Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 12
Toán học
Giải SBT Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng !!
Giải SBT Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng !!
Toán học - Lớp 12
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 4 Bài 3 Phép chia số phức
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 4 Bài 4 Phương trình bậc hai với hệ số thực
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 1 Bài 5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 Bài 1 Khái niệm về khối đa diện
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 Bài 2 Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 Bài 3 Khái niệm về thể tích khối đa diện
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 2 Bài 2 Khái niệm về mặt tròn xoay
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 2 Bài 2 Mặt cầu
Trắc nghiệm Hình học 12 Bài 1 Hệ tọa độ trong không gian
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 3 Bài 2 Phương trình mặt phẳng
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 3 Bài 3 Phương trình đường thẳng trong không gian
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 3 Phương pháp tọa độ trong không gian
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 Khối đa diện
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 4 Số phức
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 1 :
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) trong các trường hợp sau:
(
α
) đi qua điểm M(2; 0; 1) và nhận
n
→
= (1; 1; 1) làm vecto pháp tuyến
Câu 2 :
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) trong các trường hợp sau:
(
α
) đi qua điểm
A(1; 0; 0) và song song với giá của hai vecto
u
→
= (0; 1; 1),
v
→
= (−1; 0; 2)
Câu 3 :
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) trong các trường hợp sau:
(
α
) đi qua
ba điểm M(1; 1; 1), N(4; 3; 2), P(5; 2; 1).
Câu 4 :
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1; -2; 4), B(3; 6; 2).
Câu 5 :
Cho tứ diện có các đỉnh là A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0 ; 4), D(4; 0 ; 6).
Hãy viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Câu 6 :
Cho tứ diện có các đỉnh là A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0 ; 4), D(4; 0 ; 6).
Hãy viết phương trình mặt phẳng (
α
) đi qua điểm D và song song với mặt phẳng (ABC).
Câu 7 :
Hãy viết phương trình mặt phẳng (
α
) đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) và song song với mặt phẳng (
β
) : x + y + 2z – 7 = 0.
Câu 8 :
Lập phương trình mặt phẳng (
α
) đi qua hai điểm A(0; 1; 0) , B(2; 3; 1) và vuông góc với mặt phẳng (
β
): x + 2y – z = 0 .
Câu 9 :
Xác định các giá trị của A, B để hai mặt phẳng sau đây song song với nhau:
Câu 10 :
Tính khoảng cách từ điểm M(1; 2; 0) lần lượt đến các mặt phẳng sau:
(
α
): x + 2y – 2z + 1 = 0
Câu 11 :
Tính khoảng cách từ điểm M(1; 2; 0) lần lượt đến các mặt phẳng sau:
(
β
): 3x + 4z + 25 = 0
Câu 12 :
Tính khoảng cách từ điểm M(1; 2; 0) lần lượt đến các mặt phẳng sau:
(
γ
): z + 5 = 0
Câu 13 :
Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng
Câu 14 :
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Dùng phương pháp tọa độ để:
Chứng minh hai mặt phẳng (AB’D’) và (BC’D) song song
Câu 15 :
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Dùng phương pháp tọa độ để:
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó.
Câu 16 :
Lập phương trình của mặt phẳng (
α
) đi qua điểm M(3; -1; -5) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng:
Câu 17 :
Cho điểm A(2; 3; 4). Hãy viết phương trình của mặt phẳng (
α
) đi qua các hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ.
Câu 18 :
Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng cho bởi phương trình tổng quát sau đây:
(
α
1
): 3x − 2y − 3z + 5 = 0, (
α
'
1
): 9x − 6y − 9z – 5 = 0
Câu 19 :
Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng cho bởi phương trình tổng quát sau đây:
(
α
2
): x − 2y + z + 3 = 0, (
α
'
2
):
x − 2y – z + 3 = 0
Câu 20 :
Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng cho bởi phương trình tổng quát sau đây:
(
α
3
): x – y + 2z – 4 = 0, (
α
'
3
):
10x − 10y + 20z – 40 = 0
Câu 21 :
Viết phương trình của mặt phẳng (
β
) đi qua điểm M(2; -1; 2), song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng (
α
): 2x – y + 3z + 4 = 0
Câu 22 :
Lập phương trình của mặt phẳng (α) đi qua điểm M(1; 2; 3) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 12
Toán học
Toán học - Lớp 12
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X