Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Nhân Tông

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Nhân Tông

Câu 3 : Hàm số \(y = \cot x\) có đạo hàm là:

A. \(y' =  - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

B. \(y' = 1 + {\cot ^2}x\) 

C. \(y' =  - \tan x\) 

D. \(y' = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) 

Câu 4 : Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}}\) là:

A. \(y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\) 

B. \(y' =  - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\) 

C. \(y' =  - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) 

D. \(y' = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) 

Câu 7 : Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{1}{{{x^3}}} - \dfrac{1}{{{x^2}}}\) bằng: 

A. \(y' =  - \dfrac{3}{{{x^4}}} + \dfrac{1}{{{x^3}}}\) 

B. \(y' =  - \dfrac{3}{{{x^4}}} - \dfrac{2}{{{x^3}}}\) 

C. \(y' =  - \dfrac{3}{{{x^4}}} + \dfrac{2}{{{x^3}}}\) 

D. \(y' = \dfrac{3}{{{x^4}}} - \dfrac{1}{{{x^3}}}\) 

Câu 8 : Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC\). Chọn mệnh đề đúng.

A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow {GD} \) 

B. \(\overrightarrow {AG}  + \overrightarrow {BG}  + \overrightarrow {CG}  = \overrightarrow {DG} \) 

C. \(\overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DB}  + \overrightarrow {DC}  = 3\overrightarrow {DG} \) 

D. \(\overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DB}  + \overrightarrow {DC}  = 3\overrightarrow {GD} \) 

Câu 9 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn \(\lim {u_n} = 1\). Tính \(\lim \left( {{u_n} - 1} \right)\). 

A. \(2001\) 

B. \(2000\) 

C. \(0\) 

D. Không tồn tại giới hạn 

Câu 10 : Kết luận nào sau đây sai? Với \(n\) là số nguyên dương

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^n} =  + \infty \) 

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{1}{x} = 0\) 

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^n} =  + \infty \) 

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{1}{x} = 0\) 

Câu 11 : Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) trong không gian. Khi đó: 

A. \({0^0} \le \alpha  \le {360^0}\) 

B. \(\alpha  \ge {180^0}\)

C. \({0^0} \le \alpha  \le {180^0}\)

D. \({0^0} \le \alpha  \le {90^0}\) 

Câu 12 : Xét 2 mệnh đề sau:(I): Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại điểm \(x = {x_0}\) thì \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại điểm đó.

A. Cả 3 đều sai 

B. Có 2 câu đúng 1 câu sai 

C. Có 1 câu đúng 2 câu sai 

D. Cả 3 câu đều đúng 

Câu 14 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {q^n} = 0\) nếu:

A. \(\left| q \right| > 1\) 

B. \(\left| q \right| \le 1\)

C. \(q = 1\)

D. \(\left| q \right| < 1\) 

Câu 17 : Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Góc giữa \(AF\) và \(EG\) bằng: 

A. \({0^0}\) 

B. \({30^0}\) 

C. \({60^0}\) 

D. \({90^0}\) 

Câu 18 : Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{1 - 4x}}\) bằng: 

A. \(y' = \dfrac{{14}}{{{{\left( {1 - 4x} \right)}^2}}}\) 

B. \(y' = \dfrac{{11}}{{{{\left( {1 - 4x} \right)}^2}}}\) 

C. \(y' = \dfrac{{ - 14}}{{{{\left( {1 - 4x} \right)}^2}}}\) 

D. \(y' = \dfrac{{ - 11}}{{{{\left( {1 - 4x} \right)}^2}}}\) 

Câu 19 : Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\). Hình chiếu vuông góc của \(S\) lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là: 

A. Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) 

B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác \(ABCD\)

C. Điểm \(A\) 

D. Điểm \(B\) 

Câu 20 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\). Tính \(y''\left( 0 \right)\).

A. \( - 2\) 

B. \( - 4\) 

C. \(2\) 

D. \(4\) 

Câu 21 : Tính \(\lim \dfrac{{{2^n}{{.3}^n} - {{3.3}^n}}}{{{6^n} + {4^n}}}\) ta được: 

A. \( - 4\) 

B. \(\dfrac{1}{4}\) 

C. \(4\) 

D. \(1\) 

Câu 27 : Hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \) có đạo hàm là: 

A. \(\dfrac{1}{{2\sqrt {x + 1} }}\) 

B. \(\sqrt {2x + 1} \) 

C. \(2\) 

D. \(\dfrac{1}{{\sqrt {2x + 1} }}\) 

Câu 30 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{{x^2} + 6x - 8}}{{{x^2} - 4}}\) bằng:

A. \( + \infty \) 

B. \( - \infty \) 

C. \(0\) 

D. \( - 1\) 

Câu 32 : Hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - 3x + 4}}{{{x^2} + x - 2}}\) có đạo hàm là: 

A. \(\dfrac{{4{x^2} - 12x - 2}}{{{{\left( {{x^2} + x - 2} \right)}^2}}}\) 

B. \(\dfrac{{4{x^2} + 12x + 2}}{{{{\left( {{x^2} + x - 2} \right)}^2}}}\) 

C. \(\dfrac{{4{x^2} - 12x}}{{{{\left( {{x^2} + x - 2} \right)}^2}}}\) 

D. \(\dfrac{{4{x^2} - 12x + 2}}{{{{\left( {{x^2} + x - 2} \right)}^2}}}\) 

Câu 35 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{1 - {{\cos }^2}3x}}{{2{x^2}}}\) bằng giá trị nào sau đây? 

A. \( - 4,5\) 

B. \(\dfrac{2}{9}\) 

C. \(4,5\) 

D. \( - \dfrac{2}{9}\) 

Câu 38 : Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp 2 là \(6x\). 

A. \(y = 2{x^3}\) 

B. \(y = {x^2}\) 

C. \(y = {x^3}\) 

D. \(y = 3{x^2}\) 

Câu 39 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 2x}}{{\sin 3x}}\) bằng: 

A. \(1\) 

B. \(0\) 

C. \(\dfrac{3}{2}\) 

D. \(\dfrac{2}{3}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247