Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Du

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Du

Câu 1 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{\rm{1}};0} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0; - {\rm{1}}} \right).\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - {\rm{1}};1} \right).\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\)

Câu 2 : Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 5} \right)\). Đường thẳng \(\Delta\) song song với d có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {5; - 2} \right).\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 5; - 2} \right).\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5} \right).\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2; - 5} \right).\)

Câu 3 : Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 5} \right)\). Đường thẳng \(\Delta\) vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {5; - 2} \right).\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 5;2} \right).\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5} \right).\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2; - 5} \right).\)

Câu 4 : Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\) có phương trình tham số là:

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 5 - 2t \end{array} \right.\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 + 5t \end{array} \right.\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 5t\\ y = - 2 - 3t \end{array} \right.\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 5 + t \end{array} \right.\)

Câu 5 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - \frac{1}{2}t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right.\)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;6} \right).\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {\frac{1}{2};3} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {5; - 3} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 5;3} \right)\)

Câu 7 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {6;5} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {0;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 3;5} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 1;0} \right)\)

Câu 10 : Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:x - y + 3 = 0?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 3 + t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 3 - t \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3\\ y = t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 + t \end{array} \right..\)

Câu 12 : Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x - y + 4 = 0\).

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 4 + 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\)

Câu 13 : Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({d_2}: - 3x + 6y - 10 = 0\).

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau. 

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 15 : Cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.\) và \({d_2}:{\rm{ }}x--2y + 1 = 0\).Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. dsong song d2

B. dsong song với trục Ox

C. dcắt trục Oy tại \(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)

D. dvà dcắt nhau tại \(M\left( {\frac{1}{8};\frac{3}{8}} \right)\)

Câu 16 : Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A. Trùng nhau.

B. Trùng nhau.

C. Vuông góc với nhau. 

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 17 : Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

A. \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - 1 - 2t \end{array} \right.,{d_2}:2x + y--1 = 0.\)

B. \({d_1}:x - 2 = 0,{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0 \end{array} \right..\)

C. \({d_1}:2x - y + 3 = 0,{d_2}:x - 2y + 1 = 0.\)

D. \({d_1}:2x - y + 3 = 0,{d_2}:4x - 2y + 1 = 0.\)

Câu 18 : Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x - 3y + 4 = 0?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 2 + t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 2 - t \end{array} \right..\)

Câu 23 : Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({d_1}:7x - 3y + 6 = 0\) và \({d_2}:2x - 5y - 4 = 0.\)

A. \(\frac{\pi }{4}\)

B. \(\frac{\pi }{3}\)

C. \(\frac{{2\pi }}{3}\)

D. \(\frac{{3\pi }}{4}\)

Câu 24 : Cho đường thẳng \({d_1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({d_2}:2x - 4y + 9 = 0\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. \(- \frac{3}{5}\)

B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)

C. \(\frac{3}{5}\)

D. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)

Câu 26 : Đường thẳng \(\Delta\) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:2x + y - 3 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 1 = 0\) đồng thời tạo với đường thẳng \({d_3}:y - 1 = 0\) một góc 45o có phương trình:

A. \(\Delta:x + (1 - \sqrt 2 )y = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 1 = 0\)

B. \(\Delta :x + 2y = 0\) hoặc \(\Delta :x - 4y = 0\)

C. \(\Delta :x - y = 0\) hoặc \(\Delta :x + y - 2 = 0\)

D. \(\Delta :2x + 1 = 0\) hoặc \(\Delta:y + 5 = 0.\)

Câu 28 : Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 3 = 0\) bằng:

A. \(\dfrac25\)

B. 2

C. \(\frac{4}{{5}}\)

D. \(\frac{4}{{25}}\)

Câu 30 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng \(\Delta :mx + y - m + 4 = 0\) bằng \(2\sqrt 5 \).

A. m = 2

B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 2\\ m = \frac{1}{2} \end{array} \right.\)

C. \(m = - \frac{1}{2}\)

D. Không tồn tại m

Câu 31 : Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\), biết tiếp tuyến đi qua điểm \(B\left( {4;6} \right)\).

A. \(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :3x + 4y - 36 = 0\)

B. \(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :y - 6 = 0\)

C. \(\Delta :y-6 = 0\) hoặc \(\Delta :3x + 4y - 36 = 0\)

D. \(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :3x - 4y + 12 = 0\)

Câu 36 : Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(5;-2).

A. \(\Delta :x - 5 = 0\)

B. \(\Delta :x + y - 3 = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 7 = 0\)

C. \(\Delta :x - 5 = 0\) hoặc \(\Delta :x + y - 3 = 0\)

D. \(\Delta :y + 2 = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 7 = 0\)

Câu 38 : Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x - 2y - 8 = 0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:2x - 3y + 2018 = 0\).

A. 3x + 2y -17 = 0 hoặc 3x + 2y - 9 = 0

B. 3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x + 2y + 9 = 0

C. 3x + 2y + 17 = 0 hoặc 3x + 2y - 9 = 0

D. 3x + 2y -17 = 0 hoặc 3x + 2y + 9 = 0

Câu 39 : Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 25\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:3x - 4y + 5 = 0\).

A. 4x - 3y + 5 = 0 hoặc 4x - 3y - 45 = 0

B. 4x + 3y + 5 = 0 hoặc 4x + 3y + 3 = 0

C. 4x + 3y + 29 = 0

D. 4x + 3y + 29 = 0 hoặc 4x + 3y - 21 = 0

Câu 40 : Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:3x - 4y - 2018 = 0\).

A. 3x - 4y + 23 = 0 hoặc 3x - 4y - 27 = 0

B. 3x - 4y + 23 = 0 hoặc 3x - 4y + 27 = 0

C. 3x - 4y - 23 = 0 hoặc 3x - 4y + 27 = 0

D. 3x - 4y - 23 = 0 hoặc 3x - 4y - 27 = 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247