Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Sở GD và ĐT Thái Nguyên năm 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Sở GD và ĐT Thái Nguyên năm 2017 - 2018

Câu 1 : Cho \(0 < a \ne 1\) và \(x>0, y>0\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)

B. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)

C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)

D. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)

Câu 8 : Cho \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}5 = a\). Tính \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}200\) theo \(a\).

A. \(2+2a\)

B. \(4+2a\)

C. \(1+2a\)

D. \(3+2a\)

Câu 9 : Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 2017\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

D. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.

Câu 11 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.

Câu 15 : Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. \(\left( { - 1;3} \right)\)

B. \(\left( {1;4} \right)\)

C. \(\left( { - 3; - 1} \right)\)

D. \(\left( {1;3} \right)\)

Câu 16 : Cắt khối lăng trụ \(MNP.M'N'P'\) bởi các mặt phẳng \(\left( {MN'P'} \right)\) và \(\left( {MNP'} \right)\) ta được những khối đa diện nào?

A. Ba khối tứ diện.          

B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.

C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.    

D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

Câu 17 : Thể tích của khối cầu bán kính R bằng

A. \(\frac{1}{3}\pi {R^3}\)

B. \(\frac{2}{3}\pi {R^3}\)

C. \(\pi {R^3}\)

D. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)

Câu 21 : Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 4 mặt phẳng 

B. 1 mặt phẳng 

C. 3 mặt phẳng 

D. 2 mặt phẳng 

Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \(AB = a\sqrt 3 \) và \(AD=a\). Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=a\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng

A. \(\frac{{5\pi {a^3}\sqrt 5 }}{6}.\)

B. \(\frac{{5\pi {a^3}\sqrt 5 }}{{24}}.\)

C. \(\frac{{3\pi {a^3}\sqrt 5 }}{{25}}.\)

D. \(\frac{{3\pi {a^3}\sqrt 5 }}{8}.\)

Câu 23 : Gọi \(m_0\) là giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 2m{x^2} + 4\) có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({m_0} \in \left( {1;3} \right)\)

B. \({m_0} \in \left( { - 5; - 3} \right)\)

C. \({m_0} \in \left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)

D. \({m_0} \in \left( { - 3; - \frac{3}{2}} \right)\)

Câu 24 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

D. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 28 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{4 - x}}\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:

A. Hàm số nghịch biến trên R.

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên R.

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

Câu 31 : Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\)

B. \(y =  - {x^3} + 3x - 1\)

C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

D. \(y = 2{x^3} - 6x + 1\)

Câu 32 : Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\) là

A. \(\sqrt 5 \)

B. \(4\sqrt 5 \)

C. \(2\sqrt 5 \)

D. \(3\sqrt 5 \)

Câu 36 : Nếu \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 7 - 4\sqrt 3 \) thì

A. \(a<1\)

B. \(a>1\)

C. \(a>0\)

D. \(a<0\)

Câu 45 : Cho \(0 < a \ne 1, b>0\) thỏa mãn điều kiện \({\log _a}b < 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left[ \begin{array}{l}
1 < b < a\\
0 < b < a < 1
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
1 < a < b\\
0 < a < b < 1
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
0 < a < 1 < b\\
0 < b < 1 < a
\end{array} \right.\)

D. \(0 < b < 1 \le a\)

Câu 46 : Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh \(a\sqrt 2 \).

A. \(R = a\sqrt 3 \)

B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(R = \frac{{3a}}{2}\)

D. \(R = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 47 : Tìm tất cả các giá trị thực của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({\log _3}x = 3{\log _3}2 + {\log _9}25 - {\log _{\sqrt 3 }}3\).

A. \(\frac{{40}}{9}\)

B. \(\frac{{25}}{9}\)

C. \(\frac{{28}}{3}\)

D. \(\frac{{20}}{3}\)

Câu 48 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A. \({\left( { - 4} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\)

B. \({\left( { - \frac{3}{4}} \right)^0}\)

C. \({\left( { - 3} \right)^{ - 4}}\)

D. \({1^{ - \sqrt 2 }}\)

Câu 49 : Cho \(0 < a \ne 1\) và \(b \in R.\) Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \({\log _a}{b^2} = 2{\log _a}b\)

B. \({\log _a}{a^b} = b\)

C. \({\log _a}1 = 0\)

D. \({\log _a}a = 1\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247