Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải !!

15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?

A. HCOOH + C2H5OH

B. HCOOH + C2H3OH

C. HCOOH + C2H2

D. CH3COOH + C2H

Câu 5 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?

A. H2N-CH2-COOH

B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

C. CH3–CH(NH2)–COOH

D. H2N–CH2-CH2–COOH 

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ

C.  Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

C.  Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

Câu 9 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA

B. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA

C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA

D.  X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA

Câu 13 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2

D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 16 : Cho các cân bằng sau

A. (3), (4) và (5).

B. (3) và (4).   

C. (1) và (2).         

D.  (2), (4) và (5). 

Câu 22 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B.  Xenlulozơ

C. Saccarozơ    

D. Glixerol 

Câu 23 : Cho quá trình Fe2+ →  Fe 3+ + 1e, đây là quá trình

A. khử 

B. oxi hóa

C. nhận proton

D.  tự oxi hóa – khử

Câu 24 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A.  isohexan

B. 3-metylpent-2-en

C.  2-etylbut-2-en

D. 3-metylpent-3-en

Câu 28 : KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

A. 5 và 2

B. 1 và 5

C. 2 và 5.   

C. 2 và 5.   

Câu 29 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là

A.  etyl fomiat

B. metyl fomiat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 32 :  Cho các phản ứng sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 45 : Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là

A. NaOH và Na2CO3

B. Na2CO3 và NaClO

C. NaOH và NaClO

D. NaClO3 và Na2CO3

Câu 47 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe x   FeCl3 y Fe(OH)3

A. HCl, NaOH

B. NaCl, Cu(OH)2

C. HCl, Al(OH)3

D. Cl2, NaOH

Câu 50 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH

B. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

D. CH3CH2OH và CH2=CH2

Câu 51 : Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau :

A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin , thấy dung dịch vẩn đục

B.  metylamin có lực bazo mạnh hơn etylamin

C. Để lâu trong không khí , anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa

D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử

Câu 52 : Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm , người ta dùng cách nào sau đây ?

A. Ngâm trong dầu hỏa

B. Ngâm trong rượu

C. Bảo quản trong khí amoniac

D.  Ngâm trong nước

Câu 53 : Chất nào sau đây là axit sunfuhidric ?

A. H2SO3

B. H2SO4

C. H2

D. H2S2O3

Câu 56 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. FeCl2 + 3AgNO3  à2AgCl + Ag + Fe(NO3)3

B. H2SO4 + 2K2Cr2O7  à K2Cr2O7 + H2O + K2CrO4

C. H2SO4 + 2KHCO3 à K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

D. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  à 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

Câu 57 : Polime nào sau đây là tơ nhân tạo ?

A.  tơ axetat

B. tơ olon   

C. tơ capron     

D. tơ tằm

Câu 60 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là 

A. xuất hiện kết tủa trắng 

B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần

C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng 

D. không xuất hiện kết tủa

Câu 65 : Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức , mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2 , còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2 ; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.   X là amin bậc 2

B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7

C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3

D.  Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1

Câu 66 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng biure ?

A. Glycin 

B. Valin

C.  Lysin   

D. anbumin

Câu 67 : X là hỗn hợp gồm 2 anken ( đều ở thể khí ở điều kiện thường ). Hidrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm 4 ancol ( không có ancol bậc III ) . X gồm :

A. etilen và propen  

B. propen và but – 2 – en 

C. propen và 2 – metylpropen  

D. propen và but – 1 – en 

Câu 68 : Glucozo được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách :

A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohidric 

B. lên men sobitol

C.  hidro hóa sobitol

D. chuyển hóa từ Fructozo  môi trường axit 

Câu 70 : Phản ứng nào sau đây phi kim bị oxi hóa ?

A. 4Cl2 + H2S + 4H2O à H2SO4 + 8HCl

B. S + 2Na  à Na2S

C. C + 4HNO3  à CO2 + 4NO2 + 2H2O   

D. 3Cl2 + 2Fe  à 2FeCl3

Câu 72 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. So với các axit đồng phân , este có nhiệt độ sôi cao hơn

B. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng 1 chiều

C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước

D. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau

Câu 74 : Chia 30,4g hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau :

A. CH3OH và C2H5CH2OH

B. CH3OH và C2H3CH2OH

C. C2H5OH và C2H5CH2OH

D. CH3OH và C2H5OH

Câu 80 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. Trong nguyên tử , lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất

B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng

D.  Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA

Câu 83 : ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?

A. C2H5NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 

B. CH3CH2OH và CH3NHCH3

C.  (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2  

D. CH3CH2CH2OH và C6H5NHCH3

Câu 84 : Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Zn(OH)2   

B. Al(OH)3 

C.  Al 

D. KCl

Câu 85 : Chất nào sau đây là glixerol ?

A. C2H4(OH)2    

B. C3H5OH     

C. C2H5OH     

D. C3H5(OH)3

Câu 90 : Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ capron    

B. nilon – 6,6

C.  tơ enang 

D. tơ lapsan 

Câu 91 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn H+ + OH-  à H2O?

A. H2SO4 + Ba(OH)2  à BaSO4 + H2O   

B. HCOOH + NaOH  à HCOONa + H2O

C.  KOH + HNO3  à KNO3 + H2O   

D.  H2S + 2NaOH  à Na2S + 2H2O

Câu 92 : Trong nhưng dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH , CH3OCH3  

B.  CH3CH2CH2OH , C2H5OH

C. CH3OCH3 , CH3CHO

D. C4H10 , C6H6

Câu 94 : Cho ankan A có công thức cấu tạo : CH3 – (C2H5)CH – CH2 – CH(CH3)2. Tên thay thế của A là :

A. 4 – etyl – 2 – metylpentan

B. 2 – etyl – 4 - metylpentan

C. 2,4 – dimetylhexan       

D. 3,5 – dimetylhexan

Câu 95 : Valin có tên thay thế là :

A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic        

B. axit amioetanoic

C.  axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic  

D.  axit 2 – aminopropanoic

Câu 96 : Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh, vừa tham gia phản ứng tráng bạc ?

A. Saccarozo           

B. Fructozo            

C. Sobitol    

D. Amoni gluconat

Câu 97 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. CO khử được MgO ở nhiệt độ cao

B. Nhôm là chất lưỡng tính vì tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm

C. Khí sunfuro oxi hóa được H2S trong nước

D. Clo oxi hóa được nước ở nhiệt độ thường

Câu 101 : Phát biểu không đúng là:

A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện

C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon

D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường

Câu 104 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch KOH vừa tác dụng với dung dịch HCl

A. C6H5-NH2  

B. C2H5OH   

C. CH3COOH       

D. H2N-CH2-COOH

Câu 106 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH­2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là

A. 3-metylpent-3-en

B. 2-etylbut-2-en

C. isohexan

D. 3-metylpent-2-en.

Câu 107 : Để nhận biết các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4  đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:

A. Ba     

B. NaOH            

C. Na      

D. Quỳ tím

Câu 109 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7

A. NaOH  

B. NaCl          

C.  HCl       

D. Na2CO3

Câu 110 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 112 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dd AgNO3 sinh ra AgF kết tủa

B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl

C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom

D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo

Câu 113 : Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức X là 

A.  H2N-CH2-CH2-COOH

B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH(CH3)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 115 : Vinyl axetat là chất có công thức cấu tạo nào sau đây

A. CH2=CH-COOCH3 

B. CH3COOCH2CH3 

C. CH3CH2COOCH3 

D. CH3COOCH=CH2

Câu 116 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  → FeSO4  + Cu.  Trong phản ứng này xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.    

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 

D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

Câu 119 : Trường hợp nào sau đây không có sự tương ứng giữa các loại vật liệu và tính chất:

A. Keo dán – có khả năng kết dính

B. Chất dẻo – có khả năng kết dính

C. Tơ – hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định

D. Cao su – có tính đàn hồi

Câu 121 : Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là.

A. Dung dịch HNO3 đăc nguội      

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch FeCl3             

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 122 : Chất có tính lưỡng tính là:                                       

A. NaHSO4   

B. NaOH     

C. NaHCO3      

D. NaCl

Câu 126 : Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm 

A. Ca(OH)2 rắn  + NH4Cl rắn  → CaCl2 + NH3 ↑+ H2O

B. KClO3 -> KCl + O2

C. Al + H2O + NaOH → NaAlO2  + H2

D. Fe + HCl → FeCl2 + H2

Câu 129 : Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A.  Cr      

B.  Mg       

C.  K     

D.  Li

Câu 131 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là.

A. Màu xanh      

B. Màu tím      

C. Màu vàng    

D.  Màu đỏ

Câu 132 : Nguyên tố X có cấu hình e là [Ar]3d104s24p5. Nguyên tố X thuộc .

A. Chu kì 4, nhóm VIIA            

B. Chu kì 4, nhóm VB

C. Chu kì 4, nhóm VI

D. Chu kì 4, nhóm VA

Câu 133 : Khi chế biến các món cá, để làm hết mùi tanh của cá người ta dùng dung dịch chất nào sau đây.

A. Nước vôi trong   

B. Giấm ăn         

C. Dung dịch HCl   

D. Nước mắm

Câu 135 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn

A. CH2O       

B. C2H6O       

C. C2H4      

D. CH3COOH

Câu 137 : Phân tử hợp chất nào sau đây có đồng thời liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

A. H2SO4      

B. CaCl2      

C. NH4Cl    

D. Na2O

Câu 139 : Cho nhận xét sau:

A. 2

B. 3

C. 4   

D. 1

Câu 148 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3   

D. 5

Câu 149 : Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:

A. (-CH2=CH2-)n 

B.  (-CH3-CH3-)n 

C.  (-CH=CH-)n

D.  (-CH2-CH2-)n 

Câu 150 : Phát biểu sai là

A. Stiren làm mất màu dung dịch brom

B. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch NaOH

C. Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

D. Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 151 : Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị

A. NH4Cl       

B. H2O         

C.  NaCl               

D. Ca(NO3)2

Câu 152 : Phát biểu không đúng là:

A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin)

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.

D. Aminoaxit có tính chất lưỡng tính 

Câu 154 : Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:

A. 2-clo-2-metylbutan 

B. 1-clo-2-metylbutan

C. 2-clo-3-metylbutan

D. 1-clo-3-metylbutan

Câu 155 : Thí nghiệm không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

A. Cho NaCl vào dung dịch KNO3

B. Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

C. Cho FeS vào dung dịch HCl   

D. Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2

Câu 161 : Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

A. Al 

B. Ag                

C. Au          

D.  Cu 

Câu 163 : Trường hợp nào sau đây thu được kim loại Natri

A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl

B. nhiệt phân NaHCO3

C.  điện phân nóng chảy NaCl

D. điện phân dung dịch NaCl 

Câu 165 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:

A. C17H35COOH và etanol 

B. C17H35COOH và glixerol

C.  C17H33COONa và etanol       

D. C17H35COONa và glixerol 

Câu 166 : Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới sự chuyển dịch cân bằng

A.  áp suất       

B.  nhiệt độ   

C. chất xúc tác   

D.  nồng độ. 

Câu 167 : Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm ?

A. bôxit    

B. apatit           

C.  pirit           

D.  đolomit 

Câu 169 : Chất làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là

A. CH4        

B. CO2      

C. SO2             

D.  NH

Câu 172 : Hidro hóa hoàn toàn 2,2 gam một andehit no đơn chức sinh ra 2,3 gam một ancol. Andehit đó là

A.  fomandehit      

B.  andehit axetic 

C. andehit acrylic  

D. andehit oxalic 

Câu 173 : Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4  

B. Ca3(PO4)2 

C. NH4H2PO4         

D. Ca(H2PO4)2

Câu 176 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2 /OH-

B. dd NaCl

C.  dd NaOH    

D. dd HCl

Câu 181 : Cho hình vẽ về cách thu khí băng phương pháp dời chỗ nước như sau:

A.  O2, N2, HCl

B. N2, C2H4, NH3

C. O2, SO2, Cl2

D. CH4 , O2, N2

Câu 183 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 6

C. 5   

D. 4

Câu 184 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol)  và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:    

A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3      

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D.  T cho được phản ứng tráng bạc

Câu 186 : Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?

A. Axit axetic và etilen     

B. Axit acrylic và ancol metylic

C.  Anđehit axetic và axetilen       

D. Axit axetic và axetilen

Câu 187 : Công thức của glixerol là

A. C3H5(OH)3

B. C3H6(OH)2

C. C3H8O3

D. C2H4(OH)2

Câu 190 : Cho sơ đồ: ( X là ancol)

A. metanol

B. etanol

C.  propan-1-ol

D.  propan-2-ol

Câu 194 : Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?

A.  Metyl etylat    

B. Metyl fomat      

C.  Etyl axetat   

D. Etyl fomat

Câu 197 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 198 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì

A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

D.  Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

Câu 203 : Phát biểu nào sau đây không chính xác

A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p

D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

Câu 206 : Chất gây hiệu ứng nhà kính là

A. N2

B. CO2

C. CO

D. H2

Câu 207 : Cho phản ứng hóa học: 6nCO2 + 5nH2O -> (C6H10O5)n + 6nO2.

A. Quá trình oxi hoá

B. Quá trình khử

C. Quá trình quang hợp.

D. Quá trình hô hấp

Câu 213 : Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là

A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ

B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột

C. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ

D. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ

Câu 216 : Cho 3 axit: ClCH2COOH, BrCH2COOH, ICH2COOH. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là

A. ClCH2COOH  <  ICH2COOH  <  BrCH2COOH.

B. ClCH2COOH  <  BrCH2COOH  <   ICH2COOH

C. BrCH2COOH  <  ClCH2COOH  <   ICH2COOH

D. ICH2COOH  <  BrCH2COOH  <  ClCH2COOH

Câu 219 : Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi trong

B. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước

C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn

D.  Nút ống nghiệm bằng bông khô

Câu 220 : Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. CH3COOH

B. CH3CHO

C.  HCHO

D. C2H5CHO

Câu 230 : Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C.  Na+, NH4+, SO42-, Cl-.  

D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- 

Câu 233 : Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là

A. 8,96 lít

B. 3,36 lít

C.  6,72 lít

D. 2,24 lít

Câu 236 : Cho khí X đi qua hơi nước thấy có hiện tượng bốc cháy. Khí X  có thể là

A. Br2    

B.  F2      

C.  I2   

D.  Cl2

Câu 237 : Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phòng?

A. CH3(CH2)12CH2Cl       

B. CH3(CH2)12COONa

C. CH3(CH2)12COOCH3  

D. CH3(CH2)5O(CH2)5CH3

Câu 238 : Cho phản ứng:

A. 28

B. 22

C. 20

D. 24

Câu 241 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

A. Sục ozon vào dung dịch KI

B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

C.  Sục SO2 vào dung dịch nước brom

D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric

Câu 242 : Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và glixerol

B. C17H29COONa và glixerol

C. C17H33COONa và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 243 : Chọn đáp án đúng

A. Tinh thể I2 thuộc loại mạng tinh thể phân tử

B. Kim cương và nước đá khô có cùng kiểu mạng tinh thể

C. Hóa trị của N trong HNO3 là 5

D. Hợp chất chỉ gồm các nguyên tố phi kim thì chỉ chứa liên kết cộng hóa trị

Câu 244 : Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?

A. Cho dung dịch HCl vào CaCO3

B. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3

C. Cho Na kim loại vào nước

D. Đổ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3

Câu 245 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc khối nguyên tố p

A. Fe (Z = 26)

B.  Na (Z = 11).  

C. Ca (Z = 20).  

D. Cl (Z = 17).

Câu 246 : Một thí nghiệm với khí amoniac được bố trí như hình sau:

A. khí NH3 là khí nhẹ hơn nước và có tính bazơ

B. khí NH3 tan tốt trong nước và có tính bazơ

C. khí NH3 là khí nặng hơn nước và có tính bazơ

D. khí NH3 tan ít trong nước và có tính bazơ

Câu 249 : Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. Trong dd , glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

C. Metyl a- glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở

D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc

Câu 251 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 255 : Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với:

A. Na2CO3, HCl

B. HCl, NaOH

C.  HNO3, CH3COOH  

D. NaOH, NH3

Câu 256 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

A. (a), (c) và (e)   

B. (a) và (e)       

C. (d) và (e)   

D. (b), (c) và (d)

Câu 257 : Cho các hợp chất sau:

A. 2, 3, 4, 5, 6

B. 2, 3, 4, 6

C. 2, 4, 5

D.  1, 2, 4, 6

Câu 258 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, CuO, Cr2O3

B. PbO, K2O, SnO.

C. Fe3O4, SnO, BaO

D. FeO, MgO, CuO

Câu 264 : Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?      

A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá

B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá

C.  Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá

D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử

Câu 267 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Protein

D. Tinh bột

Câu 269 : Tripeptit X có công thức sau :

A.  28,6 gam

B. 35,9 gam

C. 37,9 gam

D.  31,9 gam

Câu 272 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là

A. dd NaO

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm   

C. dd NaCl   

D. dd HCl

Câu 277 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?

A. (C6H5COO)3C3H5   

B. (CH3COO)3C3H5 

C. (C17H31COO)3C3H5   

D. (C2H5COO)3C3H5

Câu 284 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. 4

B. 3    

C. 5   

D. 2

Câu 285 : Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?

A. C2H5NH2

B. (CH3)2NH    

C. C6H5NH2   

D. (CH3)3N

Câu 286 : Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là

A.  poli (metyl metacrylat).        

B. poli( metyl acrylat).

C. poli (phenol – fomanđehit).                   

D. poli (vinyl axetat).

Câu 288 : Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+

A.  [Ar]3d44s2

B.  [Ar]4s23d4

C. [Ar]3d54s1

D.  [Ar]3d6

Câu 293 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?

A. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH

B. C2H6 và CH3CHO

C. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3

D. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl

Câu 296 : Alanin có công thức là:

A. (COOCH3)2 

B.  NH2CH(CH3)COOH    

C. NH2CH2CH2COOH       

D. C6H5NH2

Câu 297 : Chất nào sau đây có tính bazo mạnh hơn C2H5NH2 ?

A. NH3   

B. CH3NH2       

C. C6H5NH2     

D. CH3NHCH3

Câu 298 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh ?

A. PVA    

B.  PVC               

C. Glicogen 

D.  Cao su isopren

Câu 299 : Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm IA    

B. Chu kì 2, nhóm IIIA  

C. Chu kì 3, nhóm IIA      

D.  Chu kì 3, nhóm IIIA

Câu 301 : Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo

A. Axit stearic    

B. Axit panmitic          

C. Axit acrylic    

D. axit oleic

Câu 302 : Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương  trong y học có  nồng độ

A. 0,9%      

B. 9%        

C. 1%          

D. 5%

Câu 305 : Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A.  Amino axit thiên nhiên (đều là những α- amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống    

B.  Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn

C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh      

D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon - 6

Câu 306 : Polime nào sau đây có tính đàn hồi?

A. PVC          

B. PS       

C.  Polibuta-1,3-dien   

D. poliacrilonitrin

Câu 308 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

A.  Gang và thép để trong không khí ẩm              

B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép  

C. Một tấm tôn che mái nhà                       

D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước

Câu 309 : Trong sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, vai trò của từng dụng cụ nào sau đây không chính xác?

A. MnO2  đựng trong bình cầu có thể thay thế bằng KMnO4, K2Cr2O7, CaCl2 

B. Dung dịch NaCl để giữ khí HCl               

C. H2SO4 đặc để giữ hơi nước  

D. Bình đựng khí clo phải có nút bông tẩm dung dịch kiềm

Câu 312 : Cho các chất sau: C2H5OH (1); H2O (2); C6H5OH (3); CH3COOH(4); HCOOH(5), thứ tự giảm dần tính axit là:

A.  (1) < (2) < (3) < (5) < (4)                 

B. (1) <  (2) < (3) < (4) < (5)        

C. (5) > (4) > (3) > (2)  > (1)     

D.  (4) > (5) > (3) > (1)  > (2)

Câu 313 : Cho hệ cân bằng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 ( các chất đều ở trạng thái khí), khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp giảm. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. Khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt      

B. Khi hóa lỏng NH3 thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt        

C. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận        

D.  Khi thêm một lượng khí He thì cân bằng chuyển dịch chiều phản ứng thu nhiệt

Câu 315 : Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Dãy chứa hết các chất lưỡng tính là:

A. Al, Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH     

B. Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH

C. Al2O3; Al(OH)3; NH2C2H4COOH                       

D. Tất cả chất trên

Câu 316 : Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tại catot xảy ra quá trình khử  Cu2+ trước 

B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot

C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot   

D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O

Câu 320 : Cho các phát biểu sau:

A. 8

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 321 : Khi lên men rượu 360g glucozo với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam etanol?

A. 184g          

B. 138g                 

C.  276g        

D. 92g

Câu 327 : Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit (đktc) CH3NHCH3 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?

A.  126        

B. 25,2                     

C. 100,8             

D. 112,5

Câu 329 : Tính hệ số polime hóa của nilon -6 biết phân tử khối là 226000?

A. 200       

B. 2000             

C. 1500       

D. 1700

Câu 334 : Chọn công thức đúng với tên gọi:

A.  thạch cao sống CaSO4.2H2O       

B. quặng apatit 3Ca3(PO4).2CaF2            

C. quặng boxit Al2O3.H2O            

D. Criolit Na2AlF6

Câu 348 : Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat

A.  Xi măng

B. Thủy tinh thường

C. Thủy tinh hữu cơ

D.  Đồ gốm

Câu 349 : Ý nào sau đây đúng

A. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học

B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học

C.  Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại

D.  Ở trạng thái cân bằng, thể tích các chất hai vế phương trình hóa học phải bằng nhau

Câu 353 : Cho các chất sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 359 : Công thức cấu tạo thu gọn của glixerol là

A. CH(OH) – CH2 – CH2(OH).

B. CH(OH)  – CH2(OH).

C. CH(OH) – CH(OH) – CH2(OH). 

D. CH(OH) – CH2(OH) – CH2(OH).

Câu 361 : Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là

A.  3-etylpent-2-en

B. 3, 3-đimetylpent-2-en

C. 3-etylpent-3-en

D. 3-etylpent-1-en.

Câu 365 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 367 : Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COONa và etanol

C. C17H35COONa và glixerol

D. C15H31COOH và glixerol

Câu 368 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng:

A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+

B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn

C. Chiều chuyển dịch của các electron trong dây dẫn

D.  Kí hiệu các điện cực

Câu 371 : Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic:

A. (4), (2), (1), (3).  

B. (4), (2), (3), (1).

C. (1), (4), (2), (3).  

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 375 : Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.

B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2

C. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính

D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

Câu 384 : Trong tự nhiên Agon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử là:

A.  1,121 dm3

B. 11,204 dm3

C. 11,214 dm3

D. 1,120 dm3

Câu 389 : Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4

B.  FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

Câu 390 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2), (4), (6).   

B.  (1), (3), (5).              

C. (1), (3), (4), (5).     

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 397 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B. dung dịch NaOH và Al2O3

C. K2O và H2O

D. Na và dung dịch KCl

Câu 398 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi

A. nặng hơn không khí

B. nhẹ hơn không khí

C. rất ít tan trong nước

D. nhẹ hơn nước

Câu 400 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng

D. Cr­2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm 

Câu 401 : Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

A. HCO3-, Cl- 

B. Ba2+, Be2+.  

C. SO42-, Cl-.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 402 : Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. NaCl

B. C2H5OH

C. C6H5NH2

D. CH3NH2

Câu 406 : Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COONa và glixerol

C. C15H31COOH và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 407 : Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là 

A. H2NCH2COOH

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. CH2=CH-COOH

Câu 408 : Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là

A. dd NaNO3

B. quỳ tím

C. dd NaCl

D. phenolphtalein

Câu 410 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit

A. CH3–COO–CH2–CH=CH2

B. CH3–COO–C(CH3)=CH2

C. CH2=CH–COO–CH2–CH3

D. CH3–COO–CH=CH–CH3

Câu 412 : Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có 

A. bọt khí bay ra.

B. kết tủa trắng xuất hiện

C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

D. bọt khí và kết tủa trắng

Câu 413 : Cho các phản ứng:

A. chỉ có tính axit

B. có tính lưỡng tính

C. chỉ có tính bazơ

D. có tính oxi hoá và tính khử

Câu 414 : Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hoá và tính khử

B. tính oxi hoá

C. tính khử

D. tính bazơ

Câu 415 : Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. Al(OH)3

B. NaHCO3

C. AlCl3

D. Al2O3

Câu 416 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Câu 417 : Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3

B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH

C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2

D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3

Câu 418 : Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là

A. CH3COOH, C6H5OH

B. CH3COOH, C6H5CH2OH

C. CH3COOH, C25OH

D. CH3COOH, C6H5NH2

Câu 420 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam

B. thuỷ phân trong môi trường axit

C. với dung dịch NaCl

D. Với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

Câu 422 : Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là 

A. Fe2O3, Fe2(SO4)3

B. FeO, Fe2O3

C. Fe(NO3)2, FeCl3

D. Fe(OH)2, FeO

Câu 423 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

D.  Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 425 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6

B. tơ tằm

C. tơ visco

D. tơ capron

Câu 427 : Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH

B. HCl

C. Na2CO3

D. NaCl

Câu 429 : ốn kim loạBi Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:

A. Al; Na; Cu; Fe  

B. Na; Fe; Al; Cu  

C. Na; Al; Fe; Cu  

D. Al; Na; Fe; Cu

Câu 434 : Cho các phản ứng sau:

A. a, b, c, d, e, h

B. a, b, c, d, e, g

C. a, b, d, e, f, g

D. a, b, d, e, f, h

Câu 437 : Cho các câu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 439 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 441 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit 

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

Câu 449 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử

A. Na2S  

B. Na2SO3   

C. FeS      

D. KHSO4

Câu 450 : Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây

A. ancol metylic

B.  etylenglycol    

C. Glyxerol        

D. Etanol

Câu 451 : Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

A.  Vinyl axetat

B. anlyl propionat   

C. Etyl acrylat  

D. Metyl metacrylat

Câu 452 : Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozo

A. Phân tử glucozo có 5 nhóm OH

B. Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO

C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit

D. Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2

Câu 457 : Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa

A. Styren    

B. Đimetyl axetylen

C. But-1-in 

D. But-1,3-dien

Câu 458 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân

A.  Poli etylen

B. Xenlulozo      

C. Mantozo  

D.  Triaxylglyxerol

Câu 459 : Chất nào sau đây có tính bazo yếu nhất

A. p-nitroanilin   

B. p-metyl anilin 

C.  Amoniac     

D. Đimetyl amin

Câu 460 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCl     

B. Na2SO4    

C. NaOH    

D.  KCl

Câu 463 : Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng?

A. Ancol etylic

B. Glucozơ        

C. Axit oxalic      

D. Glixerol 

Câu 467 : Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học

A. HNO3+ Na2SO4

B. FeCl2+H2S

C.  CO2 + dd BaCl2

D.  S + H2SO4 đặc

Câu 469 : Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?

A. axit axetic

B. axit acrylic    

C. etilen glicol         

D. axit oxalic 

Câu 470 : Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Glixerol

B. Phenol

C. Axit acrylic

D. Glucozơ. 

Câu 472 : Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ.

A. propan-1-ol

B. propan-2-ol

C. xiclopropan.    

D. Cumen 

Câu 473 : Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2?

A.  Zn    

B. Fe       

C. Sn       

D.  Ag 

Câu 480 : Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric?

A. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat

B. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng

C.  Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4

D.  Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường

Câu 483 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. Fe3O4 + dung dịch HCl dư →            

B. NO2 + dung dịch NaOH dư  →

C.  CO2 + dung dịch NaOH dư →  

D. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư →  

Câu 488 : Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. sợi bông, tơ visco, tơ capron     

B. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6

C. tơ axetat, sợi bông, tơ visco       

D.  tơ tằm, len, tơ viso 

Câu 489 : Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?

A. HCOOCH3  

B. C3H7COOC2H5    

C.  C2H5COOCH3   

D. CH3COOC4H7

Câu 490 : Poli metyl metacrylat được điều chế bằng cách:

A. trùng hợp metyl metacrylat           

B. trùng ngưng metyl metacrylat

C. trùng hợp stiren 

D. cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro

Câu 494 : Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M

B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng

C.  Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3

D. Dung dịch thu được có pH < 7

Câu 497 : Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn lửa đèn cồn thì hiện tượng thu được:

A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra

B. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra

C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra

D. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra

Câu 501 : Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:

A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA

B.  X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA

C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA    

D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA 

Câu 505 : Số mol chất X bị đốt cháy + nH2O = nCO2. Loại chất nào sau đây, khi bị đốt cháy hoàn toàn thu được kết quả  thỏa mãn điều kiện trên

A. Ancolvà anđêhit no đơn chức mạch hở

B. Axit và anđêhit no hai chức  mạch hở

C. Anken và xyclo ankan

D. Axit và este mạch hở không no một liên kết ba đơn chức

Câu 509 : Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính

B. Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn

C. Khí  thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon

D. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân

Câu 512 : Cho chuỗi phản ứng :

A. 2   

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 514 : Nguyên tử  nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử  nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là:

A. sự góp chung đôi electron

B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử

C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn

D.  lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu

Câu 515 : Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :

A.  Glucozơ, fructozơ , tinh bột   

B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ

C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ   

D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ

Câu 520 : Cho các thí nghiệm

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 521 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit

B. Các peptit đều có phản ứng màu biure

C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể

D.  Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit 

Câu 524 : Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:

A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm

B.  Cho etilen hợp nước (xúc tác axit)

C. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2

D. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit)

Câu 525 : Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc

B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe

C. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3

D.  Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường 

Câu 527 : Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:      

A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên

B.  hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi

C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi

D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi

Câu 528 : Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây thu được sản phẩm trong đó Clo đạt mức oxy hóa cao nhất của nó

A. MnO2 + HCl       

B. Cl2 + NaOH loãng nguội

C. Cl2 + KOH đặc nóng      

D. Cl2+ bột Ca(OH)2

Câu 529 : Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng

B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất 

D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng

Câu 531 : Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

Câu 533 : Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep

A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần

B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần

C. Cấu hình e  nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại

Câu 543 : Polime X là chất rắn trong suốt , có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là :

A. polietilen        

B. poliacrilonitrin              

C. poli(metyl metacrylat)  

D. poli (vinyl clorua)

Câu 544 : Trong môi trường kiềm , protein có khả năng phản ứng màu biure với :

A. Mg(OH)2   

B. NaCl 

C. Cu(OH)2    

D. KCl

Câu 547 : Trong các điều kiện thường , chất nào sau đây là chất khí :

A. Anilin       

B.  Glycin   

C. Metylamin   

D. etanol

Câu 549 : Ở điều kiện thích hợp , 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat :

A. CH3COOH và CH3OH      

B. HCOOH và CH3OH

C. CH3COOH và C2H5OH  

D. HCOOH và C2H5OH

Câu 556 : Đê tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe,Cu,Ag . Cần dùng dư dung dịch :

A.  HCl       

B. NaOH       

C. Fe2(SO4)3     

D. HNO3

Câu 557 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :

A. metyl axetat

B. etyl fomat   

C. metyl fomat 

D. etyl axetat

Câu 559 : Để xử lý chất thải có tính axit người ta thường dùng :

A. mước vôi  

B. phèn chua 

C. giấm ăn    

D. muối ăn

Câu 560 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên :

A.  Tơ nitron 

B. Tơ tằm   

C. Tơ lapsan  

D.  Tơ vinilon

Câu 561 : Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo :

A. Anilin, amoniac, metylamin  

B. Amoniac , etylamin , anilin

C. Etylamin , anilin , amoniac   

D. Anilin , metylamin , amoniac

Câu 564 : Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng :                  

A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam

B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu

C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu

D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam

Câu 566 : Trong công nghiệp , một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất :

A. Xà phòng và ancol etylic      

B.  glucozo và ancol etylic

C. glucozo và glixerol 

D.  xà phòng và glixerol

Câu 569 : Nhận xét nào  sau đây là sai :

A. .Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

B.  Những tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra

C. Tính chất chung của kim loại là tính oxi hóa

D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng

Câu 571 : Bằng phương pháp hóa học , thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch : metylamin , anilin , axit axetic là :

A.  Natri hidroxit 

B. natri clorua  

C. phenol phtalein   

D. Quì tím

Câu 577 : Chia mẫu hợp kim X gồm Zn và Cu thành 2 phần bằng nhau :

A. 16,67%

B. 50%    

C. 25%   

D. 37,5%

Câu 584 : Hydrocacbon X có công thức CH3-C(C2H5)=CH-CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp quốc tế là :

A.  2,4-dimeylhex-3-en  

B. 2-etyl-4-metylpent-2-en

C. 3,5-dimey;hex-3-en 

D. 4-etyl-2-metylpent-3-en

Câu 585 : Cho các phản ứng sau:

A. 0,20

B. 0,15

C. 0,05

D. 0,10

Câu 595 : Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. CH3NH2

B. C6H5NH2

C. NaCl

D. C2H5OH

Câu 596 : Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion

A.  Mg2+; Na+; HCO3- 

B. Mg2+;  Ca2+; ; SO42

C. K+; Na+, CO32-; HCO3-.          

D. Mg2+; Ca2+; HCO3- 

Câu 597 : Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là

A. poliacrilonitrin.        

B. polistiren

C. poli (metyl metacrylat).                  

D. polietilen

Câu 599 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. fructozơ

B. tinh bột

C.  saccarozơ

D. xenlulozơ

Câu 601 : Để điều chế kim loại kiềm, ta dùng phương pháp

A. nhiệt luyện

B. thuỷ luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu 603 : Cách làm nào dưới đây không nên làm?

A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin...) bằng giấm ăn

B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi

C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê

D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu

Câu 607 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2

B.  Na2S

C. NaOH

D. BaSO4

Câu 608 : Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?

A. CH3CH2OH

B. HCHO

C. CH3COOH

D. HCOOCH3

Câu 609 : Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí

A. N2, Cl2, O2 , H2

B. NH3, O2, N2, H2

C. NH3, SO2, CO, Cl2

D. N2, NO2, CO2, CH4

Câu 610 : Chất nào sau đây là một phi kim?

A. S

B.  Fe

C.  Ne.         

D. Al.

Câu 612 : Hợp chất có liên kết ion là

A.  HCl

B. HClO

C. Cl2

D.  NaCl

Câu 617 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A.  nhôm

B. vàng

C.  thuỷ ngân

D. vonfram

Câu 618 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là

A. (X), (Z), (T), (Y).  

B. (Y), (Z), (T), (X). 

C.  (T), (Y), (Z), (X). 

D. (Y), (T), (Z), (X).

Câu 621 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3

B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl

C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF

D.  Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2

Câu 625 : Cho các phản ứng:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 626 : Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:

A. phenol, glyxin, ancol etylic

B. ancol etylic, glyxin, phenol

C. phenol, ancol etylic, glyxin

D. glyxin, phenol, ancol etylic

Câu 628 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 629 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. NaOH +  NH4Cl (rắn) -> NH3­ +  NaCl  +  H2O

B. NaCl (rắn)   +  H2SO4 (đặc) -> NaHSO4  + HCl­.

C. C2H5OH -> C2H4+ H2O

D. Zn  +  H2SO4 (loãng) -> ZnSO4   +  H2­.

Câu 644 : Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất

A. Amoniac

B.  Etylamin

C. Anilin

D. Đimetylamin. 

Câu 645 : Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit

A. SO2

B.  CrO3

C. P2O5

D.  SO3

Câu 646 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO (n ≥ 3).

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).       

C. CnH2n+2O (n ≥ 3).

D. CnH2nO2 (n ≥ 2). 

Câu 650 : Cho các phát biểu:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 651 : Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng

A. Crackinh

B.  Trùng hợp

C. Trùng ngưng

D.  Thủy phân

Câu 653 : Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

A. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng)

B. Nước Brom

C. Na

D. NaOH

Câu 654 : Trong nhóm halogen theo chiều tăng đần của điện tich hạt nhân từ flo đến iot thì

A. Độ âm điện tăng dần

B. Bán kính nguyên tử giảm dần

C.  Tính oxi hóa giảm dần

D. Tính khử giảm dần

Câu 657 : Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. Br2 + dung dịch FeCl2

B. KHSO4 + dung dịch BaCl2

C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng

D.  Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội

Câu 662 : Polime nào sau đây là polime tổng hợp

A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas

B.  Tinh bột

C. Tơ visco

D. Tơ tằm

Câu 664 : Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường

A. Điện phân dung dịch AlCl3

B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3

C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit

Câu 665 : Hợp chất X có các tính chất sau:

A. NaHS     

B. KHCO3

C. Al(OH)3

D. Ba(HCO3)2

Câu 666 : Loại thuốc nào sau đây là gây nghiện cho con người

A. Thuốc cảm pamin

B. Moocphin

C. Vitamin C

D. Penixilin

Câu 670 : Tiến hành các thí nghiệm:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 677 : Có các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 682 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Khi tham gia phản ứng R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

B. Số oxi hóa cao nhất của R trong hợp chất là +6

C. Hợp chất khí của R với hidro có tính khử mạnh

D. R ở chu kì 2 nhóm VIA

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247