Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Dãy oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?


A. SO3, BaO, Na2O


B. Na2O, Fe2O3, CO2


C. Al2O3, SO3, BaO



D. SiO2, BaO, SO3


Câu 2 :

Chất nào sau đâu dùng để sản xuất vôi sống?


A. Na2CO3


B. Na2SO4

C. CaCO3


D. NaCl


Câu 4 :

Có các oxit sau: CaO, SO2, CuO, N2O5, Fe2O3, CO2. Những oxit tác dụng được với dung dịch axit là:


A. CaO, CuO, Fe2O3


B. CaO, Fe2O3, CO2


C. CaO, CuO, N2O5



D. SO2, Fe2O3, CO2


Câu 5 :

Oxit axit không thể tác dụng được với:


A. oxit bazơ


B. nước


C. dung dịch bazơ



D. dung dịch axit


Câu 6 :

Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?


A. Na2SO3 và NaCl


B. K2SO4 và HCl


C. K2SO3 và H2SO4



D. Na2SO4 và NaOH


Câu 12 :
Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng?


A. thế


B. hóa hợp


C. trung hòa




D. phân hủy



Câu 13 :

Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải:


A. rót từ từ axit vào nước


B. rót từ từ nước vào axit


C. rót nhanh axit vào nước



D. đổ nhanh nước vào axit


Câu 14 :

Dung dịch HCl tác dụng được với chất trong dãy nào sau đây?


A. Na, H2SO4, KOH, BaCl2


B. Al, Na2O, Cu(OH)2, K2CO3


C. Ag, MgO, SO2, KCl


D. Fe, BaO, Zn(OH)2, K2SO4

Câu 15 :

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của axit sunfuric?


A. Sản xuất chất tẩy rửa


B. Sản xuất chất dẻo


C. Chế biến dầu mỏ



D. Sản xuất thực phẩm


Câu 20 :

Cho các oxit sau: CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào là oxit bazơ?


A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO


B. CaO, SO2, Na2O, Fe2O3


C. CaO, Na2O, P2O5, CuO



D. CaO, SO3, Fe2O3, CuO


Câu 21 :

Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?


A. Sắt (III) oxit


B. Lưu huỳnh đioxit


C. Kali Oxit.



D. Cacbon đioxit


Câu 23 :

Thang pH dùng để


A. biểu thị độ axit của dung dịch



B. biểu thị độ bazơ của dung dịch



C. biểu thị độ mặn của dung dịch



D. biểu thị độ axit và bazơ của dung dịch


Câu 27 :

Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:


A. KCl


B. Na2CO3


C. NaOH



D. NaNO3


Câu 28 :
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. NaOH và KNO3


B. Ca(OH)2 và HCl


C. Ca(OH)2 và Na2CO3



D. NaOH và MgCl2


Câu 30 :
Dung dịch CuSO4 có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?


A. HCl, AgNO3, NaOH, Fe



B. Al, KOH, H2SO4, CaCl2



C. Ag, Ca(OH)2, MgCl2, HCl 



D. Zn, AgNO3, KOH, BaCl2


Câu 32 :

Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì không thể phân biệt được hai muối trong mỗi cặp chất nào dưới đây?


A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch CuSO4


B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3


C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2



D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Mg(NO4)2


Câu 36 :

Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất về khối lượng trong thực vật là


A. nguyên tố cacbon


B. nguyên tố nitơ


C. nước



D. muối khoáng


Câu 37 :

Hóa chất nào sau đây không dùng để khử chua đất trồng trọt?


A. Ca(OH)2


B. H2SO4


C. CaO



D. Cả A và C đều đúng


Câu 41 :

Dung dịch NaOH phản ứng với dãy chất nào dưới đây?


A. HCl, Mg, CuSO4, SO2


B. CO2, H2SO4, NaHSO3, Al(OH)3


C. Na2CO3, H2S, P2O5, MgO



D. CuCl2, KOH, KNO3, SO3


Câu 46 :

Dãy chất gồm những oxit tác dụng được với axit HCl là:


A. CO2, P2O5, CaO, Na2O


B. FeO, SO2, K2O, BaO


C. CuO, Fe2O3, MgO, BaO



D. SO3, P2O5, CO2, SO2


Câu 49 :
Nhóm oxit nào sau đây tác dụng được với nước?


A. P2O5, SO3, CuO, Al2O3


B. Na2O, SO3, CO2, BaO


C. CO2, Fe2O3, NO2, K2O



D. ZnO, CaO, SO2, P2O5


Câu 50 :

Vôi tôi là tên gọi của


A. CaO


B. CaCO3


C. Ca(OH)2



D. CaCl2


Câu 51 :

Một oxit sắt có chứa 30% oxi về khối lượng. CTHH của oxit sắt là


A. FeO


B. Fe2O3


C. Fe3O4



D. Không xác định được


Câu 52 :

Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau tạo kết tủa trắng?


A. Na2O và HCl


B. Fe2O3 và H2SO4


C. BaO và H2SO4



D. SO2 và KOH


Câu 53 :

Cặp chất nào sau đây tác dụng với NaOH


A. FeO, SO3


B. CO2, Al2O3


C. Co, CO2



D. CuO, SO2


Câu 57 :

Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO, P2O5 bằng cách nào?


A. Hòa tan 2 chất rắn vào nước rồi dùng thuốc thử HCl


B. Hòa tan 2 chất rắn vào nước rồi dùng thuốc thử NaOH


C. Hòa tan 2 chất rắn vào nước rồi thử bằng quỳ tím



D. Cho 2 chất rắn lần lượt tác dụng với CO2.


Câu 63 :

Để điều chế Cu(OH)2, ta có thể sử dụng cặp chất nào dưới đây?


A. CuCl2 và Na2SO4


B. CuSO4 và NaOH


C. Cu và KOH



D. Cu(NO3)2 và NaCl


Câu 64 :

Dãy chất nào sau đây là bazơ tan?


A. NaOH, KOH, Fe(OH)2


B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, LiOH


C. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2



D. Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2


Câu 65 :

Để nhận biết hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng, ta có thể dùng thuốc thử nào?


A. Quỳ tím


B. Dung dịch Ba(OH)2


C. Dung dịch NaCl



D. Dung dịch phenolphtalein


Câu 67 :

Dung dịch Ba(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?


A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2


B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2


C. HNO3, CaO, CuSO4, KNO3



D. Al, MgO, H3PO4, Na2O


Câu 68 :

Phản ứng nào sau đây tạo khí làm đục nước vôi trong?


A.  NaOH+HCl


B. BaCl2+H2SO4

C. AgNO3+HCl

D. CaCO3+HCl

Câu 69 :

Nước chanh có tính axit, vậy pH của nước chanh ép là


A. pH < 7


B. pH = 7


C. pH > 7



D. 7 < pH < 9


Câu 71 :

Kim loại đồng không tác dụng với dung dịch nào sau đây?


A. H2SO4 đặc nóng.


B. HNO3 đặc


C. H2SO4 loãng



D. Tất cả đều sai


Câu 72 :
Trong dịch vị dạ dày của cơ thể người chứa axit gì?


A. Axit sunfuric


B. Axit photphoric


C. Axit clohiđric



D. Axit cacbonic


Câu 74 :

Nhóm axit nào tác dụng với kim loại Mg tạo khí H2?


A. H2SO4 đặc, HCl


B. HNO3, HCl


C. H2SO4 loãng, HCl



D. H2SO4 đặc, HNO3


Câu 81 :

Không thể sử dụng chất nào để phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2?


A. Khí CO2



B. Dung dịch HCl



C. Dung dịch H2SO4



D. Khí SO2


Câu 83 :
Hiện tượng xảy ra khi cho một đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat là:


A. đinh sắt tan một phần và có khí sủi bọt


B. dung dịch màu xanh nhạt dần và có khí sủi bọt


C. đinh sắt tan một phần, dung dịch màu xanh đậm hơn trước



D. đinh sắt tan một phần, có đồng màu đỏ bám trên đinh sắt, dung dịch màu xanh nhạt dần


Câu 84 :

Công thức oxit tương ứng với bazơ Fe(OH)3


A. Fe3O4


B. Fe2O3


C. FeO



D. Fe3O2


Câu 85 :

Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?


A.  CaCl2+Na2CO3


B. CaCO3+HCl

C. Cu+AgNO3

D. CaSO4+NaOH

Câu 86 :

Tính chất nào sau đây không đúng với dung dịch kiềm?


A. Tác dụng với oxit axit


B. Tác dụng với axit


C. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh



D. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.


Câu 90 :

Trên các miệng hố vôi mới tôi thường xuất hiện váng là do:


A. CO2 trong không hí đã tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo chất không tan CaCO3


B. O2 trong không khí đã tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo chất không tan CaCO3


C. vôi tôi để lâu ngày tự hóa rắn



D. vôi tôi trở thành vôi sống nên hóa rắn


Câu 95 : Cặp chất nào sau đây không thể  tồn tại trong cùng một dung dịch?


A. NaCl và CuSO4


B. Na2CO3 và BaCl2


C. KNO3 và MgCl2



D. Zn(NO3)2 và KCl


Câu 96 : Có thể sử dụng cách nào để làm sạch dung dịch muối NaNO3 có lẫn tạp chất NaCl?


A. Cô cạn rồi lọc bỏ NaCl


B. Chưng cất cho NaCl bay hơi


C. Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ rồi lọc bỏ kết tủa



D. Cả A, B và C đều đúng


Câu 97 :

Cất không dùng làm phân bón hóa học là:


A. CO(NH2)2


B. NH4NO3


C. HNO3



D. (NH4)2SO4


Câu 100 :
Trong phân bonsn (NH4)2HPO4 có những nguyên tố dinh dưỡng nào?


A. Đạm và kali


B. Lân và đạm


C. Kali và lân



D. Nguyên tố S


Câu 101 :

Chất nào sau đây là phân đạm urê?

A. NH4Cl


B. (NH4)2SO4


C. NH4NO3


D. CO(NH2)2


Câu 105 :

Hai oxit nào sau đây có thể tác dụng với nhau tạo thành muối?


A. CO2 và BaO


B. K2O và NO


C. Fe2O3 và SO3



D. MgO và CO


Câu 112 :
Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3?


A. Dung dịch NaOH


B. Dung dịch Ba(OH)2


C. Dung dịch HCl



D. Dung dịch NaCl


Câu 113 :

Kim loại Fe có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đâu?


A. HCl, NaOH, MgCl2, SO2.


B. AgNO3, H2SO4, CuCl2, O2.



C. O2, H2O, HCl, ZnCl2.



D. Na2CO3, KOH, S, CuSO4

Câu 116 :

Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH cho kết tủa màu nâu đỏ?


A. Dung dịch CuSO4


B. Dung dịch ZnCl2


C. Dung dịch Mg(NO3)2



D. Dung dịch FeCl3


Câu 117 :

Chất khí nào sau đây gây ô nhiễm và mưa axit?


A. Khí oxi


B. Khí lưu huỳnh đioxit


C. Khí nitơ



D. Khí hiđro


Câu 119 :

Dung dịch axit sunfuric đặc có tính chất nào khác với axit sunfuric loãng?


A. Tác dụng với bazơ


B. Đổi màu quỳ tím thành đỏ


C. Tính háo nước



D. Tác dụng với oxit bazơ


Câu 129 :

Nhôm là một kim loại


A. dẫn điện và nghiệt tốt nhất trong số tất cả các kim loại


B. dẫn nhiệt và điện đều kém


C. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém



D. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng


Câu 130 :

Hiện tượng gì xảy ra khi cho một thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?


A. Thanh đồng tan dần, có khí thoát ra


B. Thanh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang mày xanh lam, có khí thoát ra


C. Có kết tủa trắng



D. Không có hiện tượng gì.


Câu 131 :

Kim loại nào sau đây  không  tác dụng với oxi?


A. Al, Cu


B. Zn, Fe


C. Au, Phương trình



D. Mg, Na


Câu 132 :

Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào?


A. Tính dẫn điện


B. Tính dẫn nhiệt


C. Có ánh kim



D. Tính dẻo


Câu 133 :

Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại, ta có thể dùng


A. dung dịch H2SO4


B. dung dịch FeSO4


C. dung dịch CuSO4



D. dung dịch ZnSO4


Câu 134 :

Dãy nào dưới đây thể hiện đúng khả năng dẫn điện của kim loại theo thứ tự giảm dần?


A. Al, Ag, Cu, Fe


B. Ag, Cu, Al, Fe


C. Fe, Ag, Au, Cu



D. Cu, Ag, Al, Fe


Câu 138 :
Một người thợ bạc đã làm lẫn Zn và Fe vào Ag. Để thu được Ag tinh khiết, ta có thể dùng dung dịch nào dưới đây?


A. Dung dịch AgNO3


B. Dung dịch Fe(NO3)2


C. Dung dịch H2SO4 loãng


D. Cả A và C đều đúng

Câu 139 :

Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất?


A. Nhôm


B. Đồng


C. Bạc



D. Vàng


Câu 146 :
Muối sắt (III) được tạo thành khi cho sắt tác dụng với


A. khí Cl2 ở nhiệt độ cao


B. dung dịch H2SO4 loãng


C. khí O2



D. dung dịch CuSO4


Câu 147 :

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm)?


A. Sắt


B. Bạc


C. Nhôm



D. Đồng


Câu 148 :

Nhôm và sắt không phản ứng với


A. dung dịch H2SO4 đặc nóng


B. dung dịch HCl


C. HNO3 và H2SO4 đặc nguội



D. dung dịch CuSO4


Câu 150 :

Cho lá nhôm vào dung dịch HCl. Lấy dung dịch thu được nhỏ vài gọt NaOH đến dư, hiện tượng xảy ra là:


A. khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng keo.


B. xuất hiện kết tủa trắng keo.


C. xuất hiện kết tủa trắng keo sau đó kết tủa tan dần trong NaOH dư.



D. không có hiện tượng gì.


Câu 154 :

Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng?


A. Fe + ZnCl2


B. Fe + H2SO4 đặc nguội


C. Al + HNO3 đặc nguội



D. Al + NaOH


Câu 155 :
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A. Thép là hợp chất của sắt và cacbon.



B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và các nguyên tố khác như Ni, Cr.



C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và các nguyên tố khác như Si, Mn, Z, …



D. Tất cả mệnh đề trên đều đúng.


Câu 156 :

Nhôm bền trong không khí là do


A. nhôm là kim loại kém hoạt động



B. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.



C. nhôm không tác dụng với oxi trong không khí.



D. nhôm có lớp màng nhôm oxit bền vững bảo vệ.


Câu 157 :

Phản ứng nào xảy ra trong quá trình luyện gang?

A. 2Mn+O2to2MnO

B. Fe2O3+3COto2Fe+3CO2

C. Si+O2toSiO2

D. CaCO3toCao+CO2

Câu 158 :
Chỉ dùng nước, có thể nhận biết được 3 chất rắn riêng biệt nào?


A. Al, Fe, Cu


B. Al, Na, Fe


C. Fe, Cu, Zn



D. K, Cu, Fe


Câu 159 :
Tính chất hóa học nào của nhôm khác với tính chất chung của kim loại?


A. Tác dụng với phi kim tạo oxit hoặc muối


B. Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,…) tạo muối và giải phóng khí hiđro.


C. Tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.



D. Tác dụng với dung dịch muối của những kim loại hoạt động hóa học yếu hơn.


Câu 163 :

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với axit.


B. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.


C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường.



D. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với oxi.


Câu 164 :

Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường


A. không khí khoo


B. trong nước cất không có hòa tan khí oxi.


C. nước có hòa tan khí oxi



D. dung dịch muối ăn.


Câu 165 :
Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu


A. để ở nơi có nhiệt độ cao


B. ngâm trong nước lâu ngày.


C. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô.



D. ngâm trong dung dịch nước muối


Câu 167 :

Quặng manhetit chứa


A. Fe2O3


B. Fe3O4


C. FeO



D. FeS


Câu 171 :
Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


A. Đồng (Cu)


B. Vonfram (W)


C. Sắt (Fe)



D. Kẽm (Zn)


Câu 172 :

Nhôm được làm vật liệu chế tạo máy bay là do nhôm


A. có nhiệt độ nóng chảy cao


B. nhẹ và bền


C. có tính dẻo



D. dẫn điện tốt


Câu 175 :
Cặp chất nào sau đây không  xảy ra phản ứng?


A. Al + NaOH


B. Cu + FeCl2


C. Zn + CuSO4



D. Fe + HCl


Câu 176 :
Cho một mẩu kim loại natri vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:


A. mẩu natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch không đổi màu


B. mẩu natri tan dần, không có khí thoát ra, có kết tủa màu xanh lam.


C. mẩu natri tan dần, có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam.



D. không có hiện tượng.


Câu 177 :
Có 3 lọ không nhãn đựng các chất rắn riêng biệt Mg, Al, Cu. Sử dụng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?


A. NaOH và HCl



B. HCl và H2SO4



C. NaOH và H2SO4 đặc nóng



D. Tất cả đều đúng


Câu 178 :
Dãy các kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động kim loại tăng dần?


A. Fe, Cu, L, Mg, Al, Ba


B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K


C. Mg, K, Fe, Cu, Na



D. Zn, Cu, Fe, K, Mg


Câu 180 :
Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl giải phóng khí H2?


A. Fe, Cu, K, Ag, Al, Ba


B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K


C. Mg, K, Fe, Al, Zn, Ca



D. Pt, Ag, Mg, Al, Fe, Pb


Câu 182 :

Cho phản ứng Zn+CuSO4ZnSO4+Cu . Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Kém hoạt động hóa học yếu hơn đồng.



B. Đồng hoạt động hóa học yếu hơn kẽm.



C. Đồng đứng trước kém trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.



D. Kẽm đứng sau đồng trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.


Câu 188 :

Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với


A. dung dịch NaOH dư


B. dung dịch H2SO4 lãng


C. dung dịch HCl dư



D. dung dịch HNO3 loãng


Câu 189 :
Hiện tượng xảy ra khi cho một thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội là


A. khí có mùi hắc thoát ra


B. thanh sắt tan dần


C. khí không màu, không mùi thoát ra



D. không có hiện tượng


Câu 194 :

Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế nhôm?


A. Cho natri tác dụng với dung dịch AlCl3


B. Điện phân dung dịch AlCl3.


C. Điện phân nóng chảy Al2O3



D. Cho sắt tác dụng với dung dịch AlCl3


Câu 198 :
Dãy kim loại nào tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 tạp thành Cu kim loại?


A. Al, Zn, Fe


B. Zn, Pb, Ag


C. Mg, Fe, Au



D. Na, Mg, Al


Câu 199 :

Cho sơ đồ phản ứng A+HClMgCl2+... , A có thể là chất nào sau đây


A. Mg


B. MgO


C. MgCO3


D. A, B, C đều đúng

Câu 207 :

Tại sao trong tự nhiên, nhôm và sắt không tồn tại dưới dạng đơn chất?


A. Vì khối lượng của chúng trong vỏ Trái đất rất thấp


B. Vì chúng hoạt động hóa học mạnh


C. Vì kém bền nên dễ bị phân hủy



D. Không có trong tự nhiên


Câu 209 :

Hợp kim là


A. hợp chất của sắt với cacbon và các nguyên tố khác


B. chất rắn thu được khi cho sắt tác dụng với cacbon


C. chất rắn thu được khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy nhiều kim loại khác nhau hoặc kim loại và phi kim



D. chất rắn thu được khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của sắt và cacbon


Câu 211 :

Hiện tượng nào sau đây là đúng?


A. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3 đến dư, kết tủa xuất hiện, lắc tan, sau một thời gian lại xuất hiện nhiều dần.


B. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] cho đến dư, kết tủa xuất hiện nhiều dần, sau đó tan từ từ đến hết.


C. Sục luồng khí CO2 từ từ vào dung dịch Na[Al(OH)4], kết tủa xuất hiện, sau đó tan dần do khí CO2 dư.



D. Cho một luồng khí CO2 từ từ vào nước vôi trong, kết tủa xuất hiện nhiều dần và không tan trở lại ngay cả khi CO2 dư.


Câu 212 :
Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?


A. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4loãng là Cu, Ag.



B. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al.



C. Kim loại không tác dụng với H2SO4đặc nguội là Al, Fe.



D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là: tất cả các kim loại trên.


Câu 215 :

Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch H2SO4đặc nóng. Phương trình nào sau đây thể hiện đúng?

A. Fe+H2SO4  dactoFeSO4+H2

B. 2Fe+3H2SO4  dactoFe2SO43+3H2

C. 2Fe+6H2SO4  dactoFe2SO43+3SO2+6H2O

D. Fe+H2SO4  dactoFeSO4+H2O

Câu 222 :

Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?


A. H2O, CuSO4, H2SO4 (đặc nguội)


B, CuSO4, Ba(OH)2, AgNO3


C. CuO, HCl, H2SO4 (đặc nguội)



D. O2, MgSO4, CuCl2


Câu 223 :

Hàm lượng các nguyên tố trong thép thường là:


A. dưới 2% là C; dưới 0,8% là S, P, Mn; còn lại là Fe


B. dưới 2% là C; dưới 0,8% là S, P, Mn; dưới 0,5% là Si; còn lại là Fe


C. dưới 3% là C; dưới 0,8% là S, P, Mn; còn lại là Fe



D. dưới 2% là C; dưới 0,8% là Si; còn lại là Fe


Câu 224 :

Các dụng cụ như cuốc, xẻng, dao, búa… khi lao động xong phải lau chùi, vệ sinh các dụng cụ này. Việc này nhằm mục đích gì?


A. Thể hiện sự cẩn thận của người sử dụng


B. Để dụng cụ trở nên sắc bén


C. Ngăn các dụng cụ bị gỉ



D. Để sau này bán lại được giá


Câu 225 :
Có thể loại bỏ các khí độc HCl, H2S, SO2, CO2 bằng chất nào?


A. Nước vôi trong


B. Dung dịch HCl


C. Dung dịch NaCl



D. Nước


Câu 229 :

Hiện nay, một số loại bánh kẹo thường được chứa trong các hộp kim loại để tăng tính thẩm mĩ. Các hộp kim loại đó được làm từ “sắt tây” – là kim loại sắt được phủ một lớp thiếc mỏng. Người ta đã ứng dụng phương pháp nào để làm giảm sự ăn mòn kim loại?


A. Sơn lên bề mặt kim loại một chất không bị oxi hóa



B. Mạ lên bề mặt kim loại một kim loại bền



C. Chế tạp ra hợp kim ít bị ăn mòn



D. Tráng một lớp men lên bề mặt kim loại


Câu 232 :
Nhôm hoạt động hơn sắt, đồng nhưng các đồ vật bằng nhôm lại rất bền, khó hư hỏng hơn những đồ vật bằng sắt, đồng. Đó là vì:


A. nhôm bền trong không khí hơn sắt và đồng


B. nhôm ở bể mặt tác dụng với lớp oxi tạo lớp oxit nhôm bền


C. nhôm có màu trắng và nhẹ



D. nhôm phổ biến hơn sắt và đồng


Câu 239 :

Nhóm kim loại nào dưới đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?


A. Zn, Li, Na. Cu


B. K, Na, Ca, Ba


C. Li, Zn, Cu, Al



D. K, Ba, Ag, Al


Câu 240 :

Biện pháp nào sau đây không  làm giảm sự ăn mòn kim loại?


A. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại.


B. Ngâm kim loại trong nước muối.


C. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại.



D. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát.


Câu 242 :
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó C chiếm 2 – 5%.


B. Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó hàm lượng C nhỏ hơn 2%.


C. Gang có nhiều tính chất quý như: đàn hồi, cứng, ít bị ăn mòn.



D. Quá trình sản xuất thép được thực hiện trong lò luyện thép.


Câu 243 :

Cho kim loại kali vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:


A. có khí không màu bay ra



B. có kết tủa nâu đỏ



C. có khí không màu bay ra, xuất hiện kết tủa nâu đỏ



D. dung dịch nhạt màu dần


Câu 249 :

Cho hai lá kim loại Fe và Zn ngâm riêng trong 2 cốc đựng dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy các lá kim loại ra, rửa nhẹ, làm khô và cân. Khối lượng các lá kim loại thay đổi như thế nào?


A. Cả hai lá đều giảm


B. Cả hai lá đều tăng


C. Lá kim loại sắt tăng, lá kim loại kẽm giảm



D. Lá kim loại sắt giảm, lá kim loại kẽm tăng


Câu 254 :
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự phi kim tăng dần?


A. Cl, Br, I, F


B. I, Br, Cl, F


C. Br, Cl, I, F



D. F, Br, Cl, I


Câu 256 :

Trong sơ đồ phản ứng sau:

 A+HB

B+MnO2A+C+D

A+CB+E

A, B, C, D, E lần lượt là:


A. Cl2, HCl, H2O, HClO, NaCl


B. Cl2, HCl, HClO, H2O, NaClO


C. Cl2, HCl, HClO, MnCl2, NaClO




D. Cl2, HCl. MnCl2, H2O, HClO



Câu 257 :

Có 3 bình mất nhãn chứa 3 khí Cl2, HCl, O2. Dùng hóa chất nào để phân biệt các khí trên?


A. Dung dịch Ca(OH)2


B. Dung dịch NaCl


C. Quỳ tím ẩm



D. Dung dịch NaOH


Câu 258 :

Phản ứng giữa khí clo với dung dịch natri hiđroxit dùng để điều chế dung dịch gì?


A. Thuốc tím


B. Clorua vôi

C. Nước Javen


D. Kali clorat


Câu 263 :

Dãy oxit nào sau đây đều bị khử bởi cacbon khi nung nóng ở nhiệt độ cao?


A. ZnO, CuO, PbO, K2O


B. CuO, Fe2O3, PbO, ZnO


C. CaO, CuO, Al2O3, FeO



D. BaO, CuO, PbO, ZnO


Câu 264 :
Khí cacbon đioxit không phải là sản phẩm của phản ứng nào sau đây?

A. CO+O2to

B. C+PbOto

C. Na2CO3+CaOH2

D. CaCO3+HCl

Câu 266 :
Khi cho quỳ tím ẩm vào bình chứa khí clo, hiện tượng quan sát được là:


A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ


B. quỳ tím chuyển sang màu xanh


C. quỳ tím không thay đổi màu



D. quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu


Câu 267 :

Điều chế nước Javen trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào?


A. Dẫn khí clo vào nước.


B. Dẫn khí clo vào dung dịch axit.


C. Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.



D. Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH đun nóng ở 100oC.


Câu 268 :

Nung nóng hỗn hợp CuO và bột than, sản phẩm khí sinh ra dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là:


A. có kết tủa đỏ gạch


B. nước vôi trong bị đục


C. có khí bay lên



D. A và B đều đúng


Câu 272 :

Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước cất và quỳ tím. Sau đó đun nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:


A. quỳ tím hóa đỏ và ngày càng đậm hơn


B. quỳ tím không đổi màu


C. quỳ tím hóa đỏ, sau đó màu đỏ nhạt dần



D. quỳ tím hóa đỏ, sau đó hóa xanh


Câu 275 :

Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 có thể dùng chất nào sau đây?


A. Dung dịch Ca(OH)2


B. Dung dịch NaCl


C. Dung dịch HCl



D. Dung dịch Br2


Câu 276 :
Cặp chất nào dưới đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. KCl và Na2CO3



B. KHCO3 và HCl



C. NaOH và K2CO3


D. Na2CO3 và KHCO3

Câu 281 :

Tính chất hóa học chung của phi kim là:


A. tác dụng với nước, oxi


B. tác dụng với hiđro, kim loại, oxi


C. tác dụng với kim loại, bazơ



D. tác dụng với bazơ, oxit bazơ


Câu 283 :

Quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic?


A. Đốt cháy sản phẩm thải của dầu mỏ


B. Quá trình sản xuất vôi sống


C. Quá trình sản xuất gang, thép



D. Quá trình quang hợp của cây xanh


Câu 284 :
Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO, Al2O3. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là:


A. Cu, Fe, Mg, Al


B. Cu, Fe, MgO, Al2O3


C. CuO, FeO, MgO, Al2O3




D. Cu, Fe, Mg, Al2O3



Câu 286 :

Chất nào sau đây không có khả năng tẩy màu?


A. Dung dịch nước Javen


B. Dung dịch nước Clo


C. Clorua vôi CaOCl2



D. Dung dịch kali clorat KClO3


Câu 287 :

Dạng thù hình của một nguyên tố hóa học là:


A. các hợp chất khác nhau của một nguyên tố đó


B. các đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học


C. các nguyên tố có hình dạng khác nhau



D. các đơn chất có hình dạng khác nhau


Câu 290 :

Cho sơ đồ biến đổi: Phi kim  Oxit axit (1)  Oxit axit (2)  Axit.

Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là:

A. SSO2SO3H2SO4

B. CCOCO2H2CO3

C. N2NONO2HNO3

D. PP2O3P2O5H3PO4

Câu 292 :

Khi mở các chai nước giải khát có ga thấy xuất hiện hiện tượng sủi bọt vì:


A. áp suất của khí CO2 trong chai lớn hơn áp suất của khí quyển, khi mở nít chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.


B. áp suất của khí CO2 trong chai nhỏ hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.


C. áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.



D. áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan tăng lêm, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.


Câu 299 :

Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra khí làm đục nước vôi trong?


A. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2


B. Na2CO3 và Ca(HCO3)2


C. Ca(HCO3)2 và HCl



D. NaHCO3 và Ca(OH)2


Câu 300 :
Các chất nào sau đây dùng để điều chế khí clo ở phòng thí nghiệm?


A. MnO2, KMnO4


B. H2O, HCl


C. NaCl, KCl



D. H2SO4


Câu 301 :

Dung dịch nào không thể chứa trong bình thủy tinh?


A. HNO3 đặc


B. H2SO4 đặc



C. HCl đặc




D. HF


Câu 302 :

Dạng nào sau đây không phải là thù hình của cacbon?


A. Kim cương


B. Cacbon vô định hình


C. Than chì



D. Khí lò cốc


Câu 303 :

Khi mở vòi nước máy, ngửi kĩ ta sẽ thấy có “mùi lạ”. Đó chính là mùi clo dùng để sát trùng. Nhờ đâu mà nước clo có khả năng diệt khuẩn?


A. Khí clo độc nên cho vào nước có tính sát trùng.


B. Khí clo có tính oxi hóa mạnh nên dùng để sát trùng


C. Khí clo tác dụng với nước tạo axit hipoclorơ có tính sát trùng.



D. Do nguyên nhân khác.


Câu 304 :

Khí clo tác dụng được với dãy chất nào sau đây?


A. KCl, H2O, Mg, O2


B. KOH, Na2CO3, H2SO4, H2O


C. Ca(OH)2, FeCl3, Ag, BaO



D. NaOH, H2O, FeCl2, Al


Câu 305 :

Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá là do có phản ứng:

A. CaCO3+CO2+H2OCaHCO32

B. CaOH2+2CO2CaHCO32

C. CaCO3toCaO+CO2

D. CaOH2+CO2CaCO3+H2O

Câu 314 :

Từ số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể biết được những thông tin nào sau đây.


A. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố


B. Số electron của nguyên tử nguyên tố đó


C. Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn



D. Tất cả các ý trên đều đúng


Câu 319 :

Silic oxit phản ứng với dãy chất nào sau đây?


A. CuSO4, MnO2, H2SO4


B. CaO, NaOH, Na2CO3


C. HCl, Fe(NO3)2, HNO3



D. Na2CO3, Na3PO4, NaCl


Câu 320 :
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí


A. C và CuO


B. CO2 và NaOH


C. CO và Fe2O3



D. C và H2O


Câu 322 :
Phản ứng nào sau đây không sinh ra khí cacbonic?

A. CO+O2

B. K2CO3to

C. CO+CuO

D. CaHCO32+HCl

Câu 324 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc cùng nhóm có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.


B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng một nhóm thì khác nhau.


C. Trong một chu kì, nguyên tử của các nguyên tố có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.



D. Trong một chu kì, tính chất hóa học của các nguyên tố tương tự nhau.


Câu 325 :

Khí CO có ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?


A. Chất khử trong công nghiệp luyện kim


B. Nghiên liệu trong công nghiệp


C. Nguyên liệu trong công nghiệp hóa chất



D. Tất cả đều đúng.


Câu 331 :

Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, hiện tượng xảy ra là:


A. dung dịch vẫn không đổi màu


B. màu xanh nhạt dần rồi biến mất.


C. màu xanh đậm thêm dần



D. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, sau đó chuyển sang màu đỏ


Câu 332 :

Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thường là:


A. P2O5, CO2, Na, K2O


B. K2O, Ca, BaSO4, Na


C. FeO, CuO, KOH, SiO2



D. Ca(OH)2, CuCl2, Na2O, SO2


Câu 333 :

Oxit axit là


A. hợp chất của oxi với các kim loại khác


B. những occit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước


C. hợp chất của oxi với các phi kim khác



D. những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước


Câu 335 :
Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp?


A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong lò thủ công hoặc lò công nghiệp


B. Nung canxi sunfat trong lò thủ công hoặc lò công nghiệp


C. Cho canxi tác dụng trực tiếp với khí oxi



D. cho canxi tác dụng với nước


Câu 336 :

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. HCl và NaOH


B. NaHCO3 và NaOH


C. KNO3 và BaCl2



D. Ca(HSO3)2 và HCl


Câu 337 :

Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất rắn sau: MgO, P2O5, BaO, Na2SO4?


A. Nước, giấy quỳ tím


B. Axit sunfuric loãng, dung dịch phenolphtalein


C .Dung dịch natri hiđroxit, dung dịch phenolphtalein



D. Tất cả đều sai


Câu 339 :

Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch axit clohiđric là:


A. NaOH, Al, CuSO4, CuO


B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe


C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO4



D. Al, CaCO3, Cu(OH)2, FeO


Câu 352 :

Dãy các kim loại nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?


A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe


B. Fe, Cu, K, Al, Zn

C. Cu, Fe, Zn, Ak, Mg, K


D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe


Câu 353 :
Dãy các chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí là:


A. Na2O, Mg, FeCl2, BaO




B. CaCO3, KCl, Fe2O3, Na2S




C. Al2O3, Zn, CuO, NaOH



D. Al, K2CO3, CaS, NaHSO3


Câu 355 :

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?


A. CaCO3


B. Cu(OH)2


C. KMnO4



D. K2CO3


Câu 360 :

Sự tăng lên của nòng độ cacbonic trong không khí là nguyên nhân chính của hiện tượng nào sau đây?


A. Sương mù


B. Mưa axit


 


C. Lỗ thủng tầng ozzon



D. Hiệu ứng nhà kính


Câu 361 :

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?


A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3


B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2


C. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO, AgNO3



D. MnO2, Fe, H2SO4, Mg(OH)2


Câu 369 :

Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước?


A. MgO, BaO, FeO, Na2


B. CO2, SO2, SO3, P2O5


C. CO, NO, CO2, SO2



D. Na2O, SO2, CO2, K2O


Câu 371 :

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?


A. HCl và Na2SO4


B. H2CO3 và NaHCO3


C. HCl và Ba(HCO3)2



D. Ca(HCO3)2 và BaCl2


Câu 372 :

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?


A. Cu, Fe, Al, Pb


B. Fe, Mg, Au, K


C. Cu, Ag, Ba, Zn



D. Mg, Zn, Al, Fe


Câu 374 :

Câu nào sau đây đúng khi nói về oxit bazơ?


A. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước


B. Oxit bazơ là hợp chất của oxi với một phi kim bất kì


C. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước



D. Oxit bazơ là hợp chất của oxi với một kim loại bất kì


Câu 377 :

Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit?


A. CuO, Fe2O3, Na2O, K2O


B. Ba, CaO, K2O, LiO


C. Fe, CuO, MgO, Al2O3



D. SO2, CO2, P2O5, SO3


Câu 378 :

Công thức hóa học của oxit sắt từ là:


A. FeO


B. Fe2O3


C. Fe3O4



D. không tồn tại


Câu 380 :

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn sắt?


A. Nhôm và sắt đều không phản ứng với H2SO4 đặc nguội


B. Nhôm tác dụng được với dung dịch kiềm còn sắt thì không


C. Nhôm đẩy được sắt ra dung dịch muối sắt



D. Sắt bị nam châm hút, còn nhôm thì không.


Câu 388 :

Dãy các chất làm phenolphtalein hóa đỏ là:


A. NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2


B. NaOH, LiOH, KOH, Ca(OH)2


C. LiOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH



D. Fe(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2


Câu 393 :

Để làm khô khí sunfu rơ ẩm, ta có thể dẫn khí này qua:


A. NaOH đặc


B. Nước vôi trong


C. H2SO4 đặc



D. Dung dịch HCl


Câu 394 :

Có 3 lọ mất nhãn đựng các khí riêng biệt: CO, Cl2, CO2. Dùng chất nào để phân biệt 3 khí đó?


A. Giấy quỳ tìm ẩm


B. Dung dịch phenolphtalein


C. Dung dịch nước vôi trong



D. Dung dịch natri clorua


Câu 395 :

Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng với axit clohiđric thì


A. lượng hiđro thoát ra từ sắt nhiều hơn kẽm


B. lượng hiđro thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt


C. lượng hiđro thoát ra từ kẽm và sắt bằng nhau



D. lượng hiđro thoát ra từ kẽm gấp 2 lần thoát ra từ sắt


Câu 396 :

Phản ứng nào sau đây không tạo khí lưu huỳnh đioxit?


A. Cu + H2SO4 (đặc, nóng)



B. NaHSO3 + HCl



C. CaS + HCl



D. K2SO3 + H2SO4


Câu 399 :

Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfur ơ trong công nghiệp?


A. Phân hủy canxi sunfit ở nhiệt độ cao


B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi


C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng



D. Cho muối natri sunfit tác dụng với ã clohiđric


Câu 400 :

Dãy các chất tác dụng với dung dịch H2SO4  loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi là:


A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2


B. FeO, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3


C. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, Na2SO3



D. Fe(OH)3, Mg, CuO, KHCO3


Câu 401 :

Phát biểu nào sau đây đúng với nhóm VIIA?


A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.


B. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.


C. Nguyên tố Oxi có tính phi kim yếu nhất trong nhóm.



D. Nguyên tố Telu có tính kim loại yếu nhất nhóm.


Câu 402 :

Quá trình nào sau đây không sinh ra khí oxi?


A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng


B. Điện phân nước


C. Nhiệt phân bột thuốc tím



D. Cây xanh quang hợp


Câu 408 :

Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt H2SO4, BaCl2, NaCl là:


A. dung dịch phenolphtalein


B. giấy quỳ tím


C. dung dịch NaOH



D. dung dịch HCl


Câu 409 :

Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH?



A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, Ba(HCO3)2



B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO


C. H2SO4, CO2, Ca(HCO3)2, Al(OH)3



D. CuO, Fe2O3, K2SO4, HCl


Câu 410 :

ứng dụng nào sau đây không phải của nước Javen?


A. Tẩy uế nhà vệ sinh


B. Tẩy trắng vải sợi


C. Tiệt trùng nước



D. Làm diêm sinh


Câu 413 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?


A.  O2+2Cl2to2OCl2


B. 2Na+Cl2to2NaCl

C. Cu+Cl2toCuCl2

D. H2+Cl2to2HCl

Câu 415 :

Trong điều kiện thích hợp, phản ứng nào sau đây xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng?

A. 2H2SO4+C2SO2+CO2+2H2O

B. 4H2SO4+2FeOFe2SO43+SO2+4H2O

C. H2SO4+FeOH2FeSO4+2H2O

D. 2H2SO4+CuCuSO4+SO2+2H2O

Câu 417 :

Cho dãy chuyển hóa XYZTNa2SO4 . X, Y, Z, T theo thứ tự có thể là dãy chấy nào sau đây?


A. FeS, S, SO3, H2SO4


B. SO2, SO3, S, H2SO4


C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO4



D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4


Câu 419 :
Phản ứng nào sau đây có chất tham gia phản ứng là axit sunfuric đặc?


A.  H2SO4+Na2SO3Na2SO4+SO2+H2O


B. 4H2SO4+Fe3O4FeSO4+Fe2SO43+4H2O

C. 2H2SO4+CuCuSO4+SO2+2H2O

D. 3H2SO4+Fe2O3Fe2SO43+3H2O

Câu 420 :
Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo tính phi kim tăng dần?


A. F < Cl < Br < I


B. F > Cl > Br > I



C. I > Br > Cl > F




D. I < Br < Cl < F


Câu 427 :
Một hỗn hợp gồm bột Cu và FeO. Có thể hòa tan hỗn hợp đó bằng dung dịch nào?


A. Dung dịch NaOH


B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng


C. Dung dịch Fe(NO3)2



D. Dung dịch HCl


Câu 429 :

Các ngành sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh người ta gọi chung là công nghiệp gì?


A. Công nghiệp thủ công


B. Công nghiệp mỹ thuật


C. Công nghiệp silicat



D. Công nghiệp polime


Câu 430 :

Lý do chính phải bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm chúng trong dầu hỏa là


A. kim loại kiềm không tan trong dầu hỏa


B. kim loại kiềm nặng hơn dầu hỏa


C. kim loại kiềm tạo hợp chất bền với dầu hỏa



D. giữ kim loại kiềm không tiếp xúc với các chất có trong không khí như nước, oxi…


Câu 431 :

Trường hợp nào sau đây không tạo đơn chất?


A. MnO2 + HCl đặc


B. Cl2 + NaOH


C. KMnO4 + HCl đặc



D. Fe + H2SO4 loãng


Câu 432 :

Các chất khí nào sau đây đều cháy trong khí oxi?


A. H2, CO, SO2


B. Cl2, SO3, CO2


C. NO, H2, CO2



D. N2, SO2, Cl2


Câu 434 :

Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat?

A. 2CaCO3to2CaO+2CO+O2

B. CaCO3toCaO+CO2

C. 2CaCO3toCaO+CO2+O2

D. CaCO3toCaO+CO

Câu 437 :

Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau không tạo ra khí lưu huỳnh đioxit?


A. NaHSO3 + HCl


B. Cu + H2SO4 đặc, nóng


C. Na2SO3 + H2SO4



D. Ca(HSO3)2 + NaOH


Câu 439 :

Tìm câu đúng trong các câu sau đây?


A. H2SO­4 loãng hòa tan được Fe, Mg, Cu


B. H2SO­4 đặc nguội tác dụng được với Fe, Ag, Cu


C. H2SO­4 đặc nóng tác dụng được với Fe, Ag, Cu



D. H2SO­4 đặc nóng tác dụng được với Ag, Au, Al


Câu 440 :

Trường hợp nào sau đây không có sự tương ứng giữa tên gọi và công thức phân tử?


A. H2SO3 (axit sunfua)


B. SO2 (khí sunforơ)


C. H2S (hiđrosunfua)



D. NaHSO3 (natri hiđrosunfit)


Câu 447 :

Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là kết tủa màu xanh?


A. Cho một mảnh nhôm vào dung dịch axit clohiđric


B. Cho một mảnh kẽm vào dung dịch bạc nitrat


C. Cho dung dịch kali hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua



D. Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch đồng (II) sùnat


Câu 448 :

Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?


A. H2S, N2


B. SO2, NO2


C. NH3, HCl



D. Cl2, CO2


Câu 449 :

Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3


A. Giấy quỳ tím


B. Dung dịch phenolphtalein


C. Dung dịch AgNO3



D. Dung dịch BaCl2


Câu 452 :

Cho các khí sau: SO2, H2S, Cl2, CO, CO2, O2, N2. Dãy gồm các khí gây ô nhiễm môi trường là:


A. SO2, H2S, CO, CO2


B. H2S, Cl2, CO, CO2



C. SO2, N2, CO, CO2




D. Cl2, N2, O2, CO


Câu 455 :

Cho sơ đồ sau:

Cho sơ đồ sau:  Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất là: (ảnh 1)
 

Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất là:


A. Cu(OH)2, CuO, CuCl2


B. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2


C. CuO, Cu(OH)2, CuCl2



D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2


Câu 456 :

Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân?


A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4


B. AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4


C. CaCO3, Zn(OH)2, KMnO4, NaHCO3



D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl


Câu 457 :

Chỉ dùng một thuốc thử nào có thể phân biệt được các khí Cl2, HCl, O2?


A. Dung dịch NaOH


B. Dung dịch Ca(OH)2


C. Quỳ tím ẩm



D. Dung dịch phenolphtalein


Câu 459 :

Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?


A. HCl, FeCl2, SO2


B. H2SO4, CO, CO2


C. HCl, SO3, AgCl



D. KCl, Fe2(SO4)3, CuCl2


Câu 460 :

Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. CaCl2 và KNO3


B. CuSO4 và HCl


C. NaOH và Ca(HSO3)2



D. H2SO4 và FeCl3


Câu 461 :

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí lưu huỳnh đioxit bằng cách


A. đốt lưu huỳnh trong khí oxi


B. đốt quặng pirit sắt


C. cho sắt (II) sunfua tác dụng với oxi



D. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng


Câu 469 :

Dãy oxit nào sau đây đều tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước?


A. CO2, CO, SO2, N2O5


B. Na2O, SO2, MgO, CO2


C. SO3, NO, SiO2, P2O5



D. P2O5, CO2, SO3, SiO2


Câu 472 :

Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế natri hiđroxit trong công nghiệp?

A. Na2CO3+CaOH2CaCO3+2NaOH

B. 2Na+2H2O2NaOH+H2

C. Na2O+H2O2NaOH

D. 2NaCl+2H2Odpmn2NaOH+H2+Cl2

Câu 473 :

Cho phản ứng:  BaCO3+2XH2O+Y+CO2

X và Y lần lượt là:


A. H3PO4 và BaSO3


B. HCl và BaCl2


C. H3PO4 và Ba3(PO4)2



D. HNO3 và Ba(NO2)2


Câu 474 :

Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?

A. 2NaOH+Cl2NaCl+NaClO+H2O

B. Fe2O3+3H2to2Fe+3H2O

C. K2CO3+BaCl22KCl+BaCO3

D. MgO+COtoMg+CO2

Câu 475 :
Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng khí oxi trong không khí?


A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt


B. Sự cháy của than, củi, nhiên liệu đốt


C. Sự quang hợp của cây xanh



D. Sự hô hấp của con người


Câu 477 :

Dãy so sánh đúng tính phi kim của các nguyên tố là


A. F < O < N < C


B. F > O > N > C


C. F > O > C > N



D. O < F < N < C


Câu 479 :

Để bình đựng H2SO4 đặc trong không khí ẩm một thời gian thì khối lượng bình


A. tăng lên


B. giảm đi


C. không thay đổi



D. có thể tăng hoặc giảm


Câu 489 :

Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do


A. tác động cơ học


B. tác dụng hóa học của các chất trong môi trường xung quanh


C. kim loại phản ứng với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao



D. kim loại tự bị mòn theo thời gian


Câu 490 :

Chất nào sau đây không dùng để làm khô khí CO2?

A. H2SO4 đặc

B. P2O5 khan


C. NaOH rắn



D. CuSO4 khan


Câu 494 :

Dãy kim loại nào đều phản ứng trực tiếp với dung dịch CuSO4?


A. Na, Al, Cu, Ag


B. Al, Fe, Mg, Zn


C. Na, Al, K, Fe



D. K, Mg, Ag, Fe


Câu 499 :

Dãy gồm tất cả các chất khí tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không tạo ra khí SO2 là:


A. Fe, Cu, Cu(OH)2



B. Cu(OH)2, KHCO3, Fe2O3



C. FeO, Zn, Na2SO3



D. NaCl, S, C


Câu 500 :

Cho thí nghiệm như hình sau:

Cho thí nghiệm như hình sau: Chất B và X tương ứng trong thí nghiệm là: (ảnh 1)

Chất B và X tương ứng trong thí nghiệm là:


A. KClO và O2


B. MnO2 và Cl2


C. Zn và H2



D. Cu và SO2


Câu 501 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. H2S+PbNO32PbS+2HNO3

B. CuS+2HClCuCl2+H2S

C. Na2S+2AgNO3Ag2S+2NaNO3

D. FeS+2HClFeCl2+H2S

Câu 508 :

Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng?


A. ZnSO4 và Mg


B. CuSO4 và Ag


C. CuCl2 và Al



D. CuSO4 và Fe


Câu 510 :

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi?

A. 3BaOH2+2FeCl33BaCl2+2FeOH3

B. Mg+FeCl2MgCl2+Fe

C. CuSO4+BaNO32CuNO32+BaSO4

D. CaOH2+2HNO3CaNO32+2H2O

Câu 513 :
Chọn câu đúng nhất khi nói đến tính chất hóa học của kim loại


A. Dãy gồm các kim loại Mg, Al, Ag, Zn, Cu khi tác dụng với oxi (ở điều kiện thích hợp) sẽ tạo thành các oxit bazơ tương ứng với nó.


B. Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Mg, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.


C. Tất cả các kim loại có thể phản ứng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng để giải phóng hiđro và sinh ra muối.



D. Ở nhiệt độ cao, các kim loại như Cu, Mg, Fe phản ứng cới lưu huỳnh tạo thành muối sunfua tương ứng là CuS, MgS, FeS.


Câu 520 :

Sắt cháy trong khí clo tạo thành


A. khói màu nâu đỏ


B. khói màu trắng


C. khói màu xanh



D. khói màu vàng


Câu 521 :

Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau:

Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm  (ảnh 1)

Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

A. Zn+2HClZnCl2+H2

B. CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

C. 2KmnO4+16HCl2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O

D. Cu+H2SO4dactoCuSO4+SO2+2H2O

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247