Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 !!

Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm 2020 !!

Câu 1 : Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật

A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp.

B. thực hiện một dao động toàn phần.

C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp

D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp.

Câu 3 : Bước sóng là

A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.

B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.

C. khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha.

D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.

Câu 5 : Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng

A. có tính chất sóng.

B. là sóng siêu âm.

C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

Câu 6 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng

A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.

B. cùng biên độ và cùng pha

C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi

D. cùng tần sổ và cùng biên độ.

Câu 13 : Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại

A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng

B. tại thời điểm ban đầu

C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.

D. tại vị trí biên.

Câu 14 : Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là

 A. tăng điện áp tức thời.

B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát

C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

Câu 16 : Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà

A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

 B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu 19 : Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?

A. chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

B. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.

C. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn

D. chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.

Câu 28 : Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm to = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Tại thời điểm t = 3T4 thì

A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm

B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương.

C. Cdòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương.

D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm.

Câu 41 : Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích

A. tăng công suất nhà máy điện.

B. tăng dòng điện trên dây tải

C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ

D. giảm hao phí khi truyền tải.

Câu 42 : Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang

B. là phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 43 : Khi nói về tia β, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng

 B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β bị lệch về phía bản âm của tụ điện

 C. Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.

Câu 44 : Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động cùa vặt lặp lại như cũ được gọi là

A. chu kì dao động.

B. pha ban đầu của dao động

C. tần số dao động.

D. tần số góc của dao động.

Câu 45 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động

C. ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng

D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau

Câu 48 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

 A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp

D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ

Câu 49 : So với hạt nhân B510o hạt nhân C2040a có nhiều hơn:

A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn

B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn

C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn 

D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn

Câu 50 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang - phát quang.

B. Tán sắc ánh sáng

C. Quang điện trong

D. Huỳnh quang

Câu 55 : Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch đó:

A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.

 B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm

C. chỉ có tụ điện.

D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.

Câu 58 : Chọn sự sắp xếp theo trật tự bước sóng tăng dần của các bức xạ

A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma

B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma

C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại

D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia X.

Câu 84 : Pin quang điện là nguồn điện

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Câu 85 : Trong phản ứng hạt nhân F919+pO816+X, hạt X là

A. hạt α

B. electron

C. pozitron

D. prôtôn

Câu 88 : Hai hạt nhân T13 và H24e có cùng

A. số prôtôn.

B. điện tích

C. số nuclôn

D. số nơtron.

Câu 89 : Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là

A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.

Câu 93 : Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng

A. Thế năng ở vị trí biên.

B. Động năng ở vị trí cân bằng

C. Động năg ở thời điểm ban đầu.

D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.

Câu 124 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục  vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng  diễn ra cho hai lá kim loại là

A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ.

B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ.

C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra.

D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào.

Câu 125 : Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là

A. lăng kính, buồng tối, ống chuẩn trực.

B. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối.

C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính.

D. lăng kính, ống chuẩn trực, buồng tối.

Câu 126 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1.cosωt+φ1 và x2=A2.cosωt+φ2. Pha  ban  đầu  của  vật  được  xác  định  bởi công thức nào sau đây?

A. tanφ=A1.sinφ1+A2.sinφ1A1.cosφ1+A2.cosφ1

B. tanφ=A1.sinφ2+A2.sinφ1A1.cosφ2+A2.cosφ1

C. tanφ=A1.sinφ2+A2.sinφ1A1.cosφ1+A2.cosφ2

D. tanφ=A1.cosφ1+A2.cosφ2A1.sinφ1+A2.sinφ2

Câu 127 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?

A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều

B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.

C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.

D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều

Câu 128 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanomet đến 380 nm.

B. từ 380 nm đến 760 nm.

C. từ vài nanomet đến 760 nm.

D. từ 760 nm đến vài milimet.

Câu 132 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Câu 136 : Dao động cơ học đổi chiều khi

A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại

B. Lực tác dụng đổi chiều

C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

D. Lực tác dụng bằng không

Câu 138 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau

C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s 

Câu 140 : Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là

A. bằng một nửa bước sóng

B. bằng một bước sóng

C. bằng 2 lần bước sóng

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 141 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

Câu 160 : Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?

 A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần luôn có hại

D. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do lực cản của môi trường

Câu 161 : Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng?

A. Hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.

C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm.

D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện.

Câu 162 : Tia hồng ngoại

A. được sử dụng để sấy khô, sưởi ấm.

B. có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

C. là tia sáng có màu hồng

D. được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).

Câu 163 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số.

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 165 : Cho phản ứng hạt nhân X+F919H24e+O816. Hạt X là:

A. notron 

B. anpha

C. doteri

D. proton

Câu 172 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn với

A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. đồ thị sóng âm.

D. tần số của âm.

Câu 175 : Hiện tượng quang dẫn là

A. Hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp

B. Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang

C. Hiện tượng một chất phát quang khi được chiếu chùm electron

 D. Hiện tượng một chất bị nóng lên khi bị ánh sáng chiếu vào

Câu 180 : Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng

A. biến đổi điện năng thành cơ năng.

B. biến đổi cơ năng thành điện năng.

C. biến đổi điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 200 : Một chùm sáng đơn sắc có tần số f=4.1014 Hz. Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có năng lượng bằng

A. 2,65.10-18 J

B. 1,65.10-18 J

C. 2,65.10-19 J

D. 1,65.10-19 J

Câu 201 : Chiếu một tia sáng trắng tới mt bên của một lăng kính sao cho tn ti di quang phổ của ánh sáng trắng ló ra khỏi mt bên thứ hai. So với tia tới

A. tiló có góc lch như nhau.

B. timàlam không bị lệch.

C. tilệch nhiu nhttia đỏ lệcít.

D. tia đỏ lệch nhiu nhttilệcít nht.

Câu 202 : Đơn vị của sut đin động là

A. ampe (A).

B. vôn (V).

C. far(F).

D. vôn/mé(V/m).

Câu 207 : Hot động nào sau đây là kết quả của vic truyn tng tin liên lc bng sóng vô tuyến?

A. Xethi sự truyn hình qua vệ tinh.

B. Xem phitừ truyhình p.

C. Trò chuybng đin thoi bàn.

D. Xem phitừ đu đĩa DVD.

Câu 209 : Thu kính hội tlà một khối cht trong suốt, đưc giới hn bi

A. hamluôn là cámt cầu.

B. một mt cầlõm và một mt phng

C. hamt cầlõm.

D. hamt cầu, mcầlồi có bán kính nhỏ hơmt cầlõm.

Câu 211 : Lc Lorentz là lực

A. chỉ tác dụnlêhmang đic(+chuyn động trong đitrưng

B. tác dụng lêhmang đicchuyn độntrong đitrưng

C. chỉ tác dụnlêhmang đic(+chuyn động trontừ trưng

D. tác dụnlên hmang đicchuyn độntrong từ trưng.

Câu 212 : Chiếu xiên mt chùm sáng hp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sc vàng và lam từ không khí tới mt nưc t

A. so với phương tititia khúc xạ lam bị lệcít hơn tia khúc xạ vàng.

B. so với phương tititia khúc xạ vàng bị lcít hơn tia khúc xạ lam

C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàngcòn tia sánlam bị phxạ toàn phn

D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lamcòn tia sáng vàng bị phxạ toàn phn

Câu 217 : Khng đnh nào sau đây sai khi nói về phn ứng phân hch và phn ứng nhit hạch?

A. Cả haloi phn ứng nàđtỏa nănlượng.

B. Con người đã chủ độntra được hai phn ứng này

C. Các ht nhâsn phm bn vững hơn ht nhâtham gia phn ứng

D. Một phn ứng nhihạctỏa ra nănlượnln hơn một phn ứng phân hạch.

Câu 228 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức En=-13,6n2eV n=1,2,3.... Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2(eV), 12,75 (eV) vào đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử

A. hthụ đưcả 2 phôtôn.

B. không hthụ đưphoton nào

C. chỉ hthụ đưc 1 phôtôn có nănlưng 12,75 (eV)

 D. chỉ hthụ đưc 1 phôtôn có nănlưng 10,2 (eV).

Câu 241 : Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 320 nm. Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 230 nm, chùm bức xạ (2) có hai bức xạ bước sóng 300 nm và 310 nm. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

Câu 245 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C 

B. Hạt electron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 kg 

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.

Câu 247 : Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?

A. Tia γ

B. Tia laze

C. Tia hồng ngoại

D. Tia α

Câu 250 : Công của dòng điện có đơn vị là

A. J/s

B. kWh

C. W

D. kVA

Câu 251 : Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?

A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.

C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.

D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.

Câu 255 : Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ.

A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ.

B. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang.

C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.

D. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.

Câu 262 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

Câu 269 : Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 50. Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 3,760

B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760

C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,730

D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134/133

Câu 283 : Phương trình dao động của vật có dạng x=A.cos2ωt+π4. Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:

A. Vật dao động có tần số góc ω

B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω

C. Vật dao động có biên độ A

D. Vật dao động có biên độ 0,5A

Câu 285 : Độ cao của âm phụ thuộc vào:

A. đồ thị dao động của nguồn âm

B. độ đàn hồi của nguồn âm

C. tần số của nguồn âm

D. biên độ dao động của nguồn âm

Câu 288 : Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:

A. đổi chiều ở vị trí biên

B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x  0

C. có hướng không thay đổi

D. luôn cùng hướng với vector vận tốc

Câu 289 : Phát biểu nào sau đây là không đúng

 A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ.

 

D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

Câu 291 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:

A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.

B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.

C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.

D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.

Câu 292 : Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 296 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.

C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.

D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.

Câu 298 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=A1.cosωt+φ và x2=A2.cosωt+φ. Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là

A. A2=A12+A22+2.A1.A2.cosφ2-φ1

B. A2=A12+A22-2.A1.A2.cosφ2-φ1

C. A2=A12+A22-2.A1.A2.sinφ2-φ1

D. A2=A12+A22-2.A1.A2.sinφ2-φ1

Câu 299 : Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?

A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.

 C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần

D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa.

Câu 303 : Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì

A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.

B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.

C. thế năng của vật giảm.

D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.

Câu 305 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu dung kháng của tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch

A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện

C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 307 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.

B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.

C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.

D. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.

Câu 308 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ với chu kì T thì năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch sẽ

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T

B. không đổi theo thời gian.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

Câu 318 : Dao động cơ tắt dần

A. Có biên độ tăng dần theo thời gian

B. Luôn có hại

C. Có biên độ giảm dần theo thời gian

D. Luôn có lợi

Câu 321 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. Quang điện trong

B. Quang điện ngoài

C. Cộng hưởng điện

D. Cảm ứng điện từ

Câu 322 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. Tăng bước sóng của tín hiệu

B. Tăng tần số của tín hiệu

C. Tăng chu kì của tín hiệu

D. Tăng cường độ tín hiệu

Câu 323 : Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

A. Chất lỏng bị nung nóng

B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng

C. Chất rắn bị nung nóng

D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp

Câu 325 : Số prôtôn có trong hạt nhân P84210o là 

A. 210

B. 84

C. 126

D. 294

Câu 326 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch ?

A. n01+U92235X54139e+S3895r+2n01

B. H12+H13X24e+n01

C. n01+U92235B56144a+K3689r+3n01

D. P84210oH24e+P82206b

Câu 328 : Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A. Nằm theo hướng của lực từ

B. Ngược hướng với đường sức từ

C. Nằm theo hướng của đường sức từ

D. Ngược hướng với lực từ

Câu 334 : Một khung dây hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn nuclôn của hạt nhan Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 358 : Phương trình dao động của vật có dạng x=Acos2ωt+π4. Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:

A. Vật dao động có tần số góc ω

B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω

C. Vât dao động có biên độ A

D. Vật dao động có biên độ 0,5A 

Câu 359 : Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A. Kim loại

B. Chất điện môi

C. Chất bán dẫn

D. Chất điện phân

Câu 360 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

A. Áp suất

B. Bản chất của chất khí

C. Cách kích kích

D. Nhiệt độ

Câu 362 : Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:

A. 1d+d'=1f

B. 1f=1d+1d'

C. 1dd'=1f

D. 1f=1d1d'

Câu 364 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là 0,8 m

B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha

C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha

D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m

Câu 365 : Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian

B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh

C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng

D. Biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 368 : Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa: mA+mB+mC+mD. Phản ứng này là

A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D

B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D

C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B

D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B

Câu 371 : Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?

A. Hồ quang điện

B. Đèn dây tóc nóng sáng

C. Đèn ống dung trong gia đình

D. Tia lửa điện

Câu 373 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng

A. Cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra

B. Tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con

C. Tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ

D. Liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân

Câu 374 : Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. Tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó

B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó

C. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh

D. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó

Câu 379 : Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:

A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

Câu 383 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D=+5dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm

B. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm

C. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm

D. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm

Câu 397 : Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết

A. Thời gian sử dụng điện của gia đình

B. Điện năng gia đình sử dụng

C. Công suất điện gia đình sử dụng

D. Công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra

Câu 399 : Hạt nhân 1735C có

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 402 : Cho phản ứng hạt nhân 1737Cl+ZAXn+1837Ar. Trong đó hạt X có

A. Z = 1; A = 3

B. Z = 2; A = 4

C. Z = 2; A = 3

D. Z = 1; A = 1

Câu 403 : Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?

A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng

B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật

C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng

D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động

Câu 404 : Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. có khả năng đâm xuyên khác nhau

B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)

Câu 407 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng

A. Phát quang của chất rắn

B. Tán sắc ánh sáng

C. Quang điện ngoài

D. Quang điện trong

Câu 409 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện trường tĩnh là không đúng?

A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm

B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua

C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau

D. Các đường sức là các đường cong không kín

Câu 412 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì

A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1<n2

B. Có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1<n2

C. Luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1<n2

D. Chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1<n2

Câu 413 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì

C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian

Câu 415 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường

B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn

C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ

D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện

Câu 416 : Khi nguồn điện bị đoản mạch thì

A. Không có dòng điện qua nguồn

B. Điện trở trong của nguồn đột ngột tăng

C. Dòng điện qua nguồn rất lớn

D. Dòng điện qua nguồn rất nhỏ

Câu 430 : Cho các phát biểu sau về sóng cơ:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 440 : Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó

B. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh

C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó

D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó

Câu 442 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz

B. nhỏ hơn 16 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 443 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học

Câu 445 : Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. Chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song

B. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song

C. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

D. Chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

Câu 462 : Hạt nhân C512 được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn

B. prôtôn và nơtron

C. nơtron và êlectron

D. prôtôn và êlectron

Câu 466 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. Tia tử ngoại, tia γ tia X, tia hồng ngoại

B. Tia γ tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

C. Tia X, tia γ tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. Tia γ tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại

Câu 467 : Tia α là dòng các hạt nhân

A. 12H

B. 13H

C. 24H

D. 23H

Câu 477 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai

A. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s 

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.

D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.

Câu 479 : Hệ số đàn hồi của lò xo có đơn vị là

A. m/s

B. N/m

C. kg/m

D. kg/s

Câu 481 : Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:

A. tăng dần độ cao (tần số).

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.

D. giảm dần độ to.

Câu 483 : Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng

A. Số khối A của hạt nhân

B. Độ hụt khối hạt nhân

C. Năng lượng liên kết hạt nhân

D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân

Câu 484 : Mạch kín gồm một nguồn điện và một biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài

A. giảm khi R tăng.

B. tăng khi R tăng.

C. tỉ lệ thuận với R.

D. tỉ lệ nghịch với R.

Câu 485 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.

C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s 

Câu 486 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. giao thoa ánh sáng.

B. tăng cường chùm sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 487 : Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?

A. Định luật bảo toàn điện tích.

B. Định luật bảo toàn động lượng.

C. Định luật bảo toàn khối lượng.

D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

Câu 488 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 491 : Tốc độ truyền sóng là

A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.

B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 517 : Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và

A. pôzitron

B. electron

C. nơtrinô

D. nơtron

Câu 518 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiêp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là zL, dung kháng là zC. Nếu zL=zC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 520 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt

B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

D. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

Câu 531 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. rắn, khí và chân không.

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, lỏng và chân không.

D. lỏng, khí và chân không.

Câu 533 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật

C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.

D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 556 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

Câu 559 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C

B. Hạt electron là hạt có khối lượng m=9,1.10-31 kg 

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 561 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A. tanφ=A1.cosφ1+A2.cosφ2A1.sinφ1+A2.sinφ2

B. tanφ=A1.sinφ1+A2.sinφ2A1.cosφ1-A2.cosφ2

C. tanφ=A1.sinφ1+A2.sinφ2A1.cosφ1+A2.cosφ2

B. tanφ=A1.sinφ1-A2.sinφ2A1.cosφ1+A2.cosφ2

Câu 564 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

Câu 566 : Công của dòng điện có đơn vị là

A. J/m

B. kWh

C. W

D. kVA

Câu 567 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau

B. biên độ âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. độ to khác nhau

Câu 569 :  

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ

B. điện dung của tụ điện

C. điện tích của tụ điện   

D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ

Câu 570 :  

A. 60Wb

B. 120 Wb

C. 15 Wb

D. 7,5 Wb

Câu 571 : Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 574 : Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua

A. tỷ lệ với tiết diện ống dây

B. là đều

C. luôn bằng 0

D. tỷ lệ với chiều dài ống dây

Câu 575 : Mắt cận thị khi không điều tiết có

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường

D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường

Câu 576 : Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi

A. dòng điện có giá trị lớn

B. dòng điện tăng nhanh

C. dòng điện có giá trị nhỏ

D. dòng điện không đổi

Câu 577 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng

B. vật có vận tốc cực đại

C. vật đi qua vị trí cân bằng

D. lò xo có chiều dài cực đại

Câu 596 : Hạt nhân C512 được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn

B. prôtôn và nơtron

C. nơtron và êlectron

D. prôtôn và êlectron

Câu 600 : Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó

B. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh

C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó

D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó

Câu 602 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz

B. nhỏ hơn 16 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 605 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học

Câu 606 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ.  Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại

B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

C. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại

Câu 608 : Tia  là dòng các hạt nhân

A. H12

B. H13

C. H24

D. H23

Câu 609 : Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247