Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải !!

Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?

A. C2H5NH2

B. CH3NH2

C. (CH3)2NH

D. C6H5NH2

Câu 2 : Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là

A. đimetylmetanamin

B. đimetylamin

C. N-etylmetanamin

D. etylmetylamin

Câu 3 : Loại đường nào có nhiều trong mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 4 : Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. (CH3)3N

B. CH3NH2

C. CH3-NH-CH3

D. C6H5NH2

Câu 5 : Tripanmitin có công thức là

A. (C15H29COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 6 : Este có mùi dứa là

A. metyl axetat

B. etyl butirat

C. Etyl axetat

D. Isoamyl axetat

Câu 7 : Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. vinyl propioat

B. vinyl axetat

C. etyl axetat

D. etyl propioat

Câu 8 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 9 : Chất thuộc loại polisaccarit là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. xenlulozơ

Câu 10 : Chất nào sau đây chiếm khoảng 30% trong mật ong?

A. saccarozơ

B. fructozơ

C. glucozơ

D. mantozơ

Câu 11 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → sobitol. Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là

A. tinh bột, glucozơ

B. xenlulozơ, glucozơ

C. xenlulozơ, fructozơ

D. saccarozơ, glucozơ

Câu 12 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

C. saccarozơ và fructozơ, tinh bột

D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 14 : Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2

B. Metyl fomat là este của axit etanoic.

C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc

D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon

B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin

C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm

D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.

Câu 21 : Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là

A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n

B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n

D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n

Câu 25 : Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H2SO4 đặc làm xúc tác?

A. Phenol và axit cacboxylic

B. Ancol và axit cacbonyl

C. Phenol và axit cacbonyl

D. Ancol và axit cacboxylic

Câu 31 : Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch bị dục, sau đó trong suốt

B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp

C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục

D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp

Câu 32 : Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng thủy phân trong môi trường axit

B. phản ứng với dung dịch NaCl

C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

Câu 34 : Câu nào dưới đây đúng?

A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit

Câu 35 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 38 : Cho các phản ứng:

A. C12H20O6

B. C11H12O4

C. C11H10O4

D. C12H14O4

Câu 40 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. Natri fomat

B. Ancol etylic

C. Axit axetic

D. Kali hiđroxit

Câu 41 : Công thức hóa học của supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

C. NH4H2PO4       

D. (NH4)2HPO4 và KNO3

Câu 43 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S

C. NaOH + HCl → NaCl + H2O

D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu 45 : Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2NaNO3 to 2NaNO2 + O2

B. 2Cu(NO3)2 to 2CuO + 2NO2 + O2

C. 2AgNO3 to 2Ag + 2NO2 + O2

D. 2Fe(NO3)2 to 2FeO + 2NO2 + O2

Câu 46 : Cho phản ứng:

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng

 C. Phản ứng tách

D. Phản ứng thế

Câu 51 : Dãy các chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là:

A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc

B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc

C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc

D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc

Câu 53 : Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là

A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3

B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3

C. dung dịch brom

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 57 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. 0,46

B. 0,32

C. 0,34

D. 0,22

Câu 61 : . Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2

B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa

C. Đều hòa tan được kim loại Al

D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2

Câu 64 : Chất X có công thức

A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en

B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en

C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en

D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan

Câu 67 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 68 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 73 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 82 : Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CuO/t°

B. Na.

C. HCOOH

D. NaOH

Câu 83 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poliacrilonitrin

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Nilon-6,6

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 84 : Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh?

A. CH3COOH

B. CH3NH2

C. H2NCH2COOH

D. C6H5NH2 (anilin).

Câu 87 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

A. NH4No3toNH3+HNO3

B. 2Fe(NO3)2toFeO+4NO2+O2

C. Cu(NO3)2toO2+2NO2+Cu 

D. NH4NO2toN2+H2O 

Câu 94 : Cho hai phương trình ion thu gọn sau:

A. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu

B. Tính khử: Fe2+> Cu > Fe.

C. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.

D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Câu 95 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.

B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội

C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.

D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường

Câu 96 : Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3

B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Câu 101 : Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic

B. etilen, axit fomic, but-2-in

C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic

D. axetilen, etilen, axit fomic

Câu 106 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

 A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng.

B. Xenlulozo không tham gia phản ứng tráng bạc

C. Ở điều kiện thường, tri stearin tồn tại ở trạng thái lỏng

D. Saccarozo không tác dụng với hiđro

Câu 107 : Câu 28. Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 108 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 120 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 121 : Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A.H2NCH2CH2COCH2COOH

B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH

C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH

D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH

Câu 122 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

A. HCOONH4

B. H2NCH2CH2COOH

C. CH3COOC2H5

D. C2H5NH2

Câu 125 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COOH)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16(COONa)3

D. CH3[CH2]16COONa

Câu 126 : Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:

A. CH3NH2

B. CH3COOH

C. NH3

D. H2N-CH2-COOH

Câu 129 : Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3

B. Fe2(SO4)3

C. NaH2PO4

D. KHSO4

Câu 130 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nỗi lên là do

A. phản ứng thủy phân của protein

B. phản ứng màu của protein

C. sự đông tụ của lipit

D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ

Câu 131 : Polime X có công thức

A. poli vinyl clorua

B. poli etilen

C. poli (vinyl clorua).

D. poli cloetan

Câu 132 : Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic

B. Axit ađipic

C. Axit stearic

D. Axit glutamic

Câu 134 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím

B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure

C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm

D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit

Câu 137 : Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?

A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa Ag

B. Đều tham gia phản ứng thủy phân

C. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam

D. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch

Câu 153 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4.

C. 5

D. 3

Câu 162 : Tên gọi của H2NCH2COOH là

A. glyxin

B. axit glutamic

C. metylamin

D. alanin

Câu 165 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?

A.nitron

B. Tơ nilon-6

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 167 : Axit nào sau đây thuộc loại amino axit?

A. Axit axetic CH3COOH

B. Axit stearic C17H35COOH

C. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2

D. Axit adipic C4H8(COOH)2

Câu 168 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 169 : Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. metyl propionat

D. propyl axetat

Câu 171 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl fomat

B. Benzyl axetat

C. Metyl axetat

D. Tristearin

Câu 172 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A.visco

B. nitron

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm.

Câu 173 : Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Polietilen

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinyl doma).

D. Poli(vinyl axetat).

Câu 176 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozo bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng

B. Dung dịch saccarozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit

D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc

Câu 180 : Glucozo có thẻ tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, t°). Qua hai phản ứng này chứng tỏ glucozo

A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.

C. chỉ thể hiện tính khử.

D. chỉ thể hiện tính oxi hoá

Câu 181 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím

B. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl

D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2.

Câu 182 : Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực baza là

A. (4), (3), (1), (2)

B. (2), (1), (3) (4).

C. (2), (4), (1), (3).

D. (4), (3), (2), (1).

Câu 184 : Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là

A. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl

B. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m

C. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

D. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m

Câu 188 : Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là

A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat

B. Gly- Ala, fructozơ, triolein

C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ

D. tinh bột, tristearin, valin

Câu 189 : Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt

A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic

B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol

C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic

D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu 193 : Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome

A. axit adipic và hexametylenđiamin

B. axit ɛ-aminocaproic

C. axit adipic và etylenglicol

D. phenol và fomandehit

Câu 195 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4

D. 3.

Câu 198 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng

C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

Câu 199 : Công thức của amin bậc 2 là

A. CH3CH2NH2

B. CH3CH(NH2)CH3.

C. CH3NHCH2CH3

D. (CH3)2NC2H5

Câu 202 : Axit acrylic không tác dụng với

A. dung dịch Br2

B. metyl amin

C. kim loại Cu

D. dung dịch Na2CO3

Câu 204 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?

A. 4AgNO3+2H2Odpdd4Ag+O2+4HNO3

B. Fe+CuSO4FeSo4+Cu

C. Mg+H2SO4MgSO4+H2

D. CuO+H2toCu+H2O

Câu 205 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?

A. Tristearin

B. Xenlulozơ

C. Metyl axetat

D. Anbumin

Câu 207 : Hợp chất nào sau đây là este của amino axit?

A. H2NCH2COONH3CH3

B. H2NCH2COOH

C. H2NCH2CONHCH2COOH

D. H2NCH2COOCH3

Câu 208 : Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?

A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4

B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3

C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3.

D. 2Na + CuSO4 → Na2SO+ Cu

Câu 211 : Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH

B. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác

C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ

D. Làm lạnh chất béo lỏng ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 220 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 221 : Phát biểu đúng là

A. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu

B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2

C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước

D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính

Câu 227 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3

Câu 230 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 233 : X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):

A. (X2) tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3

B. X là một tetrapeptit

C. (X1) được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).

D. Trong dung dịch (X1) làm quỳ tím hóa đỏ

Câu 238 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2O

B. CH3COOH

C. Na2SO4

D. Mg(OH)2

Câu 239 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Amilozơ

B. Xenlulozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 241 : Chất nào sau đây là este?

A. C2H5OC2H5

B. CH3COCH3

C. CH3COCH3

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 242 : Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?

A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O

B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.

C. SiO2 + 2Mg to Si + 2MgO

D. SiO2 + 2NaOH đặc to Na2SiO+ 2H2O

Câu 244 : Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?

A. Khối lượng riêng của kim loại

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại

D. Tính chất của kim loại

Câu 245 : Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa.

B. Aminopectin; glicogen

C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon

D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS

Câu 251 : Cho dãy các chất: CH3NH2 (1), NH3 (2), C6H5NH2 (3), CH3NHCH3 (4), NaOH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (5), (4), (1), (2), (3).

C. (5), (4), (3), (2), (1).

D. (5), (4), (2), (1), (3).

Câu 256 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3 và ion amoni NH4+.

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

Câu 257 : Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, chứa 40% cacbon về khối lượng là

A. axit ađipic

B. axit fomic

C. axit axetic

D. axit propionic

Câu 262 : Có các phát biểu sau:

A. (3), (4), (5).

B. (1), (2), (5).

C. (3), (5).

D. (1), (3), (4).

Câu 267 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:

A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột

B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

Câu 268 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 270 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 278 : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào dưới đây?

A. HCO3- 

B. Ca2+ và Mg2+ 

C. Na+ và K+ 

D. Cl- và SO42-

Câu 280 : Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion

A. K+

B. H+

C. HCO3-

D. Fe3+.

Câu 284 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozo

B. Amilozo

C. Saccarozo

D. Glucozo

Câu 287 : Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr(OH)2

B. CrO3

C. Cr2(SO4)3

D. NaCrO2

Câu 289 : Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2

A. Dung dịch chuyển sang màu xanh

B. Dung dịch chuyển sang màu vàng

C. Có kết tủa đen xuất hiện

D. Có kết tủa trắng xuất hiện

Câu 290 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH3-CH=CH-CH3

B. CH≡CH

C. CH4

D. CH2=CH2

Câu 291 : Fomalin là dung dịch bão hòa của chất nào sau đây?

A. HCHO

B. CH3COOH. 

C. HCOOH

D. CH3OH

Câu 295 : Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?

A. Amilozo

B. Polietilen

C. Amilopectin

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 296 : Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?

A. manhetit

B. apatit

C. cromit

D. boxit

Câu 297 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozo được gọi là đường nho

B. Polime tan tốt trong nước

C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường

D. Triolein là chất béo no

Câu 298 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3.

C. 5

D. 4

Câu 299 : CrO3+dd KOH dưX+HCl dac, duY+dd KOH duZ. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3

B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2

C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3

D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2

Câu 300 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng

B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.

C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức

D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2

Câu 302 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2.

C. 5

D. 4.

Câu 303 : Cho các phát biểu sau:

A. 4. 

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 308 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4. 

B. 5

C. 2

D. 6

Câu 309 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly-Ala. 

B. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val

C. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val-Ala

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val-Ala

Câu 319 : Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là

A. không hiện tượng gì

B. kết tủa trắng hóa nâu

C. dd xuất hiện kết tủa đen

D. có kết tủa vàng

Câu 320 : Cấu hình electron của ion Cr3+ là

A. [Ar]3d5

B. [Ar]3d3

C. [Ar]3d2.

D. [Ar]3d4

Câu 321 : Đồng phân là những chất

A. có khối lượng phân tử khác nhau

B. có tính chất hóa học giống nhau

C. có cùng thành phần nguyên tố

D. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau

Câu 322 : Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?

A. Fe

B. Ag+.

C. Al

D. Na+.

Câu 323 : Thành phần chính của khí than ướt là

A. CO, CO2, H2O, N2.

B. CH4, CO, CO2, N2

C. CO, CO2, NH3, N2

D. CO, CO2, H2, N2

Câu 325 : Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:

A. (b) và (c).

B. (a) và (b).

C. (a) và (c).

D. Tất cả đều đúng

Câu 327 : Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2.

A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CH–CH2-COOH

C. CH2=CH–COOCH3

D. HCOOCH2–CH=CH2

Câu 329 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 331 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO3

B. HCl

C. CH3COOH

D. KOH

Câu 332 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

Câu 334 : Tiến hành phản ứng theo sơ đồ hình vẽ 

A. K2O

B. MgO

C. CuO

D. Al2O3

Câu 335 : Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl . Mẫu nước trên thuộc loại

A. nước cứng tạm thời

B. nước cứng toàn phần

C. nước cứng vĩnh cửu

D. nước mềm

Câu 336 : Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là

A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3.

B. Al2O3, ZnO, NaHCO3

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2.

D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl

Câu 338 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 347 : Cho sơ đồ:

A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4

B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2

C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2

D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4

Câu 350 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

B. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại

C. Cho nhôm vào dd chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra

D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là kim loại có tính khử yếu

Câu 354 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Alà một điol

B. Acó CTCT là HOOCCOOH

C. A4 là một điandehit

D. A5 là một diaxit

Câu 355 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 358 : Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là

A. protein

B. saccarozơ

C. chất béo

D. tinh bột

Câu 360 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là

A. HCOOH và NaOH.

B. HCOOH và CH3OH

C. HCOOH và C2H5NH2

D. CH3NOONa và CH3OH

Câu 361 : Để phân biệt COvà SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom

B. CaO

C. dung dịch Ba(OH)2

D. dung dịch NaOH

Câu 363 : Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?

A. KOH, NaCl, HgCl2.

B. HCl, NaOH, CH3COOH

C. HCl, NaOH, NaCl

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 364 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Ba

B. kim loại Mg

C. kim loại Ag

D. kim loại Cu

Câu 365 : Chất nào sau đây là aminoaxit?

A. H2NCH2COOH.

 B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu 367 : Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. CrO3

B. K2Cr2O7

C. Cr2O3

D. CrSO4

Câu 368 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 374 : Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, Ag(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.

D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+.

Câu 376 : Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu?

A. Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl.

B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3.

C. Mg2+, Cl, SO42–, HCO3.

D. Ca2+, Mg2+, Cl, SO42–.

Câu 379 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

B. Phốt pho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng

C. Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước

D. Phốt pho đỏ có cấu trúc bằng

Câu 387 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Câu 399 : Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?

A. HCl

B. NaCl

C. NaOH

D. Ba(OH)2

Câu 401 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 402 : Công thức của Natri cromat là:

A. Na2CrO7

B. Na2CrO4 

C. NaCrO2

D. Na2Cr2O7

Câu 403 : Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo?

A. Polietilen

B. Poli (vinyl clorua).

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Poli acrilonitrin

Câu 405 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Cr(OH)3

B. Cr(OH)2

C. CrO

D. CrO3

Câu 406 : Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?

A. NaCl

B. C2H5OH.

C. NaOH

D. H2SO4

Câu 408 : Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?

  A. Alanin

B. Tri panmitin

C. Anilin.

D. Tơ olon.

Câu 409 : Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?

A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím

B. Cho brom vào dung dịch anilin

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.

D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3

Câu 413 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit

B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường

C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.

D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa

Câu 418 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 423 : Cho dãy biến đổi sau 

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7

Câu 424 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 425 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic

Câu 437 : Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su buna?

A. poli butadien

B. poli etilen

C. poli stiren.

D. poli (stiren-butadien).

Câu 440 : Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm chứa anilin thì

A. có kết tủa màu trắng xuất hiện

B. không có hiện tượng gì

C. có kết tủa màu vàng xuất hiện

D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure

Câu 441 : Cho các hợp chất sau:

A. (c), (d), (f).

B. (a), (b), (c).

C. (c), (d), (e).

D. (a), (c), (d).

Câu 443 :  Phản ứng viết không đúng là

A. Fe + 2FeCl3 → FeCl2

B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

 C. Fe + Cl2 → FeCl2

D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

Câu 444 : Những mẫu hợp kim Zn-Fe vào trong cốc chứa dung dịch HCl 1M. Sau một thời gian thì

A. chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn

B. chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn

C. cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn

D. hợp kim không bị ăn mòn

Câu 445 : Để nhận biết hai chất khí riêng biệt là propin và propen thì hóa chất được dùng tốt nhất là

A. dung dịch AgNO3/NH3

B. dung dịch Br2

C. dung dịch thuốc tím

D. H2 (xúc tácNi, to).

Câu 448 : Nhận biết các dung dịch glucozơ, glyxerin không thể dùng

A. Cu(OH)2/OH.

B. dung dịch AgNO3/NH3

C. dung dịch Br2.

D. dung dịch NaOH.

Câu 449 : Propen là tên gọi của hợp chất

A. CH2=CH-CH3

B. CH2=CH-CH2-CH3

C. C3H6

D. CH3-CH=CH-CH3

Câu 453 : Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là

A. ns2np5

B. ns2

C. ns1

D. ns2np3

Câu 455 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính vì Zn(OH)2 vừa phân li như axit, vừa phân li như bazơ trong nước

B. Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ

C. Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nước

D. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện

Câu 456 : Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na3PO4

B. Ca(OH)2

C. HCl

D. NaNO3

Câu 457 : Khí không màu hóa nâu trong không khí là

A. N2O

B. NO

C. NH3

D. NO2.

Câu 460 : Hóa chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. CH3COOH

B. C2H5OH.

C. CH3COOC2H5

D. CH3NH2.

Câu 464 : Hợp chất NH2CH(CH3)COOH có tên gọi là

A. Lysin

B. Glysin

C. Axit α-aminoaxetic

D. Alanin.

Câu 465 : Saccarozơ có tính chất nào trong số các chất sau:

A. (3), (4), (5).

B. (1), (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (5).

Câu 469 : Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3

A. tác dụng với H2 (Ni, t0).

B. tan tốt trong nước

C. thủy phân trong môi trường axit

D. thủy phân trong môi trường kiềm

Câu 480 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 482 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin

B. Metyl amin.

C. Glucozơ

D. Anilin

Câu 485 : Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là

A. valin

B. glyxin.

C. alanin

D. lysin

Câu 486 : Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra:

A. khí CO2, NO.

B. khí NO, NO2.

C. khí NO2, CO2.

D. khí N2, CO2

Câu 488 : Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH và CH3OCH2CH3

B. CH3OCH3 và CH3CHO

C. CH3CH2CHO và CH3CHOHCH3

D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO

Câu 490 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. (3) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (1) và (4).

Câu 503 : Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại

A. Nước cứng vĩnh cửu

B. Nước cứng toàn phần

C. Nước cứng tạm thời

D. Nước khoáng

Câu 504 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

Câu 505 : Cho các phát biểu sau:

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 518 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây?

A. Na+, K+.

B. Ca2+, Mg2+.

C. HCO3, Cl.

D. SO42–, Cl.

Câu 519 : Cho các phản ứng sau: 

A. (1), (2), (5).

B. (2), (4), (6).

C. (3), (5), (6).

D. (1), (3), (4).

Câu 520 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng đôlômit

B. quặng pirit

C. quặng manhetit

D. quặng boxit

Câu 521 : Amilozơ được tạo thành từ các gốc

A. β-glucozơ

B. α-fructozơ

C. β-fructozơ

D. α-glucozơ

Câu 522 : Điều khẳng định đúng là

A. không thể đốt cháy kim cương

B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy

C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa

D. cacbon chỉ có tính khử

Câu 523 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 526 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

A. thạch cao nung

B. thạch cao khan

C. đá vôi

D. thạch cao sống

Câu 532 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.

Câu 533 : Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).

B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).

C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).

D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).

Câu 534 : Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:

A. K+, Cu2+, Al3+.

B. K+, Al3+, Cu2+.

C. Al3+, Cu2+, K+.

D. Cu2+, Al3+, K+.

Câu 535 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

A. H2SO4 loãng

B. H2SO4 đặc nóng

C. NaNO3 trong HCl

D. HNO3 loãng.

Câu 538 : Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3

Câu 539 : Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có

A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ

B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.

C. nguyên tố các bon

D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi

Câu 541 : Sản phẩm phản ứng trùng ngưng nào sau đây tạo ra tơ nilon-6,6?

A. axit ađipic và glixerol

B. Axit phtalic và etylen glicol.

C. Axit phtalic và hexametylenđiamin

D. Axit ađipic và hexametylenđiamin

Câu 542 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: 

A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro và oxi

B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

Câu 543 :  

A. 3,00

B. 3,70

C. 2,40

D. 2,96

Câu 559 : Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 562 : Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?

A. C2H5OH

B. NaHCO3

C. KOH.

D. H2SO4

Câu 564 : Muối nào dưới đây là muối axit?

A. CuCl2

B. Na3PO4

C. KHCO3

D. AgNO3.

Câu 565 : Công thức phân tử của phenol là

A. C6H14O

B. C6H6O2

C. C6H12O6

D. C6H6O

Câu 566 : Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M2+

A. 1s22s22p6

B. 1s22s22p63s2

C. 1s22s22p4

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 567 : Cặp dung dịch nào sau đây đều làm qùy tím hóa xanh?

A. Alanin, axit glutamic.

B. Lysin, metylamin

C. Glyxin, lysin

D. Anilin, lysin

Câu 568 : Anilin phản ứng với chất nào sau đây tạo kết tủa trắng?

A. nước brom.

B. dung dịch HCl

C. O2, t0

D. dung dịch NaOH

Câu 569 : Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH2=CH-CH3

C. CH2=CH2

D. CH2=CH-Cl

Câu 572 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ capron

C. Tơ axetat

D. Tơ tằm.

Câu 575 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 578 : Cho hai phản ứng sau:

A. Tính khử của Br mạnh hơn Fe2+.

B. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

C. Tính khử của Cl mạnh hơn Br.

D. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2

Câu 582 : Cho sơ đồ: Na → X → Y → Z → T → Na. Thự đúng của các chất X, Y, Z, T là

A. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl

B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl

C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl

D. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl.

Câu 588 : Cho sơ đồ phản ứng sau: 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 589 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 592 :  

A. 174

B. 216

C. 202

D. 198

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247