A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. T = 1,00s
B. T = 0,50s.
C. T = 0,31s.
D. T = 0,28s.
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm.
D. 0,3890 μm.
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
A. 4000 cm/s
B. 4 m/s
C. 4 cm/s
D. 40 cm/s
A. 0,2A
B. 0,14A
C. 0,1A
D. 1,4A
A. λ2
B. λ1
C. Cả λ1 và λ2
D. Đáp án khác
A. 0,637H.
B. 0,318H.
C. 31,8H.
D. 63,7H
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. màn hình máy vô tuyến.
B. lò vi sóng
C. lò sưởi điện.
D. hồ quang điện.
A. A = 2cm.
B. A=3cm.
C. A=5cm.
D. A=21cm.
A. 1N.
B. 4N.
C. 8N.
D. 16N.
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
A. t = 3,43 s.
B. t = 96,05 s.
C. t = 3,55 s
D. t = 905 s.
A.
B.
C.
D.
A. 4,5.10-7 J.
B. 3.10-7 J.
C. - 1,5. 10-7 J.
D. 1,5. 10-7J.
A. 6 V và 2 Ω.
B. 9 V và 3,6 Ω
C. 1,5 V và 0,1 Ω.
D. 4,5 V và 0,9 Ω.
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 6cm.
A. ON = 30cm, N đang đi lên.
B. ON = 28cm, N đang đi lên.
C. ON = 30cm, N đang đi xuống.
D. ON = 28cm, N đang đi xuống.
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại.
D. biên độ giảm dần theo thời gian.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Công suất giảm
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.
A. 8 giờ.
B. 6 giờ.
C. 4 giờ.
D. 12 giờ.
A. 362,73 s.
B. 362,85 s.
C. 362,67 s.
D. 362,70 s.
A. l,58cm.
B. 2,37cm.
C. 3,16cm.
D. 3,95cm.
A. 9,22 (cm)
B. 2,14(cm)
C. 8,75 (cm)
D. 8,57 (cm)
A. 80mJ.
B. 45mJ.
C. 36mJ.
D. 125mJ.
A. 40,28 V/m.
B. 402,8 V/m.
C. 201,4 V/m.
D. 80544,2 V/m.
A. 71,3°.
B. 84,25°.
C. 142,6°.
D. 168,5°.
A. E = 2 V/m.
B. E = 40 V/m.
C. E = 200 V/m.
D. E = 400V/m.
A. 98 dB
B. 89 dB
C. 107 dB
D. 102 dB
A. 440V.
B. 220V.
C. 220V.
D. 220V.
A. 3 giờ 53 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 2 giờ 55 phút.
D. 2 giờ 11 phút
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,55 μm
A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,0 m/s.
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
A. 5448,75 s.
B. 5450,26 s.
C. 5448,91 s
D. 5450,10 s.
A. là xảy ra một cách tự phát
B. là phản ứng hạt nhân
C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
D. là toả năng lượng
A. b, d, e, f, a, c, g
B. a, c, b, d, e, f, g
C. a, c, f, b, d, e, g
D. b, d, e, a, c, f, g
A. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường
B. Vòng dây quay trong từ trường đều
C. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ
D. Khung dây quay trong từ trường
A. 314m.
B. 1000m.
C. 100m.
D. 318m.
A. 310,5
B. 402,8
C. 4028
D. 3105
A.
B.
C.
D.
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều
A. λ = 0,65μm
B. λ = 0,50μm
C. λ = 0,67μm
D. λ = 0,60μm
A. Chuyển động rung của dây đàn.
B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
C. Chuyển động tròn của một chất điểm.
D. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát.
A. số notron
B. số nuclon
C. số proton
D. điện tích
A. C và R
B. không tồn tại
C. Cuộn dây và R
D. Cuộn dây và C
A.
B.
C.
D.
A. 30m.
B. 55m.
C. 45m.
D. 125m
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo)
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước song
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
A. lò vi sóng.
B. lò sưởi điện.
C. hồ quang điện.
D. màn hình máy vô tuyến.
A. cùng tần số
B. cùng pha ban đầu
C. cùng pha
D. cùng biên độ.
A. ăng-ten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
B. ăng-ten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
C. ăng-ten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.
D. ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
A. 15 cm
B. 10 cm
C. -15 cm
D. -10 cm
A. 0,96 %
B. 7,63 %
C. 1,60 %
D. 5,83 %
A. i = 42cos(100πt + π/4) A
B. i = 42cos(100πt – π/4) A
C. i = 4cos(100πt – 3π/4) A
D. i = 4cos(120πt + π/4) A
A. 5168,28 năm
B. 5275,68 năm
C. 5068,28 năm
D. 5378,58 năm
A. 6=5
B. 256=3375
C. 16=
D. 256=3375
A. m/s
B. 5.m/s
C. 0,5.m/s
D. m/s
A. 4 A
B. 10 A
C. 16 A
D. 12 A
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
A. 16,67 m/s
B. 44,8 km/h
C. 44,9 m/s
D. 16,67 km/h
A. 280 V
B. 400 V
C. 350 V
D. 3200 V
A.V
B. 3V
C. -3V
D. V
A. 18 Hz.
B. 25 Hz.
C. 20 Hz.
D. 23 Hz.
A. 60V
B. 60 V
C. 82V
D. 82 V
A. 70 cm.
B. 80 cm.
C. 65 cm.
D. 75 cm.
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 2 cm
A. 3,3W.
B. 2,7W.
C. 2,3W.
D. 1,7W.
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín.
C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
D. Không mắc cầu chì cho mạch điện.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
A. điểm 1
B. điểm 2
C. điểm 3
D. điểm 4
A. các prôtôn
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn
D. các electrôn.
A. s
B. s
C. s
D. s
A. 0,67 μm.
B. 0,77 μm.
C. 0,62 μm.
D. 0,67 mm.
A. 2m
B. 1m
C. 0,25m
D. 0,5m
A. 50 Hz
B. 5 Hz
C. 30 Hz
D. 3000 Hz
A. . – 3.10 – 6 J
B. – 6.10 – 6J
C. 3.10 – 6 J
D. 6.10 – 6J
A. 3,975.10–15J
B. 4,97.10–15J
C. 42.10–15J
D. 45,67.10–15J
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
A. tia α và tia β
B. tia γ và tia β
C. tia γ và tia X
D. tia α , tia γ và tia X
A. qA < 0 , qB > 0
B. qA > 0 , qB > 0
C. qA > 0 , qB < 0
D.
A. hóa năng
B. cơ năng
C. quang năng
D. nhiệt năng
A. 0,08
B. 1
C. 12,5
D. 0
A. 5,31.10–3 W/m2
B. 2,54.10–4 W/m2
C. 0,2 W/m2
D. 6,25.10–3 W/m2
A. 64,36 mm/s
B. 67,67 mm/s.
C. 58,61 mm/s
D. 33,84 mm/s
A. 70 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
A. 240 V
B. 165 V
C. 220 V
D. 185 V
A. 3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
A. 0,43 μm
B. 0,25 μm
C. 0,30 μm
D. 0,28 μm
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 1,69 kg
D. 2,67 kg
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,4 μm
D. 0,7 μm
A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A.
B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A.
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 6 A.
D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A.
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự cm.
D. phân kì có tiêu cự cm.
A. 1,72
B. 1,44
C. 1,96
D. 1,22
A. 40 cm/s2
B. cm/s2
C. cm/s2
D. -40 cm/s2
A. 8,7
B. 9,7
C. 7,9
D. 10,5
A. 1,5 MeV
B. 1,0 MeV
C. 0,85 MeV
D. 3,4 MeV
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 0,75π cm
D. 5π cm
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ thay đổi theo thời gian
D. biên độ không đổi theo thời gian
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải
A.
B.
C.
D.
A. 0,70 nm
B. 0,39 pm
C. 0,58 μm
D. 0,45 mm
A. có năng lượng liên kết càng lớn
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ
C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. hạt nhân đó càng bền vững
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. sự chuyển động của nam châm với mạch
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
A. 4,0 J
B. 0,8 J
C. 4000,0 J
D. 0,4 J
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
B. công suất của đèn
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra
D. quang năng mà đèn tỏa ra
A. Máy thu thanh (radio)
B. Remote điều khiển ti vi
C. Máy truyền hình (TV)
D. Điện thoại di động
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật
A. rM = 4r0
B. rM = 16r0
C. rM = 3r0
D. rM = 9r0
A. A1 < A2 < A3
B. A3 < A2 < A1
C. A1 < A3 < A2
D. A2 < A1 < A3
A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
A. A1Z1 > A2Z2
B. Δm1A1 > Δm2A2
C. Δm1A2 > Δm2A1
D. A1Z2 > A2Z1
A. hướng xuống thẳng đứng.
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
D. hướng sang phải.
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm từ
D. điện tích chuyển động.
A. x = 5cos0,5πt cm
B. x = 5cos(0,5πt + π) cm
C. x = cos(0,5πt – π) cm
D. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm
A. 0,8 m
B. 0,2 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
A. 55,0 dB
B. 59,5 dB
C. 33,2 dB
D. 50,0 dB
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A. 4.10–6 Wb
B. 1,4.10–4 Wb
C. 10–4 Wb
D. 2.10–4 Wb
A. sớm pha hơn một góc 0,22π
B. sớm pha hơn 0,25π
C. trễ pha hơn một góc 0,22π
D. trễ pha hơn một góc 0,25π
A. 7011’47’’
B. 2020’57’’
C. 2020’57’’
D. 003’12’'
A. 0,6 μm
B. 0,45 μm
C. 0,5 μm
D. 0,55 μm
A. 1721,23 kg
B. 1098,00 kg
C. 1538,31 kg
D. 4395,17 kg
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
A. Bmin = 2,1.10–3 T
B. Bmin = 2,1.10–4 T
C. Bmin = 2,1.10–5 T
D. Bmin = 2,1.10–2 T
A. 25 cm
B. – 25 cm
C. 12 cm
D. – 12 cm
A. cm/s
B. cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
A. 2,5 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
A.
B.
C.
D.
A.
B. v = λf
C. v = 2πλf
D.
A.
B. f = pn
C.
D.
A. 0,75π
B. 0,5π
C. -0,5π
D. -0,75π
A.
B.
C.
D.
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
A. I0 = 2ωq0
B.
C.
D. I0 = ωq0
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
A.
B.
C.
D.
A. 3π cm/s
B. 6π cm/s
C. 2π cm/s
D. π cm/s
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
A. λl > λv > λc > λch
B. λc > λl > λv > λch
C. λch > λv > λl > λc
D. λc > λv > λl > λch
A. 0,2 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,6 μm
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
A. Z = 1; A = 3
B. Z = 2; A = 4
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 1; A = 1
A. L
B. 2L
C. 0,2L
D. 4L
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D.Hình 4
A. 10 dp
B. 2,5 dp
C. 25 dp
D. 40 dp
A. s
B. s
C. s
D. s
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2
B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2
D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D.60 cm/s
A. e = 48πsin(4πt + π) V
B. e = 48πsin(4πt + 0,5π) V
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V
D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V
A. 0,64 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,50 μm
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
A. 12r0
B. 16r0
C. 25r0
D. 9r0
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
A. 10 V/m
B. 15 V/m
C. 20 V/m
D. 16 V/m
A. Từ kinh độ 79o20’ Đ đến kinh độ 79o20’ T.
B. Từ kinh độ 83o20’ T đến kinh độ 83o20’ Đ.
C. Từ kinh độ 85o20’ Đ đến kinh độ 85o20’ T.
D. Từ kinh độ 81o20’ T đến kinh độ 81o20’ Đ.
A. 2,58 m
B. 3,54 m
C. 2,83 m
D. 2,23 m
A. 47,7 cm/s
B. 63,7 cm/s
C. 75,8 cm/s
D. 81,3 cm/s
A. 0,59 N
B. 0,29 N
C. 1,29 N
D. 0,99 N
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
A. –15r0
B. –12r0
C. 15r0
D. 12r0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng.
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.
A. 2 cm
B. cm
C. cm
D. -2cm
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thấu kính là hội tụ
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. không thể kết luận được.
A. 2,5.106 Hz
B. 5π.106 Hz
C. 2,5.105 Hz
D. 5π.105 Hz
A. 6,5.1014 Hz
B. 7,5.1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz
D. 4,5.1014 Hz
A. vị trí thể thuỷ tinh
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh
D. vị trí màng lưới
A. 0,69 g
B. 0,78 g
C. 0,92 g
D. 0,87 g
A. 1,86 MeV
B. 0,67 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
A.
B.
C.
D.
A. m/s2
B. m/s2
C. 5,0m/s2
D. 2,5m/s2
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
A. 30 Ω
B. 80 Ω
C. 20 Ω
D. 40 Ω
A. 0,75 μm
B. 0,55 μm
C. 0,45 μm
D. 0,65 μm
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
A. 82,70
B. 39,450
C. 41,350
D. 78,90
A. 0,86.1016 Hz
B. 0,32.1016 Hz
C. 0,42.1016 Hz
D. 0,72.1016 Hz
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 15 Ω
D. 20 Ω
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
A. 19,84 cm
B. 16,67 cm
C. 18,37 cm
D. 19,75 cm
A. cm/s
B. 40cm/s
C. cm/s
D. 20cm/s
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. 1,211λ
B. 0,954λ
C. 0,760λ
D. 1,111λ
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. mạch có dung kháng bằng cảm kháng
C. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
D. tổng trở trong mạch là cực đại
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. lệch pha nhau 600
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
A. 9 proton, 8 notron
B. 8 proton, 17 notron
C. 9 proton, 17 notron
D. 8 proton, 9 notron
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
D. Các đường sức điện không cắt nhau.
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
A. mắt không tật
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận khi về già
A.
B.
C.
D.
A. tần số của sóng tăng
B. tần số của sóng giảm
C. vận tốc truyền sóng tăng
D. vận tốc truyền sóng giảm
A. 1 cm
B. 8 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 10 Ω
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
A. 0,9 mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
A. và
B. và
C. và
D. và
A.
B.
C.
D.
A. 6 V
B. 2 V
C. 12 V
D. 7 V
A. 0,12 s
B. 0,22 s
C. 0,54 s
D. 0,27 s
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 12 cm
A. 2 A
B. 1 A
C. 3 A
D. 4 A
A. 95,21%
B. 93,13%
C. 95,49%
D. 97,54%
A. -100 V
B. V
C. V
D. 200 V
A. 0,54 ± 0,03 μm
B. 0,54 ± 0,04 μm
C. 0,60 ± 0,03 μm
D. 0.60 ± 0,04 μm
A. 1,5 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 1,2 mm
A. 5,7.10–11 m
B. 6,2.10–12 m
C. 6.10–14 m
D. 4.10–12 m
A. 1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C. 1.89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
A. 0,8 MeV
B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
A.
B.
C.
D.
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
A. 1 cm/s
B. 2 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
A. 1
B. 0,5
C.
D.
A. 40 W
B. 31,25 W
C. 120 W
D. 50 W
A. 2500 năm
B. 1200 năm
C. 2112 năm
D. 1056 năm
A. tia gamma
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
A.
B. 0
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 220 Hz
B. 660 Hz
C. 1320 Hz
D. 880 Hz
A. bức xạ có nhiệt độ lớn.
B. bức xạ có cường độ lớn.
C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.
D. bức xạ có bước sóng thích hợp.
A. Elip
B. Đường thẳng
C. Parabol
D. Đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.
B. độ lớn điện tích Q.
C. khoảng cách từ Q đến điểm M.
D. hằng số điện môi .
A. các điện tích chuyển động
B. nam châm chuyển động
C. nam châm đứng yên
D. các điện tích đứng yên
A. 1 + 4 + 6
B. 1 + 3 + 5
C. 2 + 3 + 5
D. 2 + 3 + 6
A. 10 kHz
B. 30 kHz
C. 60 kHz
D. 270 kHz
A. Điện dung C của tụ
B. Độ tự cảm L của cuộn dây
C. Điện trở thuần R
D. Tần số của điện áp xoay chiều
A. 4m/s
B. 5m/s
C. 15m/s
D. 20m/s
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 0,25 s
D. 0,75 s
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 7 mm
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3
C. vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 5
A. 5 bụng
B. 2 bụng
C. 3 bụng
D. 4 bụng
A. 500 kHz
B. 125 kHz
C. 750 kHz
D. 250 kHz
A. 1,30 A
B. 0,42 A
C. 0,50 A
D. 0,58 A
A. -18.10-3 V
B. 500V
C. 5V
D. - 500V
A. 20 cm
B. 21 cm
C. 24 cm
D. 200/11 cm
A. 4
B. 5
C. 10
D. 6
A. không thay đổi
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
A. 4 mm
B. 7 mm
C. 9 mm
D. 5 mm
A. P1
B. P3
C. P4
D. P6
A. 234,34 cm
B. 254,33 cm
C. 331,23 cm
D. 333,54 cm
A. 10,47cm/s
B. 14,8cm/s
C. 11,54cm/s
D. 18,14cm/s
A. 69 ngày
B. 138 ngày
C. 207 ngày
D. 276 ngày
A. 2,732.105 m/s
B. 5,465.105 m/s
C. 8,198.105 m/s
D. 10,928.105 m/s
A. 2 cm
B. 2 cm
C. 0 cm
D. 4 cm
A. x = 6; y = 10
B. x = 10; y = 6
C. x = 12, y = 5
D. x = 5; y = 10
A. vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa và B = 2 T
B. vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa và B = 2 T
C. cùng chiều với và B = 0,5 T
D. ngược chiều với và B = 2 T
A.
B. 2,4
C.
D.
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1
B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1
D. ở vị trí bất kì
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
A. lớn hơn tốc độ quay của roto
B. giảm khi ma sát lớn
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto
D. tăng khi lực ma sát nhỏ
A. Biên độ
B. Gia tốc
C. Vận tốc
D. Tần số
A. luôn cùng pha
B. không cùng loại
C. luôn ngược pha
D. cùng tần số
A. Động năng bằng thế năng
B. Vecto gia tốc đổi chiều
C. Li độ cực tiểu
D. Li độ cực đại
A. Tia α và tia β
B. Tia γ và tia β
C. Tia γ và tia X
D. Tia α, tia γ và tia β
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3.108 m/s
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf
A. Bước sóng và tần số tăng lên.
B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.
C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.
D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.
A. Vôn (V), Ampe (A), Ampe (A).
B. Ampe (A), Vôn (V), Cu-lông (C).
C. Niutơn (N), Fara (F), Vôn (V).
D. Fara (F), Vôn/mét (V/m), Jun (J).
A.
B.
C.
D.
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
A. 0,2 mm
B. 0,3 mm
C. 0,4 mm
D. 0,6 mm
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A.
B.
C.
D.
A. nhạc âm
B. siêu âm
C. âm thanh
D. hạ âm
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên rồi giảm
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi rồi tăng
A. 3 MHz
B. 1 MHz
C. 2,5 MHz
D. 2 MHz
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D. V
A.
B.
C.
D.
A. 150 m
B. 160 m
C. 180 m
D. 170 m
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng
A. Tia tử ngoại
B. Tia X
C. Tia hồng ngoại
D. Tia màu đỏ
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
A. 5000 m
B. 300 m
C. 900 m
D. 1000m
A. 3,2.10-17 J
B. -3,2.10-17 J
C. 0,8.10-17 J
D. -0,8.10-17 J
A. 57,62 oC
B. 0 oC
C. 62,57 oC
D. 62,75 oC
A.
B.
C.
D.
A. T.m2
B. T/m
C. T.m
D. T/m2
A. gương phẳng
B. gương cầu
C. thấu kính
D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
A. 1,28 s
B. 1,41 s
C. 1,50 s
D. 1,00 s
A. 90o.
B. 60o
C. 150o
D. 120o
A. 400nm
B. 420nm
C. 440nm
D. 500nm
A. 1,108.10-9 N
B. 2,108.10-9 N
C. 1,508.10-9 N
D. 3,508.10-9 N
A. 60°
B. 90°
C. 45°
D. 30°
A. 5 cm
B. 100 cm
C. 100/21 cm
D. 21/100 cm
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. pha dao động
D. chu kì dao động
A. 2P1 = P2
B. P1 = P2
C. P1 > P2
D. P1 < P2
A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
B. véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha 0,5p.
D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
A. Cường độ lớn
B. Độ đơn sắc cao
C. Luôn có công suất lớn
D. Độ định hướng cao
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
A. 50 mF
B. 5 mF
C. 0,02 mF
D. 2 mF
A. 5,8 cm
B. 7,7 cm
C. 10 cm
D. 8,5 cm
A. 36 W
B. 72 W
C. 144 W
D. 288 W
A. 40 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
A. 4 mm
B. 100 mm
C. 10 mm
D. 1 mm
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
A. từ 6,3 m đến 66,5 m
B. từ 18,8 m đến 133 m
C. từ 4,2 m đến 133 m
D. từ 2,1 m đến 66,5 m
A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
A. 1
B. 1/2
C.
D.
A. 25 W
B. 100 W
C. 75 W
D. 50 W
A. 5,76.10-14 N
B. 5,76.10-15 N
C. 2,88.10-14 N
D. 2,88.10-15 N
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
A. 100,825 s
B. 100,875 s
C. 100,900 s
D. 100,800 s
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. thu vào 2,673405.10-19 J
B. tỏa ra 2,673405 MeV
C. tỏa ra 4,277448.10-13 MeV
D. thu vào 4,277448.10-13 J
A. 2k = k1 + k2
B. k = k1 - k2
C. k = k1 + k2
D. 2k = k2 – k1
A.
B.
C.
D.
A. 12,07 g
B. 15,75 g
C. 10,27 g
D. 17,55 g
A.
B.
C.
D.
A. V
B. 704 V
C. 440 V
D. 528 V
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
A. 10 mA
B. 5 mA
C. 9 mA
D. 4 mA
A. 300 nm
B. 400 nm
C. 500 nm
D. 600 nm
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
A. 6
B. 7
C. 14
D. 12
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247