Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án !!

Câu 1 :

Quy tắc ba điểm được phát biểu:


A. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \);



B. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AC} \);



C. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} \);



D. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \).


Câu 2 :

Cho tam giác ABC có I là trung điểm cạnh AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai:


A. \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \overrightarrow {AB} \);



B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \);



C. \(\overrightarrow {IA} = - \overrightarrow {IB} \);



D. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \).


Câu 4 :

Vectơ đối của vectơ - không là:


A. Mọi vectơ khác vectơ - không;



B. Không có vectơ nào ;



C. Chính nó;



D. Mọi vectơ kể cả vectơ – không.


Câu 5 :

Cho hình bình hành ABCD có một điểm O bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?


A. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OD} \);



B. \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OD} \);



C. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OB} \);



D. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OB} \).


Câu 7 :

Cho hình bình hành ABCD có tâm O, G là trọng tâm tam giác BCD. Đẳng thức nào sau đây sai?


A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);



B. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \);



C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \);



D. \(\overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GO} = \overrightarrow 0 \).


Câu 8 :

Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \)


A. \(\overrightarrow {PR} \);



B. \(\overrightarrow {MR} \);



C. \(\overrightarrow {MP} \);



D. \(\overrightarrow {MN} \).


Câu 9 :

Cho hình bình hành ABCD. Hãy tìm điểm M để \(\overrightarrow {DM} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \).


A. M là một điểm bất kì;



B. M là điểm thỏa mãn ACMD là hình bình hành;



C. M là điểm thỏa mãn ACDM là hình bình hành;



D. Không tồn tại điểm M.


Câu 14 :

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. So sánh độ dài của hai vectơ sau:

\[\overrightarrow a = \left( {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {B{\rm{D}}} } \right) + \overrightarrow {CB} \];                      

\[\overrightarrow b = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DA} \].


A. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\left| {\overrightarrow b } \right|\);



B. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right|\);



C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2 \left| {\overrightarrow b } \right|\);



D. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\left| {\overrightarrow b } \right|\).


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247