A. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)
B. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)
C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)
D. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)
A. 2030
B. 2005
C. 2018
D. 2006
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}\)
C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{12}}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
A. \({V_1} = 4{V_2}\)
B. \({V_1} = 6{V_2}\)
C. \({V_1} = 2{V_2}\)
D. \({V_1} = 8{V_2}\)
A. \(a=b\)
B. \(a>b>c\)
C. \(b<c\)
D. \(b=c\)
A. \(\frac{{7{a^3}}}{{32}}\)
B. \(\frac{{15{a^3}}}{{32}}\)
C. \(\frac{{17{a^3}}}{{32}}\)
D. \(\frac{{11{a^3}}}{{96}}\)
A. \(1\)
B. \(2\)
C. \(-1\)
D. \(0\)
A. \(2+2a\)
B. \(4+2a\)
C. \(1+2a\)
D. \(3+2a\)
A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
A. \(9\)
B. \(3^4\)
C. \(3^8\)
D. \(6\)
A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. \(-14\)
B. \(-24\)
C. \(-37\)
D. \(-57\)
A. \(\left( { - 1;3} \right)\)
B. \(\left( {1;4} \right)\)
C. \(\left( { - 3; - 1} \right)\)
D. \(\left( {1;3} \right)\)
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
A. \(\frac{1}{3}\pi {R^3}\)
B. \(\frac{2}{3}\pi {R^3}\)
C. \(\pi {R^3}\)
D. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(3\)
C. \(4\)
D. \(2\)
A. 4 mặt phẳng
B. 1 mặt phẳng
C. 3 mặt phẳng
D. 2 mặt phẳng
A. \(\frac{{5\pi {a^3}\sqrt 5 }}{6}.\)
B. \(\frac{{5\pi {a^3}\sqrt 5 }}{{24}}.\)
C. \(\frac{{3\pi {a^3}\sqrt 5 }}{{25}}.\)
D. \(\frac{{3\pi {a^3}\sqrt 5 }}{8}.\)
A. \({m_0} \in \left( {1;3} \right)\)
B. \({m_0} \in \left( { - 5; - 3} \right)\)
C. \({m_0} \in \left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)
D. \({m_0} \in \left( { - 3; - \frac{3}{2}} \right)\)
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. \(\frac{{10\sqrt 3 a}}{{\sqrt {79} }}\)
B. \(\frac{{5a}}{2}\)
C. \(5\sqrt 3 a\)
D. \(\frac{{5\sqrt 3 a}}{{\sqrt {79} }}\)
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
A. \(3\)
B. \(5\)
C. \(7\)
D. \(\frac{{31}}{8}\)
A. \({a^3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)
C. \(2{a^3}\)
D. \(3{a^3}\)
A. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\)
B. \(y = - {x^3} + 3x - 1\)
C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
D. \(y = 2{x^3} - 6x + 1\)
A. \(\sqrt 5 \)
B. \(4\sqrt 5 \)
C. \(2\sqrt 5 \)
D. \(3\sqrt 5 \)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(2\)
C. \(4\)
D. \(1\)
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. \({m^2} + {n^2} = 43\)
B. \(2{m^2} + n = 15\)
C. \({m^2} - {n^2} = 25\)
D. \(3{m^2} - 2n = 2\)
A. \(a<1\)
B. \(a>1\)
C. \(a>0\)
D. \(a<0\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
B. \(3{a^3}\)
C. \(a^3\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
A. \(y = - 3x + 5\)
B. \(y = - 3x + 1\)
C. \(y = 3x - 1\)
D. \(y = 3x + 2\)
A. 24
B. 26
C. 52
D. 20
A. 12
B. 15
C. 18
D. 9
A. 3
B. 2
C. 4
D. 0
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(2a\)
C. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
D. \(R = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
1 < b < a\\
0 < b < a < 1
\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
1 < a < b\\
0 < a < b < 1
\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
0 < a < 1 < b\\
0 < b < 1 < a
\end{array} \right.\)
D. \(0 < b < 1 \le a\)
A. \(R = a\sqrt 3 \)
B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(R = \frac{{3a}}{2}\)
D. \(R = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(\frac{{40}}{9}\)
B. \(\frac{{25}}{9}\)
C. \(\frac{{28}}{3}\)
D. \(\frac{{20}}{3}\)
A. \({\left( { - 4} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\)
B. \({\left( { - \frac{3}{4}} \right)^0}\)
C. \({\left( { - 3} \right)^{ - 4}}\)
D. \({1^{ - \sqrt 2 }}\)
A. \({\log _a}{b^2} = 2{\log _a}b\)
B. \({\log _a}{a^b} = b\)
C. \({\log _a}1 = 0\)
D. \({\log _a}a = 1\)
A. \(4\sqrt 2 \pi \)
B. \(6\sqrt 2 \pi \)
C. \(3\sqrt 2 \pi \)
D. \(8\sqrt 2 \pi \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247