A. \(4\) mặt phẳng.
B. \(1\) mặt phẳng.
C. \(2\)mặt phẳng.
D. \(3\) mặt phẳng.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
A. \(S = \left\{ {0;1} \right\}.\)
B. \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {0; - 1} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{1}{3}} \right\}.\)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. \(10.\)
B. \(7.\)
C. \(8.\)
D. \(9.\)
A. \(2a.\)
B. \(3a.\)
C. \(a\sqrt 2 .\)
D. \(a.\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. \(y' > 0,\,\,\forall x \ne 2.\)
B. \(y' > 0,\,\,\forall x \ne 1.\)
C. \(y' < 0,\,\,\forall x \ne 2.\)
D. \(y' < 0,\,\,\forall x \ne 1.\)
A. \(\emptyset .\)
B. \(\left\{ 2 \right\}.\)
C. \(\left\{ { - 1} \right\}.\).
D. \(\left\{ { - 1;2} \right\}.\)
A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)
B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)
D. \(V = {a^3}\sqrt 2 .\)
A. \(S = - 2\ln \left( {\dfrac{a}{{bc}}} \right).\)
B. \(S = 2\ln \left( {\dfrac{a}{{bc}}} \right).\)
C. \(S = 0.\)
D. \(S = 1.\)
A. 160
B. 100
C. 200
D. 120
A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 2.\)
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là \(\left( {0;0} \right).\)
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên \(\mathbb{R}.\)
D. Hàm số đã cho không có điểm cực tiểu.
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
B. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {0,1} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là \(\left( { - 2;2} \right)\) và \(\left( {1;\dfrac{1}{2}} \right).\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right).\)
C. Hàm số có một giá trị cực tiểu bằng \(2.\)
D. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right).\)
A. \(y = - {x^2}.\)
B. \(y = \dfrac{x}{{x - 3}}.\)
C. \(y = \dfrac{2}{{3x + 2}}.\)
D. \(y = \dfrac{x}{{2{x^2} - 1}}.\)
A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
C. \(\mathbb{R}.\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
A. \(\dfrac{1}{m} + \dfrac{1}{n}.\)
B. \(\dfrac{1}{{m + n}}.\)
C. \(\dfrac{{m + n}}{{m.n}}\)
D. \(\dfrac{{mn}}{{m + n}}.\)
A. \(y' = x\ln 2020\) .
B. \(y' = \dfrac{x}{{\ln 2020}}.\)
C. \(y' = \dfrac{1}{x}.\)
D. \(y' = \dfrac{1}{{x\ln 2020}}.\)
A. \(560.\)
B. \(10.\)
C. \( - {2^4}C_7^3.\)
D. \(45.\)
A. \(x = \dfrac{{mn}}{p}.\)
B. \(x = {m^3}{n^2}p.\)
C. \(x = \dfrac{p}{{{m^3}{n^2}}}.\)
D. \(x = \dfrac{{{m^3}{n^2}}}{p}.\)
A. \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}.\)
B. \({S_{xq}} = \pi {a^2}.\)
C. \({S_{xq}} = \pi \sqrt 2 {a^2}.\)
D. \({S_{xq}} = \sqrt 2 {\pi ^2}a.\)
A. \(V = 12\pi .\)
B. \(V = \dfrac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}.\)
C. \(V = 16\sqrt 3 \pi .\)
D. \(V = 4\pi .\)
A. \( - 3.\) D. \(4.\)
B. \( - 2.\)
C. \(2.\)
D. \(4.\)
A. \(y = \cot x.\)
B. \(y = - {x^3} + {x^2} - 2x - 1.\)
C. \(y = - \sin x.\)
D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\)
A. Đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có tiệm cận ngang \(y = 0.\)
B. Đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có tiệm cận đứng \(x = 1.\)
D. Đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có tiệm cận đứng \(x = - 1.\)
A. \(m \ne 0.\)
B. \(m < 0.\)
C. \(m > 0.\)
D. \(m = 0.\)
A. \(P = 4.\)
B. \(P = 5.\)
C. \(P = 2.\)
D. \(P = 3.\)
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)
C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{8}.\)
D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\)
A. \(m = 2.\)
B. \(m = 0.\)
C. \(m = 1.\)
D. \(m = 0\) hoặc \(m = 2.\)
A. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0,\,d = 0.\)
B. \(a > 0,\,b \ge 0,\,c > 0,\,d = 0.\)
C. \(a > 0,\,b \le 0,\,c > 0,\,d < 0.\)
D. \(a > 0,\,b \ge 0,\,c > 0,\,d > 0.\)
A. \(V = 10.\)
B. \(V = 5.\)
C. \(V = 30.\)
D. \(V = 15.\)
A. \(m > 1.\)
B. \(m \ge 2.\)
C. \(m > 2.\)
D. \(m \ge 1.\)
A. \(\dfrac{\pi }{{3\sqrt 2 }}.\)
B. \(\dfrac{\pi }{{2\sqrt 3 }}.\)
C. \(\dfrac{\pi }{6}.\)
D. \(\dfrac{\pi }{{3\sqrt 3 }}.\)
A. \(2.\)
B. 1
C. 3
D. 4
A. \(a\sqrt 6 .\)
B. \(3a.\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
A. \(16\pi {a^2}.\)
B. \(2\pi {a^2}.\)
C. \(8\pi {a^2}.\)
D. \(4\pi {a^2}.\)
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247