A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.
C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
A. Năm cạnh.
B. Bốn cạnh.
C. Ba cạnh.
D. Hai cạnh.
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện.
C. Khối hộp là khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác đều là khối đa diện lồi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(V = {a^3}\sqrt 2 \)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
A. Hai khối tứ diện và một khối lăng trụ tứ giác.
B. Ba khối tứ diện và một khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối lăng trụ tam giác.
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
A. Khối chóp tứ giác ABDD'B' và khối tứ diện ABDB'
B. Khối chóp tứ giác ABDD'B' và khối tứ diện ADD'B'
C. Khối chóp tứ giác ABDD'B' và khối tứ diện AA'B'D'
D. Ba khối tứ diện ABDB', ADD'B' và AA'B'D'
A. \(\frac{{9\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{9\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
C. \(\frac{{9\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\)
D. \(\frac{{9\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)
A. V1 = 12
B. V1 = 24
C. V1 = 36
D. V1 = 18
A. \(\sqrt 3 \)
B. \(6\sqrt 3 \)
C. \(3\)
D. \(3\sqrt 3 \)
A. 27
B. 9
C. \(3\sqrt 3 \)
D. \(\sqrt 3 \)
A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(V = \frac{{{3a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
D. \(V = \frac{{{3a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
A. V = 40
B. V = 192
C. V = 32
D. V = 24
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
C. \(V=a^3\)
D. \(V=3a^3\)
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{30}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{10}}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{15}}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{5}\)
A. \(\frac{{{a^3}\cot \alpha }}{{12}}\)
B. \(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{{12}}\)
C. \(\frac{{{a^2}\tan \alpha }}{{12}}\)
D. \(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{4}\)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. \(\frac{1}{8}\)
A. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{9}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{9}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{18}}\)
D. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
D. \(\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
A. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{{27}}\)
B. \(\frac{{10\sqrt 3 {a^3}}}{9}\)
C. \(\frac{{10\sqrt 3 {a^3}}}{9}\)
D. \(\frac{{10{a^3}}}{{27}}\)
A. \(V = \frac{3}{4}\)
B. \(V = 2\)
C. \(V = \frac{3}{2}\)
D. \(V = 3\)
A. V = 4
B. V = 5
C. V = 6
D. V = 3
A. \(V=a^3\)
B. \(V = \frac{{3\sqrt 6 {a^3}}}{4}\)
C. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
D. \(V = \frac{1}{3}{a^3}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247