Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tuyển tập đề thi minh họa Hóa Học !!

Tuyển tập đề thi minh họa Hóa Học !!

Câu 2 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2

B. NH4H2PO4

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2

Câu 3 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2

C. NaCl, NaHCO3, Al2O3

D. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2

Câu 4 : Phát biểu sai là:

A. Cho phenol tác dụng với HCOOH tạo ra HCOOC6H5

B. Phenol được dùng điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất diệt cỏ, chất trừ sâu

C. Trong công nghiệp phenol điều chế từ cumen

D. Phenol có thể tác dụng với KOH

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng

B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ

C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường

D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp

Câu 6 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

A. Fe, Mg, Zn

B. Zn, Mg, Al

C. Fe, Al, Mg

D. Fe, Mg, Al

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng

B. Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương

C. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit

D. Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang

Câu 8 : Nhận định nào sau đây là không đúng ?

A. Phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie, và chỉ phù hợp với đất chua

B. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế nhanh một lượng nhỏ NH3, ta cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2

C. Để thu được khí CO2 sạch và khô ta dẫn lần lượt hỗn hợp (CO2, HCl, H2O) qua dung dịch NaHCO3 và H2SO4 đặc

D. Thứ tự lực axit giảm dần là: HNO3, H3PO4, H2CO3, H2SiO3

Câu 9 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

A. saccarozơ, glucozơ, anilin

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin

C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin

D. saccarozơ, glucozơ, metylamin

Câu 11 : Xét các phát biểu:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 12 : Cho sơ đồ biến hóa sau:

A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol

B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic

C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol

D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic

Câu 15 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 16 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 20 : Có các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 22 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 23 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 25 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 26 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 29 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 31 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 46 : Công thức phân tử và tên gọi của aminoaxit nào sau đây không phù hợp với nhau?

A. C5H9O2N(Prolin)

B. C2H5O2N(Glyxin)

C. C3H7O2N (Alanin)

D. C5H12O2N2 (lysin)

Câu 47 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7

A. CH3COOH

B. NaCl

C. C2H5OH

D. NH3

Câu 50 : Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là

A. 2

B. 10

C. 12

D. 4

Câu 52 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: HCO3-+OH-CO32-+H2O

A. 2NaHCO3+Ca(OH)2→Na2CO3+CaCO3+2H2O

B. NaHCO3+HCl→NaCl+CO2+H2O

C. Ca(HCO3)2+Ca(OH)2→CaCO3+2H2O

D. 2NaHCO3+2KOH→Na2CO3+K2CO3+H2O

Câu 54 : Để tổng hợp tơ Lapsan từ các monome tương ứng, người ta dùng phản ứng

A. Este hóa

B. Trùng ngưng

C. Trung hòa

D. Trùng hợp

Câu 56 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 60 : Khi cho kaliđicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng

A. 0,12 mol

B. 0,09 mol

C. 0,06 mol

D. 0,14 mol

Câu 61 : Cho nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 66 : Chất nào dưới đây không tác dụng với nước brom?

A. Axetilen

B. Etilen

C. Propan

D. Stiren

Câu 70 : Khẳng định nào dưới đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ

B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3

C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử

D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3

Câu 72 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?

A. tơ visco và tơ axetat

B. tơ nilon-6,6 và bông

C. tơ tằm và bông

D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron

Câu 73 : Kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư

B. Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+

C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại

D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử

Câu 75 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng

B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh

C. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt

D. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic

Câu 76 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu 77 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài

B. Một số este được dùng làm chất dẻo

C. Các este rất ít tan trong nước

D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

Câu 78 : Khẳng định sai là:

A. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch có màu da cam

B. Kim loại đồng tan được trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl

C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim

D. Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra

Câu 79 : Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 80 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

B. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

D. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

Câu 84 : Thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng kết tủa là lớn nhất?

A. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H2SO4

B. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3

C. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO4

D. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3

Câu 85 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit

B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit

D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

Câu 86 : Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về 4 kim loại: Ca, Al, Fe và Cr

A. Fe và Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ mol

B. Cr là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh

C. Có 3 kim loại không thể tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội

D. Ca có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Câu 90 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 93 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 96 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 98 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 100 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 102 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 112 : Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:

A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ

B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ

C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ

D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ

Câu 113 : Một đồng phân của C6H14 có công thức công cấu tạo như sau:

A. bậc IV

B. bậc III

C. bậc I

D. bậc II

Câu 118 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Thủy ngân

B. Đồng

C. Bạc

D. Vàng

Câu 120 : Thành phần của dung dịch NH3 gồm

A. NH3, H2O

B. NH4+,OH-,H2O,NH3

C. NH4+,OH-

D. NH4+,OH-,NH3

Câu 123 : Các loại thực phẩm và nguyên liệu trong hình vẽ dưới đây có chứa cùng một thành phần hữu cơ chính là:

A. Đạm (Protit)

B. Cao su tự nhiên (Poli isopren)

C. Chất béo (Lipit)

D. Đường (Gluxit)

Câu 125 : Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?

A. CH3−CH=CH2

B. C2H2

C. CH2=CH−CH=CH2

D. C6H5−CH=CH2

Câu 126 : Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. dd HF

B. dd NaOH đặc, nóng

C. Na2CO3 nóng chảy

D. dd HCl

Câu 127 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O

B. Cr + NaOH + H2O NaCrO2 + 32H2

C. 2Cu + 4HCl + O2→2CuCl2+2H2O

D. Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O

Câu 128 : Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: glyxin, metyl fomiat, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau:

A. Metyl fomiat, glyxin, metylamin, axit glutamicv

B. Axit glutamic, metyl fomiat, glyxin, metylamin

C. Metylamin, metyl fomiat, glyxin, axit glutamic

D. Metylamin, glyxin, metyl fomiat, axit glutamic

Câu 130 : Khi thủy phân tripeptit: H2N−CH2−CO−NH−CH(CH3)−CO−NH−CH2−COOH tạo ra các aminoaxit sau:

A. H2N−CH2−COOH

B. H2N−CH2−COOH và H2N−CH(CH3)−COOH

C. H2N−CH2−CH2−COO

D. H2N−CH(CH3)−COOH

Câu 131 : Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là ?

A. Ca(HCO3)2

B. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3

C. CaCO3

D. Không xác định được

Câu 135 : Thành phần chính của quặng xiđêrit là:

A. Fe3O4

B. FeCO3

C. FeS2

D. Al2O3

Câu 138 : Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom

A. tristeari

B. anlyl axetat

C. etyl fomiat

D. mantozơ

Câu 139 : Thêm 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối

A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4

B. KH2PO4;K3PO4

C. KH2PO4,K2HPO4

D. K2HPO4;K3PO4

Câu 140 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. than hoạt tính

B. đồng(II) oxit và mangan oxit

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính

D. đồng(II) oxit và magie oxit

Câu 141 : Nhận xét nào dưới đây về NaHCO3 là không đúng?

A. NaHCO3 là muối axit

B. dung dịch NaHCO3 có pH > 7

C. NaHCO3 là chất lưỡng tính

D. NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2

Câu 143 : Nhóm nào sau đây gồm 1 ancol và 1 amin cùng bậc

A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2

B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3

C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH

D. C6H5−NH2 và C6H5OH

Câu 145 : Cho dung dịch Na2S vào từng ống nhiệm chứa các dung dịch các muối: ZnSO4, FeCl2, CdSO4 và Cu(NO3)2. Sau thí nghiệm thu được kết tủa như hình vẽ, biết rằng kết tủa trong ống nghiệm 1 sẽ tan khi thêm chọn phương án đúng

A. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS

B. (1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS

C. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS

D. (1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS

Câu 146 : Hòa tan hoàn toàn 19,2 (g) kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối hơi so với He là 10,5 (biết các khí đo ở đktc). Nhận định nào sau đây là đúng về kim loại M

A. Bột của kim loại M dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn đường ray

B. M là nguyên tố hóa học thuộc nhóm VIIIB, chu kì 3

C. Điện phân nóng chảy là phương pháp duy nhất dùng để điều chế kim loại M

D. Ion M+ không có electron độc thân

Câu 148 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử

B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon

C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử

Câu 156 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo

A. nilon–6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol–fomandehit)

B. polibuta–1,3–đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)

C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)

D. polistiren; nilon–6,6; polietilen

Câu 157 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chúc luôn là một số chắn

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là glixerol và xà phòng

C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

Câu 158 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp

B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hoá đen

C. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xuất hiện kết tủa trắng bạc

D. Cho dầu ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH dư rồi đun nóng, thấy dung dịch từ phân lớp trở nên trong suốt

Câu 159 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH

C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

Câu 161 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH → H2O là?

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O

C. HCl + NaOH → NaCl + H2O

D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

Câu 163 : Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 người ta tiến hành hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích sử dụng criolit?

A. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới

B. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn

C. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất

D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm

Câu 164 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2

B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường

C. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

Câu 166 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

Câu 167 : Dãy chuyển hóa nào sau đây có thể thực hiện được

A. KNO3 → HNO3 → AgNO3 → NO2 → Mg(NO3)2 → MgO

B. KNO3 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2

C. KNO3 → NaNO3 → Ba(NO3)2 → NO2 → KNO3 → KNO2

D. KNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

B. Tinh bột là lương thực của con người

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện

Câu 170 : Cho các phản ứng sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 173 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 175 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 176 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 178 : Cho các phản ứng sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 180 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 182 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X

D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3

Câu 194 : Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:

A. CuS, CuO

B. Cu2S, CuO

C. Cu2S, Cu2S

D. Cu2S, CuO

Câu 199 : Cho chuỗi biến đổi sau:

A. (X), (Y), (V), (U), (Z)

B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)

C. (X), (Z), (V), (U), (Y)

D. (U), (Z), (X), (V), (Y)

Câu 203 : Nhận xét nào sau đây về anilin là không đúng?

A. Anilin không làm đổi màu quỳ tím

B. Anilin tác dụng với axit do trên N còn cặp e tự do

C. Anilin tác dụng được với dung dịch Brom do có tính bazơ

D. Anilin là một bazơ yếu

Câu 207 : Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ

B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường

C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

D. Các polime dễ bay hơi

Câu 208 : Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được kim loại Cu?

A. Dung dịch FeCl3

B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3và HCl

C. Dung dịch HNO3đặc, nguội

D. Dung dịch NaHSO4

Câu 210 : Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là

A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí

B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn

D. phát triển chăn nuôi

Câu 213 : Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?

A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M

B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M

C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M

D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M

Câu 214 : Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. Na[Cr(OH)4],NaCl,NaClO,H2O

B. Na2CrO4,NaCl,H2O

C. Na2Cr2O7,NaCl,H2O

D. NaClO3,Na2CrO4,H2O

Câu 215 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa

B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon

Câu 216 : Có 5 lọ hóa chất đựng 5 dung dịch không nhãn:

A. (4) là Na2CO3

B. (5) là NaOH

C. (1) là CuCl2

D. (2) là H2SO4

Câu 222 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)

C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

Câu 227 : Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp A gồm

A. 8,11%

B. 1,43%

C. 2,86%

D. 4,05%

Câu 228 : Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:

A. H+, CH3COO-

B. CH3COO-, H2O

C. CH3COOH, CH3COO-, H+

D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

Câu 234 : Phương trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

Câu 235 : Dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol Na+ ; 0,2 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl và x mol HCO3. Đun sôi dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là

A. nước cứng toàn phần

B. nước cứng vĩnh cửu

C. nước mềm

D. nước cứng tạm thời

Câu 236 : Mô tả nào sau đây là không đúng ?

A. Quặng manhetit thích hợp cho việc luyện gang

B. Hàm lượng sắt trong thép cacbon cao hơn trong gang

C. FeO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

D. Quặng hematit có hàm lượng Fe cao nhất trong tự nhiên nhưng hiếm

Câu 237 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?

A. Anilin

B. Alanin

C. Axit α–aminoglutaric

D. Lysin

Câu 238 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức

C. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước

D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên

Câu 239 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ, saccarozơ và mononatri glutamat đều là chất rắn, tan tốt trong nước cho dung dịch có vị ngọt

B. Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt

C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng tạo glucozơ

D. Có thể phân biệt glucozơ, fructozơ và anilin bằng nước brom

Câu 240 : Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh

B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa

C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ

D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit

Câu 244 : Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch trong suốt và không có chất rắn ?

A. Cho Ba vào dung dịch H2SO4

B. Cho Na vào dung dịch Ca(HCO3)2

C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Câu 245 : Nhận định nào sau đây là không đúng ?

A. Để hạn chế hiện tượng mưa axit gây ra bởi SO2 và NOx ta cần giảm lượng khí thải của các phương tiện giao thông cá nhân và khuyến khích việc sử dụng các phương tiện giao thông công cộng

B. Năng lượng hạt nhân có tiềm năng lớn, là nhóm năng lượng an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường

C. Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển cần giám sát chặt chẽ quy trình xử lý nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường

D. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm giảm bớt tác hại của hiện tượng biến đổi khí hậu là cắt giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường

Câu 246 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val

B. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin

C. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val

D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin

Câu 251 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 255 : Có các nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 256 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 259 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 260 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 261 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 272 : Dung dịch nào sau đây không làm mất màu nước brom ?

A. Metyl fomat

B. Fructozơ

C. Anilin

D. Axit linoleic

Câu 273 : Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol và axit cacboxylic no ?

A. Benzyl axetat

B. Vinyl fomat

C. Triolein

D. Phenyl propionat

Câu 274 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3

B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3

C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3

Câu 277 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa lục xám, sau đó tan hết

B. Có kết tủa keo trắng, không tan trong kiềm dư

C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan hết

D. Có kết tủa lục xám, không tan trong kiềm dư

Câu 278 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+

B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ

C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính

Câu 279 : Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi trường?

A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời

B. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời

D. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực

Câu 280 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào ống nghiệm theo hình vẽ sau:

A. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và Mg(NO3)2

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

C. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 285 : Cho các phản ứng hóa học:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 287 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 290 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. lòng trắng trứng, metylamin, alanin, anilin

B. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin

C. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin

D. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin

Câu 294 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 297 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 298 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 301 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 312 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp

B. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

Câu 313 : Cặp dung dịch khi cho tác dụng với nhau không có khí thoát ra là

A. AlCl3 và Na2CO3

B. NaHCO3 và CH3COONa

C. NaHSO4 và NaHCO3

D. NH4Cl và NaOH (đặc)

Câu 314 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

A. (2), (3), (6), (7)

B. (2), (3), (5), (7)

C. (2), (4), (6), (7)

D. (1),(2), (3), (4), (5), (6)

Câu 318 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3COOC2H5

B. CH3NH2

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Câu 319 : Thí nghiệm sau đây mô tả quá trình chưng chất tinh chế tinh dầu (lynalyl axetat – CH3COOC10H17) từ hoa oải hương (lavender). Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Dòng nước trong sinh hàn có thể chảy từ đầu (1) sang đầu (2) hoặc ngược lại

B. Nhiệt kế ghi lại nhiệt độ của phần hơi thoát ra ở trên 1000C

C. Este ở dạng hơi đi qua sinh hàn sẽ được trao đổi nhiệt, làm mát để ngưng tụ thành dạng lỏng

D. Nước chạy qua sinh hàn là để thủy phân lynalyl axetat trong môi trường ax

Câu 320 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])

B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

C. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

Câu 321 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

B. Các kim loại có thể tham gia vào quá trình khử

C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng

D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

Câu 323 : Thí nghiệm sau đây mô tả quá trình chưng chất tinh chế tinh dầu (lynalyl axetat – CH3COOC10H17) từ hoa oải hương (lavender). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nước chạy qua sinh hàn là để thủy phân lynalyl axetat trong môi trường axit

B. Dòng nước trong sinh hàn có thể chảy từ đầu (1) sang đầu (2) hoặc ngược lại

C. Este ở dạng hơi đi qua sinh hàn sẽ được trao đổi nhiệt, làm mát để ngưng tụ thành dạng lỏng

D. Nhiệt kế ghi lại nhiệt độ của phần hơi thoát ra ở trên 1000C

Câu 324 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 326 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo như tristearin hay tripanmitin là một số lẻ

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

C. Nhiệt độ nóng chảy của triolein (M=884) thấp hơn của tristearin (M=890) rõ rệt

D. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là axit béo và muối

Câu 327 : Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. axit panmitic

B. axit oleic

C. axit stearic

D. axit linoleic

Câu 328 : Hợp chất có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. metyl propionat

Câu 329 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Saccarozơ và xenlulozơ

B. Ancol etylic và đimetyl ete

C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol

D. Glucozơ và fructozơ

Câu 333 : Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?

A. Xiđerit

B. Đôlômit

C. Cacnalit

D. Pirit

Câu 337 : Phản ứng nào sau đây là sai?

A. Cr2O3+6HCl→2CrCl3+3H2O

B. Cr2O3+2NaOH Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4]

C. CrO +2HCl → CrCl2+H2O

D. CrO + 2NaOH + H2O→Na2[Cr(OH)4]

Câu 339 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ nilon–6,6

B. Tơ visco

C. Tơ xenlulozơ axetat

D. Tơ nitron

Câu 340 : Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

A. glixerol

B. ancol etylic

C. phenol

D. etyl axetat

Câu 345 : Cho các phản ứng sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 347 : Saccarozơ và glucozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?

A. phản ứng với AgNO3trong dung dịch NH3, đun nóng

B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

C. phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

D. phản ứng làm mất màu dung dịch nước brôm

Câu 349 : Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân?

A. K2CO3,Ca(HCO3)2,MgCO3,(NH4)2CO3

B. NaHCO3,Na2CO3,CaCO3,NH4NO3.

C. NaHCO3,MgCO3,BaSO4,(NH4)2CO3

D. NaHCO3,NH4HCO3,BaCO3,NH4Cl

Câu 350 : Chất phản ứng được với CaCO3

A. C6H5OH (phenol)

B. CH2=CHCOOH

C. CH3CH2OH

D. C6H5NH2 (anilin)

Câu 351 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

A. MgCO3, NaHCO3

B. BaCO3, Na2CO3

C. CaCO3, NaHSO4

D. CaCO3, NaHCO3

Câu 354 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CH2OH

B. CH3COOH

C. CH3CH2CH2CH3

D. CH3CHO

Câu 360 : Nhận định nào sau đây sai:

A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất

B. Crom dùng để mạ thép.

C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt

D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang

Câu 361 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:

A. C17H33COONa và glixerol

B. C17H33COONa và etanol

C. C17H35COOH và etanol

D. C17H35COOH và glixerol

Câu 362 : Trong các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông, tơ enang (nilon7); tơ lapsan; tơ visco có

A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên

B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên

C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên

D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên

Câu 367 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. đồng(II) oxit và mangan oxit

B. đồng(II) oxit và than hoạt tính

C. than hoạt tính

D. đồng(II) oxit và magie oxit

Câu 369 : Hiện tượng nào xảy ra khi trộng dung dịch NH4Clvới dung dịch NaAlO2 và đun nhẹ?

A. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan

B. Có khí mùi khai bay ra

C. Không có hiện tượng gì xảy ra

D. Vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra

Câu 370 : Cho các chất sau:

A. 1,2,3,4

B. 2,3

C. 1,3,4

D. 2

Câu 372 : Cho thí nghiệm điện phân dung dịch CuSO4 điện cực bằng grafit, điện cực và bình điện phân bố trí như hình vẽ, đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì kết thúc quá trình điện phân. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Trên catot xảy ra quá trình khử Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên

B. Trên catot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên

C. Trên anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O, sau thí nghiệm có khí H2 thoát ra

D. Trên anot xảy ra quá trình khử H2O, sau thí nghiệm có khí O2 thoát ra

Câu 373 : Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

A. CH2=CH−CH2−CH2−OH

B. CH3−C(CH3)=C=CH2

C. CH2=C(CH3)−CH=CH2

D. CH3−CH2−C≡CH

Câu 375 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 378 : Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ?

A. Lên men giấm

B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3

C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh

D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+)

Câu 382 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. K2CrO4

B. CrSO4

C. K2Cr2O7

D. Cr2(SO4)3

Câu 385 : Cacbohidrat X có đặc điểm:

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 387 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ , anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

Câu 388 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime

B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

D. Cacbonmonoxit và silic đioxit là oxit axit

Câu 389 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3−CH2−C(CH3)=CH−CH3.Tên của X là

A. 2-etylbut-2-en

B. isohexan

C. 3-metylpent-2-en

D. 3-metylpent-3-en

Câu 390 : Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 ?

A. 3- metyl – but – 1 – en

B. 3 – metylbut – 2 – en

C. 2- metylbut -1 – en

D. 2 – metylbut – 2 – en

Câu 394 : Cho các phản ứng sau:

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (5)

C. (2), (4), (6)

D. (3), (5), (6)

Câu 397 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 6

B. 7

C. 9

D. 8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247