A. \(65^{\circ} ; 90^{\circ}\)
B. \(75^{\circ} ; 80^{\circ}\)
C. \(60^{\circ} ; 95^{\circ}\)
D. \(60^{\circ} ; 90^{\circ}\)
A. \(75^{\circ} ; 120^{\circ} ; 165^{\circ}\)
B. \(72^{\circ} ; 114^{\circ} ; 156^{\circ}\)
C. \(70^{\circ} ; 110^{\circ} ; 150^{\circ}\)
D. \(80^{\circ} ; 110^{\circ} ; 135^{\circ}\)
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. Chọn cơ sở A để khoan cả hai giếng
B. Chọn cơ sở B để khoan cả hai giếng
C. Chọn cơ sở A để khoan giếng 20 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 30 mét.
D. Chọn cơ sở A để khoan giếng 30 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét.
A. 2587
B. 2590
C. 2593
D. 2584
A. S = 2023736
B. S = 2023563
C. S = 6730444
D. S = 6734134
A. 59
B. 30
C. 61
D. 57
A. 210
B. 39
C. 100
D. 270
A. 855,3
B. 855,4
C. 741,2
D. 741,3
A. \(q = \frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\)
B. \(q = \frac{{ - 1 + \sqrt 2 }}{2}\)
C. \(q = \frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)
D. \(q = \frac{{\sqrt { - 2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)
A. \(S = {2019.2^{2018}} + 1\)
B. \(S = {2018.2^{2018}} + 1\)
C. \(S = {2017.2^{2018}}\)
D. \(S = {2017.2^{2018}} + 1\)
A. \(T = \frac{{101}}{{27}}\)
B. \(T = \frac{{100}}{{27}}\)
C. \(T = - \frac{{100}}{{27}}\)
D. \(T = - \frac{{101}}{{27}}\)
A. \(\lim \frac{3+2 n^{3}}{2 n^{2}-1} .\)
B. \(\lim \frac{2 n^{2}-3}{-2 n^{3}-4} .\)
C. \(\lim \frac{2 n-3 n^{3}}{-2 n^{2}-1} .\)
D. \( \lim \frac{2 n^{2}-3 n^{4}}{-2 n^{4}+n^{2}}\)
A. 0
B. \(\begin{array}{lll} +\infty \end{array}\)
C. \(-\infty .\)
D. \(\frac{3}{4} .\)
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(+\infty\)
C. 0
D. 1
A. \(\begin{array}{lll} -\frac{1}{3} . \end{array}\)
B. \(+\infty\)
C. \(-\infty\)
D. 1
A. \(+\infty\)
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(-\infty\)
D. 4
A. \(+\infty\)
B. 0
C. \(-1\over 4\)
D. \(-\infty\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. 0
A. \(+\infty\)
B. \(-\frac{1}{6}\)
C. 0
D. \(-\infty\)
A. Hàm số liên tục tại \(x_0=2\)
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại \(x_0=2\)
D. Tất cả đều sai
A. Hàm số liên tục tại x = 1
B. Hàm số không liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x = 1
D. Tất cả đều sai
A. Hàm số liên tục tại \({x_0} = 0\)
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại \({x_0} = 0\)
C. Hàm số không liên tục tại \({x_0} = 0\)
D. Tất cả đều sai
A. Hàm số liên tục tại x = 4.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 4.
C. Hàm số không liên tục tại x = 4.
D. Tất cả đều sai.
A. \(2 \overrightarrow{O I}=\frac{1}{2}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
B. \(2\overrightarrow{O I}=-\frac{1}{2}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
C. \(2 \overrightarrow{O I}=\frac{1}{4}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
D. \(2 \overrightarrow{O I}=-\frac{1}{4}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
A. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{d}-\vec{b})\)
B. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{d}+\vec{b}-\vec{c})\)
C. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{b}-\vec{d})\)
D. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{d}+\vec{b})\)
A. \(\vec{a}+\vec{c}=\vec{d}+\vec{b}\)
B. \(\vec{a}+\vec{b}=\vec{c}+\vec{d}\)
C. \(\vec{a}+\vec{d}=\vec{b}+\vec{c}\)
D. \(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}+\vec{d}=\overrightarrow{0}\)
A. \(\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O B}+\overrightarrow{O C}+\overrightarrow{O D}=\overrightarrow{0}\)
B. \(\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O C}=\overrightarrow{O B}+\overrightarrow{O D}\)
C. \(\overrightarrow{O A}+\frac{1}{2} \overrightarrow{O B}=\overrightarrow{O C}+\frac{1}{2} \overrightarrow{O D}\)
D. \(\overrightarrow{O A}+\frac{1}{2} \overrightarrow{O C}=\overrightarrow{O B}+\frac{1}{2} \overrightarrow{O D}\)
A. 0o
B. 30o
C. 90o
D. 60o
A. 9
B. 11
C. 10
D. 8
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. 45o
A. Đồng quy.
B. Đôi một song song.
C. Đôi một chéo nhau.
D. Đáp án khác.
A. \((S B H) \cap(S C H)=S H\)
B. \((S A H) \cap(S B H)=S H\)
C. \(A B \perp S H\)
D. \((S A H) \cap(S C H)=S H\)
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
B. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của AC .
D. H trùng với trung điểm của BC .
A.
Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B.
Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì song song với nhau.
D.
Cho hai mp song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt mp này thì cũng vuông góc với mp
kia.
A. Tam giác cân.
B. Hình vuông
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247