Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 1000 câu lý thuyết Hóa Học mức độ vận dụng cao cực hay có lời giải !!

1000 câu lý thuyết Hóa Học mức độ vận dụng cao cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Cho các nhận định sau:

A. 2.                        

B. 3.                         

C. 4.                         

D. 1.

Câu 2 : Cho các nhận định sau:

A. 2.                        

B. 3.                         

C. 4.                         

D. 1.

Câu 3 : Cho các nhận định sau:

A. 2.                        

B. 3.                         

C. 4.                         

D. 1.

Câu 4 : Cho các nhận định sau:

A. 2.                        

B. 3.                        

C. 4.                         

D. 1.

Câu 5 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 6 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 7 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 8 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 9 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 10 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 11 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 12 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 13 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 14 : Cho các nhận định sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 15 : Trong các trường hợp sau đây,

A. 2.    

B. 3.                   

C. 4.                             

D. 1.

Câu 17 : Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.       

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C. Không có bọt khí bay lên.     

D. Dung dịch không chuyển màu.

Câu 25 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 1.

Câu 26 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 3. 

C. 2.   

D. 1.

Câu 27 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3. 

C. 4.   

D. 1.

Câu 28 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.  

B. 3.

C. 4.   

D. 1.

Câu 29 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 3.   

C. 2.   

D. 1.

Câu 30 : Tiến hành 3 thí nghiệm sau:

A. v1 < v2 < v3.      

B. v1 < v3 < v2.      

C. v2< v1 < v3.       

D. v< v2 < v1.

Câu 33 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là:

A. saccarozơ và glucozơ.                           

B. saccarozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và tinh bột.                              

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 34 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những monosaccarit mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là:

A. saccarozơ và glucozơ.                           

B. saccarozơ và tinh bột.

C. glucozơ và tinh bột.                              

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 35 : Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là:

A. saccarozơ và glucozơ.                           

B. saccarozơ và tinh bột.

C. glucozơ và tinh bột.   

D. glucozơ và xenlulozơ.

Câu 36 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

A. saccarozơ và glucozơ.                           

B. saccarozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và xenlulozơ.                           

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 37 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

A. xenlulozơ và glucozơ.                           

B. glucozơ và tinh bột.

C. xenlulozơ và tinh bột.                           

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 38 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là:

A. saccarozơ và glucozơ.                           

B. saccarozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và tinh bột.   

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 41 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O là:

A. saccarozơ và glucozơ.                           

B. saccarozơ và fructozơ.

C. glucozơ và tinh bột.                              

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 42 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là:

A. saccarozơ và xenlulozơ.                        

B. saccarozơ và fructozơ.

C. glucozơ và xenlulozơ.         

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 44 : Cho sơ đồ phản ứng: 

A. cacbon monooxit, glucozơ.                   

B. cacbon đioxit, glucozơ.

C. cacbon monooxit, tinh bột.                   

D. cacbon đioxit, tinh bột.

Câu 45 : Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:

A. saccarozơ và glucozơ.                           

B. saccarozơ và amoni gluconat.

C. glucozơ và tinh bột.   

D. glucozơ và fructozơ

Câu 46 : X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:

A. saccarozơ và fructozơ.                          

B. xenlulozơ và saccarozơ.

C. tinh bột và glucozơ.                              

D. tinh bột và saccarozơ.

Câu 47 : X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là:

A. fructozơ và xenlulozơ.                          

B. glucozơ và tinh bột.

C. glucozơ và xenlulozơ.         

D. fructozơ và tinh bột.

Câu 48 : Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là:

A. saccarozơ và axit gluconic.                   

B. saccarozơ và amoni gluconat.

C. tinh bột và glucozơ.   

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 49 : Cho sơ đồ phản ứng: 

A. cacbon monooxit, glucozơ.                   

B. cacbon đioxit, glucozơ.

C. cacbon monooxit, tinh bột.                   

D. cacbon đioxit, tinh bột.

Câu 50 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol.                                   

B. glucozơ, amoni gluconat.

C. saccarozơ, glucozơ.   

D. glucozơ, axit gluconic.

Câu 51 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol.                                   

B. glucozơ, amoni gluconat.

C. saccarozơ, glucozơ.                               

D. glucozơ, axit gluconic.

Câu 52 : X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là:

A. saccarozơ và fructozơ.                          

B. xenlulozơ và glucozơ.

C. tinh bột và glucozơ.   

D. tinh bột và xenlulozơ.

Câu 53 : X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là:

A. saccarozơ và fructozơ.                          

B. xenlulozơ và glucozơ.

C. tinh bột và glucozơ.   

D. tinh bột và xenlulozơ

Câu 54 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol.                                   

B. fructozơ, sobitol.

C. saccarozơ, glucozơ.                               

D. glucozơ, axit gluconic.

Câu 55 : Phương trình:  6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây?

A. quá trình oxi hoá.  

B. quá trình hô hấp.                              

C. quá trình khử. 

D. quá trình quang hợp.

Câu 56 : Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là

A. C10H13O5.         

B. C12H14O7.         

C. C10H14O7.         

D. C12H14O5.

Câu 57 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.              

B. HCOOH.            

C. CH3COOH.        

D. CH3CHO.

Câu 60 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?.

A. axit axetic.             

B. axit lactic.          

C. axit oxalic.         

D. axit malonic

Câu 61 : Cho các chuyển hoá sau:

A. xenlulozơ và saccarozơ.                        

B. tinh bột và fructozơ.

C. tinh bột và glucozơ.                              

D. xenlulozơ và fructozơ.

Câu 62 : Glucozơ và fructozơ đều

A. có công thức phân tử C6H10O5.             

B. có phản ứng tráng bạc.

C. có nhóm –CH=O trong phân tử.           

D. thuộc loại đisaccarit.

Câu 63 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là

A. [C6H7O2(OH)3]n.   

B. [C6H5O2(OH)3]n. 

C. [C6H7O3(OH)2]n. 

D. [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 64 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. saccarozơ, tinh bột.                              

B. axit fomic, glucozơ.

C. fructozơ, xenlulozơ.   

D. tinh bột, anđehit fomic

Câu 74 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 76 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 77 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                      

C. 3.                        

D. 4.

Câu 78 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 79 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 80 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 81 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 84 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 85 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 86 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu 87 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 88 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 89 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 6.  

C. 3.  

D. 4

Câu 90 : Cho các phát biểu sau:

A. 5. 

B. 6.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 92 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                      

D. 4.

Câu 94 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2. 

C. 3.  

D. 4

Câu 96 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 97 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 98 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 99 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 100 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 101 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 102 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 103 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 104 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                      

C. 3.                       

D. 4.

Câu 106 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 107 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 108 : Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

A. 3.

B. 4.                         

C. 5.                         

D. 6.

Câu 109 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 110 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 111 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 112 : Cho dãy các chất: Cr2O3, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 1.                        

B. 2.                         

C. 3.                         

D. 4.

Câu 118 : Cho dãy các oxit: Cr(OH)3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là

A. 1.                        

B. 4.                         

C. 3.                         

D. 2.

Câu 121 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.  

B. 4.   

C. 1.   

D. 2.

Câu 122 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 3.

Câu 123 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.   

C. 2.   

D. 3.

Câu 124 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                        

B. 4.                         

C. 6.                         

D. 3.

Câu 125 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5. 

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

Câu 126 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                        

B. 3.                         

C. 4.                         

D. 5.

Câu 127 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.  

B. 5.   

C. 2.   

D. 4.

Câu 128 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 3.   

C. 2.   

D. 4.

Câu 129 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 6.   

C. 3.   

D. 5.

Câu 130 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.   

C. 4.   

D. 5.

Câu 131 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.                        

B. 5.

C. 3.                         

D. 2.

Câu 132 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 2.                        

B. 3.                         

C. 5.                         

D. 4.

Câu 133 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.                        

B. 3.                         

C. 5.

D. 4.

Câu 134 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.                        

B. 6.                         

C. 4. 

D. 3.

Câu 135 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.                        

B. 5.                         

C. 2. 

D. 6.

Câu 136 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                        

B. 2.                         

C. 4.                         

D. 5.

Câu 137 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.                        

B. 2.                         

C. 3.                         

D. 5.

Câu 138 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4. 

B. 2.                        

C. 3.

D. 5.

Câu 139 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4.                        

B. 6.                         

C. 3.                         

D. 5.

Câu 140 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.                       

B. 3.                         

C. 4.                         

D. 6.

Câu 141 : Cho các phản ứng sau:

A. 4.                        

B. 6.                         

C. 5.                         

D. 3.

Câu 142 : Cho các phản ứng sau :

A. 4.                        

B. 5.

C. 6.                         

D. 3.

Câu 143 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4.                        

B. 5.                        

C. 6.                         

D. 3.

Câu 144 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                        

B. 2. 

C. 4.                         

D. 5.

Câu 145 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.                       

B. 5.                         

C. 6. 

D. 2.

Câu 146 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.                        

B. 4.                         

C. 3. 

D. 5.

Câu 147 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                        

B. 2.                         

C. 4.                       

D. 5.

Câu 148 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.                         

C. 3.                       

D. 6.

Câu 149 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 3.                       

B. 4.                         

C. 6.

D. 5.

Câu 150 : Thực hiện các thí nghiệm sau:  

A. 5.                        

B. 3.                         

C. 2.                         

D. 4.

Câu 151 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 152 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 153 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 154 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 155 :  

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 156 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 157 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 158 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 159 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 160 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 161 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 162 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 163 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.  

B. 5.   

C. 4.   

D. 3.

Câu 164 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.  

B. 2.   

C. 4.   

D. 3.

Câu 165 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.  

B. 1.   

C. 4.   

D. 3.

Câu 166 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 167 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 168 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 169 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 170 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 171 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 172 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 173 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 174 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 175 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 176 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 177 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 178 :  Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 179 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 180 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2.   

C. 5.   

D. 4.

Câu 181 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:

A. C2H4.                  

B. C2H6.                   

C. CH4.                    

D. C2H2.

Câu 182 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy H2O theo hình dưới đây:

A. Na2SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + SO2 + H2O.    

B. NaCl + H2SO4 to HCl + NaHSO4.

C. NaNO2 + NH4Cl to N + 2H2O + NaCl.                       

D. MnO2 + 4HCl to MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Câu 183 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: 

A. NaCl.                      

B. NH4NO2.              

C. NH4Cl.                    

D. Na2CO3.

Câu 184 : Cho thí nghiệm như hình vẽ: 

A. tính tan nhiều trong nước của NH3.     

B. tính tan nhiều trong nước của HCI.

C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.  

D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.

Câu 185 : Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) không có tác dụng nào sau đây?

A.  Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm, làm cho phản ứng diễn ra nhanh hơn.

B.  Thắp sáng phòng thí nghiệm.

C.  Nung chất rắn trong đĩa sứ để thực hiện phản ứng phân hủy.

D.  Làm khô các chất không bị phân hủy bởi nhiệt như NaCl, NaOH,...

Câu 186 : Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn (được mô tả như hình vẽ) trong phòng thí nghiệm:

A. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài.

B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại.

C. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót quá đầy.

D. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi.

Câu 187 : Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm không được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà phải dùng kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?

A. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên.   

B. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.

C. Kẹp ở giữa ống nghiệm.        

D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.

Câu 188 : Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) là dụng cụ cung cấp nhiệt cho quá trình đun nóng dung dịch, nung chất rắn. Chỉ ra thao tác sai khi đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn:

A.  Khi đun, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều.

B.  Khi đun, để đáy ống nghiệm vào sát bấc đèn cồn.

C.  Khi đun, để đáy ống nghiệm vào chỗ nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn, tức là vị trí 2/3 của ngọn lửa từ dưới lên.

D.  Khi đun nóng cần lắc nhẹ ống nghiệm và hướng miệng ống về phía không có người.

Câu 189 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

A. CH3COOH và C2H5OH.                      

B. CH3COOH và CH3OH.

C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.     

D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

Câu 190 : Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

A. Anilin và HCl.            

B. Etyl axetat và nước cất.

C. Natri axetat và etanol. 

D. Axit axetic và etanol.

Câu 191 : Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ. 

A. nước và dầu ăn.          

B. benzen và nước.      

C. axit axetic và nước. 

D. benzen và phenol.

Câu 192 : Cho hình vẽ chưng cất thường:

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. Đo nhiệt độ của nước sôi.

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.

Câu 193 : Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ sau) được dùng để tách :

A. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau.                                  

B. hỗn hợp hai chất rắn tan tốt trong nước.

C. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi bằng nhau.                                  

D. hỗn hợp hai chất rắn ít tan trong nước.

Câu 194 : Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:

A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng.

B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X.

D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.

Câu 195 :  

A. CaC2 + H2O toCa(OH)2 + C2H2.             

B. KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2.

C. NH4Cl to NH3 + HCl.                              

D. BaSO3 to BaO + SO2.

Câu 196 : Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ) dùng để

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.       

B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.

C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.     

D. tách chất lỏng và chất rắn.

Câu 198 : Ống nghiệm trong phòng thí nghiệm là dụng cụ để chứa dung dịch hoặc hóa chất rắn làm thí nghiệm. Chỉ ra thao tác sai khi cho hóa chất vào ống nghiệm:

A.  Đối với dạng rắn, lấy một mảnh giấy gấp đôi thành cái máng, đặt vào ống nghiệm, rồi cho hóa chất vào máng.

B.  Đối với dạng miếng, dùng kẹp gắp hóa chất miếng (như kẽm, đồng, nhôm, sắt…) cho trượt nhẹ nhàng lên thành ống nghiệm..

C.  Đối với dạng lỏng, dùng ống nhỏ giọt hút hóa chất lỏng. Đưa ống nhỏ giọt thẳng đứng vào ống nghiệm rồi bóp phần cao su cho chất lỏng chảy hết vào ống nghiệm.

D.  Miệng ống nghiệm luôn hướng về phía người làm thí nghiệm để tiện quan sát lượng hóa chất cho vào.

Câu 201 : Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?

A. 2.   

B. 4. 

C. 3.  

D. 5.

Câu 203 : Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

A. Xác định sự có mặt của O.         

B. Xác định sự có mặt của C và H.

C. Xác định sự có mặt của H.         

D. Xác định sự có mặt của C.

Câu 204 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C3H8.                  

B. CH4.           

C. C2H2.          

D. H2.

Câu 205 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. O2.                      

B. CH4.          

C. C2H2.          

D. H2.

Câu 206 : Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

A. Khí Y là O2.      

B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.

C. X là KMnO4.     

D. X là CaSO3.

Câu 207 : Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là

A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.

B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.

C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.

D. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn; hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước; tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.

Câu 208 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y

A. NHvà HCl.      

B. CH3NHvà HCl.         

C. (CH3)3N và HCl.         

D. Benzen và Cl2.

Câu 209 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu 210 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

A. NH4Cl + NaOHto NaCl + NH3 + H2O.

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) to NaHSO4 + HCl.

C. C2H5OH H2SO4 đc, toC2H4 + H2O.

Câu 211 : Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:

A. (1), (3).   

B. (1).          

C. (2).          

D. (2), (4).

Câu 215 : Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là

A. 5.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

Câu 240 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 3.                           

B. 2.                       

C. 5.                        

D. 4.

Câu 243 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

A. 4.                           

B. 2.                       

C. 1.                        

D. 3.

Câu 244 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6.                           

B. 3.                      

C. 5.                        

D. 4.

Câu 247 : X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là

A. 3.                           

B. 4.                       

C. 2.                        

D. 5.

Câu 252 : Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

A. 1.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 253 : Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3.                           

B. 4.                       

C. 2.                        

D. 5.

Câu 257 : Thủy phân este mạch hở X, có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 5.                           

B. 3.                       

C. 4.

D. 1.

Câu 258 : Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 2.                           

B. 3.                       

C. 4.                        

D. 1.

Câu 265 : Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường.                                  

B. Dung dịch muối ăn.    

 C. Dung dịch rượu.                         

D. Dung dịch benzen trong ancol.

Câu 266 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. HCl.                       

B. HF.                   

C. HI.                      

D. HBr.

Câu 267 : Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion

A. NH4+, Na+, K+. 

B. Cu2+, Mg2+, Al3+.       

C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .         

D. Fe3+, HSO4-.

Câu 268 : Cho phản ứng sau:

A. KCl, FeCl3.      

B. K2SO4, Fe2(SO4)3.      

C. KOH, Fe(OH)3.         

D. KBr, FeBr3.

Câu 269 : Chất nào sau đây là muối axit?.

A. KNO3.    

B NaHSO4. 

C. NaCl.     

D. Na2SO4.

Câu 270 : Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:

A. 3.                           

B. 2.                       

C. 4.                        

D. 1.

Câu 271 : Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu đỏ.  

B. màu vàng.        

C. màu xanh.        

D. màu hồng.

Câu 272 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. CuSO4.   

B. Na2CO3. 

C. NaH2PO4.        

D. NaNO3.

Câu 273 : Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. K2HPO4. 

B. NaHSO4.          

C. NaHCO3.         

D. KCl

Câu 274 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. KCl.       

B. CaCO3.   

C. NaHS.    

D. NaNO3.

Câu 275 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaCl.     

B. AgCl.     

C. HI.          

D. HF.

Câu 276 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaOH.   

B. HF.        

C. CH3COOH.      

D. C2H5OH

Câu 278 : Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion

A. K+.         

B. H+.         

C. HCO3-.   

D. Fe3+.

Câu 280 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2.                   

B. HClO3.               

C. C2H5OH.            

D. Ba(OH)2.

Câu 281 : Phương trình H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.

B. NaOH + HCl  NaCl + H2O.

C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.

Câu 283 :  

A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. 

B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl.

C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.        

D. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O.

Câu 284 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. NaNO3.                  

B. KOH.                 

C. C2H5OH.            

D. CH3COOH

Câu 286 : Phương trình ion rút gọn không đúng là

A. H+ + HSO3 H2O + SO2.                    

B. Fe2+ + SO42- FeSO4.

C. Mg2+ + CO32- MgCO3.     

Câu 287 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl trong C6H6 (benzen).                     

B. CH3COONa trong nước.

C. Ca(OH)2 trong nước.                             

D. NaHSO4 trong nước.

Câu 288 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4NO3.               

B. Na3PO4.             

C. Ca(HCO3)2.        

D. CH3COOK.

Câu 290 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl.                       

B. K3PO4.               

C. KBr.                   

D. HNO3.

Câu 291 : Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :

A. (2), (3), (5), (7).          

B. (5), (6), (7).       

C. (1), (2), (6).       

D. (2), (3), (6).

Câu 292 : Muối nào tan trong nước

A. Ca3(PO4)2.              

B. CaHPO4.            

C. Ca(H2PO4)2.       

D. AlPO4.

Câu 293 : Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. CuSO4.   

B. HNO3.    

C. CH3COOH.      

D. NaCl.

Câu 295 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4.                                   

B. HCl và AgNO3.

C. NaAlO2 và HCl.        

D. NaHSO4 và NaHCO3.

Câu 297 : Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.                            

B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.      

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. Na+, OH-, HCO3-, K+.

Câu 300 : Cho các phản ứng sau:

A. 4.  

B. 1.  

C. 2. 

D. 3.

Câu 302 : Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. H+, Na+, Ca2+, OH-.                              

B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.    

C. Al3+, H+, Ag+, Cl-.      

D. H+, NO3-, Cl-, Ca2+.

Câu 303 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?

A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.  

B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.    

D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

Câu 305 : Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

A. NaOH.   

B. Ba(OH)2.          

C. NH3.       

D. NaCl.

Câu 306 : Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

A. HCl.                       

B. CH3COOH.        

C. NaCl.                 

D. H2SO4.

Câu 307 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn 

A. NaOH + Ba(HCO3)2.                            

B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.

C. NaHCO3 + NaOH.    

D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.

Câu 308 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là

A. CaCl2 + Na2CO  CaCO3 + 2NaCl.

B. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O.

C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO32NH3 + CaCO3 + 2H2O.

Câu 309 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 

A. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.                          

B. H2SO4 + Ba(OH)2.

C. H2SO4 + BaSO3.                                   

D. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2.

Câu 310 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2H+ + S2-  H2S?

A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S.                   

B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.

C. K2S + HCl  H2S + KCl.   

D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.

Câu 311 : Cho phản ứng sau:

A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.                   

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. Ba(OH)2 và CaCO3.  

D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.

Câu 312 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ.       

B. Xenlulozơ.       

C. Fructozơ.         

D. Glucozơ.

Câu 313 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. glucozơ.                 

B. tinh bột.             

C. fructozơ.             

D. saccarozơ.

Câu 314 : Saccarozơ thuộc loại

A. polisaccarit.     

B. đisaccarit.        

C. đa chức.  

D. monosaccarit.

Câu 315 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ               

B. tinh bột              

C. saccarozơ           

D. fructozơ

Câu 316 : Đồng phân của glucozơ là

A. Xenlulozơ.       

B. Fructozơ.         

C. Saccarozơ.       

D. Sobitol.

Câu 317 : Trong phân tử của cacbohIđrat luôn có

A. nhóm chức ancol.  

B. nhóm chức xeton.                              

C. nhóm chức anđehit.  

D. nhóm chức axit.

Câu 318 : Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức.    

B. cacbohiđrat.     

C. monosaccarit.  

D. đisaccarit.

Câu 319 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Xenlulozơ.             

B. Saccarozơ.         

C. Fructozơ.            

D. Glucozơ.

Câu 321 : Thuốc thử để nhận biết tinh bột là

A. I2. 

B. Cu(OH)2.         

C. AgNO3/NH3.    

D. Br2.

Câu 322 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. protein.                  

B. tinh bột.             

C. saccarozơ.          

D. xenluzơ.

Câu 323 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ. 

B. Chất béo.         

C. Saccarozơ.       

D. Xenlulozơ.

Câu 324 : Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2. 

B. CH2=CH-CH3.  

C. CH2=CHCl.       

D. CH3-CH3.

Câu 325 : Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2

B. CH2=CH-CH3.  

C. CH2=CHCl.       

D. CHCl=CHCl.

Câu 326 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. HCOOH.         

B. CH3CHO.        

C. CH3COOH.      

D. C2H5OH.

Câu 327 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

A. to tằm.     

B. tơ capron.          

C. tơ nilon-6,6.      

D. tơ visco.

Câu 328 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH.  

B. CH3COOH.       

C. HCOOCH3.       

D. CH2=CH-COOH.

Câu 329 : Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?

A. Tơ axetat.          

B. Tơ tằm.    

C. Tơ nilon–6,6.    

D. Tơ olon.

Câu 330 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?

A. Glucozơ.                

B. Mantozơ.           

C. Saccarozơ.          

D. Fructozơ.

Câu 332 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. Xenlulozơ.             

B. Fructozơ.           

C. Saccarozơ.          

D. Glucozơ.

Câu 333 : Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. axit- bazơ.         

B. trùng hợp.         

C. trao đổi.   

D. trùng ngưng.

Câu 334 : Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là

A. Fructozơ.         

B. Tinh bột.          

C. Glucozơ. 

D. Saccarozơ.

Câu 335 : Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH2=CH−CN.   

B. CH2=CH−CH=CH2.

C. CH3COO−CH=CH2.   

D. CH2=C(CH3)−COOCH3.

Câu 337 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?

A. Amilopectin.    

B. Glucozơ. 

C. Saccarozơ.       

D. Fructozơ.

Câu 338 : Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

A. CH3COO−CH=CH2.  

B. CH3− CH=CH2.

C. CH2=C(CH3)−CH=CH2.        

D. CH3=CH−CN.

Câu 339 :  

A. Saccarozơ.             

B. Amilopectin.     

C. Glucozơ.            

D. Fructozơ.

Câu 340 : Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

A. CH2=CHCl.       

B. CH2 =CH2.        

C. CH2=CH−CH=CH2.    

D. C6H5−CH=CH2.

Câu 341 : Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?

A. CH3−CH=CH2. 

B. CH2=CH2.         

C. CH2=CH−CH=CH2.    

D. C6H5−CH=CH2.

Câu 342 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân.             

B. trùng ngưng.      

C. hòa tan Cu(OH)2.        

D. tráng gương.

Câu 343 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. saccarozơ.        

B. fructozơ. 

C. xenlulozơ.        

D. glucozơ.

Câu 344 : Chất có công thức phân tử C6H12O6

A. mantozơ.         

B. saccarozơ.        

C. glucozơ.  

D. tinh bột.

Câu 345 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ.       

B. Fructozơ.         

C. Fructozơ.         

D. Glucozơ.

Câu 346 : Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ.             

B. Mantozơ.           

C. Fructozơ.            

D. Glucozơ.

Câu 347 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn.          

B. mật mía.             

C. mật ong.             

D. đường kính.

Câu 348 : Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

A. Tinh bột.               

B. Amilopectin.      

C. Xelulozơ.            

D. Amilozơ.

Câu 349 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nht?

A. amilopectin.     

B. saccarozơ.        

C. fructozơ. 

D. glucozơ.

Câu 350 : Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ. 

B. glucozơ.  

C. saccarozơ.        

D. axit gluconic.

Câu 351 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. polietilen.          

B. Polistiren

C. poli(metyl metacrylat).          

D. poli(vinyl clorua).

Câu 352 : Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

A. β-glucozơ.        

B. α-glucozơ.        

C. α-fructozơ.       

D. β-fructozơ.

Câu 353 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ.        

B. tinh bột. 

C. glucozơ.  

D. xenlulozơ.

Câu 354 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ.             

B. glucozơ.             

C. fructozơ.             

D. tinh bột.

Câu 355 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ. 

B. dung dịch saccarozơ.                         

C. dung dịch axit fomic.         

D. xenlulozơ.

Câu 356 : Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với

A. [Ag(NH3)2]OH.          

B. Cu(OH)2.         

C. H2 (Ni, to) .       

D. dung dịch Br2.

Câu 357 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

A. polietilen.          

B. poli (vinylclorua).       

C. cao su lưu hóa.  

D. amilopectin.

Câu 358 : Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử

A. hiđro.     

B. cacbon.   

C. nitơ.       

D. oxi.

Câu 360 : Loại polime có chứa nguyên tố halogen là

A. PE.          

B. PVC.       

C. cao su buna.      

D. tơ olon.

Câu 361 : Cho các chất sau: Xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là

A. 1.                           

B. 4.                       

C. 5.                        

D. 2.

Câu 362 : Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?

A. Xenlulozơ.        

B. Polistiren.          

C. Polietilen.          

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 364 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là

A. 4.                           .

B. 3.                       

C. 2.                        

D. 1

Câu 365 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?

A. Etilen.     

B. Isopren.   

C. Buta-1,3-đien    

D. Etan

Câu 366 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là

A. [C6H7O2(OH)3]n.        

B. [C6H5O2(OH)3]n.        

C. [C6H7O3(OH)2]n.        

D. [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 367 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

B. thuỷ phân trong môi trường axit.

C. với dung dịch NaCl.

D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

Câu 369 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. tơ nilon-6.         

B. tơ nilon-7.         

C. tơ nilon-6,6.      

D. tơ olon.

Câu 370 : Cho các chất sau: glyxin, etylamin, phenylamoni clorua, natri phenolat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3.                           

B. 4.                       

C. 2.                        

D. 1.

Câu 371 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. tơ nilon-6.         

B. tơ nilon-7.         

C. tơ nilon-6,6.      

D. tơ olon.

Câu 374 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. tơ nilon-6.         

B. tơ nilon-7.         

C. tơ nilon-6,6.      

D. tơ olon.

Câu 375 : Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, glyxin, ala-gly-val, lysin. Số chất dung dịch hòa tan được Cu(OH)2

A. 3.                           

B. 4.                       

C. 2.                        

D. 1.

Câu 376 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. tơ nilon-6.         

B. tơ nilon-7.         

C. tơ nilon-6,6.      

D. tơ olon.

Câu 378 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. cao su buna.      

B. cao su buna-S.   

C. cao su buna-N.  

D. cao su isopren.

Câu 382 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. cao su buna.      

B. cao su buna-S.   

C. cao su buna-N.  

D. cao su isopren.

Câu 384 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. cao su buna.      

B. cao su buna-S.   

C. cao su buna-N.  

D. cao su isopren.

Câu 388 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. cao su buna.      

B. cao su buna-S.   

C. cao su buna-N.  

D. cao su isopren.

Câu 389 : Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 3.                           

B. 4.                       

C. 5.                       

D. 2.

Câu 390 : Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ

A. CH2=CH2.         

B. CH2=CH-CN.    

C. CH3-CH=CH2.  

D. C6H5OH và HCHO.

Câu 391 : Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

A. 3.                           

B. 4.                       

C. 5.                        

D. 2.

Câu 392 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin.     

B. Polietilen.          

C. Amilozo. 

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 393 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây

A. poli(metyl metacrylat).          

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.          

D. polistiren.

Câu 394 : Cho các chất sau đây: triolein, saccarozơ, Ala-Gly-Ala, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 3.                           

B. 4.                       

C. 5.                        

D. 2.

Câu 395 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây

A. poli(metyl metacrylat).          

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.          

D. polistiren.

Câu 396 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây

A. poli(metyl metacrylat).          

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.          

D. polistiren.

Câu 398 : Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.      

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2.   

D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.

Câu 399 : Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

A. 1.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

Câu 405 : Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ visco.  

B. tơ poliamit.        

C. tơ axetat. 

D. tơ polieste.

Câu 406 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron.          

B. Tơ xenlulozơ axetat.    

C. Tơ visco. 

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 407 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poliacrilonitrin. 

B. Polistiren.

C. Poli(metyl metacrylat).          

D. Polietilen.

Câu 409 : Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).  

B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

C. Teflon – poli(tetrafloetilen).  

D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).

Câu 410 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 

B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.      

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 411 : Một polime Y có cấu tạo như sau :

A. –CH2–CH2–CH2–CH2– .            

B. –CH2–CH2– .

C. –CH2–CH2–CH2– .                     

D. –CH2– .

Câu 412 : Monome tạo ra polime là

A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.

B. CH­2=C(CH3)-CH=CH2.

C. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.

D. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.

Câu 413 : Polime có công thức cấu tạo thu gọn được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2.     

B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2.

C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl.    

D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl.

Câu 418 : Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

A. 4.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 1.

Câu 419 : Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 4.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 1.

Câu 425 : Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là

A. 2.                           

B. 3.                       

C. 4.                        

D. 5.

Câu 426 : Thủy phân hoàn toàn

A. 5.                           

B. 3.                       

C. 2.                        

D. 4.

Câu 428 : Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là

A. 3.                           

B. 4.                       

C. 2.                        

D. 1.

Câu 429 : Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là

A. Al.          

B. Na.         

C. Cu.         

D. Fe.

Câu 430 : Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là

A. Al.          

B. Fe.          

C. Ca.         

D. Na.

Câu 431 : Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2

A. Al.                         

B. Ag.                     

C. Cu.                     

D. Fe.

Câu 432 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. Fe2(SO4)3.       

B. CuSO4.   

C. HCl.       

D. MgCl2

Câu 433 : Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?

A. Na2O.    

B. BaO.      

C. MgO.      

D. Fe2O3

Câu 434 : Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là

A. Mg.       

B. Fe.         

C. Al.          

D. Zn.

Câu 435 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.   

B. BaCl2.    

C. HCl.       

D. Ba(OH)2.

Câu 436 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?

A. H2SO4 đặc, nguội.     

B. Cu(NO3)2.        

C. HCl.       

D. NaOH

Câu 437 : Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?

A. Na2SO4. 

B. NaHSO4.          

C. NaNO3.  

D. MgCl2.

Câu 438 : Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?

A. MgO.     

B. Fe3O4.    

C. CuO.      

D. Cr2O3.

Câu 439 : Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Al.          

B. Mg.        

C. Ca.         

D. Na.

Câu 440 : Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là

A. thủy tinh.         

B. sắt.         

C. nhôm.     

D. nhựa.

Câu 441 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Mg.        

B. Na.         

C. Al.          

D. Cu.

Câu 442 : Thành phần chính của quặng boxit là

A. FeCO3.                   

B. Al2O3.                

C. Fe2O3.                 

D. Fe3O4.

Câu 444 : Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?

A. Al.          

B. Ca.         

C. Na.         

D. Mg.

Câu 445 : Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray?

A. Al.          

B. Na.         

C. Cu.        

D. Fe.

Câu 446 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3.        

B. Cr2O3.    

C. Al2O3.     

D. Al(OH)3

Câu 447 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Al2O3.    

B. Al.         

C. Al(OH)3. 

D. NaAlO2.

Câu 448 : Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Al(OH)3.                

B. NaAlO2.             

C. Al2(SO4)3.           

D. AlCl3.

Câu 449 : Phèn chua có công thức hóa học là K2SO.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là

A. Al.          

B. Fe.          

C. Cr.          

D. Mg.

Câu 450 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là

A. NaOH.   

B. AlCl3.     

C. Ca(OH)2.          

D. NaAlO2.

Câu 453 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

A. CuSO4.   

B. AlCl3.     

C. Fe(NO3)2.         

D. Fe(NO3)3

Câu 455 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Al2O3.                    

B. MgO.                 

C. KOH.                 

D. CuO.

Câu 456 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3.        

B. Cr2O3.    

C. Al2O3.     

D. Al(OH)3.

Câu 457 : Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. NaCl, H2SO4.   

B. KCl, NaNO3.   

C. NaOH, HCl.     

D. Na2SO4, KOH.

Câu 458 : Cho dãy các chất: Al, , Al(OH)3,Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 2.                           

B. 4.                       

C. 3.                        

D. 1.

Câu 459 : Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là

A. Al và Al(OH)3.                                     

B. Al và Al2O3.

C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.         

D. Al2O3, Al(OH)3.

Câu 460 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.                

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.         

D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Câu 461 : Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do

A. nhôm không thể phản ứng với oxi.       

B. có lớp hidroxit bào vệ.

C. có lớp oxit bào vệ.    

D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.

Câu 462 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. PbO, K2O, SnO.    

B. FeO, MgO, CuO.                               

C. Fe3O4, SnO, CaO.     

D. FeO, CuO, Cr2O3.

Câu 463 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 3Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu. 

B. 8Al + 3Fe3O4 t04Al2O3 + 9Fe.

C. 2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2.                   

Câu 464 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

A. CuSO4.                  

B. AlCl3.                 

C. Fe(NO3)3.           

D. Cu.

Câu 466 : Nhôm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.    D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.

A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH.             

B. H2SOloãng, AgNO3, Ba(OH)2.

C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.    

D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.

Câu 468 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng.     

B. Bạc.        

C. Đồng.     

D. Nhôm

Câu 469 : X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Cu.         

B. Fe.          

C. Al.          

D. Ag.

Câu 470 : Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

A. Mg.        

B. Fe.          

C. Al.          

D. Cu

Câu 471 : Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sứcbảo vệ sức khỏe?

A. Cu.         

B. Ag.         

C. Au.         

D. Fe.

Câu 472 : Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?

A. Cu.         

B. Au.         

C. Al.          

D. Ag

Câu 473 : Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC?

A. Cu.         

B. W. 

C. Al.          

D. Cr.

Câu 474 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3?

A. Li. 

B. Os.         

C. K. 

D. Cr

Câu 475 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 0,5 gam/cm3?

A. Li. 

B. Os.         

C. K. 

D. Cr.

Câu 476 : Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39oC?

A. Na.         

B. Hg.         

C. Al.          

D. Cr.

Câu 477 :  

A. Au.                        

B. Cr.                     

C. Al.                      

D. Ag.

Câu 478 : Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...?

A. Cu.         

B. Fe.          

C. Al.          

D. Ag

Câu 479 : Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 660oC?

A. Cu.                        

B. Fe.                      

C. Al.                      

D. Cr.

Câu 480 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm3 và có màu trắng bạc?

A. Cu.         

B. Fe.          

C. Al.          

D. Cr.

Câu 481 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 7,2 gam/cm3 và có màu trắng ánh bạc?

A. Cu.         

B. Fe.          

C. Cr.          

D. Al.

Câu 482 : Kim loại nào sau đây nóng chảy ở1540oC?

A. Cu.                        

B. Fe.                      

C. Al.                      

D. Au.

Câu 483 : Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?

A. Au.         

B. Fe.          

C. Ag.         

D. Cu.

Câu 484 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Au.                        

B. Ag.                     

C. Al.                      

D. Cu.

Câu 485 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Zn.         

B. Hg.         

C. Ag.         

D. Cu.

Câu 486 : Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

A. Cu.         

B. Fe.          

C. Al.          

D. Au.

Câu 487 : Kim nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Al.          

B. Au.         

C. Cu.         

D. Ag

Câu 488 : Kim nào sau đây dẫn điện kém nhất?

A. Fe.                         

B. Al.                      

C. Ag.                     

D. Au.

Câu 489 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng.     

B. Bạc.        

C. Đồng.     

D. Nhôm.

Câu 490 : Kim loại cứng nhất là

A. Cr.         

B. Os.        

C. Pb.         

D. W.

Câu 492 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. Li. 

B. Cs.         

C. Na.         

D. K.

Câu 493 : Trong các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất?

A. Liti.        

B. Natri.     

C. Kali.       

D. Rubidi.

Câu 494 : Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là

A. W.          

B. Pb.         

C. Os.         

D. Cr.

Câu 495 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Cu.         

B. Na.         

C. Hg.         

D. Fe.

Câu 497 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W.                         

B. Al.                      

C. Na.                     

D. Fe.

Câu 498 : Khi tăng dần nhiệt độ, khả năng dẫn điện của hợp kim

A. tăng.                      

B. giảm rồi tăng.     

C. giảm.                 

D. tăng rồi giảm.

Câu 499 : Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Cr.         

B. Mg.        

C. K. 

D. Li.

Câu 500 : Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là

A. Au, Fe, Ag, Cu.         

B. Ag, Cu, Au, Fe.         

C. Au, Ag, Cu, Fe.         

D. Fe, Au, Cu, Ag.

Câu 501 : Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

A. khối lượng riêng khác nhau.                 

B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.

C. mật độ electron tự do khác nhau. 

D. mật độ ion dương khác nhau.

Câu 502 : Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do

A. các electron tự do trong mạng tinh thể. 

B. các ion kim loại.

C. các electron hóa trị.   

D. Các kim loại đều là chất rắn.

Câu 503 : Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.                                             

B. Tính dẫn điện và nhiệt.

C. Ánh kim.                                              

D. Tính cứng.

Câu 505 : Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.      

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.         

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Câu 506 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.

B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.

C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.

D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

Câu 507 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K. 

B. Ba.         

C. Al.          

D. Mg.

Câu 508 : Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s2?

A. Na.         

B. K. 

C. Ca.         

D. Mg.

Câu 509 : Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.          

B. Na.         

C. Mg.        

D. Al

Câu 510 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ag.         

B. Ca.        

C. Zn.         

D. Na.

Câu 512 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?

A. Zn.         

B. Al.          

C. Na 

D. Mg.

Câu 513 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Be.                         

B. K.                       

C. Ba.                     

D. Na.

Câu 514 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na.         

B. Ca.         

C. Al.          

D. Fe.

Câu 515 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Li. 

B. Ca.        

C. Zn.         

D. Ba.

Câu 516 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K. 

B. Ba.         

C. Al.          

D. Zn.

Câu 517 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K. 

B. Fe.          

C. Zn.         

D. Mg.

Câu 518 : Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?

A. Li.                          

B. Ca.                     

C. K.                       

D. Cs.

Câu 521 : Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?

A. Be.         

B. Ba.         

C. Zn.         

D. Fe.

Câu 522 : Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.                         

B. Na.                     

C. Mg.                    

D. Al.

Câu 523 : Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.          

B. K. 

C. Mg.        

D. Al.

Câu 525 : Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ca.         

B. Fe.          

C. Cu.         

D. Ag

Câu 527 : Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.         

B. Fe.          

C. Ca.         

D. Na.

Câu 528 : Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.          

B. Fe.          

C. Mg.        

D. Na.

Câu 529 : Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.          

B. Fe.          

C. Ca.         

D. Na.

Câu 530 : Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.         

B. Fe.          

C. Ca.         

D. K.

Câu 531 : Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s1?

A. Na.         

B. K. 

C. Ca.         

D. Ba.

Câu 532 : Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?

A. Na.                        

B. K.                       

C. Ca.                     

D. Ba.

Câu 533 : Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2?

A. Na.         

B. K. 

C. Ca.         

D. Mg.

Câu 535 : Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K.     

B. Be, Al.    

C. Ca, Ba.   

D. Na, Ba.

Câu 536 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Ba, K.       

B. Be, Na, Ca.      

C. Na, Fe, K.        

D. Na, Cr, K

Câu 537 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. ns2np1.                   

B. ns1.                     

C. ns2.                     

D. ns2np2.

Câu 538 : Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là

A. +4.         

B. +1.         

C. +2.        

D. +3.

Câu 539 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. ns2np1.   

B. ns1.         

C. ns2.         

D. ns2np2

Câu 540 : Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là

A. +1.         

B. +3.         

C. +2.         

D. +4.

Câu 542 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?

A. Cấu hình electron [Ne]3s2.                    

B. kim loại nhẹ, mềm.

C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1.           

D. Ở ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.

Câu 543 : Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?

A. Ngâm trong giấm.     

B. Ngâm trong etanol.   

C. Ngâm trong nước.     

D. Ngâm trong dầu hỏa.

Câu 544 : Các kim loại kiềm thổ

A. đều tan trong nước.                              

B. đều có tính khử mạnh.

C. đều tác dụng với bazơ.        

D. có cùng kiểu mạng tinh thể.

Câu 545 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.

D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.

Câu 546 : Phát biểu nào sau đây là sai?.

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.

C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

Câu 547 : Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là

A. Al(OH)3.                

B. Al2O3.                

C. NaAlO2.             

D. Al2(SO4)3.

Câu 549 : Thành phần chính của muối ăn là natri clorua. Công thức của natri clorua là

A. NaCl.     

B. NaNO3.  

C. Na2CO3. 

D. NaHCO3.

Câu 552 : Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là

A. CaSO3.   

B. CaCl2.    

C. CaCO3.   

D. Ca(HCO3)2.

Câu 554 : Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là

A. NaCl.                     

B. NaNO3.              

C. Na2CO3.             

D. NaHCO3.

Câu 569 : Hợp chất sắt từ oxit có công thức là

A. Fe(OH)3. 

B. FeO.       

C. Fe2O3.     

D. Fe3O4.

Câu 570 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. ZnO.      

B. Al2O3.     

C. CO2.       

D. Fe2O3.

Câu 571 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. FeCl3.     

B. Fe2O3.     

C. Fe3O4.     

D. Fe(OH)3.

Câu 572 : Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

A. O2.         

B. dd CuSO4.       

C. dd FeSO4.        

D. Cl2

Câu 573 : Hợp chất sắt(III) oxit có màu gì?

A. Màu vàng.       

B. Màu đen.         

C. Màu trắng hơi xanh.  

D. Màu đỏ nâu.

Câu 574 : Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?

A. Màu nâu đỏ.    

B. Màu đen.         

C. Màu trắng hơi xanh.  

D. Màu trắng.

Câu 575 : Hợp chất sắt(II) oxit có màu gì?

A. Màu vàng.             

B. Màu đen.            

C. Màu trắng hơi xanh.   

D. Màu trắng.

Câu 576 : Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?

A. Màu vàng.       

B. Màu đen.         

C. Màu trắng hơi xanh.  

D. Màu trắng.

Câu 577 : Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

A. nâu đỏ.   

B. trắng.     

C. xanh thẫm.      

D. trắng xanh

Câu 578 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng

A. CrCl3.                    

B. Fe(NO3)2.           

C. Cr2O3.                

D. NaAlO2.

Câu 579 : X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có khí thoát ra. X là

A. FeO.       

B. Fe2O3.     

C. Fe3O4.     

D. FeO hoặc Fe2O3

Câu 580 : Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. Al2O3.    

B. Fe3O4.     

C. CaO.      

D. Na2O.

Câu 582 : Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Pirit sắt.                 

B. Hematit đỏ.        

C. Manhetit.           

D. Xiđerit.

Câu 583 : Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là

A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.         

B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.

C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. 

D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.

Câu 584 : Công thức hoá học của axit cromic là

A. H2Cr2O7.          

B. HNO3.    

C. H2SO4.   

D. H2CrO4.

Câu 585 : Công thức hoá học của axit đicromic là

A. H2Cr2O7.          

B. HNO3.    

C. H2SO4.   

D. H2CrO4.

Câu 586 : Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.           

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.             

D. Cr2O3 là chất rắn màu lục xám.

Câu 587 : Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. Ca(HCO3)2.            

B. H2SO4.               

C. FeCl3.                 

D. AlCl3.

Câu 588 : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là

A. Na2CO3.                 

B. NaOH.               

C. NaCl.                 

D. BaCl2.

Câu 590 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là

A. H2S.                       

B. AgNO3.              

C. NaOH.               

D. NaCl.

Câu 591 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là

A. Fe2(SO4)3.        

B. Mg(NO3)2.        

C. CuCl2.    

D. ZnCl2.

Câu 593 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

A. FeCl3.     

B. MgCl2.    

C. CuCl2.    

D. FeCl2.

Câu 597 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là

A.  H2SO4 (loãng).          

B. CuCl2.    

C.  NaOH.  

D. AgNO3.

Câu 600 : Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

A. Ba(OH)2.         

B. Na2CO3. 

C. K2SO4.   

D. Ca(NO3)2.

Câu 601 : Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là

A. NaHSO4.         

B. NaOH.   

C. NaHCO3.         

D. NaCl.

Câu 602 : Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi trứng thối. Chất X là

A. Na2S.     

B. NaOH.   

C. NaHCO3.         

D. NaCl.

Câu 603 : Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, hắc. Chất X là

A. NaHSO3.         

B. NaOH.   

C. NaHCO3.         

D. NaCl.

Câu 604 : Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?

A. FeS.       

B. PbS.       

C. Na2S.      

D.  CuS.

Câu 608 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng

A. CrCl3.     

B. Fe(NO3)2.         

C. Cr2O3.    

D. NaAlO2.

Câu 612 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. MgCl2.   

B. BaCl2.    

C. Al(NO3)3.         

D. Al(OH)3.

Câu 613 : Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. H2SO4.   

B. NaCl.     

C. Na2SO4.  

D. KCl.

Câu 614 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. FeCl2.     

B. CuSO4.   

C. MgCl2.    

D. KNO3.

Câu 615 : Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?

A. HCl.       

B. KCl.       

C. KNO3.    

D. NaCl.

Câu 617 : Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Cr(OH)2.          

B. Fe(OH)3. 

C. Mg(OH)2.         

D. Cr(OH)3.

Câu 618 : Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Cr(OH)2.          

B. Fe(OH)3. 

C. Mg(OH)2.         

D. Al(OH)3.

Câu 619 : Oxit kim loại không tác dụng với nước là

A. CaO.      

B. BaO.      

C. MgO.      

D. K2O.

Câu 620 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch Na2SO4.   

B. Dung dịch NaOH.     

C. Dung dịch Na2CO3.   

D. Dung dịch HCl.

Câu 621 : Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?

A. Ca(HCO3)2.      

B. Na2SO4.  

C. CaCl2.    

D. NaCl.

Câu 622 : Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng

A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.   

B. không có hiện tượng.

C. kết tủa trắng xuất hiện.       

D. bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 624 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:

A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O.      

B. CaO + CO2  CaCO3.

C. Ca(HCO3) CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O. 

D. CaCO3  + CO2 + H2Ca(HCO3

Câu 625 : Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là

A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.                       

B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.

C. Na2CO3 và BaCl2.     

D. FeCl2 và AgNO3.

Câu 626 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, MgCl2.                               

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.                       

D. CaSO4, MgCl2.

Câu 627 : Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là

A. đá vôi.    

B. muối ăn. 

C. thạch cao.        

D. than hoạt tính.

Câu 628 : Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là

A. đá vôi.    

B. lưu huỳnh.       

C. than hoạt tính. 

D. thạch cao.

Câu 629 : Chất X được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,... Chất X là

A. kim cương.       

B. than chì. 

C. than hoạt tính. 

D. than muội.

Câu 630 : X là chất rắn, được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng. Chất X là

A. than cốc.          

B. than chì. 

C. than hoạt tính.

D. than muội.

Câu 632 : Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là

A. kim cương.       

B. lưu huỳnh.       

C. than hoạt tính. 

D. crom.

Câu 642 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là:

A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.            

B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

C. Giấy quỳ mất màu.   

D. Giấy quỳ không chuyển màu.

Câu 643 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là

A. oxi.        

B. cacbon.   

C. silic.      

D. sắt.

Câu 644 : Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?

A. HF.                        

B. HCl.                   

C. HBr.                   

D. HI.

Câu 645 : Hai khoáng vật chính của photpho là

A. Apatit và photphorit.                           

B. Photphorit và cacnalit.

C. Apatit và đolomit.     

D. Photphorit và đolomit.

Câu 646 : Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?

A. Đất sét.  

B. Đá vôi.   .

C. Cát.        

D. Thạch cao

Câu 647 : Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?

A. Than chì.         

B. Than antraxit.  

C. Than nâu.        

D. Than cốc.

Câu 648 : Điểm giống nhau giữa N2 và CO2

A. đều không tan trong nước.                    

B. đều có tính oxi hóa và tính khử.

C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp.         

D. đều gây hiệu ứng nhà kính.

Câu 649 : Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì:

A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.

B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.

C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.

D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.

Câu 650 : Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện

A. khói màu trắng.         

B. khói màu tím.  

C. khói màu nâu.  

D. khói màu vàng.

Câu 651 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa

A. đồng(II) oxit và mangan oxit.               

B. đồng(II) oxit và magie oxit.

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.   

D. than hoạt tính.

Câu 653 : Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?

A. Nitơ.      

B. Cacbon.  

C. Photpho trắng. 

D. Photpho đỏ.

Câu 657 : Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hoá chất và trong y học gọi là

A. than hoạt tính.      

B. than gỗ.             

 C. than chì.             

D. than cốc.

Câu 659 : Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

A. CO2.       

B. N2.          

C. CO.        

D. CH4

Câu 663 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?

A. CO2.                      

B. CO.                    

C. SO2.                   

D. NO2.

Câu 665 : Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì

A. nước đá khô có khả năng hút ẩm.         

B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.

C. nước đá khô có khả năng khử trùng.      

D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.

Câu 666 : Ngưi ta thưng dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loi. Để làm sạch hoàn toàn nhng hạt cát bám trên bề mặt vt dụng làm bng kim loi có thể dùng dung dch nào sau đây?

A. Dung dch HCl.                                     

B. Dundch HF.

C. Dung dch NaOH loãng.      

D. Dundch H2SO4.

Câu 667 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Fe2O3.

B. CrO3.      

C. FeO.       

D. Cr2O3.

Câu 668 : Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là

A. Mg.                       

B. Fe.                      

C. Al.                      

D. Zn.

Câu 670 : Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe3O4.    

B. Fe.          

C. FeO.       

D. Fe2O3.

Câu 671 : Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là

A. Fe(NO3)2.               

B. FeSO4.               

C. Fe2O3.                 

D. Fe2(SO4)3.

Câu 672 : Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH.   

B. Ag.         

C. BaCl2.    

D. Fe.

Câu 673 : Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?

A. S.  

B. Br2.        

C. AgNO3.  

D. H2SO4.

Câu 674 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. HCl.       

B. AgNO3.  

C. CuSO4.   

D. NaNO3

Câu 675 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là

A.  H2SO4 (loãng).          

B. CuCl2.    

C.  NaOH.  

D. AgNO3.

Câu 676 : nhiệt độ tng, dung dch FeCl2 tác dụng đưc với kim loại               

A. Cu.                        

B. Ag.                     

C. Au.                     

D. Zn.

Câu 677 : Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

A. Ag.         

B. Fe.          

C. Cu.         

D. Mg.

Câu 678 : Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3.                

B. Fe2O3.                

C. Fe2(SO4)3.           

D. Fe3O4.

Câu 679 : Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?

A. NaOH.   

B. HCl.       

C. H2SO4.   

D. HNO3.

Câu 680 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. FeCl3.     

B. Fe2O3.     

C. Fe3O4.     

D. Fe(OH)3.

Câu 681 : Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là

A. MgO.     

B. FeO.       

C. Fe2O3.     

D. Al2O3.

Câu 682 : Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?

A. H2.         

B. HCl.       

C. HNO3.    

D. H2SO4 đặc.

Câu 683 : Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?

A. HCl.       

B. Fe2(SO4)3.        

C. NaOH.   

D. HNO3

Câu 684 : Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. Al2O3.                    

B. Fe3O4.                

C. CaO.                  

D. Na2O.

Câu 686 : Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm

A. trên 2%.                 

B. dưới 2%.            

C. từ 2% đến 5%.   

D. trên 5%.

Câu 687 : Hợp chất nào sau đây có màu lục xám?

A. Cr2O3.    

B. Cr(OH)3. 

C. CrO3.      

D. K2CrO4.

Câu 688 : Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?

A. Cr2O3.   

B. Cr(OH)3. 

C. CrO3.      

D. K2CrO4.

Câu 689 : Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm?

A. Cr2O3.    

B. Cr(OH)3. 

C. CrO3.      

D. K2CrO4.

Câu 690 : Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?

A. P2O5.      

B. CrO3.      

C. CO2.       

D. Cr2O3

Câu 691 : Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?

A. SO2.       

B. CrO3.      

C. P2O5.      

D. SO3.

Câu 692 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?

A. Cr2O3.    

B. CO.        

C. CuO.      

D. CrO3

Câu 693 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2.          

B. Cr2O3.    

C. Cr(OH)3. 

D. Al2O3.

Câu 694 : Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?

A. Na.                       

B. Al.                      

C. Cr.                      

D. Ca.

Câu 695 : Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội).   

B. H2SO4 (đặc, nguội).   

C. HCl.       

D. NaOH.

Câu 696 : Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch

A. NaOH đặc.      

B. H2SO4 loãng.   

C. HCl loãng.       

D. KOH loãng.

Câu 697 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. CrCl3.     

B. NaOH.   

C. KOH.     

D. Cr(OH)3.

Câu 698 : Công thức hóa học của natri đicromat là

A. Na2Cr2O7.              

B. NaCrO2.             

C. Na2CrO4.            

D. Na2SO4.

Câu 699 : Công thức hoá học của kali cromat là

A. K2Cr2O7.          

B. KNO3.    

C. K2SO4.   

D. K2CrO4

Câu 700 : Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch

A. NaOH loãng.   

B. H2SO4 loãng.   

C. HCl loãng.       

D. HCl đặc

Câu 702 : Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?

A. Màu da cam.    

B. Màu đỏ thẫm.  

C. Màu lục thẫm. 

D. Màu vàng.

Câu 703 : Dung dịch K2CrO4 có màu gì?

A. Màu da cam.    

B. Màu đỏ thẫm.  

C. Màu lục thẫm. 

D. Màu vàng.

Câu 704 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội.      

B. H2SO4 đặc, nóng.      

C. HNOloãng.    

D. H2SO4 loãng

Câu 705 : Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

A. CuCl2 và H2SO4 (loãng).                       

B. CuSO4 và ZnCl2.

C. HCl và CaCl2.  

D. MgCl2 và FeCl3.

Câu 706 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3.

C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn

Câu 707 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2® Ca(OH)2 + H2.               

B. 2Al + Fe2O3 t0 Al2O3 + 2Fe.

C. 4Cr + 3O2 t0 2Cr2O3.    

D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) ® Fe2(SO4)3 + 3H2

Câu 708 : Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.   

B. NaNO3.  

C. KCl.       

D. Cu(OH)2.

Câu 709 : Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.       

B. KNO3.    

C. NaCl.     

D. NaNO3

Câu 710 : Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.                   

B. NaNO3.              

C. KCl.                   

D. Cu(OH)2.

Câu 711 : Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. HCl.       

B. NaOH.   

C. C2H5OH.          

D. KNO3.

Câu 712 : Anilin có công thức là

A. CH3COOH.     

B. C6H5NH2.         

C. CH3OH. 

D. C6H5OH.

Câu 713 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. (CH3)3N 

B. CH3NHCH3     

C. CH3CH2NHCH3        

D. CH3NH2

Câu 714 : Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?

A. CH3COOH      

B. HNO3.    

C. HCl.       

D. NaOH.

Câu 715 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

A. nước muối.            

B. nước.                  

C. giấm ăn.             

D. cồn.

Câu 716 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

A. Benzylamoni clorua. 

B. Anilin.    .

C. Metyl fomat.    

D. Axit fomic

Câu 717 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?

A. CH3NH2.                

B. (CH3)3N.            

C. CH3NHCH3.       

D. CH3CH2NHCH3.

Câu 718 : Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N. 

B. C, H, Cl. 

C. C, H.      

D. C, H, N, O.

Câu 719 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.     

B. Metylamin.      

C. Glyxin.   

D. Axit glutamic.

Câu 720 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là

A. axit cacboxylic.         

B. α-amino axit.   

C. este.        

D. β-amino axit.

Câu 721 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH.        

B. C2H5NH2.        

C. HCOONH4.     

D. CH3COOC2H5.

Câu 722 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:

A. phản ứng thủy phân của protein.         

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein. 

D. sự đông tụ của lipit

Câu 724 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2.        

B. CH3NHCH3.    

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2.

Câu 725 : CH3CH2CH(NH2)CH3amin

A. bậc I.                     

B. bậc II.                 

C. bậc III.                

D. bậc IV.

Câu 726 : Dung dịch nào làm xanh quì tím?

A. CH3CH(NH2)COOH.                            

B. H2NCH2CH(NH2)COOH.

C. ClH3NCH2COOH.     

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Câu 727 : Chất nào là amin bậc 3:

A. (CH3)3CNH2.         

B. (CH3)3N.            

C. (NH2)3C6H3.       

D. CH3NH3Cl.

Câu 728 : Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng

A. H2SO4.   

B. HCl.       

C. CH3COOH.      

D. HNO3.

Câu 729 : Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là

A. etanmetanamin.                                    

B. propanamin.

C. etylmetylamin. 

D. propylamin.

Câu 730 : Hợp chất nào không phải amino axit?

A. H2N-CH2-COOH.                                 

B. NH2-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH2-CO-NH2.    

D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.

Câu 731 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:

A. HCl, NaOH.    

B. Na2CO3, HCl.  

C. HNO3, CH3COOH.    

D. NaOH, NH3.

Câu 732 : Glyxin còn có tên là:

A. axit α-amino axetic.                              

B. axit β-amino propionic.

C. axit α-amino butyric.                            

D. axit α-amino propionic.

Câu 733 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH.        

B. C2H5NH2.         

C. HCOONH4.     

D. CH3COOC2H5.

Câu 734 : Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?

A. H2SO4.                   

B. NaOH.               

C. NaCl.                 

D. NH3.

Câu 735 : Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là

A. amoniac.          

B. kali hiđroxit.   

C. anilin.     

D. lysin.

Câu 736 : Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.         

B. Cu(OH)2.         

C. KCl.       

D. NaCl.

Câu 738 : Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. metylamin.      

B. anilin.     

C. etylamin.          

D. đimetylamin.

Câu 739 : Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. axit clohidric.  

B. nước brom.      

C. axit sunfuric.   

D. natri hiđroxit.

Câu 740 : Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. CH3NH2.          

B. C6H5NH2 (anilin) .     

C. C2H5NH2.         

D. NH3.

Câu 741 : Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH

A. Metylamin.            

B. Trimetylamin.    

C. Axit glutamic.    

D. Anilin.

Câu 742 : Alanin có công thức là

A. H2N-CH2CH2COOH.                            

B. C6H5-NH2.

C. H2N-CH2-COOH.      

D. CH3CH(NH2)-COOH.

Câu 743 : Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?

A. Gly-Ala. 

B. Glyxin.   

C. Metylamin.      

D. Metyl fomat

Câu 744 : Chất có phản ứng màu biure là

A. Tinh bột.         

B. Saccarozơ.       

C. Protein.  

D. Chất béo.

Câu 745 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly. 

B. Ala-Gly-Gly.    

C. Ala-Ala-Gly-Gly.      

D. Gly-Ala-Gly.

Câu 746 : Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

A. 4.  

B. 1.  

C. 2.  

D. 3.

Câu 747 : Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH2=C(CH3)COOCH3.                         

B. CH3NH2.

C. NaCl.                                                    

D. C2H5OH.

Câu 748 : Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

A. Ca.         

B. Fe.          

C. K

D. Ag.

Câu 749 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

A. Fe.          

B. Sn.         

C. Ag.         

D. Au.

Câu 750 : Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất

A. dẫn nhiệt.        

B. dẫn điện.          

C. tính dẻo. 

D. tính khử.

Câu 751 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.      

B. Zn2+.       

C. Fe2+.       

D. Ag+.

Câu 752 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.  Fe3+.                      

B. Cu2+.                  

C. Fe2+.                   

D. Al3+.

Câu 753 : Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?

A. Cu2+.      

B. Ag+.        

C. Fe2+.       

D. Mg2+

Câu 754 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Ba.     

B. kim loại Cu.     

C. kim loại Ag.     

D. kim loại Mg.

Câu 756 : Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

A. Al, Na, Ba.      

B. Ca, Ni, Zn.       

C. Mg, Fe, Cu.      

D. Fe, Cr, Cu.

Câu 757 : Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân)

A. Cu(NO3)2.              

B. FeCl2.                 

C. K2SO4.               

D. FeSO4.

Câu 759 : Quá trình oxi hóa của phản ứng Fe  +  CuSO4  ®  FeSO4  +  Cu là

A. Fe2+  + 2e  ®  Fe.      

B. Cu2+  + 2e  ®  Cu.    

C. Fe  ®  Fe2+  + 2e.      

D. Cu  ®  Cu2+  + 2e.

Câu 760 : Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành Ag?

A. Al.          

B. Mg.        

C. Fe.          

D. K.

Câu 761 : Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một  muối là

A. Cu.         

B. Mg.        

C. Fe.          

D. Ag.

Câu 763 : Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây?

A. Zn.         

B. Ag.         

C. Al.          

D. Fe.

Câu 764 : Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào?

A. Cu.         

B. Mg.        

C. Ag.         

D. Fe.

Câu 765 : Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm

A. Cu.         

B. CuCl2; MgCl2.  

C. Cu; MgCl2.       

D. Mg; CuCl2.

Câu 766 : Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa?

A. Na.         

B. Fe.          

C. Ba.         

D. Zn.

Câu 767 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?

A. sự oxi hoá ion Mg2+. 

B. sự khử ion Mg2+.      

C. sự oxi hoá ion Cl-.    

D. sự khử ion Cl-.

Câu 768 : Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. HCOOC2H5.     

B. C2H5COOC2H5. 

C. C2H5COOCH3.  

D. CH3COOCH3.

Câu 769 : Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất

A. Al2O3.    

B. Al2(SO4)3.        

C. NaAlO2. 

D. AlCl3.

Câu 770 : Natri, kali và canxi, magie được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

A. Thuỷ luyện.                                          

B. Nhiệt luyện.

C. Điện phân nóng chảy.         

D. Điện phân dung dịch.

Câu 771 : Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOCH2C6H5.     

B. C2H5COOCH2C6H5.    

C. C2H5COOC6H5. 

D. CH3COOC6H5.

Câu 772 : Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. Fe.          

B. Na.         

C. K. 

D. Ba.

Câu 773 : Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat 

A. CH3COOCH(CH3)2.   

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.    

D. CH3COOCH2CH(CH3)2.

Câu 774 : Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. 

B. Điện phân nóng chảy CuCl2.

C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.         

D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 775 : Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M là?

A. Mg.                        

B. Cu.                     

C. Al.                      

D. Na.

Câu 776 : Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là

A. (C17H33COO)3C3H5.  

B. (C17H35COO)3C3H5.    

C. (C15H31COO)3C3H5.    

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 777 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

A. Al.                         

B. K.                       

C. Cu.                     

D. Fe.

Câu 778 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

A. Al.          

B. Mg.        

C. Cu.         

D. Fe.

Câu 779 : Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của triolein là

A. (C17H33COO)3C3H5.   

B. (C17H35COO)3C3H5.    

C. (C15H31COO)3C3H5.    

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 780 : Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

A. Al2O3.   

B. K2O.       

C. CuO.      

D. MgO.

Câu 781 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. Al2O3.    

B. ZnO.       

C. Fe2O3.     

D. FeO.

Câu 782 : Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Na.                        

B. Ag.                     

C. Ca.                     

D. Fe.

Câu 783 : Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là

A. (C17H33COO)3C3H5.   

B. (C17H35COO)3C3H5.    

C. (C15H31COO)3C3H5.    

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 785 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

A. Al.          

B. Ca.         

C. Cu.         

D. Fe

Câu 786 : Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3.    

B. MgO.      

C. CaO.      

D. CuO.

Câu 788 : Trong công nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy?

A. Na.         

B. Cu.         

C. Fe.          

D. Ag.

Câu 789 : Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là

A. Mg.        

B. Cu.         

C. Al.          

D. Na.

Câu 791 : Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Mg, Zn, Cu.     

B. Fe, Cu, Ag.      

C. Al, Fe, Cr.        

D. Ba, Ag, Au.

Câu 792 : Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là

A. (C17H33COO)3C3H5.  

B. (C17H35COO)3C3H5.    

C. (C15H31COO)3C3H5.    

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 793 : Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra

A. sự khử ion Cl-. 

B. sự khử ion Ca2+.        

C. sự oxi hoá ion Ca2+.  

D. sự oxi hoá ion Cl-.

Câu 794 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. khử cation kim loại.                              

B. oxi hóa cation kim loại.

C. oxi hóa kim loại.       

D. khử kim loại.

Câu 795 : Este etyl axetat có công thức phân tử là

A. C4H8O2.  

B. C4H6O2.  

C. C3H6O2.  

D. C5H10O2.

Câu 796 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

A. CuO + H2 ® Cu + H2O.                  

B. Fe2O3 + 3H2 ® 2Fe + 3H2O.

C. CuO + CO ® Cu + CO2.         

D. 2HCl + CaCO3® CaCl2 + CO2  +  H2O

Câu 797 : Isopropyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH2CH2CH3.          

D. CH3COOCH(CH3)2.

Câu 798 : Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường

A. điện phân dung dịch AlCl3.                  

B. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

C. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.      

D. điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit

Câu 799 : Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?

A. CuO + CO ® Cu + CO2.                      

B. 2Al + 3CuO ® Al2O3 + 3Cu.

C. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu.         

D. 2CuSO4 + 2H2® 2Cu + O2 + 2H2SO4.

Câu 800 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.   

B. C15H31COOCH3.         

C. CH3COOCH2C6H5.     

D. (C17H33COO)2C2H4.

Câu 801 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?

A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.   

B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.

C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.    

D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.

Câu 802 :  

A. K + dung dịch FeCl3.                            

B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2.

C. Fe + dung dịch CuCl2.                          

D. Cu + dung dịch AgNO3.

Câu 803 : Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo?

A. C17H35COOC3H5.       

B. (C17H33COO)2C2H4.    

C. (C15H31COO)3C3H5.   

D. CH3COOC6H5.

Câu 805 : Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn?

A. Cu; Fe; Zn; Al

B. Na; Ca; Al; Mg.         

C. Ag; Al; K; Ca.  

D. Ba; K; Na; Ag.

Câu 806 : Propyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H5. 

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH2CH2CH3.          

D. CH3COOCH(CH3)2.

Câu 807 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là

A. 3.                           

B. 1.                       

C. 4.                        

D. 2.

Câu 809 : Metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3.   

B. HCOOCH3.       

C. CH2=CHCOOCH3.      

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 811 : Etyl axetat có công thức hóa học là

A. HCOOCH3.       

B. CH3COOC2H5.  

C. CH3COOCH3.   

D. HCOOC2H5.

Câu 812 : Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là

A. xà phòng hóa.   

B. hiđro hóa.         

C. tráng bạc.          

D. hiđrat hoá.

Câu 813 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.    

B. glixerol.   

C. ancol đơn chức. 

D. este đơn chức.

Câu 814 : Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOCH=CH2. 

B. CH3COOCH3.   

C. HCOOCH3.       

D. HCOOC2H5.

Câu 815 : Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:

A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.

B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.

C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.

D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.

Câu 816 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HO-C2H4-CHO.          

B. CH3COOCH3.   

C. C2H5COOH.      

D. HCOOC2H5.

Câu 817 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

A.  Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.

B.  Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.

C.  Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.

D.  Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.

Câu 820 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. sợi bông. 

B. mỡ bò.     

C. bột gạo.   

D. tơ tằm.

Câu 821 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.

Câu 822 : Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

A. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.

B. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa.

C. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.

D. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.

Câu 823 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Vinyl axetat.     

B. Propyl fomat.    

C. Etyl acrylat.      

D. Etyl axetat.

Câu 824 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 5.

Câu 825 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:

A. (C17H31COO)3C3H5.   

B. (C17H35COO)3C3H5.    

C. (C17H33COO)3C3H5.    

D. C17H33COOH.

Câu 826 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 5.

Câu 827 : Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước sau đây:

A. PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.

B. Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra có mùi khét.

C. PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen.

D. Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.

Câu 828 : Tiến hành thí nghiệm dãy điện hoá của kim loại theo các bước sau đây:

A. Khí Hthoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe.

B. Ống nghiệm chứa Fe thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al.

C. Ống nghiệm chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe.

D. Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.

Câu 829 : Đun nóng CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COOH và C6H5ONa.      

B. CH3COOH và C6H5OH.

C. CH3OH và C6H5ONa. 

D. CH3COONa và C6H5ONa.

Câu 830 : Tiến hành thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng kim loại mạnh khử ion của kim loại yếu trong dung dịch theo các bước sau đây:

A. Đinh sắt bị phủ một lớp màu đỏ.

B. Màu xanh của dung dịch không đổi vì đó là màu của ion sunfat.

C. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần vì nồng độ ion Cu2+ giảm dần trong quá trình phản ứng.

D. Màu đỏ trên đinh sắt là do đồng sinh ra bám vào

Câu 831 : Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:

A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2.

B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.

C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng.

D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.

Câu 832 : Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ:

A. (4), (2), (1), (3).         

B. (1), (4), (2), (3).         

C. (1), (2), (3), (4).         

D. (4), (2), (3), (1).

Câu 833 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

B. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.

C. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.

D. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh.

Câu 834 : Cho các bước ở thí nghiệm sau:

A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.

B. Ở bước 2 thì anilin tan dần.

C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.

D. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

Câu 836 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 838 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:

A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.

B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.

C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo.

D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên

Câu 839 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.

Câu 840 : Chất X có công thức CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. vinyl propioat.  

B. vinyl axetat.       

C. etyl axetat.         

D. etyl propioat.

Câu 841 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

A. Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu.

B. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.

C. Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.

D. Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ

Câu 842 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6) 2.

B. Ở thí nghiệm 2, lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất phức.

C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm

D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím

Câu 843 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 844 : Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH=CH2.     

B. HCOOCH=CH-CH3.   

C. HCOOCH2CH=CH2.   

D. CH3COOC2H5.

Câu 845 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.

C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.

D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.

Câu 846 : Este nào sau đây có mùi hoa nhài?

A. Etyl butirat.      

B. Benzyl axetat.    

C. Geranyl axetat.  

D. Etyl propionat.

Câu 847 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.

B. Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên.

C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng.

D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 848 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.

B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.

D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 849 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat) .  

B. CH3COOC6H(phenyl axetat) .

C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.     

D. C2H5OOC-COOC2H5.

Câu 850 : Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?

A. Mỡ động vật.    

B. Dầu thực vật.     

C. Dầu cá.    

D. Dầu mazut.

Câu 851 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

A. Sau bước 3, thu được dung dịch có màu xanh thẫm.

B. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì trong phân tử có nhóm chức -CHO.

C. Ở bước 3, diễn ra phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2.

D. Ở bước 1, diễn ra phản ứng tạo thành Cu(OH)2.

Câu 853 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là

A. CH2=CHCOOCH3.     

B. HCOOCH2CH=CH2.   

C. CH3COOCH=CH2.      

D. CH3COOCH3.

Câu 854 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

A. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.

B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch ion lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.

C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: xanh tím ® không màu ® xanh tím.

D. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.

Câu 855 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là

A. metyl axetat.      

B. etyl axetat.         

C. axyl etylat.         

D. axetyl etylat.

Câu 856 : Hỗn hợp E gồm ba kim loại X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Na, Al, Fe.       

B. Ba, Al, Cu.      

C. Ba, Al, Fe.       

D. Na, Al, Cu.

Câu 857 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu lạc (đậu phộng)   

B. Dầu vừng (mè)  

C. Dầu dừa  

D. Dầu luyn

Câu 858 : Hỗn hợp E gồm ba kim loại X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Na, Al, Fe.       

B. Ba, Al, Cu.      

C. Ba, Al, Fe.       

D. Na, Al, Cu.

Câu 859 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. NH4HCO3, Na2CO3.                             

B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.

C. NaHCO3, (NH4)2CO3.         

D. NaHCO3, Na2CO3.

Câu 860 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. NH4HCO3, Na2CO3.                             

B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.

C. NaHCO3, (NH4)2CO3.                           

D. NaHCO3, Na2CO3.

Câu 861 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl fomat.

B. vinyl propionat. 

C. etyl propionat.   

D. etyl axetat.

Câu 862 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. NH4HCO3, Na2CO3.                             

B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.

C. NaHCO3, (NH4)2CO3.         

D. NaHCO3, Na2CO3.

Câu 863 : Dung dịch X chứa hai chất tan có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Na2CO3 và NaHCO3.                            

B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.

C. NaHCO3 và BaCl2.    

D. Na2HPO4 và NaH2PO4.

Câu 864 : Cho các dung dịch: Ba(OH)2 1M, BaCl2 1M, NaOH 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c). Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. m2 = 2m1.        

B. m2 = 3m1.         

C. m2 = 1,5m1.      

D. m2 = m1

Câu 865 : Chất nào sau đây không phải là este?

A. CH3COOC2H5. 

B. C3H5(COOCH3)3. 

C. HCOOCH3

D. C2H5OC2H5.

Câu 866 : Dung dịch X chứa 2 chất tan đều có nồng độ 1M. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:

A. HCl và AlCl3.        

B. H2SO4 và Al2(SO4)3.                          

C. H2SO4 và AlCl3.       

D. HCl và Al2(SO4)3.

Câu 867 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.         

B. CH3COONa và CH2=CHOH.

C. CH3COONa và CH3CHO.     

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 869 : Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M);  T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. T.                           

B. Y.                       

C. Z.                       

D. X.

Câu 870 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.     

B. CH3COOCH3.   

C. HOC2H4CHO.   

D. HCOOC2H5.

Câu 871 : Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol nX : nY : nZ = 1 : 2 : 3).  Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.       

B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.  

D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3.

Câu 872 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

A. Tripanmitin.      

B. Glixerol.  

C. Tristearin.          

D. Triolein.

Câu 873 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z.

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.  

B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.  

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.  

D. FeCl2, Cu(NO3)2.

Câu 874 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. NaCl, FeCl2.   

B. NaNO3, Fe(NO3)2.     

C. KCl, Ba(HCO3)2.       

D. Ca(HCO3)2, CaCl2.

Câu 875 : Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

A. C2H3COOH.     

B. HCOOH. 

C. C15H31COOH.   

D. C2H5COOH.

Câu 876 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và

A. C17H35COONa. 

B. C17H33COONa. 

C. C15H31COONa. 

D. C17H31COONa.

Câu 878 : Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol (chứa chất tan tương ứng X, Y, Z). Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. KNO3, HNO3, H2SO4.                           

B. HNO3, H2SO4, KNO3.

C. KNO3, HNO3, HCl.   

D. HCl, KNO3, HNO3

Câu 879 : Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. HCOOC6H5.     

B. CH3COOC2H5.  

C. HCOOCH3.       

D. CH3COOCH3.

Câu 880 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. NaCl, FeCl2.          

B. NaNO3, Fe(NO3)2.                             

C. KCl, Ba(HCO3)2.      

D. Ca(HCO3)2, CaCl2.

Câu 881 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl fomat.         

B. metyl axetat.      

C. metyl fomat.      

D. etyl axetat.

Câu 882 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. NaCl, FeCl2.          

B. NaNO3, Fe(NO3)2.                             

C. KCl, Ba(HCO3)2.      

D. Ca(HCO3)2, CaCl2.

Câu 883 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5.   

B. (C17H35COO)3C3H5.    

C. (C17H31COO)3C3H5.    

D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 884 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. NaCl, FeCl2.    

B. NaNO3, Fe(NO3)2.     

C. KCl, Ba(HCO3)2.       

D. Ca(HCO3)2, CaCl2.

Câu 885 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. NaCl, FeCl2.    

B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.  

C. FeCl2, FeCl3.    

D. FeCl2, Al(NO3)3

Câu 886 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. este hóa.  

B. trung hòa.          

C. kết hợp.   

D. ngưng tụ.

Câu 887 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. FeCO3, NaHSO4.       

B. FeCO3, NaHCO3.      

C. FeCl2, NaHCO3.        

D. CaCO3, NaHSO4.

Câu 888 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3.

B. CH3COOH.

C. CH3COOCH3.   

D. HCOOC6H5.

Câu 889 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. FeCO3, NaHSO4.       

B. FeCO3, NaHCO3.      

C. FeCl2, NaHCO3.        

D. CaCO3, NaHSO4

Câu 890 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (NH4)2CO3, NaHSO4.                           

B. NH4HCO3, NaHSO4.

C. (NH4)2CO3, NaHCO3.                           

D. NH4HCO3, NaHCO3.

Câu 891 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.       

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH.          

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 892 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (NH4)2CO3, NaHSO4.                           

B. NH4HCO3, NaHSO4.

C. (NH4)2CO3, NaHCO3.         

D. NH4HCO3, NaHCO3

Câu 893 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H2COOC2H5.          

B. CH3COOCH3.   

C. C2H5COOCH3.  

D. CH3COOC2H5.

Câu 894 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ba(HCO3)2, NaHCO3.                           

B. Ba(HCO3)2, Na2CO3.

C. Ca(HCO3)2, Na2CO3

D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.

Câu 895 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là

A. triolein.   

B. trilinolein.          

C. tristearin. 

D. tripanmitin.

Câu 896 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ba(HCO3)2, NaHCO3.                           

B. Ba(HCO3)2, Na2CO3.

C. Ca(HCO3)2, Na2CO3

D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.

Câu 897 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Este no, đơn chức.      

B. Etyl axetat.        

C. Muối.      

D. Chất béo.

Câu 898 : Có 2 dung dịch X, Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hànhcác thí nghiệm sau:

A.  NaNO3, H2SO4.        

B.  HNO3, H2SO4.

C.  HNO3, NaHSO4.          

D.  HNO3, NaHCO3.

Câu 899 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. axit oleic.          

B. axit panmitic.     

C. glixerol.   

D. axit stearic.

Câu 900 : Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là

A. C17H33COONa. 

B. C17H35COONa. 

C. C17H33COOH.   

D. C17H35COOH.

Câu 901 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. NH4Cl, NaHCO3.                                           

B. NH4HCO3, BaCl2

C. NH4NO3; (NH4)2CO3.                    

D. Ba(HCO3)2, NH4NO3.

Câu 902 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là

A. HCOOCH=CH2.         

B. CH2=CHCOOCH3.      

C. HCOOCH2-CHCH2.   

D. HCOOC2H5.

Câu 903 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A.  2  

B.  3  

C.  4  

D.  1.

Câu 904 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH3. 

C. CH2=CHCOOCH3.      

D. CH3COOCH3.

Câu 905 : Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

A. C2H5ONa.         

B. HCOONa.         

C. C6H5COONa.    

D. C2H5COONa.

Câu 906 : Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.      

B. etyl axetat.         

C. metyl propionat.          

D. propyl axetat.

Câu 907 : Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là

A. vinyl axetat.      

B. metyl axetat.      

C. metyl fomat.      

D. vinyl fomat.

Câu 908 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat.        

B. metyl propionat.          

C. propyl fomat.    

D. metyl axetat.

Câu 910 : Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là

A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. X và Y đều có phản ứng tráng bạc.

C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X có đồng phân hình học.

Câu 911 : Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của etanol theo các bước sau:

A.  1. 

B.  2. 

C.  3.           

D.  4.

Câu 912 : X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.

B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.

D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8.

Câu 913 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. T là etylen glicol.        

B. Y là ancol etylic.         

C. Z là anđehit axetic.      

D. T có hai đồng phân.

Câu 914 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. KOH, KClO3, H2SO4.                           

B. NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.  

D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 915 : Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

A. Z không tác dụng với Na.

B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.

C. Y có công thức CH3COONa.

D. Z là hợp chất không no, mạch hở.

Câu 916 : Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:

A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.                   

B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.   

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Câu 917 : Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. 202.        

B. 174.         

C. 198.         

D. 216.

Câu 918 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

A. H2SO4, NaOH, MgCl2.                          

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.         

D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2

Câu 919 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. etyl fomat.                  

B. metyl acrylat.         

C. vinyl axetat.     

D. etyl axetat.

Câu 921 : Cho sơ đồ sau: 

A. CH=CH2COOCH=CH2.        

B. CH2=C(CH3)COOC2H5.

C. C6H5COOC2H5. 

D. C2H3COOC­3H7.

Câu 922 : Cho sơ đồ các phản ứng:

A. HCOOCH=CH2 và HCHO.  

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.         

D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

Câu 923 : Cho sơ đồ phản ứng:      

A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

D. Tác dụng được với Na.

Câu 925 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

A. 172.        

B. 156.         

C. 220.         

D. 190.

Câu 926 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:

A. CH3OOC[CH2]5COOH.        

B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.

C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH.  

D. HCOO[CH2]6OOCH.

Câu 927 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.   

B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro.

C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.       

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.

Câu 928 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 164 và 46.                  

B. 146 và 46.            

C. 164 và 32.              

D. 146 và 32.

Câu 929 : Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): 

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.

B. X1 có phân tử khối là 68.

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 930 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. X3 là ancol etylic. 

B. X2 là anđehit axetic.

C. X1 là muối natri malonat.      

D. Y là axit oxalic.

Câu 931 :  

A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2

B. Chất Z làm mất màu nước brom.

C. Chất T không có đồng phân hình học.

D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3.

Câu 932 : Este X có công thức phân tử C7H8O4, tạo bởi axit hai chức và hai ancol đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.          

B. Z là natri malonat.

C. X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.                

D. Y có công thức phân tử là C7H12O4.

Câu 933 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. Phân tử khối của X5 là 60.                           

B. Phân tử khối của X là 230.

C. Phân tử khối của X6 là 130.                         

D. Phân tử khối của X3 là 74.

Câu 934 : Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:

A. X là metyl propionat.                                   

B. Y1 là anđehit axetic.  

C. Y2 là axit axetic.

D. Y1 là ancol metylic.

Câu 935 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

A. C4H6O2 là vinyl axetat.                                

B. X là anđehit axetic.

C. Z là axit axetic.           

D. Y là natri axetat.

Câu 936 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

A. Phân tử A có 4 liên kết π.                           

B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.

C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.               

D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.

Câu 937 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. C11H12O5.                 

B. C10H12O4.               

C. C10H8O4.               

D. C11H10O4.

Câu 938 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X có hai đồng phân cấu tạo.

B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.

C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương.

D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.

Câu 939 : Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.

B. Z là muối của axit axetic.

C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.

D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.

Câu 940 : Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?

A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.         

B. Y có mạch cacbon phân nhánh.

C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.      

D. Z không làm mất màu dung dịch brom.

Câu 945 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.

A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.

B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.

C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.

Câu 947 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Chất X không tan trong H2O.

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.

C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247