + \infty .\]
A..0.
B.\[ - \frac{1}{4}.\]
C. \[\frac{3}{4}.\]
D. \[ - \frac{3}{4}.\]
A.\[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}.\]
B. \[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}.\]
C. \[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{2{n^2} + 1}}.\]
D. \[\lim \frac{{2{n^3} - 3}}{{2{n^2} - 1}}.\]
A.1.
B.\[\frac{2}{3}.\]
C. -1
D. \[ - \frac{1}{3}.\]
A.0
B.1
C.\[ - \infty \]
D. \[ + \infty \]
A.−4.
B.−1.
C.5.
D.\[ - \frac{3}{2}.\]
A.1.
B.\(\sqrt 2 \)
C. 2
D. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]
A.\[\frac{5}{2}.\]
B. \[\frac{{ - 5}}{2}.\]
C. 1
D. -1
A.\[ - \infty .\]
B. \( - \frac{1}{2}\)
C. 0
D. \[ + \infty .\]
A..0.
B.\( - \frac{1}{2}\)
C. \[ - \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]
D. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]
A.0.
B.\(\frac{1}{2}\)
C. 1
D. 2
A.\(\frac{1}{2}\)
B. \[\frac{1}{4}.\]
C. 1
D. 2
A.0.
B.1.
C.\[ + \infty .\]
D. 2
A.\[ - \infty .\]
B. -1
C. \[ + \infty .\]
D. \[\frac{{ - 2}}{5}.\]
A.Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]là dãy giảm tới 1 khi \[n \to + \infty \]
B.Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]là dãy tăng tới 1 khi \[n \to + \infty \]
C.Không tồn tại giới hạn của dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]
D.Cả 3 đáp án trên đều sai
A.\[ + \infty \]
B. \[\frac{{1 - a}}{{1 - b}}\]
C. \[\frac{{1 - b}}{{1 - a}}\]
D. 1
A.\[ + \infty .\]
B. 0
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 1
A.\[ + \infty \]
B. \[ - \infty \]
C. 0
D. 1
A.\[\frac{1}{5}\]
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 0
D. \[\frac{{ - 3}}{2}\]
A.1
B.0
C.\[ + \infty \]
D. \(\frac{1}{2}\)
A.0
B.\[ - \infty \]
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \[ - \frac{1}{3}\]
A.\[\mathop {\lim }\limits_{n \to - \infty } {u_n} = - \infty \]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = - \infty \]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to - \infty } {u_n} = + \infty \]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = + \infty \]
A.\[S = 1\]
B. \[S = \frac{1}{{{2^n}}}\]
C. \[S = 0\]
D. \[S = 2\]
A.\[\frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{100}}}}\]
B. \[2{a^2}\]
C. \[\frac{{{a^2}}}{{{2^{100}}}}\]
D. \[\frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{98}}}}\]
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho . Khi đó bằng?
A.
B.
C.
D.
Cho . Khi đó bằng?
A.0
B.
C.
D.
Cho . Khi đó bằng?
A.0
B.1
C.
D.
Giá trị bằng?
A.0
B.1
C.
D.
A.1
B.0
C.
D.
Cho cấp số nhân . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Cho các dãy số và . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Giới hạn bằng?
A.1
B.
C.-1
D.
Giới hạn bằng?
A.-4
B.-1
C.5
D.
Giới hạn bằng?
A.
B.
C.1
D.-1
Giới hạn bằng?
A.1
B.
C.2
D.
Giới hạn bằng?
A.
B.
C.0
D.
Giới hạn bằng?
A.0
B.
C.
D.
Giá trị bằng
A.0
B.1
C.
D.2
Tính giới hạn
A.
B.
C.0
D.
A.0
B.
C.
D.
Cho dãy số với . Khi đó bằng?
A.0
B.
C.1
D.2
Cho dãy số với
Khi đó bằng?
A.
B.
C.1
D.2
A.
B.-1
C.
D.
Cho dãy số xác định bởi Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Dãy là dãy giảm tới 1 khi
B.Dãy là dãy tăng tới 1 khi
C.Không tồn tại giới hạn của dãy
D.Cả 3 đáp án trên đều sai
Cho các số thực a, b thỏa mãn . Tìm giới hạn .
A.
B.
C.
D.1
Dãy số (un) nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn: .
A.1
B.
C.
D.
Với n là số nguyên dương, đặt . Khi đó limSn bằng
A.
B.
C.1
D.
Cho dãy số (un) xác định bởi Biết
với a, b, c là các số nguyên dương và . Tính giá trị .
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Đặt .
Xét dãy số (un) sao cho Tính
A.
B.
C.
D.
A.
B.1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Người ta dự định xây dựng một tòa tháp 11 tầng tại một ngôi chùa nọ theo cấu trúc: diện tích của mặt sàn tầng trên bằng một nửa diện tích mặt sàn tầng dưới, biết diện tích mặt đáy tháp là 15 m2. Yêu cầu là nền tháp lát gạch hoa kích thước 30x30 (cm). Số lượng gạch hoa cần mua để lát sàn tháp là
A. 333 viên gạch
B. 334 viên gạch
C. 332 viên gạch
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247