A. \(x = \pm \dfrac{\pi }{4} + k\pi\)
B. \(x = \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \)
C. \(x = \pm \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2}\)
D. \(x = \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{3}\)
A. P = 0
B. \(P = \dfrac{1}{2}\)
C. P = 1
D. P = -1
A. \(5\sin x - 2\cos x = 3\)
B. \(\sin x + \cos x = 2\)
C. \(\sin x - 4\cos x = - 5\)
D. \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = 3\)
A. \(9 - \cot x = 0\)
B. \(2\tan x + 9 = 0\)
C. \(1 - 4\sin x = 0\)
D. \(5 + 4\cos x = 0\)
A. \(y = 7 - 4\tan x\)
B. \(y = \dfrac{7}{{{{\sin }^2}x}}\)
C. \(y = \dfrac{{\sin x + 1}}{{3 - \cos x}}\)
D. \(y = \cot x\)
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. \(y = {x^2} - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x\)
B. \(y = \dfrac{{\sin x - \cot x}}{x}\)
C. \(y = {x^4} - \cos x\)
D. \(y = {x^2}\tan x\)
A. Hàm số \(y = \sin x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
B. Hàm số \(y = \cot x\) giảm trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
C. Hàm số \(y = \tan x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
D. Hàm số \(y = \cos x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
A. \(\sqrt 2 ;\,2\)
B. 2; 4
C. \(4\sqrt 2 ;\,\,8\)
D. \(4\sqrt 2 - 1;\,\,7\)
A. \(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \)
B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi\)
C. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi\)
D. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi\)
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
A. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)
B. \(\dfrac{\pi }{3}\)
C. \(\dfrac{{4\pi }}{3}\)
D. \(\dfrac{{7\pi }}{3}\)
A. n = 8
B. n = 9
C. n = 6
D. n = 5
A. 80
B. 69
C. 82
D. 70
A. 10!
B. 725760
C. 9!
D. 9! - 2!
A. \(- 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^8}\)
B. \(- 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^4}\)
C. \(16x{y^{15}} + {y^4}\)
D. \(16x{y^{15}} + {y^8}\)
A. 156
B. 159
C. 162
D. 176
A. \(2{a^6} - 6{a^5} + 15{a^4}\)
B. \(2{a^6} - 15{a^5} + 30{a^4}\)
C. \(64{a^6} - 192{a^5} + 480{a^4}\)
D. \(64{a^6} - 192{a^5} + 240{a^4}\)
A. 3
B. 6
C. 8
D. 12
A. 13363800
B. 2585373
C. 57435543
D. 4556463
A. \(- 80{a^9}{b^3}\)
B. \(- 64{a^9}{b^3}\)
C. \(- 1280{a^9}{b^3}\)
D. \(60{a^6}{b^4}\)
A. \(C_7^3C_{26}^7\)
B. \(C_4^2C_{19}^9\)
C. \(C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8\)
D. \(C_7^3C_{26}^7C_4^2C_{19}^9 + C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8 + C_7^2C_{26}^8C_5^2C_{18}^9\)
A. 7257600
B. 7293732
C. 3174012
D. 1418746
A. \(7^5\)
B. 7!
C. 240
D. 2401
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}} \)
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ} \)
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ} \)
A. (2;5)
B. (1;3)
C. (3;4)
D. (-3;4)
A. Khi d song song với a thì d song song với d'.
B. d vuông góc với a thì d trùng với d'.
C. Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
D. Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với d'.
A. Cả 3 câu
B. (I) và (II)
C. (I)
D. (I) và (III)
A. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)\)
B. \(M'\left( { - 2;2\sqrt 3 } \right)\)
C. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};2\sqrt 3 } \right)\)
D. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2} - 2;{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)\)
A. 3x + 3y - 2 = 0
B. x - y + 2 = 0
C. x + y + 2 = 0
D. x + y - 3 = 0
A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.
B. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 2.
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 3.
D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3.
A. \({\left( {x - {1 \over 3}} \right)^2} + {y^2} = 1\)
B. \({x^2} + {\left( {y - {1 \over 3}} \right)^2} = 9\)
C. \({x^2} + {\left( {y + {1 \over 3}} \right)^2} = 1\)
D. \({x^2} + {y^2} = 1\)
A. Phép vị tự
B. Phép đồng dạng, phép vị tự
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự
D. Phép dời hình, phép vị tự
A. \(\dfrac{{\sqrt {52} }}{2}\)
B. \(\sqrt {52}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt {50} }}{2}\)
D. \(\sqrt {50}\)
A. 2x + y - 4 = 0
B. x + y - 1 = 0
C. 2x - 2y + 1 = 0
D. 2x + 2y - 3 = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. SN
B. SA
C. MN
D. SM
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
B. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right).\)
A. \(M{O_1}\) cắt (BEC)
B. OO1 // (EFM)
C. OO1 // (BEC)
D. OO1 // (AFD)
A. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}\)
B. \({P_n} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
C. \(C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}\)
D. \(C_{n + 1}^k = C_{n + 1}^{n - k}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247