A.(1;-1)
B. (1;1)
C. (-1;1)
D. (-1;-1)
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A.a = -2, b = 3
B. a = 1, b = 3
C. a = 2, b = 4
D. a = 0, b = 3
A. M
B. N
C. P
D. Q
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2
B. 6
C.
D.
A. -10
B.
C. -5
D.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
A. 30
B. 40
C. 10
D. 20
A. 7
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 31
B. 5
C. 19
D. 29.
A. 1
B. 3.
C. 2
D. 0
A. 2
B. 0
C. 4
D. 6
A. 27
B. 64
C. 16
D. 8
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. a = -3, b = 1.
B. a = 3, b = -1
C. a = -3, b = -1
D. a = 3, b = 1
A.
B.
C.
D.
A.1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 12.
B. 11,5
C. 13,5
D. 10.
A.
B.
C. 3
D.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. -1.
B.
C. 1
D.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 48.
B. 24.
C. 16.
D. 32.
A. 3
B.-10
C.-2 và 5
D. 5
A.1
B.0
C-2
D.-1
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ
B. Đường tròn bán kính 1
C. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 2
D. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 3
A. M + m = 63
B. M + m = 48
C. M + m = 50
D. M + m = 41
A. 2 và 5
B. 1 và 6
C. 2 và 6
D. 1 và 5
A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i
C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3
D. Phần thực là 4 và phần ảo là -4
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
A. 8
B. 4
C. 2
D.
A. B và C đối xứng nhau qua trục tung
B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. A, B, C cùng nằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng
A. b+c = 2
B. b+c = 3
C. b+c = 0
D. b+c = 7
A. Không tồn tại m.
B.
C. m = -2
D. m = 2
A. -4i
B. -3
C. -4
D. 4
A. Đường tròn tâm I(2;-1) bán kính R = 1
B. Đường tròn tâm I(-2;1) bán kính R =
C. Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính R = 3
D. Đường tròn tâm I(-2;1) bán kính R = 3
A.
B.
C.
D.
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo
B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2
C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i
C. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i
A. z = 0
B. z = -1
C. z = 1
D. z = -2
A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng .
B. thì phương trình vô nghiệm
C. Phương trình luôn có nghiệm
D. Tích hai nghiệm của phương trình là
A. 20
B. 40
C. 30
D.
A. B và C đối xứng nhau qua trục tung
B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G
C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. A, B, C nằm trên đường tròn tâm là gốc toạ độ và bán kính bằng
A. -4
B. -7
C. -3
D. 1
A. -3
B. 2
C. -1
D. -4
D. Hình tròn tâm I (-1;0) Bán kính R = 2
B. Không lựa chọn nào đúng
A. 1
B. 0
A. 11
C. 9
A. Góc phân tư thứ IV
B. Góc phân tư thứ I
C. Góc phân tư thứ II
D. Góc phân tư thứ III
A. w = -2+i
B. w = -1 - 2i
C. w = 1-2i
D. w = 1+2i
A. x – y + 1 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. 4x – 4y + 3 = 0
D. 4x + 4y + 3 = 0
A. z = -3 - i
B. z = -2 – i
C. z = -1 – 3i
D. z = -3
A. 2
B. 5
C.
D. 4
A. đều
B. vuông cân tại C
C. vuông cân tại B
D. vuông cân tại A
A. 15
B. 14
C. 16
D. 17
A. –2i
B. 2i
C. –2
D. 2
A. 0 và 4.
B. -4 và 0
C. 0 và -4
D. 4 và 0.
A. Vuông tại A.
B. Vuông cân tại C
C. Tam giác đều
D. Vuông tại C.
A.
B. 2.
C.
D. 4
A. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
B. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng , phần ảo bằng i.
D. Phần thực bằng , phần ảo bằng i .
A. 0
B. |a| = 1
C. a=0 hoặc a=1 .
D. a = 0 hoặc a = -1 .
A. 8
B. 16
C. 2
D. 4
A. 4
B. −3
C. −4
D. 3
A. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 4
B. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường thẳng
C. Tập hợp biểu diễn số phức z là một parabol
D. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247