A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. tinh bột
D. fructozơ
A. Ca3(PO4)2
B. NH4H2PO4
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2
A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
C. NaCl, NaHCO3, Al2O3
D. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
A. Cho phenol tác dụng với HCOOH tạo ra HCOOC6H5
B. Phenol được dùng điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất diệt cỏ, chất trừ sâu
C. Trong công nghiệp phenol điều chế từ cumen
D. Phenol có thể tác dụng với KOH
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ
C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường
D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp
A. Fe, Mg, Zn
B. Zn, Mg, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Mg, Al
A. Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng
B. Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương
C. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit
D. Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang
A. Phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie, và chỉ phù hợp với đất chua
B. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế nhanh một lượng nhỏ NH3, ta cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2
C. Để thu được khí CO2 sạch và khô ta dẫn lần lượt hỗn hợp (CO2, HCl, H2O) qua dung dịch NaHCO3 và H2SO4 đặc
D. Thứ tự lực axit giảm dần là: HNO3, H3PO4, H2CO3, H2SiO3
A. saccarozơ, glucozơ, anilin
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin
C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin
D. saccarozơ, glucozơ, metylamin
A. 1 : 3
B. 3 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol
B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic
C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol
D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 1800
B. 720
C. 90
D. 900
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 5 chất
B. 4 chất
C. 6 chất
D. 3 chất
A. 15,44%
B. 42,88%
C. 17,15%
D. 20,58%
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 27,42 gam
B. 27,14 gam
C. 18,28 gam
D. 25,02 gam
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2
C. X có công thức phân tử là C7H8O4
D. X2 là ancol etylic
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Giảm 0,304 gam
B. Giảm 0,256 gam
C. Tăng 0,032 gam
D. Giảm 0,56 gam
A. 34,4
B. 42,8
C. 50,8
D. 38,8
A. 92,64
B. 68,44
C. 82,88
D. 76,24
A. 105,04
B. 86,90
C. 97,08
D. 77,44
A. 10,80 gam
B. 13,68 gam
C. 13,92 gam
D. 12,48 gam
A. 11,13 gam
B. 13,20 gam
C. 20,13 gam
D. 10,60 gam
A. C5H9O2N(Prolin)
B. C2H5O2N(Glyxin)
C. C3H7O2N (Alanin)
D. C5H12O2N2 (lysin)
A. CH3COOH
B. NaCl
C. C2H5OH
D. NH3
A. Cu(NO3)2
B. FeSO4
C. FeCl2
D. K2SO4
A. 42,86%
B. 85,71%
C. 28,75%
D. 57,14%
A. 2
B. 10
C. 12
D. 4
A. 0,36
B. 0,72
C. 1,80
D. 1,62
A. 2NaHCO3+Ca(OH)2→Na2CO3+CaCO3+2H2O
B. NaHCO3+HCl→NaCl+CO2+H2O
C. Ca(HCO3)2+Ca(OH)2→CaCO3+2H2O
D. 2NaHCO3+2KOH→Na2CO3+K2CO3+H2O
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
A. Este hóa
B. Trùng ngưng
C. Trung hòa
D. Trùng hợp
A. Fe(NO3)2và AgNO3
B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3và AgNO3
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 45,704
B. 42,158
C. 43,931
D. 47,477
A. anđehit fomic
B. anđehit benzoic
C. anđehit axetic
D. anđehit acrylic
A. NaOH
B. Ba
C. Quỳ tím
D. Na
A. 0,12 mol
B. 0,09 mol
C. 0,06 mol
D. 0,14 mol
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 0,33
B. 0,32
C. 0,43
D. 0,31
A. Cu2+
B. Zn2+
C. Na+
D. Ca2+
A. metyl acrylat
B. metyl butylrat
C. etyl acrylat
D. etyl axetat
A. HOC2H2COOH
B. C3H5(COOH)3
C. C3H5(COOH)2
D. C4H7(COOH)3
A. Axetilen
B. Etilen
C. Propan
D. Stiren
A. propan
B. etan
C. butan
D. metan
A. 7,6 gam
B. 8,0 gam
C. 9,6 gam
D. 11,2 gam
A. 18,0
B. 15,0
C. 8,5
D. 16,0
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử
D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3
A. 33,60 lít
B. 38,08 lít
C. 4,48 lít
D. 4,57 lít
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ nilon-6,6 và bông
C. tơ tằm và bông
D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron
A. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư
B. Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử
A. CO2
B. CFC
C. SO2
D. NO2
A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng
B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh
C. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt
D. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
B. Một số este được dùng làm chất dẻo
C. Các este rất ít tan trong nước
D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
A. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch có màu da cam
B. Kim loại đồng tan được trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim
D. Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
B. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
D. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol
A. 18,62%
B. 55,86%
C. 37,24%
D. 27,93%
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 24
B. 25
C. 28
D. 26
A. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H2SO4
B. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3
C. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO4
D. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3
A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
A. Fe và Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ mol
B. Cr là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh
C. Có 3 kim loại không thể tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội
D. Ca có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
A. NaHCO3 và NaHSO4
B. Na2CO3 và NaHCO3
C. Na2SO4 và NaHSO4
D. NaOH và KHCO3
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. BaSO4, BaO và Fe2O3
B. BaSO4
C. BaO và BaSO4
D. BaSO4 và Fe2O3
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 57,19%
B. 67,53%
C. 32,47%
D. 42,81%
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4 : 5
B. 4 : 9
C. 9 : 4
D. 5 : 4
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 25,92 gam
B. 43,20 gam
C. 34,56 gam
D. 30,24 gam
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 3,280
B. 2,648
C. 2,700
D. 3,124
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 5,92
B. 3,46
C. 4,68
D. 2,26
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 18,08%
B. 7,8%
C. 15,60%
D. 9,04%
A. 9,37 gam
B. 11,97 gam
C. 13,65 gam
D. 10,75 gam
A. Công thức phân tử của X là C9H10O2
B. Chất X có đồng phân hình học
C. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234
D. Chất X không làm mất màu nước brom
A. 39,2%
B. 43,4%
C. 35,1%
D. 41,3%
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ
D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
A. bậc IV
B. bậc III
C. bậc I
D. bậc II
A. 8,32 atm
B. 7,724 atm
C. 5,21 atm
D. 6,624 atm
A. 3,2 gam
B. 2,4 gam
C. 2,0 gam
D. 1,6 gam
A. 4,05
B. 3,42
C. 4,86
D. 3,51
A. HCOOCH−CH=CH2
B. HCOOC(CH3)=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
A. Thủy ngân
B. Đồng
C. Bạc
D. Vàng
A.
B.
C.
D.
A. 166,460 gam
B. 212,38 gam
C. 213,44 gam
D. 232,36 gam
A. 24,34%
B. 38,09%
C. 22,75%
D. 52,92%
A. Đạm (Protit)
B. Cao su tự nhiên (Poli isopren)
C. Chất béo (Lipit)
D. Đường (Gluxit)
A. 2, 5
B. 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2
A. CH3−CH=CH2
B. C2H2
C. CH2=CH−CH=CH2
D. C6H5−CH=CH2
A. dd HF
B. dd NaOH đặc, nóng
C. Na2CO3 nóng chảy
D. dd HCl
A. Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O
B.
C. 2Cu + 4HCl + O2→2CuCl2+2H2O
D. Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O
A. Metyl fomiat, glyxin, metylamin, axit glutamicv
B. Axit glutamic, metyl fomiat, glyxin, metylamin
C. Metylamin, metyl fomiat, glyxin, axit glutamic
D. Metylamin, glyxin, metyl fomiat, axit glutamic
A. Axit ε− aminocaproic
B. Glixin
C. Axit glutamic
D. Alanin
A. H2N−CH2−COOH
B. H2N−CH2−COOH và H2N−CH(CH3)−COOH
C. H2N−CH2−CH2−COO
D. H2N−CH(CH3)−COOH
A. Ca(HCO3)2
B. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3
C. CaCO3
D. Không xác định được
A. 70%
B. 60%
C. 80%
D. 92%
A. NaNO3
B. nNa2CO3
C. Na3PO4
D. NaOH
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4)
A. Fe3O4
B. FeCO3
C. FeS2
D. Al2O3
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeS
A. 2,3 gam
B. 0,23 gam
C. 0,46 gam
D. 3,45 gam
A. tristeari
B. anlyl axetat
C. etyl fomiat
D. mantozơ
A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4
B. KH2PO4;K3PO4
C. KH2PO4,K2HPO4
D. K2HPO4;K3PO4
A. than hoạt tính
B. đồng(II) oxit và mangan oxit
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính
D. đồng(II) oxit và magie oxit
A. NaHCO3 là muối axit
B. dung dịch NaHCO3 có pH > 7
C. NaHCO3 là chất lưỡng tính
D. NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2
A. 0,07 mol
B. 0,08 mol
C. 0,03 mol
D. 0,04 mol
A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2
B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3
C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH
D. C6H5−NH2 và C6H5OH
A. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS
B. (1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS
C. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS
D. (1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS
A. Bột của kim loại M dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn đường ray
B. M là nguyên tố hóa học thuộc nhóm VIIIB, chu kì 3
C. Điện phân nóng chảy là phương pháp duy nhất dùng để điều chế kim loại M
D. Ion M+ không có electron độc thân
A. 35,82%
B. 76,12%
C. 64,18%
D. 52,24%
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử
A. 98,9
B. 100
C. 103,4
D. 101,1
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
A. CuSO4
B. H2SO4
C. HCl
D. AgNO3
A. CH3COOH
B. NaCl
C. NaOH
D. NH3
A. Cl2
B. CO
C. CO2
D. SO2Cl2 và SO2
A. nilon–6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol–fomandehit)
B. polibuta–1,3–đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)
C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)
D. polistiren; nilon–6,6; polietilen
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chúc luôn là một số chắn
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là glixerol và xà phòng
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp
B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hoá đen
C. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xuất hiện kết tủa trắng bạc
D. Cho dầu ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH dư rồi đun nóng, thấy dung dịch từ phân lớp trở nên trong suốt
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
A. 6,0
B. 5,5
C. 5,0
D. 4,5
A. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới
B. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn
C. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất
D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm
A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2
B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường
C. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
A. H2SO4, NaOH, MgCl2
B. H2SO4, MgCl2, BaCl2
C. Na2CO3, NaOH, BaCl2
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
A. KNO3 → HNO3 → AgNO3 → NO2 → Mg(NO3)2 → MgO
B. KNO3 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2
C. KNO3 → NaNO3 → Ba(NO3)2 → NO2 → KNO3 → KNO2
D. KNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,08
D. 0,06
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
B. Tinh bột là lương thực của con người
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Na3PO4, NaOH
B. NaH2PO4, Na3PO4
C. Na2HPO4, Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 19,80 gam
B. 21,12 gam
C. 17,68 gam
D. 18,48 gam
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4,205
B. 4,2
C. 4,35
D. 8,7
A. 5
B. 3
C. 4
D. 5
A. 27,0
B. 32,4
C. 26,1
D. 20,25
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 360
B. 240
C. 150
D. 120
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
A. 10,44 gam
B. 8,12 gam
C. 18,56 gam
D. 116,00 gam
A. 7,31 gam
B. 14,53 gam
C. 10,31 gam
D. 11,77 gam
A. 19,7
B. 25,5
C. 39,4
D. 59,1
A. 25,7%
B. 22,7%
C. 13,6%
D. 15,5%
A. 18,38%
B. 7,94%
C. 9,19%
D. 15,88%
A. 95,88 gam
B. 79,90 gam
C. 71,91 gam
D. 63,92 gam
A. 15,45%
B. 16,35%
C. 16,25%
D. 33,71%
A. 27,76%
B. 28,16%
C. 24,52%
D. 25,84%
A. 20%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
A. 4,48
B. 11,20
C. 8,96
D. 5,60
A. CuS, CuO
B. Cu2S, CuO
C. Cu2S, Cu2S
D. Cu2S, CuO
A. 46,39% và 53,61%
B. 69,57% và 30,43%
C. 23,19% và 76,81%
D. 34,79% và 65,21%
A. m = 562a- b)
B. m = 1002b-a)
C. m = 197 (a + b)
D. m = 100(a – b)
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
A. (X), (Y), (V), (U), (Z)
B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)
C. (X), (Z), (V), (U), (Y)
D. (U), (Z), (X), (V), (Y)
A. 6,94
B. 5,74
C. 8,20
D. 6,28
A. Vừa hết Fe3+
B. Vừa hết H+
C. vừa hết Cu2+
D. Vừa hết Fe2+
A. 44,44%
B. 28.57%
C. 40%
D. 22,17%
A. Anilin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với axit do trên N còn cặp e tự do
C. Anilin tác dụng được với dung dịch Brom do có tính bazơ
D. Anilin là một bazơ yếu
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. CdSO4
B. CuSO4
C. NiSO4
D. FeSO4
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H4O2
D. C3H6O2
A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Các polime dễ bay hơi
A. Dung dịch FeCl3
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3và HCl
C. Dung dịch HNO3đặc, nguội
D. Dung dịch NaHSO4
A. dung dịch Na2CO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch K2SO4
D. dung dịch NaNO3
A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
D. phát triển chăn nuôi
A. X là anilin
B. T là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M
B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M
C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M
D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M
A. Na[Cr(OH)4],NaCl,NaClO,H2O
B. Na2CrO4,NaCl,H2O
C. Na2Cr2O7,NaCl,H2O
D. NaClO3,Na2CrO4,H2O
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon
A. (4) là Na2CO3
B. (5) là NaOH
C. (1) là CuCl2
D. (2) là H2SO4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Cl2
B. CO2
C. H2O
D. O2
A. 283,5
B. 285,3
C. 238,5
D. 253,8
A. 90,87 gam
B. 108,81 gam
C. 96,07 gam
D. 102,31 gam
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3
B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
A. 78,72 g
B. 30,16 g
C. 29,72g
D. 24g
A. 20% và 40%
B. 30% và 30%
C. 50% và 20%
D. 40% và 30%
A. 2,8 gam
B. 3,2 gam
C. 3,6 gam
D. 4,2 gam
A. 8,11%
B. 1,43%
C. 2,86%
D. 4,05%
A. H+, CH3COO-
B. CH3COO-, H2O
C. CH3COOH, CH3COO-, H+
D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
A. 47,31%
B. 69,96%
C. 45,98%
D. 37,525%
A. Hơi X có chứa ancol benzylic
B. Nung rắn Y với vôi sống (CaO) thì thu được stiren
C. % khối lượng hidro trong Y là 4,117%
D. 11,2 gam E làm mất màu dung dịch chứa 12,8 gam Br2
A. Cr
B. W
C. Hg
D. Fe
A. Na
B. K
C. Ca
D. Mg
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
A. nước cứng toàn phần
B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước mềm
D. nước cứng tạm thời
A. Quặng manhetit thích hợp cho việc luyện gang
B. Hàm lượng sắt trong thép cacbon cao hơn trong gang
C. FeO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Quặng hematit có hàm lượng Fe cao nhất trong tự nhiên nhưng hiếm
A. Anilin
B. Alanin
C. Axit α–aminoglutaric
D. Lysin
A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức
C. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên
A. Glucozơ, saccarozơ và mononatri glutamat đều là chất rắn, tan tốt trong nước cho dung dịch có vị ngọt
B. Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng tạo glucozơ
D. Có thể phân biệt glucozơ, fructozơ và anilin bằng nước brom
A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh
B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa
C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ
D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit
A. 3
B. 12
C. 9
D. 6
A. 36,5 gam
B. 61,5 gam
C. 24,5 gam
D. 17,5 gam
A. K2SO4
B. NaHSO4
C. NaHCO3
D. KH2PO4
A. Cho Ba vào dung dịch H2SO4 dư
B. Cho Na vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư
C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 dư
A. Để hạn chế hiện tượng mưa axit gây ra bởi SO2 và NOx ta cần giảm lượng khí thải của các phương tiện giao thông cá nhân và khuyến khích việc sử dụng các phương tiện giao thông công cộng
B. Năng lượng hạt nhân có tiềm năng lớn, là nhóm năng lượng an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường
C. Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển cần giám sát chặt chẽ quy trình xử lý nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường
D. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm giảm bớt tác hại của hiện tượng biến đổi khí hậu là cắt giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường
A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val
B. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin
C. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val
D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 147
B. 132
C. 133
D. 146
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 75,6
B. 86,4
C. 88,3
D. 87,3
A. 12,32
B. 11,2
C. 10,08
D. 13,44
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 250 ml
B. 400 ml
C. 2000 ml
D.
A. 35,840
B. 7,616
C. 7,168
D. 38,080
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 1,0
B. 2,0
C. 2,5
D. 1,5
A. 1,08 gam
B. 0,72 gam
C. 2,16 gam
D. 1,44 gam
A. 9,15
B. 20,46
C. 18,3
D. 21,54
A. Trong X có 2 nhóm hiđroxyl
B. X có 2 chức este
C. X có công thức phân tử C6H10O6
D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. 58,60 gam
B. 49,66 gam
C. 52,20 gam
D. 46,68 gam
A. 33,3 gam
B. 37,1 gam
C. 26,9 gam
D. 43,5 gam
A. 31,10%
B. 25,17%
C. 65,10%
D. 13,92%
A. 48,72 gam
B. 44,40 gam
C. 46,24 gam
D. 42,96 gam
A. Metyl fomat
B. Fructozơ
C. Anilin
D. Axit linoleic
A. Benzyl axetat
B. Vinyl fomat
C. Triolein
D. Phenyl propionat
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3
B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3
C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3
A. Al3+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Fe2+
A. Cu(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. AgNO3 và Fe(NO3)3
A. Có kết tủa lục xám, sau đó tan hết
B. Có kết tủa keo trắng, không tan trong kiềm dư
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan hết
D. Có kết tủa lục xám, không tan trong kiềm dư
A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời
B. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời
D. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực
A. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và Mg(NO3)2
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
C. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
D. CaO + CO2 → CaCO3
A. 0,4 lít
B. 0,2 lít
C. 0,5 lít
D. 0,3 lít
A. 28,0
B. 16,4
C. 24,6
D. 29,8
A. C11H12O4
B. C10H12O4
C. C11H10O4
D. C10H10O4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 63,16%
B. 42,11%
C. 36,84%
D. 26,32%
A. 506,9 kg
B. 515,8 kg
C. 533,6 kg
D. 490 kg
A. lòng trắng trứng, metylamin, alanin, anilin
B. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
C. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
D. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 6,2
B. 3,1
C. 12,4
D. 4,4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 0,8
B. 1,0
C. 0,4
D. 0,6
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 1,93%
B. 1,45%
C. 1,69%
D. 1,21%
A. 10,8
B. 16,675
C. 6,725
D. 17,525
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 9,72
B. 13,08
C. 11,40
D. 9,28
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M
B. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%
C. Số mol kim loại M là 0,025 mol
D. Kim loại M là sắt (Fe)
A. 18,96 gam
B. 23,70 gam
C. 10,80 gam
D. 19,75 gam
A. 0,075 và 0,10
B. 0,15 và 0,05
C. 0,075 và 0,05
D. 0,15 và 0,10
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp
B. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
A. AlCl3 và Na2CO3
B. NaHCO3 và CH3COONa
C. NaHSO4 và NaHCO3
D. NH4Cl và NaOH (đặc)
A. (2), (3), (6), (7)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (2), (4), (6), (7)
D. (1),(2), (3), (4), (5), (6)
A. 25,76%
B. 82,22%
C. 64,44%
D. 32,22%
A. CH3CHO
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. HCOOCH3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. CH3COOC2H5
B. CH3NH2
C. C2H5OH
D. CH3COOH
A. Dòng nước trong sinh hàn có thể chảy từ đầu (1) sang đầu (2) hoặc ngược lại
B. Nhiệt kế ghi lại nhiệt độ của phần hơi thoát ra ở trên 1000C
C. Este ở dạng hơi đi qua sinh hàn sẽ được trao đổi nhiệt, làm mát để ngưng tụ thành dạng lỏng
D. Nước chạy qua sinh hàn là để thủy phân lynalyl axetat trong môi trường ax
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Các kim loại có thể tham gia vào quá trình khử
C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Nước chạy qua sinh hàn là để thủy phân lynalyl axetat trong môi trường axit
B. Dòng nước trong sinh hàn có thể chảy từ đầu (1) sang đầu (2) hoặc ngược lại
C. Este ở dạng hơi đi qua sinh hàn sẽ được trao đổi nhiệt, làm mát để ngưng tụ thành dạng lỏng
D. Nhiệt kế ghi lại nhiệt độ của phần hơi thoát ra ở trên 1000C
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 22,66g
B. 16g
C. 23,4g
D. 44,8g
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo như tristearin hay tripanmitin là một số lẻ
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Nhiệt độ nóng chảy của triolein (M=884) thấp hơn của tristearin (M=890) rõ rệt
D. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là axit béo và muối
A. axit panmitic
B. axit oleic
C. axit stearic
D. axit linoleic
A. propyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl propionat
A. Saccarozơ và xenlulozơ
B. Ancol etylic và đimetyl ete
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
D. Glucozơ và fructozơ
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 14,4
B. 13,4
C. 10,8
D. 21,6
A. Xiđerit
B. Đôlômit
C. Cacnalit
D. Pirit
A. valin
B. alanin
C. tyrosin
D. lysin
A. 0,540
B. 0,470
C. 0,565
D. 0,865
A. Cr2O3+6HCl→2CrCl3+3H2O
B. Cr2O3+2NaOH Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4]
C. CrO +2HCl → CrCl2+H2O
D. CrO + 2NaOH + H2O→Na2[Cr(OH)4]
A. BaCO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2CO3
D. BaCl2
A. Tơ nilon–6,6
B. Tơ visco
C. Tơ xenlulozơ axetat
D. Tơ nitron
A. glixerol
B. ancol etylic
C. phenol
D. etyl axetat
A. Y là viny laxetat
B. T là etyl fomat
C. X là mantozơ
D. U là lòng trắng trứng
A. (1), (2), (3), (4)
B. (4), (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4), (1)
D. (3), (2), (4), (1)
A. 36,70
B. 21,93
C. 29,60
D. 31,02
A. amin
B. lipit
C. amino axit
D. este
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. phản ứng với AgNO3trong dung dịch NH3, đun nóng
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
C. phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. phản ứng làm mất màu dung dịch nước brôm
A. Na
B. Fe
C. Ag
D. Ca
A. K2CO3,Ca(HCO3)2,MgCO3,(NH4)2CO3
B. NaHCO3,Na2CO3,CaCO3,NH4NO3.
C. NaHCO3,MgCO3,BaSO4,(NH4)2CO3
D. NaHCO3,NH4HCO3,BaCO3,NH4Cl
A. C6H5OH (phenol)
B. CH2=CHCOOH
C. CH3CH2OH
D. C6H5NH2 (anilin)
A. MgCO3, NaHCO3
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHSO4
D. CaCO3, NaHCO3
A. But-2-en
B. But-1-en
C. 2-metylpropan
D. but-1,3-dien
A. Qùy tím
B. Dung dịch NH3
C. Ba(HCO3)2
D. BaCl2
A. CH3CH2OH
B. CH3COOH
C. CH3CH2CH2CH3
D. CH3CHO
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 30 gam
B. 25 gam
C. 15 gam
D. 20 gam
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
A. 25 ml
B. 150 ml
C. 50 ml
D. 100 ml
A. 3,36
B. 4,48
C. 2,24
D. 1,12
A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
B. Crom dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt
D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang
A. C17H33COONa và glixerol
B. C17H33COONa và etanol
C. C17H35COOH và etanol
D. C17H35COOH và glixerol
A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên
B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên
C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên
D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên
A. Zn và Cu
B. Na và Ag
C. Ca và Ag
D. Al và Cu
A. Al
B. Zn
C. Na
D. K
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOC2H5
A. đồng(II) oxit và mangan oxit
B. đồng(II) oxit và than hoạt tính
C. than hoạt tính
D. đồng(II) oxit và magie oxit
A. 46,25%
B. 56,86%
C. 49,44%
D. 68,75%
A. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan
B. Có khí mùi khai bay ra
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra
A. 1,2,3,4
B. 2,3
C. 1,3,4
D. 2
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
A. Trên catot xảy ra quá trình khử Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên
B. Trên catot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên
C. Trên anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O, sau thí nghiệm có khí H2 thoát ra
D. Trên anot xảy ra quá trình khử H2O, sau thí nghiệm có khí O2 thoát ra
A. CH2=CH−CH2−CH2−OH
B. CH3−C(CH3)=C=CH2
C. CH2=C(CH3)−CH=CH2
D. CH3−CH2−C≡CH
A. 20,4
B. 10,2
C. 5,1
D. 15,3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 3,84
B. 0,64
C. 3,20
D. 1,92
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Lên men giấm
B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh
D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+)
A. 12,675 gam
B. 8,45 gam
C. 8,96 gam
D. 12,35 gam
A. FeO
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4
D. Fe2O3
A. K2CrO4
B. CrSO4
C. K2Cr2O7
D. Cr2(SO4)3
A. 1,6
B. 0,8
C. 0,6
D. 1,2
A. (5), (6), (7)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (2), (6)
D. (2), (3), (5), (7)
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
A. 22,4 lít
B. 2,24 lít
C. 44,8 lít
D. 4,48 lít
A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbonmonoxit và silic đioxit là oxit axit
A. 2-etylbut-2-en
B. isohexan
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-en
A. 3- metyl – but – 1 – en
B. 3 – metylbut – 2 – en
C. 2- metylbut -1 – en
D. 2 – metylbut – 2 – en
A. 16 gam
B. 18 gam
C. 15 gam
D. 17 gam
A. 13,5
B. 17,05
C. 15,2
D. 11,65
A. 2,568
B. 3,536
C. 4,128
D. 2,387
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (4), (6)
D. (3), (5), (6)
A. 56,94%
B. 78,56%
C. 75,83%
D. 65,92%
A. 0,78
B. 0,82
C. 0,84
D. 0,80
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
A. 112,5 gam
B. 95,0 gam
C. 85,0 gam
D. 125,0 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247