Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Cần Thạnh

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Cần Thạnh

Câu 1 : Hãy tìm \(\int {\dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} - 6x + 9}}\,dx} \).

A. \(I = \ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\).    

B. \(I = \dfrac{1}{5}\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\). 

C. \(I = \ln |x - 3| + \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\).     

D. \(I = 5\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\). 

Câu 2 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \tan x,\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{3}\) quanh Ox là:

A. \(\sqrt 3  - \dfrac{\pi }{3}\)    

B. \(\dfrac{\pi }{3} - 3\)    

C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{3} - \pi \sqrt 3 \)   

D. \(\pi \sqrt 3  - \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}\)  

Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0\)  là:

A. \((0;2) \cup (8; + \infty )\).      

B. \(( - \infty ;2) \cup (8; + \infty )\). 

C. \((2;8)\).        

D. \((8; + \infty )\). 

Câu 6 : Cho hàm số \(y = {2^x} - 2x\). Khẳng định nào sau đây sai :

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1. 

C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. 

D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2. 

Câu 7 : Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A. Sáu   

B. Tám 

C. Mười     

D. Mười hai  

Câu 8 : Khối chóp có diện tích đáy 4 \(m^2\) và chiều cao 1,5m có thể tích là:

A. \(6 m^3\)    

B. \(4.5{m^3}\) 

C. \(4{m^3}\)   

D. \(2 m^3\)  

Câu 10 : Trong không gian cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right),\,B\left( {0;1;1} \right)\), độ dài đoạn \(AB\) bằng

A. \(\sqrt 6 .\)   

B. \(\sqrt 8 .\) 

C. \(\sqrt {10} .\)   

D. \(\sqrt {12} .\)  

Câu 11 : Cho các số phức \({z_1} = 2 - 5i\,,\,\,{z_2} =  - 2 - 3i\). Hãy tính \(|{z_1} - {z_2}|\).

A. \(2\sqrt 5 \)    

B. 20         

C. 12   

D. \(2\sqrt 3 \)  

Câu 12 : Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {3 - 2i} \right)z = 4 + 2i\). Tìm số phức liên hợp của z.

A. \(\overline z  = 4 - 2i\). 

B. \(\overline z  = \dfrac{8}{{13}} + \dfrac{{14}}{{13}}i\). 

C. \(\overline z  = 3 + 2i\). 

D. \(\overline z  = \dfrac{8}{{13}} - \dfrac{{14}}{{13}}i\). 

Câu 16 : Nếu \({\log _a}x = {1 \over 2}{\log _a}9 - {\log _a}5 + {\log _a}2\,\,\,\,(a > 0,\,a \ne 1)\) thì x bằng:

A. \({2 \over 5}\)    

B. \({3 \over 5}\)  

C. \({6 \over 5}\)    

D. \(3\)  

Câu 17 : Tìm \(I = \int {\cos \left( {4x + 3} \right)\,dx} \).

A. \(I = \sin \left( {4x + 2} \right) + C\).        

B. \(I =  - \sin \left( {4x + 3} \right) + C\). 

C. \(I = \dfrac{1}{4}\sin \left( {4x + 3} \right) + C\).  

D. \(I = 4\sin \left( {4x + 3} \right) + C\). 

Câu 18 : Đặt \(F(x) = \int\limits_1^x {t\,dt} \). Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?

A. F’(x) = x.          

B. F’(x) = 1. 

C. F’(x) = x – 1.   

D. F’(x) = \(\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{1}{2}\).  

Câu 19 : Giải phương trình \({z^2} - 6z + 11 = 0\), ta có nghiệm là:

A. \(z = 3 + \sqrt 2 i\).     

B. \(z = 3 - \sqrt 2 i\). 

C. \(\left[ \begin{array}{l}z = 3 + \sqrt 2 i\\z = 3 - \sqrt 2 i\end{array} \right.\).         

D. Một kết quả khác. 

Câu 20 : Cho z = 1 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức \(w = 2z + \overline z \) là:

A. 3 và 2.   

B. 3 và 2i. 

C. 1 và 6.    

D. 1 và 6i. 

Câu 22 : Cho khối chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \)

A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)   

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) 

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)   

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 

Câu 23 : Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Gọi (H) là hình cầu nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó \(\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}}\) bằng:

A. \(\dfrac{\pi }{{\sqrt 3 }}\)    

B. \(\dfrac{\pi }{6}\)   

C. \(\dfrac{\pi }{3}\)    

D. \(\dfrac{\pi }{4}\)  

Câu 24 : Cho 3 điểm \(M(0;1;0),N(0;2; - 4),P(2;4;0)\). Nếu \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ của điểm \(Q\) là

A. \(Q = \left( { - 2; - 3;4} \right)\)      

B. \(Q = \left( {2;3;4} \right)\)  

C. \(Q = \left( {3;4;2} \right)\)  

D. \(Q = \left( { - 2; - 3; - 4} \right)\)   

Câu 25 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right)\) là:

A. \(y' = {1 \over {(1 + \sqrt x )\ln 3}}\)        

B. \(y' = {1 \over {\sqrt x (1 + \sqrt x )\ln 3}}\)  

C. \(y' = {1 \over {2\sqrt x \ln 3}}\)  

D. \(y' = {1 \over {2(\sqrt x  + x)\ln 3}}\)  

Câu 26 : Cho  x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\).             

B. \({\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}}\). 

C. \({\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}\).    

D. \({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}\). 

Câu 27 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 1 + i\\3x + iy = 2 - 3i\end{array} \right.\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + i\\y = i\end{array} \right.\).     

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 + i\end{array} \right.\). 

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - i\\y = i\end{array} \right.\).    

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 - i\end{array} \right.\). 

Câu 28 : Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.

A. \(5 \pm 12i\).          

B. 12 + 5i. 

C. \(12 \pm 5i\).      

D. \(12 \pm i\).  

Câu 29 : Trong không gian tọa độ \(Oxyz\) cho ba điểm \(M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right)\). Để tứ giác \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(Q\) là

A. \(Q\left( { - 6;5;2} \right)\).  

B. \(Q\left( {6;5;2} \right)\). 

C. \(Q\left( {6; - 5;2} \right)\). 

D. \(Q\left( { - 6; - 5; - 2} \right)\). 

Câu 30 : Cho 3 điểm \(A(1;1;1),B(1; - 1;0),C(0; - 2;3)\). Tam giác \(ABC\) là

A. tam giác có ba góc nhọn. 

B. tam giác cân đỉnh \(A\).   

C. tam giác vuông đỉnh \(A\).  

D. tam giác đều.  

Câu 31 : Giá trị của tham sô m để phương trình \({x^3} - 3x = 2m + 1\) có ba nghiệm phân biệt là:

A. \( - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}\) 

B. \( - 2 < m < 2\)  

C. \( - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}\) 

D. \( - 2 \le m \le 2\)  

Câu 33 : Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của \(f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) ?

A. \(2\ln |x + 1| + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\).  

B. \(\ln \left( {x + 1} \right) + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\). 

C. \(\ln {\left( {x + 1} \right)^2} + \dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}}\). 

D. \(\dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} + \ln {e^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\). 

Câu 34 : Tính nguyên hàm \(\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} \) ta được:

A. \(\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\).  

B. \(\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4}\). 

C. \(\dfrac{1}{4}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\).     

D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\). 

Câu 35 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết  SA   vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc \(60^o\).   Tính thể tích hình chóp

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)    

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) 

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)   

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) 

Câu 37 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi (H) là hình nón tròn xoay nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó \(\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}}\) bằng:

A. \(\dfrac{\pi }{6}\)    

B. \(\dfrac{\pi }{{12}}\)    

C. \(\dfrac{1}{3}\)   

D. \(\dfrac{\pi }{8}\) 

Câu 38 : Phương trình \({z^2} - 2z + 3 = 0\) có các nghiệm là:

A. \(2 \pm 2\sqrt 2 i\).      

B. \( - 2 \pm 2\sqrt 2 i\). 

C. \( - 1 \pm 2\sqrt 2 i\).    

D. \(1 \pm \sqrt 2 i\).  

Câu 39 : Trong không gian tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A\left( { - 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { - 3;4;0} \right)\). Để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(D\) là

A. \(D\left( { - 4;5; - 1} \right)\).  

B. \(D\left( {4;5; - 1} \right)\). 

C. \(D\left( { - 4; - 5; - 1} \right)\). 

D. \(D\left( {4; - 5;1} \right)\) 

Câu 40 : Mô đun của tổng hai số phức \({z_1} = 3 - 4i\,,\,\,{z_2} = 4 + 3i\):

A. \(5\sqrt 2 \)    

B. 10 

C. 8   

D. 50  

Câu 41 : Cho hình chóp tứ giác  có đáy là hình chữ nhật cạnh  các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp  bằng:

A. \(\dfrac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\)     

B. \(\dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 

C. \(10{a^3}\sqrt 3 \) 

D. \(9{a^3}\sqrt 3 \) 

Câu 42 : Cho hàm số \(y = {{x + 3} \over {1 - x}}\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1) \cup (1; + \infty )\).

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = - 1. 

D. Hàm số không có cực trị.

Câu 44 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}(2x - 2) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)\) là:

A. \((2; + \infty )\)    

B. \(\left( {1;3} \right)\) 

C. \(( - \infty ;3)\)     

D. \(\left( { - {1 \over 2};2} \right)\)  

Câu 45 : Nghiệm của phương trình \({\log _2}({\log _4}x) = 1\) là:

A. x = 16    

B. x = 8   

C. x = 4      

D. x = 2   

Câu 47 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x}\) là:

A. 27ln2.             

B. 72ln27. 

C. 3ln72.     

D. Một kết quả khác. 

Câu 48 : Chọn phương án đúng.

A. \(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}}  =  - \cot x\left| {\dfrac{\pi }{4} - \dfrac{\pi }{4} =  - 2} \right.\) 

B. \(\int\limits_2^1 {dx}  = 1\). 

C. \(\int\limits_{ - e}^e {\dfrac{{dx}}{x} = ln|2e|}  - \ln | - e| = \ln 2\).  

D. Cả 3 phương án đều sai. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247