Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết !!

10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết !!

Câu 3 : 238U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là

A. U  8220692238Pb+6α+2-10e

B. U  8220692238Pb+8α+6-10e

C. U  8220692238Pb+4α+-10e

D. U8220692238Pb+α+-10e

Câu 6 : Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy biến thế này có tác dụng

A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.

D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

Câu 11 : Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 21 : Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12 cm, tiêu cự thấu kính bằng 12 cm. Xác định tính chất, vị trí của ảnh.

A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.

B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.

C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.

D. Ảnh ảo, cách thấu kính 6cm.

Câu 23 : Dao động tắt dần là một dao động có

A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

B. biên độ thay đổi liên tục.

C. ma sát cực đại.

D. biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 24 : Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,571. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.

A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.

B. Công suất giảm

C. Mạch có tính cảm kháng.

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.

Câu 41 : So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác

A. là xảy ra một cách tự phát

B. là phản ứng hạt nhân

C. là tạo ra hạt nhân bền hơn

D. là toả năng lượng

Câu 43 : Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ?

A. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường

B. Vòng dây quay trong từ trường đều

C. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ

D. Khung dây quay trong từ trường

Câu 47 : Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều ? 

A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1

B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2

C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2

D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều

Câu 49 : Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn ?

A. Chuyển động rung của dây đàn.

B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.

C. Chuyển động tròn của một chất điểm.

D. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát.

Câu 50 : Hai hạt nhân T13 và H23e có cùng

A. số notron

B. số nuclon

C. số proton

D. điện tích

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ?

A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng

B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon

C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo)

D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng

Câu 59 : Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm

A. ăng-ten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.

B. ăng-ten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.

C. ăng-ten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.

D. ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.

Câu 67 : Mắt không có tật là mắt

A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.

B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.

C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.

D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.

Câu 81 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. môi trường vật dao động.

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 82 : Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. động năng; tần số; lực.

B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.

C. biên độ; tần số; gia tốc

D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

Câu 84 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.

B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 85 : Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

Câu 86 : Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là

A. U0=I0LC

B. I0=U0CL

C. U0=I0CL

D. I0=U0LC

Câu 87 : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín.

C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.

D. Không mắc cầu chì cho mạch điện.

Câu 88 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

Câu 90 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các prôtôn

B. các nuclôn.

C. các nơtrôn

D. các electrôn.

Câu 96 : Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10–11 m là

A. 3,975.10–15J

B. 4,97.10–15J

C. 42.10–15J

D. 45,67.10–15J

Câu 97 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 98 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia α và tia β

B. tia γ và tia β

C. tia γ và tia X

D. tia α , tia γ và tia X

Câu 114 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.

B. phân kì có tiêu cự 16 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 163 cm.

D. phân kì có tiêu cự 163 cm.

Câu 122 : Dao động cưỡng bức có

A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức

C. biên độ thay đổi theo thời gian

D. biên độ không đổi theo thời gian

Câu 123 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 124 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. tăng áp trước khi truyền tải

B. tăng chiều dài đường dây

C. giảm công suất truyền tải

D. giảm tiết diện dây dần truyền tải

Câu 127 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì

A. có năng lượng liên kết càng lớn

B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ

C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn

D. hạt nhân đó càng bền vững

Câu 128 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn

B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí

C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại

D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi

Câu 130 : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự chuyển động của nam châm với mạch

B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch

C. sự chuyển động của mạch với nam châm 

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất

Câu 132 : Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì

A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn

B. công suất của đèn

C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra

D. quang năng mà đèn tỏa ra

Câu 133 : Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?

A. Máy thu thanh (radio)

B. Remote điều khiển ti vi

C. Máy truyền hình (TV)

D. Điện thoại di động

Câu 134 : Tia tử ngoại được ứng dụng để

A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc

B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương

C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay

D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật

Câu 137 : So với hạt nhân C2760o, hạt nhân P84210o có nhiều hơn 

A. 93 prôton và 57 nơtron

B. 57 prôtôn và 93 nơtron

C. 93 nucôn và 57 nơtron

D. 150 nuclon và 93 prôtôn

Câu 139 : C và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có

A. hướng xuống thẳng đứng.

B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.

C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.

D. hướng sang phải.

Câu 140 : Nam châm không tác dụng lên

A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.

B. điện tích đứng yên.

C. thanh sắt đã nhiễm từ

D. điện tích chuyển động.

Câu 141 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là

A. x = 5cos0,5πt cm

B. x = 5cos(0,5πt + π) cm

C. x = cos(0,5πt – π) cm

D. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm

Câu 166 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện

A. có hiệu điện thế

B. có điện tích tự do

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn

D. có nguồn điện

Câu 168 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 172 : Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

A. λl > λv > λc > λch

B. λc > λl > λv > λch

C. λch > λv > λl > λc

D. λc > λv > λl > λch

Câu 174 : Hạt nhân C1735 có

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 176 : Cho phản ứng hạt nhân C1735l+ZAXn+1837Ar. Trong đó hạt X có

A. Z = 1; A = 3

B. Z = 2; A = 4

C. Z = 2; A = 3

D. Z = 1; A = 1

Câu 202 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.

B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 203 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.

C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.

D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.

Câu 204 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.

B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.

C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu 205 : Quang phổ vạch phát xạ

A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt

B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra

C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.

D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối

Câu 206 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 207 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 208 : Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách

A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.

C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.

D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

Câu 209 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A. các chất tan trong dung dịch.

B. các ion dương trong dung dịch.

C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.

D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.

Câu 216 : Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi

A. vị trí thể thuỷ tinh

B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.

C. độ cong thể thuỷ tinh

D. vị trí màng lưới

Câu 230 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ

A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.

B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.

C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

Câu 242 : Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung  ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u=U0cosωt. Kết luận nào sau đây là sai?

A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch

B. mạch có dung kháng bằng cảm kháng

C. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại

D. tổng trở trong mạch là cực đại

Câu 243 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn

A. cùng pha với nhau

B. ngược pha với nhau

C. vuông pha với nhau

D. lệch pha nhau 600

Câu 244 : Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. Tác dụng lên nh ảnh

B. Tác dụng nhiệt

C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh

D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài

Câu 245 : Hiện tượng quang ‒ phát quang là

A. sự hp thụ điện ng và chuyển hóa thành quang ng

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dn

C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác

D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 246 : Hạt nhân O817 có

A. 9 proton, 8 notron

B. 8 proton, 17 notron

C. 9 proton, 17 notron

D. 8 proton, 9 notron

Câu 247 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện

A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.

B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.

C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.

D. Các đường sức điện không cắt nhau.

Câu 249 : Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là

A. mt không tật

B. mắt cận

C. mt vin

D. mắt cận khi về già

Câu 251 : Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do

A. tần số của sóng tăng

B. tần số của sóng giảm

C. vận tốc truyền sóng tăng

D. vận tốc truyền sóng giảm

Câu 270 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:

A. năng lượng liên kết càng nhỏ.

B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ

Câu 281 : Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp

A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải

B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ

C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn

D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải

Câu 285 : Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu

A. bức xạ có nhiệt độ lớn.

B. bức xạ có cường độ lớn.

C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.

D. bức xạ có bước sóng thích hợp.

Câu 289 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi truờng có hằng số điện môi  gây ra không phụ thuộc vào

A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.

B. độ lớn điện tích Q.

C. khoảng cách từ Q đến điểm M.

D. hằng số điện môi ε.

Câu 290 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm chuyển động

C. nam châm đứng yên

D. các điện tích đứng yên

Câu 291 : Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính

A. 1 + 4 + 6

B. 1 + 3 + 5

C. 2 + 3 + 5

D. 2 + 3 + 6

Câu 317 : Một electron có vận tốc v = 2km/s bay vào một điện trường đều E thẳng đứng hướng xuống, độ lớn 4000 V/m. Biết Ev. Cần một từ trường B có hướng và độ lớn như thế nào trong vùng điện trường để electron vẫn chuyển động thẳng?

A. B vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa E,v và B = 2 T

B. B vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa E,vvà B = 2 T

C. B cùng chiều với E và B = 0,5 T

D. B ngược chiều với E và B = 2 T

Câu 319 : Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt

A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1

B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1

C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1

D. ở vị trí bất kì

Câu 320 : Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện

A. dao động riêng

B. dao động cưỡng bức

C. dao động duy trì

D. dao động tắt dần

Câu 321 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato

A. lớn hơn tốc độ quay của roto

B. giảm khi ma sát lớn

C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto

D. tăng khi lực ma sát nhỏ

Câu 324 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí

A. Động năng bằng thế năng

B. Vecto gia tốc đổi chiều

C. Li độ cực tiểu

D. Li độ cực đại

Câu 325 : Các tia không bị lệch trong điện trường là

A. Tia α và tia β

B. Tia γ và tia β

C. Tia γ và tia X

D. Tia α, tia γ và tia β

Câu 327 : Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách

A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó

B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh

C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ

D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó

Câu 328 : Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3.108 m/s

C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf

Câu 329 : Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. Bước sóng và tần số tăng lên.

B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.

C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.

D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.

Câu 330 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là

A. Vôn (V), Ampe (A), Ampe (A).

B. Ampe (A), Vôn (V), Cu-lông (C).

C. Niutơn (N), Fara (F), Vôn (V).

D. Fara (F), Vôn/mét (V/m), Jun (J).

Câu 332 : Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt

A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

Câu 342 : Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải

A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao

B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng

C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp

D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng

Câu 343 : Bức xạ có bước sóng 0,76.10-5m thuộc loại tia nào sau đây?

A. Tia tử ngoại

B. Tia X

C. Tia hồng ngoại

D. Tia màu đỏ

Câu 344 : Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?

A. (1) và (3).

B. (1) và (2).

C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).

Câu 349 : Đơn vị nào sau đây là của từ thông?

A. T.m2

B. T/m

C. T.m

D. T/m2

Câu 350 : Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:

A. gương phẳng

B. gương cầu

C. thấu kính

D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học

Câu 359 : Trong phương trình dao động điều hòa x=Acosωt+φ đại lượng ωt+φ được gọi là:

A. biên độ dao động

B. tần số dao động

C. pha dao động

D. chu kì dao động

Câu 361 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.

B. véc tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn.

C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha 0,5p.

D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

Câu 362 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Cường độ lớn

B. Độ đơn sắc cao

C. Luôn có công suất lớn

D. Độ định hướng cao

Câu 363 : Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm ?

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

Câu 364 : Chọn phát biểu đúng.

A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.

B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.

C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.

Câu 365 : Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của vật.

B. về vị trí cân bằng của vật.

C. theo chiều dương quy ước.

D. về vị trí lò xo không biến dạng.

Câu 366 : Phát biểu nào sai ? Nguồn điện có tác dụng

A. tạo ra các điện tích mới.

B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.

C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.

D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.

Câu 367 : Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton nhằm chứng minh

A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.

B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.

C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.

D. ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.

Câu 368 : Chọn phát biểu đúng

A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.

C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 376 : Công thoát của một kim loại là 3,68.10-19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1=0,45μm và λ2=0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 380 : C của hạt α

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. bằng động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 381 : Hạt nhân T90232h sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân P82208b. Xác định số lần phóng xạ α và β ?

A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β

B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β

C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β

D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247