A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{2} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{2} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{4} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{4} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. 4
B. -2
C. 2
D. 1
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình luôn có nghiệm kép
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận
D. Phương trình luôn vô nghiệm.
A. S={−1;−3}
B. S={−1;3}
C. S={1;−3}
D. S={1;3}
A. 4
B. -2
C. 2
D. 1
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình luôn có nghiệm kép
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận
D. Phương trình luôn vô nghiệm.
A. \({x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { - m} \)
B. \({x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { m} \)
C. \({x_1} = m - \sqrt { m} ;{x_2} = m + \sqrt { m} \)
D. \({x_1} = m -2 \sqrt { - m} ;{x_2} = m + 2\sqrt { - m} \)
A. m≥1/17
B. m=3
C. m≥3
D. Với mọi m
A. m=0
B. m≤1/4
C. m≤1/4;m≠0
D. m≠1/4
A. 8
B. 12
C. 9
D. 10
A. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
B. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = \left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
C. \( {x_1} = - 1;{x_2} = \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
D. \( {x_1} = 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
A. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{{m + 7}}{{m - 2}}\)
B. \( {x_1} = 1;{x_2} = - \frac{{m + 7}}{{m - 2}}\)
C. \( {x_1} = 1;{x_2} = \frac{{m + 7}}{{m - 2}}\)
D. \( {x_1} = - 1;{x_2} = \frac{{m + 7}}{{m - 2}}\)
A. \( T = \frac{{100}}{3}\)
B. \( T = \frac{{80}}{3}\)
C. \( T = \frac{{-80}}{3}\)
D. \( T = \frac{{-100}}{3}\)
A. 9000
B. 2009
C. 9020
D. 2090
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
A. 0
B. 9
C. -9
D. 18
A. Có một nghệm duy nhất là x = 1
B. Có một nghiệm duy nhất là x = 2
C. Có hai nghiệm là x = 1 và x = 2
D. Vô nghiệm
A. Vô nghiệm
B. Có 2 nghiệm
C. Có 3 nghiệm
D. Có 4 nghiệm
A. Nếu phương trình (2) có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm
B. Nếu phương trình (2) có hai nghiệm thì phương trình (1) có bốn nghiệm
C. Nếu phương trình (2) có hai nghiệm đối nhau thì phương trình (1) cũng có hai nghiệm đối nhau
D. Phương trình (1) không thể có ba nghiệm
A. S = {0;-5}
B. S = {0;5}
C. S = {5}
D. S = {0}
A. Phương trình có hai nghiệm
B. Phương trình có tổng hai nghiệm bằng 13
C. Phương trình có một nghiệm bằng 0
D. Phương trình có tích hai nghiệm bằng 0
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
A. Phương trình có nghiệm này gấp chín lần nghiệm kia
B. Phương trình có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
C. Phương trình có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
D. Phương trình vô nghiệm
A. a = b
B. a = -b
C. a = 2b
D. a = -2b
A. 100 sản phẩm
B. 200 sản phẩm
C. 300 sản phẩm
D. 400 sản phẩm
A. 10
B. 20
C. 12
D. 24
A. 10
B. 35
C. 36
D. 18
A. 12
B. 24
C. 14
D. 10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247