A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. (CH3)2NH
D. C6H5NH2
A. đimetylmetanamin
B. đimetylamin
C. N-etylmetanamin
D. etylmetylamin
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
A. (CH3)3N
B. CH3NH2
C. CH3-NH-CH3
D. C6H5NH2
A. (C15H29COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
A. metyl axetat
B. etyl butirat
C. Etyl axetat
D. Isoamyl axetat
A. vinyl propioat
B. vinyl axetat
C. etyl axetat
D. etyl propioat
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. fructozơ
D. xenlulozơ
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. mantozơ
A. tinh bột, glucozơ
B. xenlulozơ, glucozơ
C. xenlulozơ, fructozơ
D. saccarozơ, glucozơ
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
C. saccarozơ và fructozơ, tinh bột
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
A. 2,16 gam
B. 2,73 gam
C. 2,7 gam
D. 3,375 gam
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc
D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
A. 19,88
B. 19,32
C. 18,76
D. 7,00
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. CH3COOC2H5
A. C2H4O2
B. C5H8O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n
B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n
A. 43,50 gam
B. 44,55 gam
C. 45,45 gam
D. 51,30 gam
A. 2785,0 mL
B. 2300,0 mL
C. 3194,4 mL
D. 2875,0 mL
A. 600 ml
B. 500 ml
C. 400 ml
D. 200 ml
A. Phenol và axit cacboxylic
B. Ancol và axit cacbonyl
C. Phenol và axit cacbonyl
D. Ancol và axit cacboxylic
A. 320
B. 400
C. 200
D. 160
A. 11,86 ml
B. 4,29 ml
C. 12,87 ml
D. 3,95 ml
A. 0,3 M
B. 6,0 M
C. 3,0 M
D. 0,6 M
A. 0,32; 0,1
B. 0,12; 0,06
C. 0,24; 0,06
D. 0,48; 0,12
A. 3,52 g
B. 7,04 g
C. 14,08 g
D. 10,56 g
A. dung dịch bị dục, sau đó trong suốt
B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp
C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục
D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp
A. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
B. phản ứng với dung dịch NaCl
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
A. 21,8
B. 19,8
C. 14,2
D. 8,2
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 43,0
B. 21,5
C. 20,2
D. 23,1
A. 0,70
B. 0,60
C. 0,40
D. 1,2
A. C12H20O6
B. C11H12O4
C. C11H10O4
D. C12H14O4
A. 6,75 gam
B. 7,87 gam
C. 7,59 gam
D. 7,03 gam
A. Natri fomat
B. Ancol etylic
C. Axit axetic
D. Kali hiđroxit
A. Ca(H2PO4)2
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. NH4H2PO4
D. (NH4)2HPO4 và KNO3
A. NH4NO2
B. NaNO3
C. NH4Cl
D. NH4NO3
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
A. 100
B. 200
C. 400
D. 300
A. 2NaNO3 2NaNO2 + O2
B. 2Cu(NO3)2 2CuO + 2NO2 + O2
C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
D. 2Fe(NO3)2 2FeO + 2NO2 + O2
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng thế
A. 27,0
B. 36,3
C. 9,0
D. 12,1
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 2-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-3-en
D. 3-metylbut-1-en
A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc
B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc
C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc
D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch brom
D. dung dịch AgNO3/NH3
A. 9 và 3
B. 8 và 2
C. 8 và 3
D. 7 và 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 0,46
B. 0,32
C. 0,34
D. 0,22
A. 0,46
B. 0,32
C. 0,34
D. 0,22
A. 10,65
B. 14,20
C. 7,10
D. 21,30
A. C2H4 hoặc C4H6
B. C2H4
C. C2H4 hoặc C3H6
D. C3H6 hoặc C4H4
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 1,68
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa
C. Đều hòa tan được kim loại Al
D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2
A. 4,26 gam
B. 8,52 gam
C. 5,50 gam
D. 11,00 gam
A. Pentan
B. Neopentan
C. Isopentan
D. Butan
A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en
B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en
C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en
D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 1,792
B. 5,824
C. 1,344
D. 6,720
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 1,12
A. 28,42
B. 27,80
C. 28,24
D. 36,40
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2 : 1
B. 4 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 3
A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
A. 8,60 và 21,00
B. 8,55 và 21,84
C. 8,60 và 21,28
D. 8,70 và 21,28
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C. CH3CH2NH2
D. CH3COONa
A. Na
B. Ba
C. Zn
D. Fe
A. CuO/t°
B. Na.
C. HCOOH
D. NaOH
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Nilon-6,6
D. Poli(vinyl clorua).
A. CH3COOH
B. CH3NH2
C. H2NCH2COOH
D. C6H5NH2 (anilin).
A. Au.
B. Ag
C. Al
D. Cu
A. C17H33COONa
B. C17H35COONa
C. C17H33COOH
D. C17H35COOH
A.
C.
D.
A. 46,20
B. 27,95
C. 45,70
D. 46,70
A. 20,28.
B. 22,92
C. 22,20
D. 26,76
A. Ba
B. Ca.
C. K.
D. Na.
A. 8,2
B. 9,0.
C. 9,8
D. 10,92
A. H2SO4 loãng
B. HCl
C. HNO3 đặc, nóng
D. CuCl2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử: Fe2+> Cu > Fe.
C. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.
D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
A. 8,4
B. 33,6
C. 16,8
D. 50,4
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH2-CHCH2
D. HCOOC2H5.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. anđehit fomic
B. anđehit oxalic
C. anđehit axetic
D. anđehit propionic
A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic
B. etilen, axit fomic, but-2-in
C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic
D. axetilen, etilen, axit fomic
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 11,20 gam
B. 7,47 gam
C. 8,40 gam
D. 0,84 gam
A. 0,62
B. 0,68
C. 0,64
D. 0,58
A. 6,72
B. 3,36
C. 5,04
D 11,20
A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng.
B. Xenlulozo không tham gia phản ứng tráng bạc
C. Ở điều kiện thường, tri stearin tồn tại ở trạng thái lỏng
D. Saccarozo không tác dụng với hiđro
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 25,55
B. 25,20
C. 11,75
D. 12,80
A. 432 gam
B. 160 gam
C. 162 gam
D. 108 gam
A. 57,41%.
B. 29,63%.
C. 42,59%.
D. 34,78%.
A. 11,20
B. 22,40
C. 10,08.
D. 13,44
A. 34,650
B. 34,675
C. 31,725
D. 28,650
A. 77,4
B.43,8
C. 21,9
D. 38,7
A. 21,0
B. 11,2
C. 36,4
D. 16,8
A. 5,55 gam
B. 2,64 gam
C. 6,66 gam
D. 1,53 gam
A. 14,5%.
B. 8,5%.
C. 12,5%.
D. 18,5%.
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
A.H2NCH2CH2COCH2COOH
B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH
D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
A. HCOONH4
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3COOC2H5
D. C2H5NH2
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n-
B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-.
D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. CH3[CH2]16(COOH)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3
D. CH3[CH2]16COONa
A. CH3NH2
B. CH3COOH
C. NH3
D. H2N-CH2-COOH
A. đimetylamin
B. benzylamin
C. metylamin
D. anilin
A. Br2
B. NaCl
C. NaOH
D. Na
A. NaHCO3
B. Fe2(SO4)3
C. NaH2PO4
D. KHSO4
A. phản ứng thủy phân của protein
B. phản ứng màu của protein
C. sự đông tụ của lipit
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ
A. poli vinyl clorua
B. poli etilen
C. poli (vinyl clorua).
D. poli cloetan
A. Axit axetic
B. Axit ađipic
C. Axit stearic
D. Axit glutamic
A. saccarozo
B. amilopectin
C. xenlulozo
D. fructozo
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. C3H7N
B. C4H9N
C. C3H9N
D. C2H7N
A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa Ag
B. Đều tham gia phản ứng thủy phân
C. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
D. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch
A. 2,0
B. 8,5
C. 2,2
D. 0.
A. 270
B. 360
C. 108
D. 300
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2.
A. 18,6
B. 20,8
C. 16,8
D. 22,6
A. CuO
B. K2O
C. MgO
D. Al2O3
A. 16,2
B. 21,6
C. 5,4
D. 10,8
A. 3,28
B. 8,56
C. 8,20
D. 10,40
A. 9,85
B. 7,88
C. 13,79
D. 5,91
A. 46,58% và 53,42%
B. 56,67% và 43,33%
C. 55,43% và 55,57%
D. 35,6% và 64,4%
A. CH3CH2COOH
B. CH2=CHCOOH
C. CH=C-COOH
D. CH3COOH
A. 30,24
B. 21,60
C. 15,12
D. 25,92
A. pH = 14
B. pH = 13
C. pH = 12
D. pH = 9
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
A. 7
B. 5.
C. 8
D. 6
A. 2
B. 4.
C. 5
D. 3
A. 3,56
B. 5,34
C. 4,5
D. 3,0
A. 12,0 gam
B. 11,2 gam
C. 14,0 gam
D. 16,8 gam
A. 7
B. 5.
C. 6
D. 8
A. 30,24.
B. 86,94
C. 60,48.
D. 43,47
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
A. 10,375 gam.
B. 13,15 gam
C. 9,95 gam
D. 10,35 gam
A. C2H5ONa
B. HCOONa
C. C6H5COONa
D. C2H5COONa
A. Fe
B. Cu
C. Na
D. Zn
A. glyxin
B. axit glutamic
C. metylamin
D. alanin
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. saccarozo
B. mantozo
C. fructozơ
D. glucozo
A. Tơ nitron
B. Tơ nilon-6
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ tằm
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. Axit axetic CH3COOH
B. Axit stearic C17H35COOH
C. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2
D. Axit adipic C4H8(COOH)2
A. Tinh bột
B. Glucozo
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat
D. propyl axetat
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Metyl fomat
B. Benzyl axetat
C. Metyl axetat
D. Tristearin
A. Tơ visco
B. Tơ nitron
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ tằm.
A. Polietilen
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl doma).
D. Poli(vinyl axetat).
A. 22,6
B. 20,8
C. 18,6
D. 16,8
A. 4.
B. 7.
C. 3
D. 5
A. Xenlulozo bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng
B. Dung dịch saccarozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc
A. 3,60.
B. 6,20
C. 5,25
D. 3,15
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. CH2 =CHCOOCH3
B. C6H5CH=CH2
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá
A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím
B. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl
D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2.
A. (4), (3), (1), (2)
B. (2), (1), (3) (4).
C. (2), (4), (1), (3).
D. (4), (3), (2), (1).
A. (1) (2), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl
B. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
D. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
A.(1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
A. C2H3COOCH3
B. C2H5COOC2H3
C. C2H3COOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat
B. Gly- Ala, fructozơ, triolein
C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ
D. tinh bột, tristearin, valin
A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic
B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol
C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic
D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
A. 37,50
B. 18,75
C. 21,75
D. 28,25
A. 18,5
B.20,5.
C. 17,1
D. 22,8
A. axit adipic và hexametylenđiamin
B. axit ɛ-aminocaproic
C. axit adipic và etylenglicol
D. phenol và fomandehit
A. 17,9
B. 16,6
C. 9,2
D. 19,4
A. 5.
B. 2.
C. 4
D. 3.
A. 0,1 và 13,4.
B. 0,2 và 12,8
C. 0,1 và 16,8.
D. 0,1 và 16,6
A. 1,28
B. 0,64
C. 1,20
D. 1,92
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
A. CH3CH2NH2
B. CH3CH(NH2)CH3.
C. CH3NHCH2CH3
D. (CH3)2NC2H5
A. Na
B. Al
C. Mg
D. K
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ca(HCO3)2.
A. dung dịch Br2
B. metyl amin
C. kim loại Cu
D. dung dịch Na2CO3
A. Mg
B. Fe.
C. Ag
D. Cu
A.
B.
C.
D.
A. Tristearin
B. Xenlulozơ
C. Metyl axetat
D. Anbumin
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. H2NCH2COONH3CH3
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CONHCH2COOH
D. H2NCH2COOCH3
A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4
B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3
C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3.
D. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu
A. 11,2 gam
B. 22,4 gam
C. 10,2 gam
D. 5,6 gam
A. 2,16
B. 1,08
C. 8,64
D. 4,32
A. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH
B. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác
C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ
D. Làm lạnh chất béo lỏng ở nhiệt độ rất thấp.
A. 8,970 gam
B. 4,485 gam
C. 5,290 gam
D. 8,790 gam
A. 100
B. 160
C. 200
D. 267
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. có tính cứng vĩnh cữu
B. là nước mềm
C. có tính cứng toàn phần
D. có tính cứng tạm thời
A. 15,60 gam
B. 19,50 gam
C. 18,72 gam
D. 12,48 gam
A. 19,712
B. 34,048
C. 9,856
D. 17,024
A. 36,51
B. 46,60
C. 34,95
D. 37,29
A. Fe3O4
B. Na3AlF6
C. Al2O3
D. AlCl3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu
B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2
C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. có màu lam
B. có màu hồng
C. có màu trắng sữa
D. có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng
A. 116,28
B. 89,34
C. 106,56
D. 99,06
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3
A. C5H6O2
B. C3H2O2
C. C4H4O2
D. C4H6O2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. (X2) tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3
B. X là một tetrapeptit
C. (X1) được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
D. Trong dung dịch (X1) làm quỳ tím hóa đỏ
A. 38,16
B. 46,00
C. 40,08
D. 44,56
A. 280
B. 200
C. 340
D. 260
A. H2O
B. CH3COOH
C. Na2SO4
D. Mg(OH)2
A. Amilozơ
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A. Hiđro sunfua
B. Cacbon đioxit
C. Ozon
D. Lưu huỳnh đioxit
A. C2H5OC2H5
B. CH3COCH3
C. CH3COCH3
D. (C17H35COO)3C3H5
A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
D. SiO2 + 2NaOH đặc Na2SiO3 + 2H2O
A. ns2
B. ns1
C. ns2np1
D. (n – 1)dxnsy
A. Khối lượng riêng của kim loại
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại
D. Tính chất của kim loại
A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa.
B. Aminopectin; glicogen
C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon
D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS
A. NaHCO3
B. BaCl2
C. Na3PO4
D. H2SO4
A. Na
B. K
C. Ba
D. Ca
A. Valin
B. Glyxin
C. Lysin
D. Alanin
A. 0,15M
B. 0,5M
C. 0,1M
D. 0,05M
A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (5), (4), (1), (2), (3).
C. (5), (4), (3), (2), (1).
D. (5), (4), (2), (1), (3).
A. axit panmitic
B. axit oleic
C. axit linolenic
D. axit stearic
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. CH3COOCH3
B. HCOOC6H5
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
A. 11 gam.
B. 12 gam
C. 14 gam
D. 13 gam
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3– và ion amoni NH4+.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
A. axit ađipic
B. axit fomic
C. axit axetic
D. axit propionic
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
A. 6.
B. 7
C. 8.
D. 9
A. Al2O3, Fe2O3
B. Al2O3, CuO
C. Fe2O3, CuO
D. Al2O3, Fe3O4
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (3), (5).
D. (1), (3), (4).
A. 46
B. 50
C. 23
D. 32
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 5,652 kg
B. 5,256 kg
C. 6,525 kg
D. 5,625 kg
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3,360 và 32,345
B. 2,464 và 52,045
C. 2,464 và 24,465
D. 3,360 và 7,880
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 45,54
B. 44,45
C. 42,245
D. 40,125
A. 44,45%.
B. 12,25%.
C. 33,33%.
D. 11,11%.
A. 12,96
B. 17,28
C. 10,8
D. 8,64
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. HCO3-
B. Ca2+ và Mg2+
C. Na+ và K+
D. Cl- và SO42-
A. 100
B. 50
C. 500
D. 150
A. K+.
B. H+.
C. HCO3-.
D. Fe3+.
A. 6,4 gam
B. 11,2 gam
C. 5,6 gam
D. 8,4 gam
A. HNO3
B. CuSO4
C. H2SO4
D. HCl
A. 300
B. 150
C. 200
D. 100
A. Xenlulozo
B. Amilozo
C. Saccarozo
D. Glucozo
A. Cu
B. Ag
C. Au
D. Mg
A. Al2O3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. AlCl3.
A. Cr(OH)2
B. CrO3
C. Cr2(SO4)3
D. NaCrO2
A. KCl
B. NH3
C. KOH
D. Ba(OH)2
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng
C. Có kết tủa đen xuất hiện
D. Có kết tủa trắng xuất hiện
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH≡CH
C. CH4
D. CH2=CH2
A. HCHO
B. CH3COOH.
C. HCOOH
D. CH3OH
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. NO.
B. H2S
C. CO2
D. SO2
A. 200
B. 100.
C. 400
D. 150.
A. Amilozo
B. Polietilen
C. Amilopectin
D. Poli(vinyl clorua).
A. manhetit
B. apatit
C. cromit
D. boxit
A. Saccarozo được gọi là đường nho
B. Polime tan tốt trong nước
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường
D. Triolein là chất béo no
A. 2
B. 3.
C. 5
D. 4
A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3
B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2
C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3
D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2
A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức
D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2
A. 50
B. 100
C. 75
D. 25
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 4.
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 2
A. 2,54
B. 2,40.
C. 2,93
D. 3,46
A. 1:2
B. 1:1
C. 2:5
D. 2:3
A. 57,42
B. 60,25
C. 59,68
D. 64,38
A. 1,680
B. 1,344
C. 2,240
D. 1,120
A. 4.
B. 5
C. 2
D. 6
A. Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val
C. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val-Ala
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val-Ala
A. 16,67%.
B. 22,22%.
C. 33,33%.
D. 44,44%.
A. 16,86.
B. 13,7.
C. 12,18
D. 11,82
A. 0,25
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,15
A. 8,64 và 5
B. 8,64 và 3
C. 8,4 và 3
D. 8,4 và 5
A. NaOH
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
A. không hiện tượng gì
B. kết tủa trắng hóa nâu
C. dd xuất hiện kết tủa đen
D. có kết tủa vàng
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d4
A. có khối lượng phân tử khác nhau
B. có tính chất hóa học giống nhau
C. có cùng thành phần nguyên tố
D. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau
A. Fe
B. Ag+.
C. Al
D. Na+.
A. CO, CO2, H2O, N2.
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, NH3, N2
D. CO, CO2, H2, N2
A. (1); (2); (6).
B. (2); (3); (5); (7).
C. (5); (6); (7).
D. (2); (3); (6)
A. (b) và (c).
B. (a) và (b).
C. (a) và (c).
D. Tất cả đều đúng
A. 53,62%.
B. 81,37%.
C. 95,67%.
D. 95,67%.
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CH–CH2-COOH
C. CH2=CH–COOCH3
D. HCOOCH2–CH=CH2
A. 3
B. 4
C. 2.
D. 5
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
A. 63%.
B. 32%.
C. 49%.
D. 56%.
A. NaHCO3
B. HCl
C. CH3COOH
D. KOH
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
A. 45,0 gam
B. 36,0 gam
C. 28,8gam
D. 43,2 gam
A. K2O
B. MgO
C. CuO
D. Al2O3
A. nước cứng tạm thời
B. nước cứng toàn phần
C. nước cứng vĩnh cửu
D. nước mềm
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3.
B. Al2O3, ZnO, NaHCO3
C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2.
D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
A. 1
B. 4
C. 2.
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5
C. HCOOC6H5CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5
D. HCOOC6H5CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5
A. 0,01 mol
B. 0,03 mol
C. 0,02 mol.
D. 0,015 mol.
A. 6,72 lít
B. 10,32 lít
C. 11,2 lít
D. 3,36 lít
A. CH5N, C2H7N, C3H9N
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N
C. C3H8N, C4H11N, C5H13N
D. C2H7N, C3H9N, C4H11N
A. 3,3
B. 2,7.
C. 1,7
D. 2,3
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2
C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4
A. 77,19%.
B. 6,43%.
C. 12,86%.
D. 7,72%.
A. 10,4
B. 27,3
C. 54,6
D. 23,4
A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
B. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại
C. Cho nhôm vào dd chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là kim loại có tính khử yếu
A. 4,488
B. 4,152
C. 4,800
D. 4,632
A. 212,4
B. 185,3
C. 197,5
D. 238,2
A. 3860 giây
B. 7720 giây
C. 5790 giây
D. 2895 giây
A. A2 là một điol
B. A5 có CTCT là HOOCCOOH
C. A4 là một điandehit
D. A5 là một diaxit
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
A. protein
B. saccarozơ
C. chất béo
D. tinh bột
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH
C. HCOOH và C2H5NH2
D. CH3NOONa và CH3OH
A. nước brom
B. CaO
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch NaOH
A. Cu
B. Ag
C. Mg
D. Al
A. KOH, NaCl, HgCl2.
B. HCl, NaOH, CH3COOH
C. HCl, NaOH, NaCl
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
A. kim loại Ba
B. kim loại Mg
C. kim loại Ag
D. kim loại Cu
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C6H5NH2
A. tơ lapsan
B. tơ nitron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ axetat
A. CrO3
B. K2Cr2O7
C. Cr2O3
D. CrSO4
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. CH5N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C4H11N
A. 7,4
B. 17,6
C. 14,8
D. 8,8
A. 4,48
B. 1,68
C. 3,36.
D. 1,12
A. 3,45 kg
B. 1,61 kg.
C. 3,22 kg
D. 4,60 kg
A. 65,9%.
B. 69%.
C. 71,3%.
D. 73,1%.
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.
D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+.
A. 0,02M
B. 0,20M
C. 0,10M
D. 0,01M
A. Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–.
B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3–.
C. Mg2+, Cl–, SO42–, HCO3–.
D. Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.
A. 5,6
B. 16,8
C. 8,4
D. 2,8
A. MgO
B. CuO
C. PbO
D. Fe3O4.
A. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
B. Phốt pho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng
C. Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước
D. Phốt pho đỏ có cấu trúc bằng
A. 12,6
B. 10,2
C. 9,8
D. 17,2
A. 3
B. 2.
C. 1
D. 4
A. Alanin.
B. Valin
C. Lysin
D. Glyxin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. I, II và IV
B. I, III và IV
C. I, II và III
D. II, III và IV
A. 0,25
B. 0,45
C. 0,15
D. 0,35.
A. 62,67%.
B. 60,52%.
C. 19,88%.
D. 86,75%.
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
A. Axetilen
B. Pent-2-in
C. But-1-in
D. Propin
A. 1,0M
B. 2,5M
C. 1,5M.
D. 2,0M.
A. 5,96 gam
B. 3,22 gam
C. 1,54 gam
D. 1,14 gam
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. 8,12 gam
B. 7,36 gam
C. 9,54 gam
D. 10,10 gam
A. 240
B. 360
C. 320
D. 220
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2,34 và 90,5625
B. 2,34 và 89,2500
C. 2,58 và 90,5625
D. 2,58 và 90,5625
A. Cr
B. Al
C. Fe
D. Cu.
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. Ba(OH)2
A. CO.
B. NH3
C. CO2.
D. CH4
A. CH3COOCH2CH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. Na2CrO7
B. Na2CrO4
C. NaCrO2
D. Na2Cr2O7
A. Polietilen
B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poli acrilonitrin
A. CaCO3
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. Ca(HCO3)2.
A. Cr(OH)3
B. Cr(OH)2
C. CrO
D. CrO3
A. NaCl
B. C2H5OH.
C. NaOH
D. H2SO4
A. Cl2
B. O2
C. HCl
D. CuO
A. Alanin
B. Tri panmitin
C. Anilin.
D. Tơ olon.
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím
B. Cho brom vào dung dịch anilin
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư
A. 53,84%
B. 80,76 %
C. 64,46 %
D. 46,15 %
A. 0,73875 gam
B. 1,4775 gam
C. 1,97 gam
D. 2,955 gam
A. AgNO3/NH3
B. KMnO4
C. Brom
D. Ca(OH)2
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa
A. 16,4
B. 12,2
C. 20,4
D. 24,8
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. C11H12O4
B. C9H10O4
C. C10H12O4
D. C11H12O3
A. 8,96 lít
B. 7,84 lít.
C. 8,4 lít
D. 6,72 lít
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
A. 21,840
B. 17,472
C. 23,296
D. 29,120
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic
A. 72 gam
B. 144 gam
C. 160 gam
D. 140 gam
A. 0,03.
B. 0,24
C. 0,08.
D. 0,30
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 0,6
B. 1,25.
C. 1,20
D. 1,50.
A. 24,28
B. 15,3
C. 12,24
D. 16,32
A. 14,20
B. 16,36.
C. 14,56
D. 18,2
A. 31,95%.
B. 19,97%.
C. 23,96%.
D. 27,96%.
A. poli butadien
B. poli etilen
C. poli stiren.
D. poli (stiren-butadien).
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện
B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa màu vàng xuất hiện
D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure
A. (c), (d), (f).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (d), (e).
D. (a), (c), (d).
A. 2,34
B. 4,56
C. 5,64.
D. 3,48
A. Fe + 2FeCl3 → FeCl2
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn
B. chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn
C. cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn
D. hợp kim không bị ăn mòn
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch Br2
C. dung dịch thuốc tím
D. H2 (xúc tácNi, to).
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
A. Cu(NO3)2
B. BaCl2
C. K2Cr2O7
D. NaBr.
A. Cu(OH)2/OH–.
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH.
A. CH2=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH3
C. C3H6
D. CH3-CH=CH-CH3
A. 3,6
B. 11,4
C. 7,2.
D. 3,9.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. p-bromtoluen
B. phenylbromua
C. benzylbromua
D. o-bromtoluen
A. ns2np5
B. ns2
C. ns1
D. ns2np3
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A. Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính vì Zn(OH)2 vừa phân li như axit, vừa phân li như bazơ trong nước
B. Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
C. Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nước
D. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện
A. Na3PO4
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. NaNO3
A. N2O
B. NO
C. NH3
D. NO2.
A. Eten.
B. Etin
C. Metan
D. Stiren
A. HCl
B. NaCl
C. CuCl2
D. KNO3
A. CH3COOH
B. C2H5OH.
C. CH3COOC2H5
D. CH3NH2.
A. 0,54 gam
B. 0,27 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam.
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 1
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Mg
A. Lysin
B. Glysin
C. Axit α-aminoaxetic
D. Alanin.
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (5).
A. 80,6
B. 80,6
C. 91,8
D. 91,8
A. 43,34.
B. 49,25.
C. 31,52
D. 39,4.
A. 10,40 gam
B. 3,28 gam
C. 8,56 gam
D. 8,20 gam
A. tác dụng với H2 (Ni, t0).
B. tan tốt trong nước
C. thủy phân trong môi trường axit
D. thủy phân trong môi trường kiềm
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. CuCl2
D. NaCl
A. 10 : 3
B. 5 : 3.
C. 4 : 3.
D. 3 : 4
A. 42,5 gam
B. 21,7 gam
C. 20,3 gam
D. 48,7 gam
A. 24,35%.
B. 51,30%.
C. 48,70%.
D. 12,17%.
A. phân đạm
B. phân NPK
C. phân lân
D. phân kali.
A. Fe
B. Ag
C. Na
D. Cu
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH3COOCH2COOCH2CH3
B. CH3COOCH2COOCH=CH2
C. CH3COOCH2CH2COOC6H5
D. CH3OOCCH2CH2COOCH3
A. Glyxin
B. Metyl amin.
C. Glucozơ
D. Anilin
A. NaCl
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. NH3
A. phenol
B. etanal.
C. axit fomic
D. ancol etylic
A. valin
B. glyxin.
C. alanin
D. lysin
A. khí CO2, NO.
B. khí NO, NO2.
C. khí NO2, CO2.
D. khí N2, CO2
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C2H6.
A. C2H5OH và CH3OCH2CH3
B. CH3OCH3 và CH3CHO
C. CH3CH2CHO và CH3CHOHCH3
D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (1) và (4).
A. 29,3.
B. 5,0.
C. 24,5.
D. 20,0
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cr
D. Mg, Zn, Cu
A. 0,4
B. 0,6.
C. 1,0.
D. 0,8.
A. 2,86.
B. 4,05
C. 3,60
D. 2,02
A. 23,08
B. 32,43
C. 23,34
D. 32,80.
A. 13,60
B. 14,52
C. 18,90.
D. 10,60.
A. 57,2.
B. 82,1
C. 60,9.
D. 60,9.
A. 3
B. 4
B. 2
D. 1
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. Fe, Ni, Sn
B. Al, Fe, CuO
C. Zn, Cu, Mg
D. Hg, Na, Ca
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. NaHSO4
D. BaCl2
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước khoáng
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
A. (2), (3), (6).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
A. 31,52gam
B. 27,58gam
C. 29,55gam.
D. 35,46gam
A. 72,0
B. 64,8
C. 90,0
D. 75,6
A. 33,6%
B. 33,0%
C. 34,6%
D. 34,0%
A. 0,32M
B. 0,2M
C. 0,16M
D. 0,42M
A. 42,26
B. 19,76
C. 28,46
D. 72,45
A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
A. 23,54 gam
B. 20,62 gam
C. 29,06 gam
D. 14,62 gam
A. Cu.
B. Ni.
C. Zn.
D. Sn.
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. HCO3–, Cl–.
D. SO42–, Cl–.
A. (1), (2), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (3), (5), (6).
D. (1), (3), (4).
A. quặng đôlômit
B. quặng pirit
C. quặng manhetit
D. quặng boxit
A. β-glucozơ
B. α-fructozơ
C. β-fructozơ
D. α-glucozơ
A. không thể đốt cháy kim cương
B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy
C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa
D. cacbon chỉ có tính khử
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. Y là dung dịch KHCO3
A. 1,0
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 0,5
A. thạch cao nung
B. thạch cao khan
C. đá vôi
D. thạch cao sống
A. CH3NH2.
B. NH3
C. C2H5NH2
D. C6H5NH2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Cr, Fe, Ag.
B. Cu, Ag.
C. Cr, Fe
D. Cr, Fe, Cu
A. NaCl
B. MgCl2.
C. Na2CO3
D. KHSO4
A. C2H5COOCH3
B. C2H3COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
A. K+, Cu2+, Al3+.
B. K+, Al3+, Cu2+.
C. Al3+, Cu2+, K+.
D. Cu2+, Al3+, K+.
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc nóng
C. NaNO3 trong HCl
D. HNO3 loãng.
A. Na, Fe, K.
B. Na, Ba, K.
C. Na, Cr, K.
D. Be, Na, Ca
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ
B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.
C. nguyên tố các bon
D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi
A. 0,85 gam
B. 8,10 gam
C. 8,15 gam.
D. 7,65 gam.
A. axit ađipic và glixerol
B. Axit phtalic và etylen glicol.
C. Axit phtalic và hexametylenđiamin
D. Axit ađipic và hexametylenđiamin
A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro và oxi
B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
A. 17,83
B. 13,87.
C. 19,80
D. 17,47.
A. 0,28M
B. 0,70M
C. 0,5M
D. 0,05M.
A. 2,592
B. 6,48
C. 1,296
D. 0,648
A. 0,3 M
B. 0,4 M
C. 0,45 M
D. 0,42 M.
A. 65,76
B. 102,9128
C. 131,5248.
D. 15,06
A. 14,46
B. 16,46
C. 15,56
D. 14,36
A. 44,8
B. 11,2.
C. 33,6.
D. 22,4
A. 0,005
B. 0,045
C. 0,015
D. 0,095
A. 1,344 lít và 180 ml
B. 1,344 lít và 150 ml
C. 1,12 lít và 180 ml
D. 1,12 lít và 150 ml
A. 75%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 80%.
A. 1,0.
B. 1,5
C. 1,8.
D. 1,2
A. Au.
B. Cu
C. Fe
D. Ag.
A. metyl fomat
B. metyl axetat
C. propyl axetat
D. etyl axetat
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
A. 74 (u).
B. 60 (u).
C. 102 (u).
D. 88 (u).
A. 50,96
B. 54,70
C. 54,90
D. 63,70
A. C2H5OH
B. NaHCO3
C. KOH.
D. H2SO4
A. Al.
B. Al
C. Fe.
D. Cr
A. CuCl2
B. Na3PO4
C. KHCO3
D. AgNO3.
A. C6H14O
B. C6H6O2
C. C6H12O6
D. C6H6O
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p63s23p2.
A. Alanin, axit glutamic.
B. Lysin, metylamin
C. Glyxin, lysin
D. Anilin, lysin
A. nước brom.
B. dung dịch HCl
C. O2, t0
D. dung dịch NaOH
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CH2
D. CH2=CH-Cl
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Hg.
B. Na.
C. Fe.
D. Ag
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ capron
C. Tơ axetat
D. Tơ tằm.
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe
C. Mg, Ag.
D. Ag, Mg.
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 33,69%.
B. 19,88%.
C. 38,30%.
D. 26,33%.
A. 14,64
B. 17,45
C. 16,44
D. 15,20
A. Tính khử của Br– mạnh hơn Fe2+.
B. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Cl– mạnh hơn Br–.
D. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2
A. 0,2
B. 0,3.
C. 0,1
D. 0,4
A. Ca.
B. Zn
C. Al.
D. Mg
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl
B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl
C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl
D. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl.
A. 32,58 gam
B. 38,04 gam
C. 38,58 gam
D. 36,90 gam
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 19,7 và 4,48
B. 19,7 và 2,24
C. 39,4 và 1,12
D. 39,4 và 3,36.
A. CH3COOH
B. CH3-CHO
C. HO-CH2-CH2-CHO
D. HO-CH2-CHO
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. 45,79%.
B. 57,24%.
C. 65,05%.
D. 56,98%.
A. 2,0
B. 2,5.
C. 1,8.
D. 1,5.
A. 48,80%.
B. 29,87%.
C. 33,60%.
D. 37,33%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247