Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải !!

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải !!

Câu 4 : Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng là

A. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.

B. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực.

C. X tan ít trong nước.

D. X là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 10 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

A. Anilin

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Etanol

Câu 15 : Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?

A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HCl hoặc dung dịch KOH vào. 

B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

C.  Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.

D. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl.

Câu 16 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ?

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl=CHCl

D. CH≡CH

Câu 19 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

A. KNO2, CuO, Ag2O.

B.  KNO2, Cu, Ag.

C. K2O, CuO, Ag.

D. KNO2, CuO, Ag. 

Câu 27 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 28 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm?

A. Tristearin.

B. Xenlulozơ.

C. Triolein

D. Dung dịch Protein.

Câu 29 : Etilen có lẫn tạp chất là SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây?

A.  Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng dung dịch brom dư và bình đựng dung dịch H2SO4 đặc.

B. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch brom dư.

C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng NaOH dư và bình đựng CaO.

D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư

Câu 34 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?

A.  Phenol.

B. Etilen.

C. Benzen

D. Axetilen

Câu 35 : Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?

A. C + 2H2 t CH4.

B. 3C + 4Al tAl4C3.

C. 3C + CaO tCaC2 + CO

D. C + CO2 t2CO.

Câu 37 : Cho phản ứng hóa học sau: 

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 41 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau :

A. Tính axit của HCl.

B. Tính tan nhiều trong nước của HCl.

C. Tính tan nhiều trong nước của NH3.

D. tính bazơ của NH3.

Câu 44 : Chất có tính lưỡng tính là

A. KNO3

B. NaOH

C. NaHCO3

D. NaCl

Câu 45 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 46 : Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. tại catot xẩy ra quá trình nào sau đây ?

A. 2H+ + 2e → H2

B. Fe →Fe3+ + 3e

C. O2 + 2H2O +4e → 4OH-

D. Fe → Fe2+ + 2e 

Câu 50 : Dãy các chất đều làm mất màu nước Br2

A. axetilen, isopren, phenol

B. Etilen, butan, đivinyl

C. metan, benzen, etilen

D. Etilen, axetilen, etilenglicol

Câu 54 : Cho dãy các chất sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên ?

A. Có 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.

B. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.

C.  Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

D. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

Câu 60 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?

A. Propyl axetat

B. Etyl axetat

C. Vinyl axetat

D. Phenyl axetat

Câu 62 : Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng thí nghiệm như sau

A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô

B. Có thể thay MnO2 bằng K2Cr2O7

C. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl

D. Dung dịch H2SOđặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SOđặc bằng CaO khan

Câu 64 : Tiến hành các thí nghiệm sau: 

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 74 : Có các ứng dụng sau:

A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 78 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

A. axit glutamic.

B. amilopectin.

C. glyxin

D.  anilin.

Câu 79 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, glucozơ, etanol

B. metyl axetat, alanin, axit axetic

C. etanol, fructozơ, metylamin

D. glixerol, glyxin, anilin

Câu 80 : Dung dịch chất phản ứng với đá vôi giải phóng khí cacbonic là

A. rượu uống

B. bột ngọt (mì chính)

C. giấm

D. đường ăn

Câu 84 : Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết

A. ion

B. cho- nhận

C. cộng hóa trị

D.  hiđro

Câu 85 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là

A.  metyl acrylat.

B.  etyl axetat.

C.  propyl fomat

D. metyl axetat

Câu 90 : Phenol phản ứng được với dung dịch

A.  KCl

B. CH3CH2OH

C.  HCl

D. NaOH

Câu 91 : Đun hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng

A. este hóa

B. trùng hợp

C. trùng ngưng

D.  xà phòng hóa

Câu 92 : Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang

B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6

D. Tơ visco và tơ axetat

Câu 93 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. C2H5OH

B.  CH3CHO

C. CH3COOH

D. C2H6

Câu 95 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH2=CH-Cl.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH2.

D. CH3-CH3.

Câu 97 : Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là

A.  axit fomic.

B. anđehit axetic.

C.  fructozơ

D. saccarozơ

Câu 99 : Chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol là

A.  insulin

B.  triolein

C. fibroin

D.  isoamyl axetat

Câu 100 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?

A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện

B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống

C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày

D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su

Câu 105 : Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A.  ozon

B. sắt

C.  lưu huỳnh

D.  flo

Câu 109 : Cho sơ đồ sau

A. CH2=CHCOOC­2H5

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C2H5COOC2H5

D. C6H5COOC2H5

Câu 115 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện

A. kết tủa màu xanh

B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần

D. kết tủa màu nâu đỏ

Câu 117 : Loại phân bón hóa học gây chua cho đất là

A. (NH2)2CO

B. Ca3(PO4)2

C. KCl

D. NH4Cl

Câu 123 : Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là

A. protron

B. proton và electron

C.  electron

D. proton và nơtron

Câu 124 : Thực hiện các thí nghiệm sau:  

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3), (4), (5)

C. (2), (5)

D. (1), (3), (4)

Câu 125 : Cho phản ứng N2 + 3H2    2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt. Hiệu suất tạo thành NH3 bị giảm nếu

A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

C.  giảm áp suất, giảm nhiệt độ

D.  tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 127 : Phản ứng sau đây không xảy ra là

A. Zn + P   t

B. O2 + Ag t

C. O3 + CH4  t

D. S + Hg t

Câu 129 : Trong nước Gia-ven có chất oxi hóa là

A. clo

B. natri clorat

C. natri clorua

D. natri hipoclorit

Câu 133 : Cho các phản ứng :

A. 30

B. 38

C. 27

D. 25

Câu 134 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

B. Công nghiệp silicat gồm ngành sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng từ các hợp chất thiên nhiên của silic và các hóa chất khác.

C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.

D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện để sản xuất phân lân nung chảy.

Câu 135 : Trong có thí nghiệm sau:

A. 7

B. 8

C. 5

D. 6

Câu 137 : Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

A. tính tan nhiều trong nước của HCl.

B.  tính bazơ của NH3.

C. tính tan nhiều trong nước của NH3.

D. tính axit của HCl.

Câu 151 : Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có công thức chung là :

A. CnH2n (n ≥ 2)

B.  CnH2n-6 (n ≥ 6)

C. CnH2n+2(n ≥ 1)

D. CnH2n-2 (n  ≥ 2)

Câu 152 : Cho thí nghiệm như hình vẽ để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào:

A. Xác định H và Cl

B. Xác định C và N

C. Xác định C và H

D. Xác định C và S

Câu 153 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. metyl axetat , alanin , axit axetic

B. etanol , fructozo , metylamin

C. glixerol , glyxin , anilin

D. metyl axetat , glucozo , etanol

Câu 155 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 tạo CO2 ?

A. HCOOC2H5

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. CH3CHO

Câu 160 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 161 : Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 thì muối thu được có số mol là :

A. 0,2 mol NaH2PO4 ; 0,8 mol Na2HPO4

B. 1 mol NaH2PO4

C. 0,6 mol Na3PO4

D. 0,8 mol NaH2PO4 ; 0,2 mol Na2HPO4

Câu 168 : Cho 2 anken tác dụng với H2O xúc tác dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol ( rượu). 2 anken đó là :

A. 2-metylpropen và but-1-en

B. eten và but-1-en

C. eten và but-1-en

D.  propen và but-2-en

Câu 169 : Chất có CTCT CH3CH(NH2)COOH có tên gọi :

A. Alanin

B. Valin

C. Glycin

D. Anilin

Câu 170 : Khi nói về protein , phát biểu nào sau đây sai :

A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố Nito

B.  Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C.  Protein là những polipeptit cao phân tử  có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu

D.  Protein có phản ứng màu biure

Câu 171 : Cho cân bằng trong bình kín :

A. (1),(2),(4)

B. (1),(4),(5)

C. (2),(3),(4)

D. (1),(2),(3)

Câu 172 : Cho thí nghiệm như hình vẽ , bên trong bình có chứa khí NH3 . Trong chậu chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalien.

A. nước phun vào bình không có màu        

B. Nước phun vào bình chuyển màu hồng

C. Nước phun vào bình chuyển màu xanh

D. Nước phun vào bình chuyển màu tím

Câu 177 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. NaCl

B. H2SO4 đặc, nguội

C. NaOH

D. HNO3 đặc nguội

Câu 179 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp :

A. nhiệt luyện

B. Thủy điện

C. Điện phân dung dịch

D.  Điện phân nóng chảy

Câu 181 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) Na2CO3 ; (2) H2SO4 ; (3) HCl ; (4) KNO3.

A. (1),(2),(3),(4)

B. (4),(1),(2),(3)

C. (2),(3),(4),(1)

D. (3),(2),(4),(1)

Câu 182 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm

B.  Tơ nitron

C. Tơ capron

D. Tơ visco

Câu 184 : Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 185 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly

B. Ala-Ala-Gly-Gly

C. Ala-Gly-Gly

D. Gly- Ala-Gly

Câu 186 : Trong các phân tử nào sau đây có chứa nguyên tố Nito ?

A. Saccarozo

B. Glucozo

C. etyl axetat

D.  metylamin

Câu 188 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao

C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh

D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ

Câu 189 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau :

A.  Tính khử của Cl2 mạnh hơn Br2

B.  Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2

C.  Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+

Câu 190 : Cho 3,75g amino axit X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,85g muối. Công thức của X là :

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2CH2CH2COOH

C. H2NCH2COOH

D. H2N-CH(CH3)-COOH

Câu 191 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen

B. Poli(etylen-terephtalat)

C. Poli(vinyl clorua)

D. Polistrien

Câu 199 : Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:

A. Cu2+ ,Fe2+ ,Mg2+

B. Mg2+ ,Fe2+ , Cu2+

C. Mg2+ ,Cu2+ ,Fe2+

D. Cu2+,Mg2+,Fe2+

Câu 203 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH3-CH3

B. CH3-CH2-CH3

C. CH2=CH-CN

D. CH3-CH2-OH

Câu 205 : Cho phương trình hóa học :

A. 1 : 3

B. 1 : 2

C. 2 : 3

D. 2 : 9

Câu 208 : Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng :

A.  kết tủa màu nâu đỏ

B. kết tủa keo trắng , sau đó tan dần

C. kết tủa màu xanh

D. kết tủa keo trắng , sau đó không tan

Câu 209 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristeanrin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 1 mol glixerol và :

A. 1mol axit stearic

B. 3mol axit stearic

C.  1 mol natri stearat

D. 3 mol natri stearat

Câu 211 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc :

A. fructozo , tinh bột , andehit fomic

B. andehit axetic , fructozo , xenlulozo

C.  saccarozo, tinh bột , xenlulozo

D. axit fomic , andehit fomic , glucozo

Câu 212 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

B. Metyl format có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic

C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong  nước

D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic

Câu 221 : Công thức của glyxin là:

A. H2NCH2COOH

B. CH3NH2

C. C2H5NH2

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 227 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :

A. poli(vinyl clorua)

B. poli(etylen-terephtalat)

C. poliacrilonitrin

D. polietilen

Câu 228 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?

A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H5

C. CH3COOC2H5

D. HCOOCH3

Câu 232 : Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là

A.  Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl

B. Ở cactot đều xảy ra sự khử

C. Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinh dòng điện

D. Đều sinh ra Cu ở cực âm

Câu 233 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaOH.

B. H2O.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 234 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH.

B. Br2.

C. NaHCO3

D. Na.

Câu 241 : Thành phần hoá học chính của quặng xiderit là

A. FeCO3

B. Al2O3.2H2O

C.  Fe3O4.nH2O

D. AlF3.3NaF

Câu 249 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.

C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ thấp hơn kim loại kiềm.

D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện

Câu 252 : Cho dãy chuyển hóa sau:  Cr t+X CrCl3+dd Y KCrO2

A. HCl, KOH.

B. Cl2, KCl

C. Cl2, KOH

D. HCl, NaOH

Câu 253 : Cho các nhận xét sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 254 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định cacbon có trong hợp chất hữu cơ.

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

Câu 257 : Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách:

A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2

B. Nhiệt phân Cu(NO3)2

C. Nhiệt phân KMnO4

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 272 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2, AgNO3

C. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 273 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 275 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất

D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

Câu 279 : Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?

A. CH3NH2

B. C6H5ONa

C. H2NCH2COOH

D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH

Câu 283 : Công thức phân tử của triolein là

A. C54H104O6.

B. C57H104O6

C.57H110O6

D. C54H110O6

Câu 284 : Cho dung dịch các chất sau:

A. b, d

B. c, d

C.  a, b, c

D. b, c

Câu 287 : Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

A.  Tính chất của nhóm anđehit

B. Tính chất của ancol đa chức

C.  Tham gia phản ứng thủy phân

D. Lên men tạo ancol etyl

Câu 288 : Cho phản ứng hoá học: 4HNO3 đặc nóng + Cu -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Trong phản ứng này HNO3 đóng vai trò

A. Axit

B. môi trường

C. chất oxi hóa

D. chất oxi hóa và môi trường

Câu 290 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.

B. saccarozơ.

C. fructozơ.

D. tinh bột

Câu 291 : Trong mạng tinh thể kim loại có

A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do

B. các electron tự do

C. các nguyên tử kim loại

D.  ion âm phi kim và ion dương kim loại

Câu 292 : Cao su buna–S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với

A. stiren và amoniac.

B. stiren và acrilonitrin.

C.  lưu huỳnh và vinyl clorua.

D. lưu huỳnh và vinyl xianua.

Câu 293 : Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất?

A. Đạm 2 lá (NH4NO3)

B.  Phân Kali (KCl)

C. Ure: (NH2)2CO

D.  phân vi lượng

Câu 294 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCHO, CH3CHO.

B. HCHO, HCOOH.

C. CH3CHO, HCOOH.

D. HCOONa, CH3CHO.

Câu 295 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử 16X là

A. 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p53s23p4

C. 1s22s22p63s13p5

D. 1s22s22p63s23p5

Câu 297 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron

B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử

C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố

D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố

Câu 299 : Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp

B. điện phân dung dịch NaCl

C.  điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

D. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh

Câu 300 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 301 :  Thành phần của dung dịch NH3 gồm

A. NH3, NH4+, OH-

B. NH3, H2O

C. NH4+, OH-

D. NH4+, OH-, H2O, NH3

Câu 302 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin

B. Amilozơ

C. Cao su lưu hoá

D. Cao su Buna

Câu 303 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

A.  Fe +Cu2+ à Fe2+ + Cu

B. 2Fe3+ + Cu à 2Fe2+ + Cu2+

C. Fe2+ + Cu à Cu2+ + Fe

D.  Cu2+ + 2Fe2+ à 2Fe3+ + Cu

Câu 304 : Fomalin hay fomon (dùng để bảo quản xác động vật chống thối rữa) là

A. dung dịch HCHO 37%-40% về khối lượng trong nước

B. rượu etylic 46o

C.  dung dịch HCHO 25%- 30% về thể tích trong nước

D. dung dịch CH3CHO 40% về thể tích trong nước

Câu 307 : sản phẩm chính cho phản ứng sau: C2H5COOCH3 LiAlH4  A  +  B. A, B là

A. C3H7OH,  CH3OH

B. C2H5OH,  CH3COOH

C. C3H7OH,  HCOOH

D. C2H5OH,  CH3COOH

Câu 319 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl fomiat

B. etyl fomiat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 321 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp

B. Cho Na tác dụng với nước

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Câu 325 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA

B. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA

C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA

D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA

Câu 328 : Thực hiện 2 thí nghiệm: 

A. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất khử, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

B. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

C. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

D. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất khử

Câu 329 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước

B. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc

C. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực

D. Khí NH3 nặng hơn không khí

Câu 333 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ

D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

Câu 341 : CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách

A. lên men giấm

B. oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+)

C. metanol tác dụng với cacbon monoxit

D. oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3

Câu 343 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách

A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng

B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl

C. Điện phân nóng chảy NaCl

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Câu 344 : Hình vẽ dưới mô tả thí nghiệm nào

A. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí NH3

B. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí CO2

C. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí HCl

D. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của phenolphtalein

Câu 352 : Có 4 axit: HCl; HBr; HF; HI. Tính khử tăng dần theo thứ tự

A. HBr; HF; HI;HCl

B. HCl; HI; HBr; HF

C. HI; HBr; HCl; HF

D. HF; HCl; HBr; HI

Câu 354 : Loại đường nào sau đây có nhiều trong cây mía

A. fructozơ

B. glucozơ

C. mantozơ

D. saccarozơ

Câu 355 : Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của X2- là 3p6 . Vậy X thuộc

A. Chu kì 2, nhóm VIA

B. Chu kì 3, nhóm VIIIA

C. Chu kì 3, nhóm VIA

C. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 360 : Hợp chất CH3-C(CH3)=CH-C(CH3)2-CH=CH-Br có danh pháp IUPAC là

A. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom

B. 1-brom-3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien

C. 1-brom-3,5-trimetyl hexa-1,4-đien

D. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom

Câu 362 : Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân. Điều nhận định nào sau đây đúng?

A. X ở chu kì 4, nhóm VB

B.  X ở chu kì 3, nhóm IIIA

C.  X ở chu kì 3, nhóm VA

D.  X ở chu kì 4, nhóm VIIB

Câu 364 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất

A. CaCO3(rắn)  CaO(rắn) + CO2(khí

B. H2(khí) + I2(khí) 2HI (khí)

C. N2(khí) + 3H2(khí) D. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)2NH3(khí)

D. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)

Câu 369 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có kiểu mạng tinh thể phân tử?

A. iot, nước đá, kali clorua

B. than chì, kim cương, silic

C. nước đá, naphtalen, iot

D.  iot, naphtalen, kim cương

Câu 371 : Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 374 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?

A. Al2(SO4)3

B. BeO

C. Al2O3

D. Al(OH)3

Câu 377 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Có 3 nguyên tử mà tổng số electron trên các phân lớp s là 7

B.  Mọi nguyên tử đều cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, notron và electron

C.  Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối

D. Nếu oxi có 3 đồng vị và cacbon có 2 đồng vị thì có thể tạo ra 18 phân tử CO2 khác nhau

Câu 381 : Clorua vôi là chất có công thức nào sau đây ?

A. CaCl2

B. CaO.CaCl2

C. CaOCl2

D. Ca(ClO)2

Câu 386 : Chất nào sau đây là một phi kim

A. S

B. Ne

C. Al

D. Fe

Câu 393 : Ancol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch xanh lam ?

A. propan-1,3-điol

B.  ancol anlylic

C.  glucozơ

D. 2-metylpropan-1,2-điol

Câu 394 : Khi xà phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là

A. C17H33COONa và glixerol

B. C15H31COONa và glixerol

C. C17H33COONa và etanol

D. C17H33COOH và glixerol

Câu 396 : Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là

A. đều được chiết xuất từ củ cải đường

B. đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit

C. đều bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3

D. đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam

Câu 404 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Các chất có phân tử khối bằng nhau là đồng phân của nhau 

B. Trong phân tử vinyl axetilen có 3 liên kết pi và 7 liên kết xích ma

C. Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả hai tên: tên thường và tên quốc tế

D. Nhiệt độ sôi chỉ phụ thuộc vào phân tử khối của các chất

Câu 407 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

A. CH3CH3

B. CH3COOH

C. CH3CH2OH

D. CH3CHO

Câu 408 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. axit etanoic

B. đimetyl xeton

C.  phenol

D.  propan-1-ol

Câu 411 : Loại phân bón nào sau đây không thích hợp với đất chua ?

A. Tro bếp

B.  (NH2)2CO

C.  NH4NO3

D. KNO3

Câu 412 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là ?

A. Tác dụng với phi kim

B. Tính khử 

C. Tính oxi hóa

D.  Tác dụng với axit

Câu 419 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1:3 ?

A. o-crerol

B. p-crerol

C. hiđroquinon

D. m-crerol

Câu 432 : Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa:

A. X, Z, Y, Ni

B. Z, X, Y, Ni

C. Z, X, Ni, Y

D. X, Z, Ni, Y

Câu 447 : Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai?

A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ

B.  A là alanin, B là metyl amino axetat

C. Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn

D.  A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2

Câu 450 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?

A. Ancol etylic

B. Etilen

C. Benzen

D. Toluen

Câu 453 : Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:

A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4.

B.  24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4.

C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4.

D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4.

Câu 458 : Phenol không tham gia phản ứng với tác nhân nào cho dưới đây?

A. Dung dịch Br2.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.

D.  Kim loại K.

Câu 465 : Chất không phải axit béo là

A. axit oleic.

B. axit panmitic.

C. axit fomic.

D. axit stearic.

Câu 466 : Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 -> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O

A. 3:28. 

B.  3:14.

C. 9:14.

D.  9:28.

Câu 468 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH=CH2.

B. C2H2.

C. CH3CH=O.

D. HCOOCH3.

Câu 469 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 477 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 478 : Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2.

B. NH4NO3; N2.

C. Cu(NO3)2; (NO2, O2).

D. KMnO4; O2.

Câu 480 : Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu thành 2 phần bằng nhau:

A. 22,38 gam

B. 20,38 gam

C. 11,19 gam

D. 10,19 gam

Câu 481 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 498 : Cấu hình electron của một ion X3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc:

A. Chu kì 4, nhóm VIIIB

B. Chu kì 5, nhóm VIIIB

C. Chu kì 4, nhóm IIB

D. Chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 499 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (a) và (b)

B. (b) và (d)

C. (c) và (d)

D. (b) và (c)

Câu 500 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl

B. quỳ tím

C. natri kim loại.

D. dung dịch NaOH.

Câu 501 : Có các phát biểu sau :

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 504 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A. K, Cu, Zn.

B. Zn, Cu, K.

C. K, Zn, Cu.

D. Cu, K, Zn.

Câu 506 : Phát biểu không đúng là:

A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ

B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các a-amino axit.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 507 : Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?

A. Lysin

B. Metylamoni clorua

C. Tơ nitron

D. Glu-Gly-Gly

Câu 513 : Cho các phát biểu sau:

A. (c) và (d)

B. (a) và (c)

C. (a) và (b)

D.  (b) và (d)

Câu 524 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. Tơ tằm và tơ enang.

Câu 525 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

A.  Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO

C. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu 527 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Trimetylamin

B. Đimetylamin

C. Metylamin

D. Phenylamin

Câu 529 : Cho các nhận xét sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 541 : Trong có thí nghiệm sau :

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 542 : Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng?

A. X là đieste

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6

C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)

D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat

Câu 544 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl :

A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl

B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc

C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3

D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SOđặc

Câu 545 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 546 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. FeCl3, AgNO3, AlCl3, K2Cr2O7

B. FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4

C. ZnCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7

D. Al(NO3)3, BaCl2, FeCl2, CrCl2

Câu 547 : Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: 

A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.

B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.

D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

Câu 548 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.

B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.

D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.

Câu 549 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH.

B. Br2.

C. NaHCO3.

D. Na.

Câu 554 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 556 : Thành phần hoá học chính của quặng boxit là

A. FeCO3

B. Al2O3.2H2O

C. Fe3O4.nH2O

D. AlF3.3NaF

Câu 557 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A.  (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

B. (C2H5)2NH và C2H5CH(OH)CH3

C. (C2H5)2NH và C2H5CH2OH

D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

Câu 558 : Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. FeCl3

B. H2SO4 loãng, nguội

C. AgNO3

D. HNO3 đặc, nguội

Câu 567 : Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Ag, Cu gần như tinh khiết (99,99%) người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. thuỷ luyện

B. nhiệt luyện

C. điện phân nóng chảy

D. điện phân dung dịch

Câu 574 : Công thức phân tử của triolein là

A. C54H104O6

B. C57H104O6.

C. C57H110O6

D. C54H110O6

Câu 576 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 582 : Cho các phản ứng sau :

A. 53,33%

B. 43,24%

C. 37,21%

D. 44,44%

Câu 585 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 590 : Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:

A. NO, CO2, C2H6, Cl2

B. N2O, CO, H2, H2S

C. NO2, Cl2, CO2, SO2

D. N2, CO2, SO2, NH3

Câu 596 : Cao su buna–S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với

A. stiren và amoniac

B.  stiren và acrilonitrin

C. lưu huỳnh và vinyl clorua

D.  lưu huỳnh và vinyl xianua.

Câu 597 : Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:

A. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.

B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.

C. nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.

D. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.

Câu 599 : Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi

A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.

B. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.

C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.

D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.

Câu 601 : Công thức hóa học của metyl axetat là

A. CH3COO-C2H5

B. CH3COO-C2H5

C. HCOO-CH3

D. CH3COO-CH3

Câu 603 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron

B. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.

D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.

Câu 604 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3 (t0C)

B. Cu(OH)2/OH-

C. (CH3CO)2O

D. nước brom

Câu 606 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. Cu(OH)2  CuO + H2O

B. 2KNO3  2KNO2 + O2

C. CaCO3  CaO + CO2

D. NaHCO3  NaOH + CO2

Câu 609 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam

B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước

Câu 610 : Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

A. dung dịch NaOH và nước

B. dung dịch HCl và nước

C. dung dịch amoniac và nước

D. dung dịch NaCl và nước

Câu 611 : Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng

A. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng

B. rượu hoặc cồn

C. nước chanh hoặc dấm ăn

D. nước muối

Câu 617 : Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. CH2(NH2)COOH

B. CH3CH2NH2

C. CH3CH2OH

D. CH3COOCH3

Câu 618 : Trong bình kín, có hệ cân bằng: 2HI (k) H2 (k) + I2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng dịch chuyển là

A. tăng nhiệt độ của hệ

B. thêm lượng khí H2 vào bình

C. tăng áp suất của hệ

D. thêm lượng khí HI vào bình

Câu 619 : Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra

A. sự khử ion Cl-

B. sự khử ion Ca2+.

C. sự oxi hoá ion Ca2+.

D. sự oxi hoá ion Cl-.

Câu 620 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dăy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

Câu 624 : Quặng sắt boxit có thành phần chính là

A. Al(OH)3

B. Fe2O3

C. Al2O3

D. FeCO3

Câu 647 : Glycin là tên gọi của chất nào sau đây :

A. H2NCH2COOH

B. CH3CH2NH2

C. H2NCH2CH2COOH

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 650 : Kim loại có tính chất chung như : tính dẻo, tính dẫn điện , dẫn nhiệt , ánh kim. Các tính chất này được gây nên chủ yếu bởi :

A. Các e lectron độc thân trong nguyên tử kim loại

B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại

C. Khối lượng riêng của kim loại

D. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại

Câu 651 : Vật liệu nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghệ Silicat ?

A. Gốm

B. Thủy tinh hữu cơ

C.  Sứ

D. Xi măng

Câu 654 : Tên gọi nào sau đây không phải là của HCHO :

A. andehit fomic

B.  etanal

C. metanal

D. fomandehit

Câu 658 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được

Câu 660 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3

B. Fe + dung dịch FeCl3

C. Fe + dung dịch HCl

D. Cu + dung dịch FeCl2

Câu 663 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A.  Polietilen

B. Polivinylic

C. Nilon-6,6

D. Poli(vinylclorua)

Câu 664 : Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ :

A. Poli(vinylclorua)

B.  Poli(metyl metacrylat)

C. Polietilen

D. Nilon-6

Câu 668 : Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

B.  phản ứng với Cu(OH)2  ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng

D. phản ứng với dung dịch NaCl

Câu 669 : Trong các dãy chất sau đây , dãy nào gồm toàn đồng phân của nhau ?

A. C4H10 ; C6H6

B. C2H5OH ; CH3OCH3

C. CH3CH2CH2OH ; C2H5OH

D. CH3OCH3 ; CH3CHO

Câu 671 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ?

A. Xenlulozo

B. Saccarozo

C. Glucozo

D. Tinh bột

Câu 674 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ?

A. CH3COOH

B. CO2

C. C6H5NH2(anilin)

D. C6H5OH(phenol)

Câu 675 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Ozon?

A. Sát trùng nước sinh

B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

C.  Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

D. Chữa sâu răng

Câu 678 : Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được

B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người

C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m

Câu 684 : Cho các phát biểu sau

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 685 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:

A. X, Y, R, T

B. X, Z, T

C. Z, R, T

D.  X, Y, Z

Câu 687 : Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:

A. Triolein

B. Tristearin

C. Tripanmitin

D.  Stearic

Câu 688 : Hidrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom :

A. etilen

B. Metan

C. Xiclopropan

D. Axetilen

Câu 689 : Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ

B. fructozơ và glucozơ

C.  fructozơ và mantozơ

D. saccarozơ và glucozơ

Câu 693 : Trong phản ứng nào sau đây , HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?

A. HCl + NH3 à NH4Cl

B. HCl + NaOH à NaCl + H2O

C. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D.  2HCl + Fe à FeCl2 + H2

Câu 695 : Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.  CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 697 : Nilon–6,6 là một loại

A. Polieste

B. Tơ visco

C. Tơ axetat

D. Tơ poliamit

Câu 700 : Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Natri hiđroxit

B. Amoniac

C. Natri axetat

D. Anilin

Câu 701 : Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:

A.  Fe bị ăn mòn hóa học

B. Sn bị ăn mòn hóa học

C. Sn bị ăn mòn điện hóa

D. Fe bị ăn mòn điện hóa

Câu 702 : Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

A. Chu kì 4, nhóm VIIIA

B. Chu kì 4, nhóm IIA

C. Chu kì 4, nhóm VIIIB

D. Chu kì 3, nhóm VIB

Câu 703 : Cho các phản ứng sau

A. 4

B. 2

C. 3

D. 

Câu 705 : Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?

A. 118,2oC       100,5oC         78,3oC

B. 100,5oC        78,3oC            118,2oC

C. 78,3oC       100,5oC             118,2oC

D. 118,2oC       78,3oC           100,5oC

Câu 711 : Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?

A. 2AgNO3 +  Zn → 2Ag  + Zn(NO3)2

B. 2AgNO3 →  2Ag  +  2NO +  O2

C.  4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2

D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2

Câu 712 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ

B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa

C.  Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng

D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ

Câu 713 : Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe(OH)2, FeO

B. Fe(NO3)2, FeCl3

C. Fe2O3, Fe2(SO4)3

D. FeO, Fe2O3

Câu 715 : Tri peptit là hợp chất

A. Có 2 liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit

B. Có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau

C. Có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau

D.  Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

Câu 733 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân ure có công thức là (NH4)2CO3

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat(NO3-) và ion amoni(NH4+)

Câu 744 : Cho các chất sau:CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2,

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 746 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

Câu 747 : khi thủy phân đến cùng xenlulozo thì thu được sản phẩm là:

A. Saccarozo

B. Glucozo

C. Fructozo

D. Tinh bột

Câu 750 : Poli(vinyl clorua)có công thức là :

A. (-CHCl-CHCl-)n

B. (-CH2-CHCl-)n

C.  (-CH2-CH2-CHCl-)n

D.  (-CH2-CH2-)n

Câu 751 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 757 : chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Brom?

A. axit axetic

B. etilen glicol

C. axit acrylic

D. axit oxalic

Câu 760 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  Các peptit đều có phản ứng màu biure

B. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit

C. Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit

D. Các amino axit ở điều kiện thường là chất rắn dạng tinh thể.

Câu 761 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc:

A. CH3COOH

B. CH3CHO

C. HCOOH

D. HCHO

Câu 764 : Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3

A.  Cực âm : Khử ion Ag+

B. Cực dương : Khử H2O

C. Cực dương: Khử ion NO3-

D. Cực âm: oxi hóa ion NO3-

Câu 768 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH(vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và :

A. 1 mol Natri stearat

B. 1 mol axit stearic

C. 3 mol Natri stearat

D. 3 mol axit stearic

Câu 771 : Cho cân bằng(trong bình kín) sau :

A. 2, 3, 4

B.  1, 2, 3

C. 1, 2, 4

D. 1, 4, 5

Câu 772 : Để chứng minh amino axit có tính chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:

A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl

B. Dung dịch KOH và CuO

C. Dung dịch KOH và dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3

Câu 775 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách:

A. Điện phân nóng chảy NaCl

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng mới MnO2

D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl

Câu 781 : Hợp chất có liên kết ion là

A. Cl2

B. HCl

C. HClO

D. NaCl

Câu 783 : Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp theo phương trình hoá học sau:   N2(k) + 3H2(k)    2NH3(k)         DH <0

A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất

B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất

C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất

D.  Tăng nhiệt độ, tăng áp suấ

Câu 787 : Phương trình điện li viết đúng

A. NaCl  à Na2+ + Cl2-

B. Ca(OH)2  à Ca2+ + 2OH-

C. C2H5OH  à C2H5+ + OH

D. Cả A,B,C

Câu 791 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):

A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ

B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình

C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2

D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh

Câu 796 : Thổi V ml CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là

A. 44,8ml hoặc 313,6 ml

B. 44,8ml hoặc 224ml

C. 224ml

D. 44,8ml

Câu 798 : Khí Cl2 có màu

A. Vàng lục

B. Lục nhạt

C. Đen tím

D. Đỏ nâu

Câu 800 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Vàng

B. vonfram

C. Nhôm

D. Thuỷ ngân

Câu 812 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ tằm và tơ vinilon.

B. tơ visco và tơ nilon-6,6.

C.  tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

Câu 815 : Để điều chế kim loại kiềm, ta dùng phương pháp

A.  Nhiệt luyện

B. Thuỷ luyện

C. Điện phân dung dịch

D. Điện phân nóng chảy

Câu 818 : Protein có trong lòng trắng trứng là

A. Keratin

B. Fibroin

C. Anbumin

D.  Hemoglobin

Câu 820 : Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là

A. NaCl

B. NH4Cl

C. Na2CO3

D. NaOH

Câu 826 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi

A.  Khối lượng riêng của kim loại

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại

D. Tính chất của kim loại

Câu 828 : Kim loại tan trong dung dịch HCl là

A. Cu

B.  Fe

C. Ag

D. Au

Câu 831 : Trong những dãy chất sau đây, dãy các chất đồng phân của nhau là

A. CH3OCH3, CH3CHO

B. C4H10­, C­6H6

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

D. C2H5OH, CH3OCH3

Câu 833 : Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH2=CH-COO-CH3

B. CH3-COO-CH=CH2

C. CH3-COO-C(CH3)=CH2

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 837 : Chất  thuộc loại amin bậc hai là

A. CH3NHCH3

B. (CH3)3N

C. CH3NH2

D. CH3CH2NH2

Câu 839 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A.  KCl

B. NaOH

C. CH3COOH

D. HCl

Câu 846 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. NH4H2PO4 và KNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3

Câu 850 : Dãy  sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là:

A. HCl > HBr > HI > HF.

B. HCl > HBr > HF > HI.

C. HI > HBr > HCl > HF.

D. HF > HCl > HBr > HI.

Câu 851 : Kết luận nào sau đây là đúng

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH

B. Ancol etylic tác dụng được với Na  nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng

C. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.

Câu 852 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C.  Saccarozơ

D.  glucozơ

Câu 853 : Axit HCOOH không tác dụng được với

A. dung dịch KOH

B. dung dịch Na2CO3

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 858 : Dãy gồm các chất đều làm xanh quỳ tím ẩm là

A. anilin, amoniac, glyxin

B. metylamin, alanin, amoniac

C. etylamin, anilin, alanin

D.  metylamin, lysin, amoniac

Câu 862 : Nguyên tố hóa học  thuộc khối nguyên tố p là

A. Fe (Z= 26)

B. Na( Z=11)

C. Ca (Z= 20)

D. Cl (Z=17)

Câu 863 : Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên

A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.

B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.

C. Rửa cá bằng giấm ăn.

D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.

Câu 865 : Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

A. 0,016

B. 0,014

C. 0,018

D. 0,012

Câu 866 : Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là

A. Poli acrilonitrin

B. Poli stiren

C. Poli (metyl metacrylat)

D. Polietilen

Câu 870 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là

A. etylaxetat

B. metylaxetat

C. đimetylaxetat

D.  axeton

Câu 873 : Axit béo là

A. axit glutamic

B. axit ađipic

C. axit oleic

D. axit axetic

Câu 874 : Phân tử tinh bột được cấu tạo từ

A. các gốc β- fructozơ

B. các gốc α- glucozơ

C. các gốc α -fructozơ

D. các gốc β- glucozơ

Câu 877 : Cho sơ đồ phản ứng: Photpha +Ca,t+HCl Y+O2,tP2O5  

A. Ca5P2 và PH5

B. Ca3P2 và PH3

C. Ca3P2 và PCl3

D. Ca5P2 và PCl5

Câu 880 : Trong phân tử chất có chứa vòng benzen là

A. Metylamin

B. Etylamin

C.  Propylamin

D. Phenylamin

Câu 881 : Khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp cân bằng  chuyển dịch theo chiều thuận

A. CaCO3 <-> CaO + CO2(khí)

B. N2(khí) + 3H2(khí) <-> 2NH3(khí)

C.  H2(khí) + I2(rắn) <-> 2HI (khí)

D. S(rắn) + H2(khí) <-> H2S(khí)

Câu 889 : Liên kết 3 trong phân tử N2 bao gồm

A. 3 liên kết σ

B. 3 liên kết π

C. 2 liên kết σ và 1 liên kết π

D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π

Câu 891 : Công thức chung: CnH2n-2  ( n ≥ 2)  là công thức của dãy đồng đẳng

A. Anken

B.  Ankadien

C.  Ankin

D. Cả ankin và ankadien

Câu 894 : Canxi oxit còn được gọi là

A. Vôi tôi

B. Vôi sống

C. Đá vôi

D. Vôi sữa

Câu 900 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. I, II và III

B.  II, V và VI

C. II, III và VI

D.  I, IV và V

Câu 901 : Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?

A. HCl > HBr > HI > HF

B. HCl > HBr > HF > HI

C. HI > HBr > HCl > HF

D. HF > HCl > HBr > HI

Câu 902 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào

A. 6 : 7

B. 7 : 8

C. 5 : 4

D. 4 : 5

Câu 903 : Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên:

A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.

B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.

C. Rửa cá bằng giấm ăn.

D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.

Câu 906 : Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là:

A. 4,5 mol

B.  0,5 mol

C. 3,0 mol

D. 1,5 mol

Câu 907 : Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là:

A.  (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

B. (3) > (1) > (6) > (2) > (4) > (5)

C.  (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)

Câu 910 : Cho các phản ứng sau :

A.  (2), (3), (5), (7).

B.  (1), (2), (3), (4), (7).

C. (2), (3), (4), (7).

D. (1), (2), (4), (6), (7).

Câu 911 : Cho các nhận xét về phân bón:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 914 : Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?

A. Cacnalit

B. Xiđerit

C.  Pirit

D. Đôlômit

Câu 916 : Thủy phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: Ala – Gly, Phe – Leu, Gly – Phe, Leu – Val, Gly – Phe – Leu. Cấu trúc bậc I của pentapeptit đó là:

A. Gly – Phe – Leu – Ala – Gly

B. Ala – Gly – Phe – Leu – Val

C. Val – Leu – Phe – Gly – Ala

D. Gly – Phe – Leu – Gly – Ala.

Câu 922 : Chất 3 – MCPD (3 – monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư. Chất này có công thức cấu tạo là:

A. CH3 – CHCl – CH(OH)2

B. CH2Cl – CHOH – CH2OH

C. CH2OH – CHCl – CH2OH

D. CH(OH)2 – CH2 – CH2Cl

Câu 928 : Cho hình vẽ:

A.  Dung dịch H2SO4  đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO

B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô

C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3

D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl

Câu 929 : Cho ba hidrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thểt ích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thức hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:

A. CH3 – C  C – CH3; CH2 = CH – CH = CH2; CH3 – CH2 – CH2- CH3

B. CH2 = C = CH2; CH2 = CH – CH3; CH3 – CH2 – CH3

C. CH  CH; CH2=CH – CH=CH2; CH3 – CH3.

D. CH  C – CH3; CH2 = CH – CH3; CH3 – CH3.

Câu 933 : Cho sơ đồ phản ứng:

A.  3 và 6

B.  3 và 3

C. 6 và 3

D. 6 và 6

Câu 936 : Để bảo quản các kim loại kiềm cần:

A. Ngâm chúng trong dầu hoả

B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất

C. Ngâm chúng vào nước

D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

Câu 941 : Trong phản ứng: Cl2  +  2NaOH ->  NaCl  +  NaClO  +  H2O, Các phân tử clo:

A. Không bị oxi hóa, không bị khử.

B. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

C. Bị oxi hóa

D. Bị khử.

Câu 943 : Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá nóng đỏ. Phản ứng hóa học xảy ra như sau:

A.  Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận

B.  Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuậ

C.  Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận

D. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi

Câu 951 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A.  etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D.  etyl axetat

Câu 952 : Khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc kĩ rồi để yên. Hiện tượng quan sát được là:

A. màu brom đậm dần

B. có khí thoát ra, màu brom nhạt đi

C. tạo thành một thể đồng nhất có màu nhạt hơn brom lỏng

D. chất lỏng phân thành 2 lớp, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu

Câu 953 : Cho các cân bằng sau

A. (1) và (3)

B. (3) và (4)

C. (2) và (4)

D. (1) và (2)

Câu 954 : Tơ lapsan thuộc loại tơ

A.  thiên nhiên

B. poliamit

C.  Polieste

D.  nhân tạo

Câu 955 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với

A. nước Br2

B. dd NaOH.

C. dd HCl

D. dd NaCl

Câu 959 : Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự oxi hoá ion Cl-

B. sự oxi hoá ion Na+

C. sự khử ion Cl-

D. sự khử ion Na+

Câu 962 : Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm:

A. (2), (3), (4)

B. (1) ,(2) ,(4)

C.  (1) , (2), (3)

D. (2), (4),(5)

Câu 963 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH

D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO

Câu 965 : Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối là

A. KHCO3, KNO3

B. K2CO3, KNO3, KNO2

C. KHCO3, KNO3, KNO2

D. K2CO3, KNO3

Câu 968 : Dãy gồm các chất mà trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

A. HCl, O3, H2S

B. H2O, HF, NH3

C. HF, Cl2, H2O

D. O2, H2O, NH3

Câu 972 : Cho các hợp chất hữu cơ:

A.  (3), (5), (6), (8), (9)

B. (3), (4), (6), (7), (10).

C. (2), (3), (5), (7), (9).

D. (1), (3), (5), (6), (8).

Câu 973 : Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là

A.  Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

B.  K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+

D. Na+, OH-, HCO3-, K+

Câu 977 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 978 : Trong phương trình phản ứng:

A. 15

B. 18

C.  10

D. 13

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247