Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề trắc nghiệm Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT TX Quảng Trị năm học 2018 - 2019

Đề trắc nghiệm Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT TX Quảng Trị năm học 2018 - 2019

Câu 1 : Tính \(I = \int\limits_0^1 {{{\rm{e}}^{3x}}.{\rm{d}}x} \)

A. \(I = {{\rm{e}}^3} - 1\)

B. \(I=e-1\)

C. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^3} - 1}}{3}\)

D. \(I = {{\rm{e}}^3} + \frac{1}{2}\)

Câu 2 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \sin 2x\) là

A. \({x^2} + 2\cos 2x + C\)

B. \({x^2} + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)

C. \({x^2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)

D. \({x^2} - 2\cos 2x + C\)

Câu 4 : Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên K, \(a,\,\,b \in K\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. \(\int\limits_a^b {kf\left( x \right){\rm{d}}x}  = k\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu 5 : Cho tích phân \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{\ln x}}{x}\,{\rm{d}}x} \). Nếu đặt \(t = \ln x\) thì

A. \(I = \int\limits_0^{\rm{1}} {\frac{t}{{{{\rm{e}}^t}}}\,{\rm{d}}t} \)

B. \(I = \int\limits_0^1 {{t^2}\,{\rm{d}}t} \)

C. \(I = \int\limits_0^{\rm{1}} {t\,{\rm{d}}t} \)

D. \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {t\,{\rm{d}}t} \)

Câu 7 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\). Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \sin x + C} \)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \cos x + C} \)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =   \cos x + C} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =   \sin x + C} \)

Câu 8 : Cho hàm \(y=f(x)\) liên tục và không âm trên [a;b]. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=a, x=b (a<b)\) xung quanh trục Ox.

A. \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)

B. \(2\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)

C. \(\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)

D. \(\pi \int\limits_a^b {{f}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \,\)

Câu 9 : Cho \(I = \int {\left( {{x^2} + 1} \right)2xdx} \). Bằng cách đặt \(t=x^2+1\), khẳng định nào sau đây đúng

A. \(I = 2\int {tdt} \)

B. \(I = \frac{1}{2}\int {tdt} \)

C. \(I = \int {\left( {t + 1} \right)dt} \)

D. \(I = \int {tdt} \)

Câu 10 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên [a;b]. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) với \(c \in \left[ {a;b} \right]\)

C. \(\int\limits_a^b {k{\rm{d}}x}  = k\left( {b - a} \right)\), \(\forall k \in R\)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu 11 : Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\rm{\pi }} {x\cos x{\rm{d}}x} \) bằng cách đặt \(\left\{ \begin{array}{l}
u = x\\
{\rm{d}}v = \cos x{\rm{d}}x
\end{array} \right.\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I = x\sin x\left| {{}_0^{\rm{\pi }}} \right. + \int\limits_0^{\rm{\pi }} {\sin x{\rm{d}}x} \)

B. \(I = x\sin x\left| {{}_0^{\rm{\pi }}} \right. - \int\limits_0^{\rm{\pi }} {\sin x{\rm{d}}x} \)

C. \(I = x\sin x\left| {{}_0^{\rm{\pi }}} \right. - \int\limits_0^{\rm{\pi }} {\cos x{\rm{d}}x} \)

D. \(I = x\cos x\left| {{}_0^{\rm{\pi }}} \right. - \int\limits_0^{\rm{\pi }} {\sin x{\rm{d}}x} \)

Câu 13 : Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=e^x\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=0, x=1\). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là

A. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 1} \right)\)

B. \(\pi \left( {{e^2} + 1} \right)\)

C. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} + 1} \right)\)

D. \(\pi \left( {{e^2} - 1} \right)\)

Câu 14 : Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục Ox và các đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right).\)

A. \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

B. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

C. \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

Câu 15 : Kết quả của \(I = \int {x{e^x}} {\rm{d}}x\) là

A. \((I = {e^x} + x{e^x} + C\)

B. \(I = x{e^x} - {e^x} + C\)

C. \(I = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C\)

D. \(I = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + {e^x} + C\)

Câu 18 : Gọi \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x{{\rm{e}}^{ - x}}\). Tính \(F(x)\) biết \(F(0)=1\).

A. \(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 2\)

B. \(F\left( x \right) =  - \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 2\)

C. \(F\left( x \right) =  - \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 1\)

D. \(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){{\rm{e}}^{ - x}} + 1\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247