Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải !!

Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải !!

Câu 4 : Cho các phản ứng hóa học

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 6 : Trong pin điện hóa ZN-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu

B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+

C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+

D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn

Câu 11 : Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần

A. (NH2)2CO , NaNO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4

B. NaNO3, (NH4)2SO4, NH4NO3 và (NH2)2CO

C. (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3 và (NH2)2CO

D. NH4NO3, NaNO3, (NH4)2SO4 và (NH2)2CO

Câu 12 : Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 14 : Câu nào không đúng trong các câu sau?

A. Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại, hợp kim tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện

B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa và cực dương xảy ra sự khử

C. Bản chất của ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực

D. Ở cực âm xảy ra sự khử và cực dương xảy ra sự oxi hóa

Câu 15 : Dẫn từ từ khí C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu

B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím

C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không và có vẩn đục màu nâu đen

Câu 18 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ lapsan

B. Tơ nilon-7

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ nitron

Câu 20 : Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân

B. trùng ngưng

C. tráng gương

D. hoàn tan Cu(OH)2

Câu 30 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch

B. thủy luyện

C. nhiệt luyện

D. điện phân nóng chảy

Câu 32 : Hidrocacbon Y có công thức: (CH3)3C-CH(C2H5)-CH=C(CH3)2. Tên gọi của Y theo danh pháp Quốc tế (IUPAC) là

A. 2,2,5-trimetyl-3-etylhex-4-en

B. 2,2,5-trimetyl-4-etylhex-4-en

C. 4-etyl-2,2,5- trimetylhex-2-en

D. 3-etyl-2,2,5- trimetylhex-4-en

Câu 37 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 38 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là

A. O2, H2O, NH3

B. H2O, HF, NH3

C. HCl, CH4, H2S

D. HF, Cl2, H2O

Câu 39 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 40 : Khi cho kalidicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:

A.0,14 mol

B. 0,28 mol

C. 0,12 mol

D. 0,06 mol

Câu 41 : Cho hỗn hợp một Mg và Fe vào dung dịch chứa đồng thời  Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm hai lim loại. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng là

A. Dung dịch X chứa 2 hoặc 3 muối

B. Dung dịch X có thể chứa Fe(NO3)3

C. Hai kim loại trong hỗn hợp Y gồm Ag và Cu

D. Hai kim loại Mg, Fe và AgNO3 đều đã phản ứng hết

Câu 43 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất:

A. hematit đỏ

B. hematit nâu

C. manhetit

D. xiderit     

Câu 50 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 52 : Cho các nguyên tử: N (Z=7), Cl (Z=17), O (Z=8) và F (Z=9). Bán kính ion được sắp xếp tăng dần theo thứ tự

A.N3-, O2-, F-, Cl-

B. Cl- N3-, O2-, F-

C. F-, O2-, N3-,Cl-

D. Cl-; F-, O2-, N3-

Câu 57 : Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng,dòng điện có (I = 1,34) trong 15 phút. Sau điện phân khối lượng hai điện cực thay đổi như thế nào?

A.catot tăng 0,4 gam và anot giảm 0,4 gam

B. catot tăng 0,4 gam và anot giảm 3,2 gam

C. catot tăng 3,2 gam và anot giảm 3,2 gam

D. catot tăng 3,2 gam và anot giảm 0,4 gam

Câu 58 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 61 : Khi cho isopropybenzen (cumen) tác dụng với clo (as) sản phẩm chính thu được là

A.2-clo-1-phenylpropan

B. 1-clo-2-phenylpropan

C. 2-clo-2-phenylpropan

D. 1-clo-1-phenylpropan

Câu 65 : Cho các nhận xét sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 68 : Người ta điều chế nito trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

B.Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2

C. Đốt cháy photpho trong bình không khí

D.Điện phân NH4NO3

Câu 70 : Nước có chưa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. K+, Na+

B.Cu2+; Fe2+

C. Ca2+, Mg2+

D.Zn2+, Al+3

Câu 78 : Cho sơ đồ phản ứng sau: AB(ancol bậc 1)CD(ancol bậc 2)EF(ancol bậc 3)

A. 3-clo-3-metylbutan

B. 2-clo-3-metylbutan

C. 1-clo-2-metylbutan

D. 1-clo-3-metylbutan

Câu 85 : Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

Câu 90 : Tổng số hạt proton, notron và electron trong hai nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất MXn chứa liên kết

A. ion

B. cộng hóa trị không phân cực

C. cho nhận

D. cộng hóa trị phân cực

Câu 108 : Công thức của glixin là:

A.C2H5NH2

B.H2NCH2COOH 

C. CH3NH2

D.H2NCH(CH3)COOH

Câu 115 : Dãy nào sau đây gồm các chất xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?

A.Anilin, amoniac,metylamin

B. Anilin, metylamin, amoniac

C. Amoniac, etylamin, anilin

D. Etylamin, anilin, amoniac

Câu 116 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit

B. Peptit mạch hở, phân tử chứa liên kết peptit – CO-NH-được gọi là đipeptit

C. Các đipeptit mà phân tử chưa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit

D. các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước

Câu 119 : Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic

C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic

D. Các este thông thường nhẹ hơn nước và it tan trong nước

Câu 124 : Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:

A.Cu2+,Fe2+, Mg2+

B. Mg2+ Cu2+,Fe2+

C. Mg2+ Fe2+Cu2+

D. Cu2+Mg2+ Fe2+

Câu 129 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B.1

C. 3

D.2

Câu 132 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B.2

C. 4

D.3

Câu 135 : Cho các phả biểu sau:

A. 4

B.2

C. 1

D.2

Câu 141 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen

B. Polistiren

C. Poli(vinyl clorua)

D.Poli (etylen – terephtalat)

Câu 145 : Thuốc thử nào sau đây phân biệt được khí O2 và khí O3 bằng phương pháp hóa học

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch KI và hồ tinh bột

C. Dung dịch CrSO4

D. Dung dịch H2SO4

Câu 146 : Cho cân bằng (trong bình kín)

A. (1); (4); (5)

B. (1); (2);(4)

C. (2); (3); (4)

D. (1); (2); (3)

Câu 147 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. 5

B.3

C. 4

D.6

Câu 148 : Hợp chất X công thức phân tử C4H10O, khi cho X qua ống sứ chứa CuO đun nóng thì sinh ra xeton. Tên gọi của X là

A. rượu n-butilic

B. rượu sec-butilic

C. rượu ter-butilic

D. rượu iso-butilic

Câu 150 : Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là

A.Phản ứng ở cực dương  đều là sự oxi hóa Cl-

B.ở catot đều xảy ra sự khử

C.phản ứng xảy ra kèm sự phát sinh dòng điện

D. đều sinh ra Cu ở cực âm

Câu 157 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 162 : Cho các phương trình phản ứng:

A. 9

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 179 : Cho các phát biểu sau: 

A. 4.

B. 2.

C. 3. 

D. 1.

Câu 180 : Cho các hạt sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2−. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán kính là

A. Na > Mg > Al > O 2−> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+

B. Al > Mg > Na > O 2−> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+

C. Na > Mg > Al > O 2−> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+

D. Na > Mg > Al > F-> O2 − > Al3+ > Mg2+ > Na+

Câu 181 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

 B. 6

C. 7

D. 5

Câu 182 : Cho các kết luận sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 193 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4

B. C2H5OH, C2H4, C2H2

C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH 

Câu 194 : Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế  có lẫn  khí HCl, hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết người ta cho qua

A. NaOH, H2SO đặc 

B. NaHCO3, H2SO4 đặc

C. Na2CO3, NaCl 

D. H2SO4  đặc, Na2CO3 

Câu 200 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vy tên gọi ca X là:

A. etylpropionat

B.metyl butirat

C.isopropyl axetat

D.propyl axetat

Câu 201 : Một học sinh nghiêm cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

A. Dung dch BaCl2

B. Dung dịch CuSO4 

C. Dung Dịch Mg(NO3)2

D. Dung dch FeCl2

Câu 202 : Phenol không phản ứng với:

A. Kim loại Na

B. Dung dịch NaOH

C. Nước Brom

D. Dung dch NaCl 

Câu 203 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân, các kim loại kiềm( từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần

B. Các kim loại Bari và Kali có cùng kiểu mng tinh thể lập phương tâm khối

C. Các kim loại Kali và Natri dùng làm chất trao đi nhiệt trong một vài phản ứng ht nhân 

D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

Câu 204 : Phát biểu sai là

A. Khi cho dung dịch Axit Nitric đặc vào dung dịch lòng trng trng thy có kết tủa màu tím xuất hi

B. Amilozo là polime có cu trúc mch không phân nhánh

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH gia hai đơn v α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit 

D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)

Câu 209 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.2

B.3

C.5

D.4

Câu 215 : Phát biểu sai là

A. Lực bazo của anilin lớn hơn lực bazo của amoniac

B. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitrơ 

C. Anilin có khả năng m mất màu dung dch brom

D. Dung dch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím

Câu 216 : Trưng hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường

A. Cho SiO2 vào dung dch HF

B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH

C. Cho dung dịch vào NH4NO3 dung dịch NaOH 

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4

Câu 223 : Cho dãyc cht sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về các cht trong dãy trên?

A.Có 4 cht có khnăng làm mất màu dung dịch kali penmangana

B.Cả 6 chất đu có khnăng tham gia phản ng cộng

C.Có một chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac 

D.Có 3 cht có khnăng làm mất màu dung dịch Brom

Câu 225 : Cho các phát biểu sau:

A.2

B.1

C.4

D.3

Câu 228 : Cho các sơ đồ phản ứng:

A.CH3CHBrCH3,CH3CH(OH)CH3,CH3COCH3 

B.CH3CH2CH2Br,CH3CH2CH2OH,CH3CH2CHO 

C.CH3CH2CH2Br,CH3CH2CH2OH,CH3COCH3 

D.CH3CHBrCH3,CH3CH(OH)CH3,CH3CH2CHO

Câu 229 : Cho cân bng hóa học ( trong bình kín có dung tích không đổi ):

A. Khi gim áp suất của hệ phn ng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so vi  H2 gim

B. Khi hạ nhiệt độ ca hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần

C. Khi tăng nhiệt độ ca hệ phn ng thì tỉ khối của hỗn hợp so với H2 tăng

D. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng N2O thì cân bằng chuyn dịch theo chiều nghch

Câu 241 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 250 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

B. Phản ứng thủy phân của protein

C. Phản ứng màu của protein

C. Sự đông tụ của lipit

Câu 252 : Hợp chất X có các tính chất :

A. NO2

B. SO2

C. CO2

D. H2S

Câu 254 : Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Saccarozo

B. Xenlulozo

C. Aminozo

D. Glucozo

Câu 261 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 262 : Cho các phương trình phản ứng sau:

A. Zn.

B. Cr. 

C. Ni. 

D. Al.

Câu 264 : Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproait (nilon – 6 )?

A. Hexametylenđiamin

B. Caprolactam

C. Axit ε – aminocaproic 

D. Axit ω – aminoenantoic

Câu 266 : Cho sơ đồ chuyển hóa : Etilen+H2O,xt,H+X+CuO,toY HCNZ+H2O,toT

A. CH3CH(OH)COOH

B. CH2=CH-COOH

C. CH3CH2COOH

D. CH2(OH)CH2COOOH

Câu 270 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo

C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 276 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng:

A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+

B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn

C. Ký thiệu các điện cực

D. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn

Câu 278 : Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm

A. Đều khử được nước dễ dàng

B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

C. Thế điện cực chuẩn (E0) có giá trị rất âm và có tính khử rất mạnh

D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện

Câu 279 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2 

D. 1

Câu 290 : Dung dịch X có chứa 0,5 mol Na+; 0,2 mol Cl-; 0,1 mol NO3-; 0,1 mol Ca2+; ,1 mol Mg2+;và HCO3-. Đun sôi dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là:

A. Nước mềm

B. nước có tính cứng tạm thời

C. nước có tính cứng vĩnh cửu

D. nước có tính cứng toàn phần

Câu 293 : Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:

A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3

B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2

C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2

D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2

Câu 294 : Trong tổng số các hạt electron, proton, notron trong ion M2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA 

B. M có cấu trúc mạng tinh thể lục phương

C. Để điều chế M người ta dùng phương pháp nhiệt luyện 

D. M có trong khoáng vật cacnalit

Câu 298 : X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuc cùng mt nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bng tun hoàn. Tng sht proton ca hai nguyên tử hai nguyên tđó là 22. Nhn xét đúng vX, Y là

A. Đơn cht ca X tác dng đưc vi đơn cht ca Y

B. Đâm đin ca Y ln hơn đâm đin ca X

C. Hp cht ca X vi hiđro là phân tử phân cc

D. Công thc oxit cao nht ca Y là YO3

Câu 300 : Phát biu sai

A. Đt than, lò than trong phòng kín có thsinh ra khí CO đc, nguy him

B. Rau quđưc ra bng c muối ăn vì nưc mui có tính oxi hóa tiêu dit vi khun

C. Tng ozon có tác dụng ngăn tia cc tím chiếu vào trái đt

D. Đkhi tanh ca cá tươi (do amin gây ra) ngưi ta ra bng gim ăn

Câu 301 : Ancol khi đun vi H2SO4 đc ở nhit độ thích hp to ra mt anken duy nht là

A. ancol metylic

B. ancol tert-butylic

C. 2,2-đimetylpropan-1-ol

D. ancol sec-butylic

Câu 302 : Dãy các cht, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khlà

A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl

B. NO2, SO2, N2, Cu2+, H2S

C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2

D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.

Câu 303 : Amin bc II là

A. đietylamin

B. isopropylamin

C. sec-butylamin

D. etylđimetylamin

Câu 305 : Các hình vsau mô tả mt sphương pháp thu khí thưng tiến hành ở phòng thí nghim. Cho biết tng phương pháp  (1), (2), (3) có tháp dng đthu đưc khí nào trong c khí sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?

A. (1) thu O2, N2;  (2) thu SO2 Cl2;  (3) thu NH3, HCl

B. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2

C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2

D. (1) thu NH3, N2, Cl2;  (2) thu SO2;  (3) thu O2, HCl

Câu 309 : Có các phát biu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 311 : Hp cht X no, mạch h, cha 2 loi nhóm chc đu có khnăng tác dng vi Na gii phóng H2, X có công thc phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biu không đúng về X là

A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl

B. n = 2

C. Có 2 công thc cu to tha mãn điu kin ca X

D. Khi cho Na2CO3 vào dung dch X dư thì phn ng xy ra theo tlmol là 1 : 1

Câu 313 : Nhn đnh nào sau đây đúng?

A. Dung dch đưng saccarozơ đưc dùng làm dch truyn cho nhng ngưi suy nhưc cơ th

B. Hn hp tecmit là hn hp bt nhôm và st oxit

C. Du ăn và du bôi trơn máy có cùng thành phn c nguyên tố hóa hc

D. Khi thêm cht xúc tác thì hiu sut phn ng tng hp SO3 từ SO2 và O2 sẽ tăng

Câu 314 : Pơng trình hóa hc ca thí nghim nào sau đây không to ra đơn cht?

A. Cho Fe vào dung dch CuSO4

B. Sc O3 vào dung dch KI

C. Cho Fe2O3 vào dung dch HNO3

D. Cho dung dch FeCl3 vào dung dch Na2S

Câu 315 : Khi bbng bi axit sunfuric đc nên ra nhanh vết bỏng bng dung dch nào sau đây là tt nht?

A. Nưc vôi trong

B. Dung dch nabica (NaHCO3)

C. Gim ăn

D. Nưc muối

Câu 316 : Vi dung i là H2O thì cht nào sau đây không phi là cht đin li ?

A. CH3COONa

B. Na2SO4

C. HCl

D. C6H12O6 (gluco)

Câu 318 : Nhn đnh nào sau đây không đúng?

A. Traxetilen, các ankin khác khi cng hp vi nưc (xúc tác: HgSO4, H+) đu cho sn phm chính là xeton

B. Axeton cng hp vi hiđro to ra ancol bc II

C. Hiđro hóa hoàn toàn c anđehit đu sinh ra ancol bc I

D. Dung dch saccarozơ làm nht màu nưc brom

Câu 325 : Hóa cht không sdụng làm phân bón hóa hc là

A. Ca(H2PO4)2.

B. (NH4)2HPO4.

C. NaCl.

D. KCl.

Câu 326 : Hai khí có thtn ti trong một bình chứa ở điu kin thưng là

A. O2 và Cl2

B. NH3 và Cl2

C. H2S và Cl2

D. HI và Cl2

Câu 331 : Tiến hành c thí nghim sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 333 : Tơ nitron (olon) có thành phn hóa hc gm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, N, O

C. C, H

D. C, H, Cl

Câu 334 : Hợp chất (CH3)3C-OH có tên thay thế là

A. 2-metylpropan-2-ol

B. 1,1-đimetyletanol

C. trimetylmetanol

D. butan-2-ol

Câu 335 : Phát biu đúng là

A. Phenol có lc axit yếu hơn ancol

B. Axit axetic có tính axit mnh hơn tính axit ca axit fomic

C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) đưc sdng làm cht nvà một lưng nhđưc dùng làm thuc cha bng

D. C4H11N có 5 cht khi tác dụng vi dung dch HNO2 thì gii phóng N2

Câu 336 : Hợp cht hữu cơ không làm mt màu brom trong CCl4

A. isobutilen

B. ancol anlylic

C. anđehit acrylic

D. anđehit ađipic

Câu 341 : Muối mononatri ca amino axit nào sau đây đưc dùng làm bt ngt (mì chính)?

A. Lysin

B. Alanin

C. Axit glutamic

D. Axit amino axetic

Câu 342 : Cho sơ đồ phản ứng: H2+CO,xt,toX+CO,xt,toY+CH3-CHCHZ+NaOHTpropan-2-ol

A. CH3OH và CH3COOC(CH3)=CH2

B. CH3OH và CH3COOCH=CHCH3

C. C2H5OH và CH3COOH

D. CH3COOH và CH3COOC(CH3)=CH2

Câu 343 : Smô tnào sau đây không đúng hin tưng ?

A. Cho quỳ tím vào dung dch etylamin thy dung dch chuyn sang màu xanh

B. Cho anilin vào nưc brom thy to ra kết ta màu trng

C. Cho propilen vào c brom thy c brom bmt màu và thu đưc mt dung dch đồng nht trong sut

D. Nhvài git anilin vào dung dch HCl, thy anilin tan

Câu 344 : Xét hn bng hóa hc sau xy ra trong bình kín:

A. Thêm cacbon

B. Gim nhit đca hphn ng

C. Thêm H2

D. Gim áp sut chung ca hphn ng

Câu 345 : Đlàm khô, sạch khí NH3 có ln hơi c ngưi ta dùng

A. Na.

B. P2O5.

C. CaO.

D. H2SO4 đặc.

Câu 350 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 355 : Cho phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2 (theo tỷ lệ số mol tương ứng là 1:3), sau phản ứng thu được một hỗn hợp X  gồm các sản phẩm có khối lượng là 5,74 gam. Cho X  tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư, có áp suất cao, số mol NaOH đã phản ứng là a mol, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:

A. 0,10

B. 0,11

C. 0,04

D. 0,07

Câu 364 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 367 : Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3và Cl, trong đó số mol của ion Cllà 0,1.

A. 10,26 và 8,17

B. 14,01 và 9,15

C. 10,91 và 8,71

D. 10,91 và 9,15

Câu 382 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 383 : Cho biết các phản ứng sau:

A. MnO4- < Cl2 < Fe3+ <  I2

B. I- < Fe2+ < Cl- <  Mn2+

C. I2 < Fe3+ < Cl2 <  MnO4-

 D. I2 < MnO4- < Fe3+ < Cl2

Câu 384 : Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.

A. 169/60 hoặc 3,2

B. 153/60 hoặc 3,6

C. 149/30 hoặc 3,2

D. 0,338 hoặc 3,6

Câu 386 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 7

C. 3

D. 5

Câu 387 : Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Phát biểu đúng về thí nghiệm trên là:

A. Bình 1 có tác dụng giữ khí HCl, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu được khí Cl2 khô

B. Bình 1 có tác dụng giữ khí HCl, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu  được khí Cl2  khô có lẫn khí SO2

C. Bình 1 có tác dụng giữ hơi nước, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu dung dịch nước clo

D. Bình 1 có tác dụng giữ hơi nước, bình 2 có tác dụng giữ  khí HCl, eclen thu được khí Cl2 khô

Câu 398 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Polietilen.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 401 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội

B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt

C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit

D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

Câu 402 : Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH

C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom

D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

Câu 403 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 405 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

B. Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

C. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O

D. Fructozơ không làm mất màu nước brom

Câu 410 : Etyl axetat không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng)

D. O2, t0

Câu 411 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

A. 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2

B. NH4Cl toNH3↑ + HCl↑

C. BaSO3 toBaO + SO2

D. CaC2 + 2H2O to Ca(OH)2 + C2H2

Câu 413 : Hợp chất nào sau đây là loại hợp chất hữu cơ tạp chức?

A. HCOOH

B. H2NCH2COOH

C. HOCH2CH2OH

D. CH3CHO

Câu 414 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. CH3COOH

B. C2H5NH3Cl

C. C2H4

D. C6H5OH (phenol)

Câu 416 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom

B. Metyl fomat không tạo liên kết hiđro với nước

C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn bằng phản ứng hóa học với các chất đó

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực

Câu 419 : Cho cân bằng hóa học sau (xảy ra trong bình kín dung tích không đổi):

A. (2), (4), (5).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (3).

D. (1), (3), (5).

Câu 421 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. N-Metylanilin là một amin thơm

B. Metylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí

C. Muối metylamoni clorua không tan trong nước

D. Khi cho anilin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH lại thu được anilin

Câu 422 : Cho phản ứng hóa học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O  2HBrO3 + 10HCl

A. Br2 là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử

B. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử

C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa

D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử

Câu 423 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. CH2=CHCHO

B. CH3COCH3

C. CH3CHO

D. C6H12O6 (fructozơ)

Câu 424 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron

B. Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng

C. Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường

D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Câu 426 : Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với

A. dung dịch NaCl

B. dung dịch NaHCO3

C. dung dịch NaOH

D. kim loại Na

Câu 427 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số đồng phân cấu tạo amino axit có cùng công thức phân tử C4H9NO2 là 5

B. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường

C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

D. Tripeptit glyxylalanylglyxin (mạch hở) có 3 liên kết peptit

Câu 428 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 429 : Cho các phát biểu sau:

A. (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 430 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng

B. So với nguyên tử natri, nguyên tử magie có độ âm điện lớn hơn và bán kính nhỏ hơn

C. Các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần

D. Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có độ âm điện giảm dần

Câu 436 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. Cr2O3 + 2Al toAl2O3 + 2Cr

B. Fe3O4 + 8HI to3FeI2 + I2 + 4H2O

C. FeCl3 + 3AgNO3 to Fe(NO3)3 + 3AgCl

D. 2FeCl3 + 3H2S to2FeS + S + 6HCl

Câu 437 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. K2Cr2O7

B. K2CrO4

C. Cr2(SO4)3

D. CrSO4

Câu 443 : Cho các phát biểu sau:

A. (3), (4), (5).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (4), (5).

D. (2), (3), (4), (5).

Câu 451 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tất cả kim loại đều dẫn điện

B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

C. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl

D. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu

Câu 452 : Cho các nhận xét sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 454 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. Na2S

B. NaOH

C. CaCl2

D. BaSO4

Câu 455 : Cho các phản ứng:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 459 : Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải)

A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+

B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+

D. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+

Câu 460 : Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ axetat

B. tơ tằm và tơ visco

C. tơ tằm và tơ axetat

D. tơ lapsan và tơ nilon-6,6

Câu 462 : Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì

A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo

B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết

C. thu được kết tủa màu đỏ nâu

D. không có hiện tượng gì

Câu 464 : Cho cân bằng 2NO2 D  N2O4 (khí không màu)  DH = -61,5 kJ. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì

A. Màu nâu đậm dần

B. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu

C. Chuyển sang màu xanh

D. Màu nâu nhạt dần

Câu 468 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Phenol, ancol etylic, glyxin

B. Phenol, glyxin, ancol etylic

C. Glyxin, phenol, ancol etylic

D. Ancol etylic, glyxin, phenol

Câu 471 : Chất nào sau đây là hợp chất ion:

A. H2CO3

B. Na2O

C. NO2

D. O3

Câu 472 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF

B. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3

C. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl

D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2

Câu 480 : Một nguyên tử có kí hiệu Na1123. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc

A. nhóm IIIB, chu kì 4

B. nhóm IA, chu kì 3

C. nhóm IA, chu kì 4

D. nhóm IA, chu kì 2

Câu 483 : Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là

A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

B. đều làm xanh hồ tinh bột

C. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag

D. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit

Câu 487 : Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2

A. Etyl amin

B. Anilin

C. Metyl amin

D. Alanin

Câu 488 : Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm

A. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

Câu 489 : Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ

A. CO2, O2

B. CO2

C. O2 , CO2, I2

D. O2

Câu 492 : Phản ứng nào đúng?

A. CH3OH + CuO to HCHO + H2O + Cu 

B. CH3OH + NaOH ® CH3ONa + H2

C. C2H5OH + H2O ® C2H4(OH)2 + H2

D. C2H5OH + NaCl ® C2H5Cl + NaOH

Câu 494 : Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?

A. SO2 và H2S.

B. Cl2 và NH3.

C. HCl và NH3­.

D. Cl2­ và O2.

Câu 496 : Đồng phân của glucozơ là

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu 497 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim :

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)

Câu 498 : Chất nào dưới đây là etyl axetat ?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu 500 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. ankan

B. không đủ dữ kiện để xác định

C. ankan hoặc xicloankan

D. xicloankan

Câu 501 : Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt

D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ

Câu 502 : Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì ?

A. Propan-1-al

B. Propanal

C. Butan-1-al

D. Butanal

Câu 503 : Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm

A. ( CH2-CH=CH-CH)n

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n

D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 504 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Fe + dung dịch FeCl3

B. Fe + dung dịch HCl

C. Cu + dung dịch FeCl3

D. Cu + dung dịch FeCl2

Câu 506 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?

A. Ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện và nhiệt

Câu 507 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

B. (CH3)2NH và CH3OH

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3

D. (CH3)3COH và (CH3)2NH

Câu 510 :  

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Câu 514 : Cho sơ đồ (X) C4H8Br2_NaOH đặc(Y)Cu(OH)2dd xanh lam

A. CH2BrCH2CH2CH2Br

B. CH3CHBrCH2CH2Br

C. CH3CH2CHBrCH2Br

D. CH3CH(CH2Br)2

Câu 528 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin

Câu 532 : Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Câu 537 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng

A. Benzylamoni clorua

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Metyl fomat

Câu 539 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polistiren

B. Teflon

C. Poli (hexametylen-ađipamit)

D. Poli (vinyl clorua)

Câu 542 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 545 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp

B. Khí thải của các phương tiện giao thông

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

D. Hoạt động của núi lửa

Câu 546 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ

B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua)

Câu 548 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ

B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng

C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa màu nâu đỏ

D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng

Câu 550 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 551 : Metyl acrylat có công thức phân tử là

A. C5H8O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C4H6O2

Câu 552 : Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H

B. C, H, Cl

C. C, H, N

D. C, H, N, O

Câu 553 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat

B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein

C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat

D. metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin

Câu 554 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH

C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI

Câu 557 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch HCl

Câu 558 : Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần (từ trái sang phải) là

A. Mg, K, Fe, Cu

B. Cu, Fe, K, Mg

C. K, Mg, Fe, Cu

D. Cu, Fe, Mg, K

Câu 562 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cẩn vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng là:

A. Giá trị của m là 26,46

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C

C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon

Câu 576 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

Câu 577 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

C. Z tan nhiều trong nước

D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

Câu 579 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 580 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. 2CaSO4.H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.2H2O

D. CaSO4

Câu 581 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro

B. T là hợp chất hữu cơ đa chức

C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic

D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este

Câu 587 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 590 : Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:

A. 80%.

B. 90%.

C. 75%.

D. 25%.

Câu 591 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 593 : Cho các nhận định sau:

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 594 : Tiến hành các thí nghiệm:

A. 3

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 598 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

A. Fe, Mg, Zn

B. Zn, Mg, Al

C. Fe, Al, Mg

D. Fe, Mg, Al

Câu 599 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang

B. Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương

C. Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng

D. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit

Câu 602 : Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là

A. Protein, saccarozơ, anđehit íòmic, fructozơ, chất béo

B. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehỉt fomic

C. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein

D. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic

Câu 603 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

Câu 611 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin

B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ

C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol

D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin

Câu 612 : Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:

A. C2H3COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 615 : Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH3COOC3H7

B. C3H7COOCH­3

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu 620 : Khi cho sắt tác dụng với các chất sau, chất nào oxi hoá sắt thành Fe3+?

A. HCl

B. H2SO4 loãng, nguội

C. HCl đặc, nóng

D. Cl2

Câu 621 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng

A. Cu(OH)2

B. AgNO3/NH3

C. Quỳ tím

D. nước brom

Câu 622 : Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là

A. Phương pháp nhiệt luyện

B. Phương pháp thuỷ luyện

C. Phương pháp điện luyện

D. Phương pháp phong luyện

Câu 624 : Nhỏ vài giọt dung dịch natri cacbonat vào dung dịch nhôm clorua. Hiện tượng thu được là:

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Sủi bọt khí

C. Không hiện tượng

D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí

Câu 626 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 627 : Crom không tác dụng được với dung dịch:

A. HCl loãng nóng

B. NaOH

C. CuSO4

D. H2SO4 đặc nóng

Câu 628 : Tên gọi của CH3CHO là:

A. Anđehit fomic

B. Anđehit acrylic

C. Metanal

D. Etanal

Câu 639 : C3H8Ox có số đồng phân ancol là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 647 : Cho các phát biểu sau:

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 655 : Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức

B. cacbohiđrat

C. monosaccarit

D. đisaccarit

Câu 657 : Dung dịch NaOH loãng hòa tan được chất nào sau đây ?

A. SiO2

B. Al2O3

C. Cr2O3

D. Fe2O3

Câu 658 : Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là

A. CnH2n + 2O

B. ROH

C. CnH2n + 1OH

D. Tất cả đều đúng

Câu 660 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ?

A. Al(OH)3

B. NaOH

C. Mg(OH)2

D. Ca(OH)2

Câu 662 : Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric

D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D

Câu 663 : Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?

A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp

B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

C. Sản xuất axit nitric

D. Sản xuất phân lân

Câu 665 : Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

A. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

B. sự ăn mòn kim loại

C. sự ăn mòn hóa học

D. sự khử kim loại

Câu 666 : Metylamin không phản ứng với chất nào dưới đây

A. dung dịch H2SO4

B. H2 ( xúc tác Ni, nung nóng)

C. dung dịch HCl 

D. O2, nung nóng

Câu 668 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4

B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

Câu 669 : Chọn phát biểu sai?

A. Chất béo có chứa gốc axit béo no thường ở trạng thái rắn

B. Thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo

C. Chất béo không tan trong nước

D. Chất béo là trieste của etilen glycol và các axit béo

Câu 672 : Phát biểu đúng là

A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây thủng tầng ozon

B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bão hoà

C. Không nên dập tắt đám cháy magie bằng cát khô

D. Na2CO3 khan được dùng trong công nghiệp thực phẩm

Câu 676 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu 681 : Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước

B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC - 170oC thu được ete

C. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời

D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit

Câu 686 : Cho các phát biểu sau:

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 688 : Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:

A. A: FeSO4; B: Ba(OH)2; C: (NH4)2SO3

B. A: FeSO4; B: Na(OH)2; C: (NH4)2SO4

C. A: FeNO3; B: Ba(OH)2; C: (NH4)2SO4

D. A: FeSO4; B: Ba(OH)2; C: (NH4)2SO4

Câu 695 : Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:

A. NO

B. N2O

C. HNO3

D. NH4Cl

Câu 696 : Khí nào sau đây là khí độc

A. CO2

B. CO

C. N2

D. O2

Câu 697 : Kim loại cứng nhất là:

A. Al

B. Ba

C. Cr

D. Pb

Câu 701 : Công thức hoá học của axetilen là

A. CH4

B. C2H4

C. C2H2

D. C2H6

Câu 702 : Phenol không tác dụng với dung dịch:

A. Na

B. KOH

C. HCl

D. Br2

Câu 703 : Phân tử khối của anilin là:

A. 75

B. 89

C. 93

D. 147

Câu 704 : Sản phẩm khi thuỷ phân etyl axetat trong môi trường NaOH là

A. CH3COONa và C2H5OH

B. CH3COONa và CH3OH

C. C2H5COONa và C2H5OH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 705 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 714 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 717 : Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là:

A. Hematit

B. Manhetit

C. Xiderit

D. Pirit

Câu 720 : Cho các nhận định sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 721 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau :

A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol

B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin

C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin

D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic

Câu 722 : Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 730 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 735 : Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

A. Na, K, Mg, Ca

B. Be, Mg, Ca, Ba

C. Ba, Na, K, Ca

D. K, Na, Ca, Zn

Câu 737 : Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C2H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 738 : Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Poli( etilen terephtalat)

B. Polipropilen

C. Polibutadien

D. Poli ( metyl metacrylat)

Câu 741 : Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với

A. Nước muối

B. Nước

C. Giấm ăn

D. Cồn

Câu 742 : Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là

A. Benzen

B. Ete

C. Etanol

D. Nước Svayde

Câu 743 : Dãy gồm các axit 2 nấc là

A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH

B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3

C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3

D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3

Câu 744 : Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?

A. Tam hợp axetilen

B. Khử H2 của xiclohexan

C. Khử H2; đóng vòng n-benzen

D. Tam hợp etilen

Câu 746 : Bậc của ancol là:

A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử

B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH

C. Số nhóm chức có trong phân tử

D. Số cacbon có trong phân tử ancol

Câu 749 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Fructozo có nhiều trong mật ong

B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo

D. Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit glutamic

Câu 752 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2

B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken

C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br2

D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử

Câu 756 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc

B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

Câu 770 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 772 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 775 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO2 (n≥2).

B. CnH2n-2O2 (n≥2).

C. CnH2n+2O (n≥3).

D. CnH2nO (n≥3).

Câu 777 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 778 : Tính chất hoá học chung của kim loại là

A. tính khử

B. tính dễ nhận electron

C. tính dễ bị khử

D. tính dễ tạo liên kết kim loại

Câu 779 : Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng

B. màu tím

C. màu xanh lam

D. màu đỏ máu

Câu 781 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Dung dịch brom

B. Dung dịch KOH (đun nóng)

C. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

D. Kim loại Na

Câu 783 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. phản ứng thủy phân của protein

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ

C. sự đông tụ của lipit

D. phản ứng màu của protein

Câu 784 : Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là

A. metan

B. etan

C. propan

D. n-butan

Câu 785 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe

B. Ag, Cu, Fe, Al, Au

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al

D. Al, Fe, Cu, Ag, Au

Câu 786 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?

A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

B. Kim loại nặng, khó nóng chảy

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt

D. Có tính nhiễm từ

Câu 787 : Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng

B. bọt khí bay ra

C. kết tủa trắng xuất hiện

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần

Câu 788 : Trong các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 790 : Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?

A. Đimetylamin

B. Amoniac

C. Anilin

D. Etylamin

Câu 791 : Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây có thể hòa tan bột đồng ?

A. NaCl + HCl

B. HCl + FeCl2

C. Fe(NO3)2 + KNO3

D. HCl + KNO3

Câu 793 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4

B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3

D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

Câu 807 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ

B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

Câu 812 : Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3. Thêm tiếp vào đó 13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai?

A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4

B. m = 1,56g

C. CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4) = 0,36M

D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3

Câu 815 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?

A. Amilozơ

B. Nilon-6,6

C. Cao su isopren

D. Cao su buna

Câu 817 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol

B. glixerol

C. ancol đơn chức

D. este đơn chức

Câu 819 : Anilin có công thức là

A. C6H5OH

B. CH3OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu 820 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là :

A. +2, +4, +6

B. +2, +3, +6

C. +1, +2, +4, +6

D. +3, +4, +6

Câu 821 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 822 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2

C. NH3, O2, N2, CH4, H2

D. N2, Cl2, O2, CO2, H2

Câu 823 : Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3 và Na2CO3 ?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân

B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2

C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm

D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH

Câu 824 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

C. Các protein đều dêc tan trong nước

D. Các amin không độc

Câu 825 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. NH4NO2

B. HNO3

C. không khí

D. NH4NO3

Câu 826 : Công thức chung của ankan là

A. CnH2n (n3).

B. CnH2n (n2).

C. CnH2n+2 (n2).

D. CnH2n+2 (n1).

Câu 827 : Cho các phản ứng sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 830 : Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3 chất

B. 5 chất

C. 6 chất

D. 8 chất

Câu 843 : Cho các phát biểu sua :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 853 : Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Anken

B. Aren

C. Ankin

D. Ankan

Câu 855 : Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. Anilin

B. Metylamin

C. Đimetylamin

D. Benzylamin

Câu 857 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ

B. tính axit

C. tính oxi hóa

D. tính khử

Câu 858 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl

B. Cl2C=CCl2

C. ClCH=CHCl

D. CH2=CH-CH2Cl

Câu 859 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. HCl

B. CH3COOH

C. C6H12O6 (glucozơ)

D. NaOH

Câu 860 : Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là:

A. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

D. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

Câu 861 : Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức axit

Câu 862 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeCO3

B. Fe2O3

C. FeS2

D. Fe3O4

Câu 865 : Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biễu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây?

A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

Câu 870 : Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X Y tương ứng là

A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3

B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3

C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3

D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3

Câu 871 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 883 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 893 : Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)

C. (1), (2), (4), (6), (7)

D. (1), (2), (3), (6), (7)

Câu 894 : Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:

A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn

B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly

C. Các điện cực phải khác nhau 

D. Cả ba điều kiện trên

Câu 895 : Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?

A. H2/Ni, to

B. Cu(OH)2 (to thường)

C. dung dịch brom

D. O2 (to, xt)

Câu 899 : Chất  có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. CH2=CH-COOH

Câu 900 : Trong các câu sau, câu nào đúng ?

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3

Câu 902 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?

A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

B. CH3NH2 và H2NCH2COOH

C. CH3NH3Cl và CH3NH2

D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa

Câu 903 : Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :

A. Oxit cacbon

B. Oxit nitơ

C. Nước

D. Không có khí gì sinh ra

Câu 905 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có andehit?

A. CH3COOC(CH3)=CH2

B. CH3COOCH=CH-CH3

C. CH2=CHCOOCH2-CH3

D. CH3COOCH2-CH=CH2

Câu 909 : Cho các chất sau :

A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (4) < (1) < (2) < (3).

C. (2) < (3) < (1) < (4).

D. (3) < (2) < (1) < (4).

Câu 912 : Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là

A. CnH2n(COOH)2(NH2)& CmH2m(COOH)(NH2)

B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) & CmH2m+2(COOH)(NH2)

C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) & CmH2m-2(COOH)(NH2)

D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)

Câu 914 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH2CH3

C. HCOOCH2CH2CH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 927 : Cho sơ đồ phản ứng: C4H10O-H2OXBr2(dd)Y+NaOHZ+CuO,to2–hiđroxi–2–metyl propanal

A. Isobutilen

B. But–2–en

C. But–1– en

D. Xiclobutan

Câu 933 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu 

A. Glyxin

B. metyl amin

C. alanin

D. axit axetic

Câu 934 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2

B. NaOH

C. Na2S

D. BaSO4

Câu 936 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang

B. Tơ visco và tơ axetat

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 937 : Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là :

A. C3H5(OCOC17H33)3

B. C3H5(OCOC17H35)3

C. (C17H35COO)2 C2H4

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 938 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi

Câu 939 : Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A. Gly-Ala-Val

B. anbumin (lòng trắng trứng)

C. Gly-Ala-Val-Gly

D. Gly-Val

Câu 940 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 942 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C4H10, C6H6

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

C. CH3OCH3, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3OCH3

Câu 944 : Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

A. Phản ứng tách

B. Phản ứng thế

C. Phản ứng cộng

D. Phản ứng phân hủy

Câu 946 : Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là :

A. CH2=CHCOONa và C2H5OH

B. CH2=CHCOONa và CH3CHO

C. C2H5COONa và CH3CHO

D. C2H5COONa và C2H5OH

Câu 950 : Chất nào dưới đây có pH < 7 ?

A. KNO3

B. NH4Cl

C. KCl

D. K2CO3

Câu 951 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 953 : Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là

A. C8H12O8

B. C4H6O4

C. C6H9O6

D. C2H3O2

Câu 966 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Z và T là các ancol no, đơn chức

B. X có hai đồng phân cấu tạo

C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2

D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

Câu 971 : Tiến hành thí nghiệm sau :

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 973 : Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:

A. phenyl và benzyl

B. vinyl và alyl

C. alyl và vinyl

D. benzyl và phenyl

Câu 974 : Kim cương và than chì là các dạng:

A. đồng hình của cacbon

B. đồng vị của cacbon

C. thù hình của cacbon

D. đồng phân của cacbon

Câu 975 : Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?

A. Butan-1-ol

B. Propan-2-ol

C. Propan-1-ol

D. 2-metylpropan-1-ol

Câu 977 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng

Câu 978 : Chất nào sau đây dẫn điện

A. NaOH đặc

B. NaOH khan

C. NaOH nóng chảy

D. Cả A và C

Câu 980 : Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K

B. Na, Ba

C. Be, Al

D. Ca, Ba

Câu 981 : Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:

A. NH3, CO2, H2O

B. NH3 và H2O

C. H2O và CO2

D. Amoniac và cabonic

Câu 982 : Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là

A. hematit nâu chứa Fe2O3

B. manhetit chứa Fe3O4

C. xiderit chứa FeCO3

D. pirit chứa FeS2

Câu 984 : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là

A. Anđehit no đơn chức mạch hở

B. Anđehit no mạch vòng

C. Anđehit no hai chức

D. Anđehit no đơn chức

Câu 985 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N-CH2-COO-

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt

D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin

Câu 986 : Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe

B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+

C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+

D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+

Câu 987 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:

A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải

B. Gây ô nhiễm môi trường

C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải

D. Gây hại cho da tay

Câu 988 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al

B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước

Câu 990 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. đám cháy do xăng, dầu

B. đám cháy nhà cửa, quần áo

C. đám cháy do magie hoặc nhôm

D. đám cháy do khí ga

Câu 991 : Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH

Câu 994 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là

A. H2

B. [Ag(NH3)2]OH

C. Dung dịch Br2

D. Cu(OH)2

Câu 1005 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 1006 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. C6H5 – COOH

B. CH3– C6H4 – COONH4

C. C6H5 – COONH4

D. p – HOOC – C6H4 – COONH4

Câu 1013 : Bậc của ancol là:

A. Số nhóm chức có trong phân tử

B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử

C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH

D. Số cacbon có trong phân tử ancol

Câu 1014 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?

A. MgCl2

B. HClO3

C. Ba(OH)2

D. C6H12O6 

Câu 1015 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hidro hóa

Câu 1017 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. AgNO3 và H2SO4 loãng

B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

Câu 1018 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

A. to tằm

B. tơ capron

C. tơ nilon-6,6

D. tơ visco

Câu 1019 : Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Tính cứng

B. Tính dẫn điện

C. Ánh kim

D. Tính dẻo

Câu 1021 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 1023 : Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. FeCO3

Câu 1024 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại

A. KNO3

B. Cu(NO3)2

C. AgNO3

D. Fe(NO3)2

Câu 1027 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

Câu 1029 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

Câu 1030 : Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3?

A. 2-Metylbutan-1-en

B. 3-Metylbutan-1-en

C. 2-Metylbutan-2-en

D. 3-Metylbutan-2-en

Câu 1031 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu 1045 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

A. X có công thức phân tửlà C14H22O4N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 1052 : Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại:

A. Tính ánh kim

B Tính cứng

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt

D Tính dẻo

Câu 1053 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:

A. HCl

B CH3COOH

C. Al(OH)3

D C6H12O6

Câu 1054 : Thành phần chính của đá vôi là

A. BaCO3

B CaCO3

C. MgCO3

D FeCO3

Câu 1055 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính

A. Al

B Al2O3

C. AlCl3

D NaOH

Câu 1056 : Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA

B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA

C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA

D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA

Câu 1057 : Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ

A. CH4

B C2H5OH

C. KCN

D CH3COOH

Câu 1058 : Phenol không tác dụng được với:

A. Na

B NaOH

C. Br2 (dd).

D HCl

Câu 1060 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit

A. Glucozơ

B Fructozơ

C. Tinh bột

D Saccarozơ

Câu 1061 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

A. Anilin

B Phenol

C. Glyxin

D Lysin

Câu 1062 : Etylaxetat có công thức hoá học là:

A. CH3COOC2H5

B C2H5COOCH3

C. C2H3COOCH3

D CH3COOC2H3

Câu 1072 : Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)

A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O

B SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O

C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO

D SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O

Câu 1073 : Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được

A. Cu

B O2

C. H2SO4

D Cu(OH)2

Câu 1074 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:

A. NH4NO3 N2O + 2H2O

B (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O

C. CaCO3 CaO + CO2

D NaHCO3 NaOH + CO2

Câu 1077 : Cho các nhận định sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1078 : Saccarozơ có phản ứng với:

A. H2O (H+, to). 

B AgNO3/NH3

C. Dd Br2.

D Cu(OH)2/OH- (to).

Câu 1086 : Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z, T ta thu được hiện tượng được ghi trong bảng sau:

A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro

B Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng

C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất

D X và Y là hai chất lưỡng tính

Câu 1087 : Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh

B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1

C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu

D T3 không phải hợp chất hữu cơ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247