A. \(k = \frac{2}{3}.\)
B. \(k = \frac{3}{2}.\)
C. \(k = \frac{{ - 2}}{3}.\)
D. \(k = \frac{1}{2}.\)
A. Phép dời thực hiện liên tiếp ĐO và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
B. Phép dời thực hiện liên tiếp \({Q_{\left( {O,2\pi } \right)}}\) và đối xứng tâm O.
C. Phép dời thực hiện liên tiếp \({Q_{\left( {O,3\pi } \right)}}\) và đối xứng tâm O.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp \({Q_{\left( {O,3\pi } \right)}}\) và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
A. I(1;2)
B. I(1;8)
C. I(2;1)
D. I(2;8)
A. \(d':x - y + 4 = 0.\)
B. \(d':x - y + 2 = 0.\)
C. \(d':x - y - 2 = 0.\)
D. \(d':x + y = 0.\)
A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 4} \right)^2} + {y^2} = 144.\)
B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 144.\)
C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 4} \right)^2} + {y^2} = 144.\)
D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 4} \right)^2} + {y^2} = 36.\)
A. \(I = {V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\left( B \right),R = \frac{a}{2}.\)
B. \(I = {V_{\left( {A,\frac{1}{2}} \right)}}\left( B \right),R = \frac{a}{2}.\)
C. \(I = {V_{\left( {A,-2} \right)}}\left( B \right),R = 2a.\)
D. \(I = {V_{\left( {A,2} \right)}}\left( B \right),R = 2a.\)
A. 600
B. 300
C. 450
D. 900
A. M là trung điểm DC
B. M trùng với C
C. M trùng với A
D. M là trung điểm AB
A. M'(3; - 3)
B. M'(1;1)
C. M'(- 1; - 1)
D. M'(- 3;3)
A. điểm E đối xứng với B qua AC
B. Điểm A
C. điểm F đối xứng với A qua C
D. Điểm B
A. 3
B. 4
C. 1
D. Vô số
A. \(\sqrt 2 .\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
C. 2
D. \(\frac{1}{2}\)
A. M'(1;1)
B. M'(- 1; - 1)
C. M'(1;- 1)
D. M'(- 1;1)
A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\), \(\alpha =35^0\)
B. O là trọng tâm \(\Delta ABC\), \(\alpha = - {145^0}.\)
C. O là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\), \(\alpha =35^0\)
D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\), \(\alpha= -145^0\)
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép \({T_{\overrightarrow {IB} }}\) và phép đối xứng tâm O.
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép \({T_{\overrightarrow {IB} }}\) và phép đối xứng trục LO.
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép \({Q_{\left( {B;{{90}^0}} \right)}}\) và phép đối xứng trục d ,với d là đường trung trực của KC.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO và \({T_{\overrightarrow {AB} }}\).
A. 2
B. 1
C. 3
D. - 1
A. 5
B. 4
C. 8
D. 6
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} = 8\)
B. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\)
C. \({x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)
A. \(20\sqrt 3 \)
B. \(10\sqrt 3 \)
C. \(20\)
D. \(10\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247