Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 Trường THPT Lý Thường Kiệt - Bình Thuận

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 Trường THPT Lý Thường Kiệt - Bình Thuận

Câu 1 : Cho tam giác ABC. M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số k biến M thành G .Tìm tỉ số k.

A. \(k = \frac{2}{3}.\)

B. \(k = \frac{3}{2}.\)

C. \(k = \frac{{ - 2}}{3}.\)

D. \(k = \frac{1}{2}.\)

Câu 2 : Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?

A. Phép dời thực hiện liên tiếp ĐO và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).

B. Phép dời thực hiện liên tiếp \({Q_{\left( {O,2\pi } \right)}}\) và đối xứng tâm O.

C. Phép dời thực hiện liên tiếp \({Q_{\left( {O,3\pi } \right)}}\) và đối xứng tâm O.

D. Phép dời thực hiện liên tiếp \({Q_{\left( {O,3\pi } \right)}}\) và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).

Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm phương trình ảnh (C') của đường \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 36\) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỷ số vị tự k = - 2.

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 4} \right)^2} + {y^2} = 144.\)

B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 144.\)

C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 4} \right)^2} + {y^2} = 144.\)

D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 4} \right)^2} + {y^2} = 36.\)

Câu 6 : Cho tứ giác ABCD có A, B, D cố định. Cạnh BC = a không đổi. M là trung điểm của AC. Biết tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó.

A. \(I = {V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\left( B \right),R = \frac{a}{2}.\)

B. \(I = {V_{\left( {A,\frac{1}{2}} \right)}}\left( B \right),R = \frac{a}{2}.\)

C. \(I = {V_{\left( {A,-2} \right)}}\left( B \right),R = 2a.\)

D. \(I = {V_{\left( {A,2} \right)}}\left( B \right),R = 2a.\)

Câu 8 : Cho hình vuông ABCD có tâm O. Biết \({T_{\frac{1}{2}\overrightarrow {BC} }}\left( M \right) = O.\) Xác định vị trí điểm M

A. M là trung điểm DC

B. M trùng với C

C. M trùng với  A

D. M là trung điểm AB

Câu 10 : Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 600 là điểm nào trong các điểm sau

A. điểm E đối xứng với B qua AC

B. Điểm A

C. điểm F đối xứng với A qua C

D. Điểm B 

Câu 14 : Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, góc A = 350 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay \(\alpha\) của phép quay biến cạnh BA thành cạnh AC. 

A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\), \(\alpha =35^0\)

B. O là trọng tâm \(\Delta ABC\), \(\alpha  =  - {145^0}.\)

C. O là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\), \(\alpha =35^0\)

D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\), \(\alpha= -145^0\)

Câu 15 : Cho hình chữ nhật ABCD có I, J, K, L, O lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA, AC (như hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC.

A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép \({T_{\overrightarrow {IB} }}\) và phép đối xứng tâm O.

B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép \({T_{\overrightarrow {IB} }}\) và phép đối xứng trục LO.

C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép \({Q_{\left( {B;{{90}^0}} \right)}}\) và phép đối xứng trục d ,với d là đường trung trực của KC.

D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO và \({T_{\overrightarrow {AB} }}\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247